Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

IOE Tieng anh tren mang Lop 4 vong 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.74 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ 1</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM: </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đ.án d c b b b d d d b d c a d d a c


<b>II.Tự luận:</b>


<b>Câu 1: -</b> Sống có đạo đức là suy nghĩ, hành động theo các chuẩn mực đạo đức xã hội …. => 0.5
điểm.


- Tuân theo pháp luật là sống và hành động theo quy định pháp luật…=> 0.25 đ.


- Phải sống có đạo đức và tuân theo pháp luật vì ….là điều kiện là yếu tố, giúp con người tiến
bộ khơng ngừng, làm nhiều việc có ích ….., được mọi người yêu mến, kính trọng….=> 1.0
điểm.


- học sinh: gương mẩu…..,tuyên truyền….,ngăn chặn….=> 0.25 đ.


<b>Câu 2</b>: - Phải BVTQ vì : - Non sơng Việt Nam như ngày hôm nay là do ông cha ta xây dựng ….., 025đ
- kẻ thù đang ln tìm cách chống phá ….025đ


=> là sự nghiệp toàn dân là nghĩa vụ thiêng liêng và là quyến cao quý 0.25đ.


Thiêng liêng vì biết bao thế hệ đã đấu tranh , hy sinh xương máu để có được đất nước như ngày hơm
nay. Cao q vì khơng có gì q hơn độc lập tự do => 0.75 điểm.


- Kể ít nhất 3 việc làm: học tốt, tham gia địa phương…,đến tuổi sẵn sàng.. =>0.5 điểm.



<b>Câu 3: </b> - Vi phạm pháp luật hình sự là:…….. 05 điểm
- Vi phạm pháp luật hành chính là ………05 điểm.
- Vi phạm pháp luật dân sự là: ………….05 điểm.
- Vi phạm kỉ luật ………05 điểm.


<b>ĐỀ II</b>


I.TRẮC NGHIỆM:



Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


Đ.án c b d a a c d c c b b d d c b b


<b>II.Tự luận:</b>


<b>Câu 1: -</b> Sống có đạo đức là suy nghĩ, hành động theo các chuẩn mực đạo đức xã hội …. => 0.5
điểm.


- Tuân theo pháp luật là sống và hành động theo quy định pháp luật…=> 0.25 đ.


- Phải sống có đạo đức và tuân theo pháp luật vì ….là điều kiện là yếu tố, giúp con người tiến
bộ không ngừng, làm nhiều việc có ích ….., được mọi người u mến, kính trọng….=> 1.0
điểm.


- học sinh: gương mẩu…..,tuyên truyền….,ngăn chặn….=> 0.25 đ.


<b>Câu 2</b>: - Phải BVTQ vì : - Non sông Việt Nam như ngày hôm nay là do ông cha ta xây dựng ….., 025đ
- kẻ thù đang ln tìm cách chống phá ….025đ


=> là sự nghiệp tồn dân là nghĩa vụ thiêng liêng và là quyến cao quý 0.25đ.



Thiêng liêng vì biết bao thế hệ đã đấu tranh , hy sinh xương máu để có được đất nước như ngày hơm
nay. Cao q vì khơng có gì quý hơn độc lập tự do => 0.75 điểm.


- Kể ít nhất 3 việc làm: học tốt, tham gia địa phương…,đến tuổi sẵn sàng.. =>0.5 điểm.


<b>Câu 3:</b> - Trách nhiệm hình sự là ……0.5 điểm.
- Trách nhiệm hành chính là …. 0.5 điểm.
- Trách nhiệm dân sự là: ………0.5 điểm.
- Trách nhiệm kỉ luật :………0.5 điểm


Người lập đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ I: </b>


<b>Câu 1:</b>- Chiến dịch Tây Nguyên (04/03-24/03/1975).


+ 10/03 ta tấn công Buôn Mê Thuột thắng lợi, 14 / 03 địch phản công định chiếm lại nhưng
không thành, 24 tháng 03 /1975 chiến dịch thắng lợi => <i>0.5 điểm</i>.


- Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (21/03-29/03/1975):


+ 21/03 ta tấn công Huế , 25 tháng 3 vào cố đô Huế, 26 tháng 3 giải phóng tồn thừa thiên Huế.
Cùng lúc ta tấn cơng Quảng Ngãi, Chu Lai, Tam kì cơ lập, uy hiếp Đà Nẵng từ phía Nam, 29/03/1975
giải phóng Đà Nẵng => <i>1 điểm.</i>


- Chiến dịch Hồ Chí Minh (26/04 – 30/04/1975):


+ 16/04 chọc thủng phòng tuyến Phan Rang, 18/04 người Mĩ di tản khỏi Sài Gòn, 21/04 chọc
thủng phòng tuyến Xuân Lộc,=> tống thống Nguyễn Văn Thiệu từ chức => <i>0.5 điểm</i>.



+ 17 giờ ngày 26/04 chiến dịch Hồ Chí Minh bắt đầu , năm cánh quân của ta từ năm hướng tiến
về trung tâm Sài Gòn, 10giờ 45 ngày 30/04 quân ta tiến vào dinh Độc Lập,11 giờ 30 phút cờ cách
mạng tung bay trên nóc dinh Độc Lập => chiến dịch Hồ Chí Minh thắng lợi => <i>1 điểm.</i>


-

Nguyên nhân thắng lợi => <i>0.5 điểm</i>.
- Ý nghĩa lịch sử => <i>0.5 điểm.</i>


<b>Câu 2: </b> -Chủ trương: + Nhanh chóng đưa mọi hoạt động sang thời chiến , duy trì và phát triển
sản xuất , sơ tán nơi đông người => 0.5 điểm.


<b>- Kết quả</b>: + Quân sự: bắn rơi, bắn cháy 3423 máy bay các loại, bắn chìm, cháy 143 tàu chiến => <i>0.5</i>
<i>điểm.</i>


+ Sản xuất: Nông nghiệp vẫn phát triển, diện tích và năng suất khơng ngừng tăng, Cơng
nghiệp : phát triển cơng nghiệp địa phương và cơng nghiệp quốc phịng. <i>=> 0.5 điểm</i>.


+ giao thông vận tải: đảm bảo thông suốt, tháng 5 năm 1959 đường Hồ Chí Minh trên
biển và trên bộ nối liền Bắc Nam, 1965 -1968 đưa 300.000 cán bộ, bộ đội…… , đưa vào nam tăng gấp
10 lần so với trước. <i>=> 0.5 điểm</i>.


<b>Câu 3: </b>- Chiến tranh đặc biệt : được thực hiện bằng quân ngụy, vũ khí Mĩ do cố vấn Mĩ chỉ huy
.=> 0.5 điểm.


- Chiến tranh cục bộ được tiến hành bằng quân Mĩ, quân đồng minh, quân Ngụy dựa vào
vũ khí Mĩ => 0.5 điểm.


- Việt Nam hóa chiến tranh được thực hiện bằng quân Ngụy, quân Mĩ do cố vấn Mĩ chỉ
huy dựa vào vũ khí Mĩ. => 0.5 điểm.



<b>Câu 4: </b>- Tháng 9 năm 1975 hội nghị TW Đảng lần thứ 24 đề ra nhiệm vụ thống nhất đất nước
về mặt Nhà nước. 15-21/11/1975 hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được tổ chức tại
Sài Gòn. => 0.5 điểm.


- 25/04/1976 tổng tuyển cử bầu quốc hội chung. Ngày 25/06 -03/07/1976 Quốc hội khóa
6 họp phiên đầu tiên=> 0.5 điểm.


- Nội dung:


+ Thơng qua chính sách đối nội, đối ngoại. Lấy tên nước là CHXHCN Việt Nam. Quy định
Quốc huy, Quốc ca, Quốc kì , Hà Nội là Thủ đơ. => 0.5 điểm.


+ Đổi Sài Gịn –Gia Định thành thành phố Hồ Chí Minh. Bầu các cơ quan và chức vụ cao nhất.
Tổ chức chính quyền ở địa phương gồm ba cấp : tỉnh, huyện, xã => 0.5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ II.</b>


<b>Câu 1: </b> -Chính trị: + 6/6/1969 Chính phủ CMLT CHMN Việt Nam ra đời , được …..


+ 24-25/06/1970 hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương …….. 0.5 điểm
+ Ở thành thị đấu tranh bằng nhiều hình thức


+ Ở nông thôn tiếp tục phong trào phá ấp chiến lược 0.5 điểm.


- Quân sự: + 30/04-30/06/1970 Quân đội Việt Nam, Cam Pu chia đánh bại cuộc hành quân của
10 vạn quân Mĩ Ngụy………….. Từ ngày 12/02-23/03/1971 quân đội Việt Nam,Lào đánh bại cuộc
hành quân Lam Sơn 719 …..=> 0.5 điểm.


+ Cuộc tiến cơng chiến lược 1972, chọc thủng 3 phịng tuyến quan trong của địch ……=> chiến
lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ => 1 điểm.



<b>Câu 2: </b>- Tháng 9 năm 1975 hội nghị TW Đảng lần thứ 24 đề ra nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt
Nhà nước. 15-21/11/1975 hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được tổ chức tại Sài Gòn.
=> 0.5 điểm.


- 25/04/1976 tổng tuyển cử bầu quốc hội chung. Ngày 25/06 -03/07/1976 Quốc hội khóa
6 họp phiên đầu tiên=> 0.5 điểm.


- Nội dung:


+ Thơng qua chính sách đối nội, đối ngoại. Lấy tên nước là CHXHCN Việt Nam. Quy định
Quốc huy, Quốc ca, Quốc kì , Hà Nội là Thủ đơ. => 0.5 điểm.


+ Đổi Sài Gòn –Gia Định thành thành phố Hồ Chí Minh. Bầu các cơ quan và chức vụ cao nhất.
Tổ chức chính quyền ở địa phương gồm ba cấp : tỉnh, huyện, xã => 0.5 điểm.


=> Ý nghĩa thống nhất đất nước về mặt nhà nước, tạo điều kiện thuận lợi để hoàn thành nhiệm
vụ cách mạng trong giai đoạn mới. =. >0.5 điểm.


<b>Câu 3: **</b> Khôi phục kinh tế:


- Nơng nghiệp: khuyến khích sản xuất năng suất và diện tích khơng ngừng tăng. Cơng nghiệp
khơi phục nhanh các cơ sở công nghiệp bị tàn phá. Giao thông vận tải khắc phục nhanh….vẫn đảm bảo
thơng suốt. Văn hóa giáo dục duy trì phát triển, ổn định đời sống nhân dân => 1.0 điểm.


**.Chống chiến tranh phá hoại:


+ 6/04/1972 Mĩ ném bom xuống một số nơi ở miền Bắc, miền Trung.09/05/1972 Mĩ tuyên bố
phong tỏa vùng biển miền Bắc….18-29/12 (12 ngày đêm)=> 0.5 điểm.



+ Ta kịp thời đánh trả , nhanh chống đưa mọi hoạt động sang thời chiến, làm nên trận “Điện
Biên Phủ trên không”(18-29/12/1972)=> Buộc Mĩ phải ngừng phá hoại miền Bắc và kí hiệp định Pa ri
…. => 0.5 điểm,


<b>Câu 4:</b>- Chiến dịch Tây Nguyên (04/03-24/03/1975).


+ 10/03 ta tấn công Buôn Mê Thuột thắng lợi, 14 / 03 địch phản công định chiếm lại nhưng
không thành, 24 tháng 03 /1975 chiến dịch thắng lợi => <i>0.5 điểm</i>.


- Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (21/03-29/03/1975):


+ 21/03 ta tấn công Huế , 25 tháng 3 vào cố đơ Huế, 26 tháng 3 giải phóng tồn thừa thiên Huế.
Cùng lúc ta tấn cơng Quảng Ngãi, Chu Lai, Tam kì cơ lập, uy hiếp Đà Nẵng từ phía Nam, 29/03/1975
giải phóng Đà Nẵng => <i>1 điểm.</i>


- Chiến dịch Hồ Chí Minh (26/04 – 30/04/1975):


+ 16/04 chọc thủng phòng tuyến Phan Rang, 18/04 người Mĩ di tản khỏi Sài Gòn, 21/04 chọc
thủng phòng tuyến Xuân Lộc,=> tống thống Nguyễn Văn Thiệu từ chức => <i>0.5 điểm</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ I:</b>



<b>Câu 1: - Cuối thế kỉ XIX Pháp có âm mưu xâm lược cả nước. Triều Nguyễn vẫn thi</b>


hành chính sách đối nội, đối ngoại lỗi thời => 0, 5 điểm.



-

Xã hội khủng hoảng,bộ máy chính quyền mục nát, kinh tế đình trệ => 05 điểm.



-

Nơng dân đấu tranh khắp nơi,=> các trào lưu cải cách ra đời. =. >0.5 điểm.



-

Cải cách có tiến bộ nhưng chưa giải quyết được những yêu cầu chủ yếu của xã



hội, triều Nguyễn khước từ=> không thực hiện được =.>0.5 điểm.



<b>Câu 2; - kinh tế: + Nông nghiệp , cướp đoạt ruộng đất, bóc lột bằng phát canh thu tô =></b>


0.5 điểm



+ Công nghiệp: tập trung khai thác than, kim loại, đầu tư thêm một số


ngành công nghiệp nhẹ: gao, rượu, chế biến gỗ …=> 0.5 điểm.



+ GTVT đầu tư để phục vụ bóc lột và đàn áp. Thương nghiệp : đánh thuế nặng


vào những mặt hàng không phải của Pháp để độc chiếm thị trường => 0.5 điểm.



+ Bóc lột bằng nhiều loại thuế, bắt đi phu, đi lính …=> kinh tế Việt Nam vẩn là


nền sản xuất nhỏ ,phụ thuộc vào kinh tế Pháp.=> 0.5 điểm.



- Văn hóa, giáo dục:



+ Ban đầu duy trì nền giáo dục phong kiến về sau mở thêm một số trường dạy


tiếng Pháp=> 0.5điểm.



+ Giáo dục chia làm ba bậc……. => đào tạo ra một lớp người làm tay sai cho


Pháp => 0.5 điểm



<b>Câu 3: - Phong trào Đông du: Đưa học sinh sang Nhật học, sau này là lực lượng nòng</b>


cốt bạo động cách mạng. => 0.5 điểm.



-Phong trào Duy Tân Tuyên truyền học theo cái mới của phương Tây, chủ yếu là


từ Pháp, đả phá hủ tục …. => 0.5 điểm,.



- Tích cực: Tạo ra một lớp người tiếp xúc với văn minh bên ngồi, thức tỉnh đồng


bào, tun truyền lịng u nước ..=.>0.5 điểm.




- Hạn chế: + Đông du : dựa vào Nhật để đánh Pháp 0.5 điểm.



+ Duy Tân: dựa vào Pháp để đổi mới, bất bạo động => 0.5 điểm.



<b>Câu 4: - Tiểu sử Nguyển Ái Quốc – Hồ Chí Minh (tên khai sinh ngày sinh, quê hương,</b>


tên thân phụ, thân mẫu…)=> 0.5 điểm.



-

Quá trình học tập của Bác …đến 5/06/1911 => 1 điểm.



-

Hoạt động ở Pháp: (1điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ II:</b>



<b>Câu 1: Nội dung: - 1868 Trần Đình Túc, Nguyễn Huy Tế, Đinh Văn Điền đề nghị cải</b>


cách kinh tế, quốc phòng , năm 1872 cơ quan phụ trách ngoại giao đề nghị mỡ 3 một số


cửa biển,, => 0.5 điểm.



-

1863 -1871 Nguyễn Trường Tộ gửi lên triều đình 30 bản điều trần đề nghị cải


cách tồn diện => 0.5 điểm.



-

1877 và 1882 Nguyễn Lộ Trạch đề nghị cải cách văn hóa giáo dục ..=> 0.5


điểm.



-

Khơng thực hiện được vì:



+ Chưa giải quyết được những mâu thuẫn, nhu cầu chủ yếu của xã hội, diễn ra lẻ


tẻ, rời rạc, triều Nguyễn bảo thủ…… => 1 điểm.



<b>Câu 2: - Gồm 5 giai cấp tầng lớp => 0.5 điểm </b>




-

Thái độ của từng giai cấp tầng lớp : => 1.75 điểm



-

Nguyên nhân: do chính sách …Pháp ..=. 0.75 điểm.


<b>Câu 3: - Vụ mưu khởi nghĩa ở Huế: 1916</b>



+ Pháp bắt lính Việt sang Châu Âu=> Trần Cao Vân, Thái Phiên mời vua Duy


Tân tham gia động viên binh lính chuẩn bị khởi nghĩa =>0.5 điểm.



+ Bị lộ Pháp đàn áp =.> thất bại => 0.5 điểm.



- Khởi nghĩa binh lính và tù chính trị Thái nguyên1917.



+ Binh lính được giác ngộ, Lương Ngọc Quyến, Trịnh Văn Cấn (Đội Cấn) lãnh


đạo khỏi nghĩa phá nhà lao=> 0.5 điểm.



+ Pháp đàn áp, cuộc khởi nghĩa kéo dài 5 tháng thì thất bại => 0.5 điểm.



<b>Câu 4; : - Tiểu sử Nguyển Ái Quốc – Hồ Chí Minh (tên khai sinh ngày sinh, quê</b>


hương, tên thân phụ, thân mẫu…)=> 0.5 điểm.



-

Quá trình học tập của Bác …đến 5/06/1911 => 1 điểm.



-

Hoạt động ở Pháp: (1điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ 1</b>



<b>I.TRẮC NGHIỆM: </b>



Câu

1

2 3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16




Đ.án

d

c

d

d

b

c

a

a

b

d

d

d

c

d

a

b



<b>II.Tự luận:</b>



<b>Câu 1:</b>

- Trả lời được nội dung bài học phần 2, bài 19 trang 53 skh GDCD 8 - =>


1.75 điểm



- 3 ví dụ đúng trở lên => 0.25 điểm.



<b>Câu 2</b>

: - Trả lời đuợc đúng nội dung bài học phần 2 SGK GDCD 8, bài 20 trang


56 đạt =>1 điểm.



- Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến, lấp Pháp => 0.5 điểm


<b>Câu 3</b>

; Trình bày được khái niệm Pháp luật, SGK trang 60 nội dung bài học phần


1 => 0.5 điểm.



- 3 đặc điểm của Pháp luật => 1.5 điểm


- Ví dụ 3 ví dụ đúng trở lên => 0.5 điểm



<b>ĐỀ 1I</b>



<b>I.TRẮC NGHIỆM: </b>



Câu

1

2 3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16



Đ.án

b

b

d

c

d

d

c

d

d

b

c

a

a

b

b

d



<b>II.Tự luận:</b>




<b>Câu 1:</b>

- Trả lời được nội dung bài học phần 2, bài 19 trang 53 sgk GDCD 8 - =>


1.75 điểm



- 3 ví dụ đúng trở lên => 0.25 điểm.



<b>Câu 2: </b>

- Trình bày bản chất Pháp luật => 1 điểm.


- Vai trò Pháp luật

=> 1 điểm.


- 3 ví dụ đúng trở lên => 05 điểm



<b>Câu 3</b>

: - Trả lời đuợc đúng nội dung bài học phần 2 SGK GDCD 8, bài 20 trang


56 đạt =>1 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BÀI NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
TỔNG
BÀI 28: Xây dựng CNXH ở miền Bắc ,


đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính
quyền Sài Gịn ở miền Nam.


Bài 29: Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu
nước (1965 -1973)


Bài 30: Hồn thành giải phóng miền Nam
thống nhất đất nước. (1973 -1975)



Bài 31 : Việt Nam trong những năm đầu
sau đại thắng mùa Xuân năm 1975.


1câu 1.5 đ
1 câu 2 đ
1 câu 1 đ
1 câu 3 đ
1 câu 2 đ


0,5 đ
0.5 đ
0.5 đ
1 đ
0.5 đ
0.5
1 đ
0.5 đ


Tổng hợp dọc 9.5 điểm 3 điểm 2 điểm (hai đề)
Người lập ma trận


Đào Trọng Lực
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2008 – 2009</b>


<b>MƠN LỊCH SỬ 8</b>


BÀI NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU


VẬN
DỤNG
TỔNG
Bài 28: Trào lưu cải cách Duy Tân ở Việt


Nam nửa cuối thế kỉ XIX


Bài 29: Chính sách khai thác thuộc địa của
thực dân Pháp và những chuyển biến về
kinh tế xã hội ở Việt Nam


Bài 30: Phong trào yêu nước chông Pháp
từ đầu thế kỉ XX đến năm 1918


1 câu 2
điểm
1 câu 1.5 đ
1 câu 2.5 đ
1 câu 2 đ
1 câu 1 đ
1 câu 2 đ
1 câu 1 đ


1.0 đ
0.5 đ
1 đ


0.5 đ 0.5 đ
0.5 đ



Tổng hợp dọc 12 đ 3 đ 1 đ (hai đề)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×