Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

GIÁO ÁN HÓA HỌC 9 TRỌN BỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.83 KB, 92 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS:


<b>BÀI SOẠN HỐ HỌC</b>


<b>LỚP 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết :1 ÔN TẬP ĐẦU NĂM
A-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :


- Ôn tập lại các kiến thức cơ bản đã học , kiểm tra lại các kĩ năng làm bài tập và
tư duy hoá học , kiểm tra việc ôn tập hè của học sinh .


- Nhắc lại một số phương pháp hoạt động học tập bộ môn và các yêu cầu cơ


bản của môn học .
B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


C-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
- Hỏi bài cũ:


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


- GV cho hs trả lời các câu hỏi và làm các bài tập sau :


- Lập cơng thức hố học của các nguyên tố có tên sau với nguyên tố oxi : Natri ,


Canxi, Nhôm , lưu huỳnh .


- Lập cơng thức hố học của các ngun tố có tên sau với nguyên tố Hiđro :
Clo , Lưuhuỳnh , Cacbon , Nitơ


- Tính khối lượng phân tử và khối lượng mol của các cơng thức vừa hồn thành ?



- Viết phương trình phản ứng hố hợp của các ngun tố sau với oxi: Natri ,


Canxi, Nhôm , lưu huỳnh , Cacbon ?


- Viết phương trình phản ứng phân huỷ của :


Nước , thuỷ ngân oxit , Kalipemanganat ?


- Tính thể tích khơng khí ở đktc cần thiết để đốt cháy hết 7,8g Kali ?
- Hoà tan 5,6 lit lưu huỳnh trioxit ở đktc vào nước được 80g dung dịch .


Tính nồng độ % , nồøng độ mol/l của dung dịch thu được ?
Biết D = 1,2g/ml .


GV cho các học sinh làm bài , bổ sung và chuẩn hoá lại kiến thức .
GV cho học sinh nhắc lại phương pháp học tập bộ môn .


GV giới thiệu bao quát chương trình lớp 9 , yêu cầu của bộ môn cần đạt được
và các biện pháp khác để có thể đạt học sinh giỏi bộ mơn .


GV nhận xét kĩ năng và việc ôn tập hè của học sinh , nhắc nhở ôn tập để
chuẩn bị cho học tập lớp 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chương I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết :2

<b>TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT </b>



<b> KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT</b>


<b>A - </b>

<b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>



- HS nắm được tính chất hoá học của oxit và khái quát về sự phân loại của oxit .
- Rèn luyện kĩ năng quan sát , thực hành và viết phương trình phản ứng .


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Ống nghiệm , giá đỡ , ống nhỏ giọt mơi lấy hố chất
- CuO, dd HCl, Fe2O3.


<b>C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
- Hỏi bài cũ:


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV cho hs đọc sgk và trình bày các tính
chất của oxit bazơ .


? Nhắc lại tính chất hố học của nước .
? Viết các phương trình phản ứng sau:


Li2O + H2O –


K2O + H2O –


BaO + H2O –


CaO + H2O –


Na2O + H2O –



?Nhận xét tính tan của các bazơ tạo thành
GV cho các nhóm trao đổi , trình bày và
rút ra kết luận .


- GV cho hs làm thí nghiệm đồng oxit
và hướng dẫn quan sát , nhận xét , viết
phương trình phản ứng .


- GVcho các nhóm hồn thành các
phương trình sau và rút ra kết luận :
Al2O + HCl –


MgO + H2SO4 –


- GVcho hs đọc sgk , trao đổi nhóm hồn
thành các phương trình :


Li2O + CO2 –


<b>I) TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT</b>
<b>1) Tính chất hoá học của oxit bazơ:</b>
a) Tác dụng với nước :


- Các nhóm thảo luận , viết PTPƯ và rút
ra kết luận .


- Kết luận : SGK .


b) Tác dụng với axit :



- Các nhóm làm thí nghiệm theo
hướng dẫn của giáo viên , quan sát , nhận
xét và viết phương trình phản ứng .


- Các nhóm trao đổi hồn thành
phương trình phản ứng và tút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


c) Tác dụng với oxitaxit:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

K2O + CO2 –


BaO + CO2 –


CaO + CO2 –


Na2O + CO2 –


GV cho hs đọc sgk , hoàn thành các
phương trình phản ứng sau :


CO2 + H2O –


P2O5 + H2O –


SO3+ H2O –


Các nhóm hồn thành , nhận xét , bổ
sung hoàn chỉnh .



GV cho hs đọc sgk , trao đổi
nhóm và hồn thành các
phương trình phản ứng sau
LiOH + CO2


-NaOH + CO2 –


Ba(OH)2 + CO2 –


-G/vcó thể cho hs viết một số phương
trình phản ứng tương tự .


- GV cho hs đọc sgk , trao đổi nhóm trả
lời các câu hỏi sau :


? Có nthể chia oxit thành mấy loại ? Ví
dụ mỗi loại ?


- Các nhóm trả lời , gv bổ sung và rút ra
kết luận .


Kết luận : SGK .


2) Tính chất hố học của oxit axit .
a) Tác dụng với nước :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm hồn thành
các phương trình phản ứng , trả lời , bổ
sung và rút ra kết luận .



Kết luận : SGK .


b) Tác dụng với bazơ kiềm :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm hồn thành
các phương trình phản ứng và rút ra kết
luận .


Keát luaän: SGK .


C) Tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối


II) Khái quát về sự phân loại oxit :
- HS đọc sgk , trao đổi nhóm , trả lời câu
hỏi, bổ sung và hoàn thiện rút ra kết luận
Kết luận : Oxít có thể chia thành 4 loại :
oxit bazơ , oxit axit , oxit lưỡng tính và
oxit trung tính .


D- Củng cố bài :


- Nhắc lại tính chất hố học của oxit bazơ ?


- Nhắc lại tính chất hố học của oxit axit ?
- Làm bài tập số 1, 2 sgk .


E- Hướng dẫn chuẩn bị bài :



- Đọc sgk bài 2 .


- Làm thí nghiệm tơi vơi ở nhà , quan sát và nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tieát 3 CANXI OXIT
A- MỤC TIÊU .


- Học sinh nắm được tính chất vật lý , hoá học của can xi oxit , ứng dụng của


noù .


- Rèn luyện kỉ năng học nhóm , viết PTPƯ, quan sát thí nghiệm và tư duy hố


học .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Ống nghiệm , ống nhỏ giọt , giá đỡ , tranh lò vôi công nghiệp .
- CaO , dd HCl , H2O .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP


- Kiểm tra bài cũ.


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


- GV cho hs quan sát , nhận xét và



đọc sgk rút ra kết luận về tính
chất vật lý của vơi sống .


- GV u cầu hs đọc sgk , trao đổi


nhóm trả lời câu hỏi và hoàn
thành các PTPƯ sau :


? Canxi oxit có thể có những tính chất
hố học nào ? Tại sao ?


CaO + H2O –


CaO + HCl –
CaO + CO2 –


- GV cho các nhóm trả lời , bổ sung
và hoàn thiện , rút ra kết luận .


- GV làm thí nghiệm biểu diễn
canxi oxit tác dụng với nước .
GV yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi :


? Trình bày các ứng dụng của Canxi
oxit ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung và rút ra
kết luận .



GV yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi :


1) Tính chất vật lý :


- H/S quan sát mẫu vật , nhận xét


màu sắc , đọc sgk , trao đổi nhóm ,
trả lời , bổ sung hồn thiện tính
chất vật lý của Canxi oxit .


Kết luận : SGK .
2) Tính chất hố học :


- HS đọc sách giáo khoa , trao đổi


nhóm trả lời câu hỏi , viết các
phương trình phản ứng , rút ra kết
luận .


- Kết luận: SGK .


- HS quan sát , nhận xét thí nghiệm


canxi oxit tác dụng với nước .


3) Ứng dụng cuả Canxi oxit :


- HS đọc sách giáo khoa , trao đổi



nhóm trả lời câu hỏi , rút ra kết
luận .


Kết luận: SGK .


3) Sản xuất Canxi oxit .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Ngun liệu sản xuất vơi ?
? Viết phương trình phản ứng ?


? Trình bày ưu điểm của lị vơi cơng
nghiệp so với lị thủ cơng ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung và hồn
thiện .


nhóm trả lời câu hỏi , viết các
phương trình phản ứng và trình
bày hoạt động của lị cơng nghiệp
trên tranh vẽ và rút ra kết luận .


- Kết luận : SGK .


D- Củng cố bài :


- Cho hs làm bài tập 1 và 2 sgk.
- Đọc mục em có biết .


E – Dặn dò :



- Về nhà làm bài tập trong sgk .


- Ơn lại tính chất hố học của oxit axit .
- chuẩn bị bài lưu huỳnh đi oxit .


<b>Rút kinh nghiệm :</b>


Tiết 4 LƯU HUỲNH ĐIOXIT – SO<b>2</b>


A- MỤC TIÊU .


- Học sinh nắm được tính chất vật lý , hoá học của lưu huỳnh đioxit , ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Rèn luyện kỉ năng học nhóm , viết PTPƯ, quan sát thí nghiệm và tư duy hố


học .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Ống nhỏ giọt , bình thuỷ tinh ống dây , cốc , quỳ tím .
- dd H2SO4 , Na2SO3 , NƯỚC , dd Ca(OH)2


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP


- Kieåm tra bài cũ.


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



- GV yêu cầu hs đọc sgk , quan sát


lọ đựng khí SO2 , trao đổi nhóm trả


lời câu hỏi:


? Màu sắc , trạng thái ?
? Phân loại ?


? Kết luận về tính chất vật lý ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung hồn


thiện .


- GV cho hs đọc sgk , trao đổi nhóm


trả lời câu hỏi và hoàn thành các
PTPƯ sau :


- SO2 + H2O –


- SO2 + Ca(OH)2 -


- SO2 + CaO –


Các nhóm trả lời , bổ sung hoàn thiện
- GV làm thí nghiệm tác dụng với
nước , kiềm cho hs quan sát , nhận xét
và rút ra kết luận .



- GV cho hs đọc sgk , trao đổi nhóm


trả lời câu hoỉ :


? Trình bày ứng dụng của lưu huỳnh
đioxit ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung và kết


luận .


- GV giới thiệu thí nghiệm và các


chất tham gia , tạo thành cho hs
lên viết phương trình phản ứng .
GV giới thiệu thêm về axit
Sunpurơ .


H2SO4 + Na2SO3 – Na2SO4 + SO2 + H2O


- GV giới thiệu một số PPkhác .
- GV yêu cầu đọc sgk và rút ra kết


1) Tính chất vật lý


- HS đọc sách giáo khoa , trao đổi


nhóm trả lời câu hỏi , rút ra kết
luận .



Kết luận: SGK .


2) Tính chất hố học :


- HS đọc sách giáo khoa , trao đổi


nhóm trả lời câu hỏi , viết các
phương trình phản ứng , rút ra kết
luận .


- Kết luận: SGK .


HS quan sát , nhận xét thí nghiệm
canxi oxit tác dụng với nước .


- HS quan sát thí nghiệm và nhận


xét .


3) Ứng dụng ;


- HS đọc sách giáo khoa , trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi , rút ra kết
luận .


Kết luận: SGK .


4) Điều chế lưu huỳnh đioxit :
a) Trong phòng thí nghiệm :



- HS quan sát thí nghiệm của giáo


viên và rút ra phương pháp điều
chế , viết phương trình phản ứng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

luận , viết ptpư .


- S + O2 –


- FeS2 + O2 – Fe2O3 +SO2


- HS đọc sách giáo khoa , trao đổi


nhóm trả lời câu hỏi , rút ra kết
luận .


Kết luận: SGK .
D- Củng cố :


- Sử dụng bài 1 và 3gk .


E- Dặn dò :


- Học kết luận sgk .
- Làm các bài tập 4,5,6.


- Chuẩn bị các thí nghiệm trong bài 3 .


<b>Rút kinh nghiệm :</b>



Tiết :5 TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA AXIT
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hoá học .


- HS nắm được tính chất hố học của axit , phân loại mức độ hoạt động của


axit .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- ddHCl , Al , Cu(OH)2 , CuO .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV phân chia hoá chất và dụng cụ
cho các nhóm làm thí nghiệm và
hướng dẫn h/s làm , quan sát nhận
xét , rút ra kết luận .


- GV phân chia hoá chất và dụng



cụ cho các nhóm làm thí nghiệm
và hướng dẫn h/s làm , quan sát
nhận xét , viết PTPƯ , rút ra kết
luận .


Al + HCl –
Mg + HCl –


- GV phân chia hố chất và dụng cụ


cho các nhóm làm thí nghiệm và
hướng dẫn h/s làm , quan sát nhận
xét , viết PTPƯ , rút ra kết luận .
HCl + Cu(OH)2


-HCl + Mg(OH)2 -


- GV giới thiệu phản ứng trên là


phản ứng trung hoà , cho hs nhận
xét sự thay đổi nhiệt độ và từ đó
có thể nhận biết phản ứng đã xảy
ra nhờ nhiệt độ tăng .


- GV phân chia hoá chất và dụng cụ
cho các nhóm làm thí nghiệm và
hướng dẫn h/s làm , quan sát nhận
xét , viết PTPƯ , rút ra kết luận
CuO + HCl –



MgO + H2SO4 –


Na2O + HCl –


- GV yêu cầu đọc sgk , trao đổi


nhóm , hồn thiện .


- GV giới thiệu một số phản ứng để


phân chia độ mạnh yếu của axit .


1) Dung dịch axit làm đổi màu chất
chỉ thị màu .


- H/S làm Thí nghiệm , trao đổi


nhóm và rút ra kết luận .


- Kết luaän : SGK .


2) Axit tác dụng với kim loại .


- H/S làm Thí nghiệm , quan sát


nhận xét , trao đổi nhóm, viết
PTHH và rút ra kết luận .


- Kết luận : SGK .



3) Axit tác dụng với Bazơ .


- H/S laøm Thí nghiệm , quan saùt


nhận xét , trao đổi nhóm, viết
PTHH và rút ra kết luận .


- Kết luận : SGK .


5) Axit tác dụng với Oxit bazơ .


- H/S làm Thí nghiệm , quan sát
nhận xét , trao đổi nhóm, viết
PTHH và rút ra kết luận .


- Kết luận : SGK .


6) Axit mạnh và axit yếu .


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm và tự rút
ra kết luận .


D- Củng cố bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

E - Dặn dò .


- Về nhà học kết luận sgk.


- Làm bài tập cịn lại và bài tập sbthh .


- Đọc em có biết .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>


Tiết :6 AXIT CLOHIÑRIC – HCl


<b>AXIT SUNFURIC – H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>


<i><b> (Tiết một ) </b></i>


A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Nắm được tính chất vật lý , hoá học của Axit clohiđric .


- Nắm được tính chất vật lý và phương pháp pha lỗng dd đặc thành loãng .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Ống nghiệm , ống hút , giá đỡ , tranh pha trộn axit sunfuric .
- DDH2SO4 đặc


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .



- Yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi


nhóm hồn thiện và rút ra kết luận
? Dd HCl có bay hơi khơng ?


-GV giới thiệu thêm về tính chất này
- Yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi nhóm ,
trả lời câu hỏi , hoàn thành các ptpư
sau :


? DD HCl có những tính chất hố học
nào ?


HCl + Zn –
HCl + Al
-HCl + CuO -
HCl + Al2O3 -


HCl + NaOH –
HCl + Mg(OH)2 –


- Các nhóm trả lời , bổ sung hồn


thiện , gv giới thiệu thêm về tính
chất tác dụng với muối .


- GV yêu cầu hs quan sát mẫu vật ,


đọc sgk , trao đổi nhóm , hồn


thiện , rút ra kết luận .


- GV sử dụng tranh vẽ , hướng dẫn


pha loãng dung dịch axit đặc thành
axit loãng bằng cách rót từ từ axit
vào nước chứ khơng làm ngược lại
vì sẽ làm cho axit bắn tung toé ra
xung quanh rất nguy hiểm .


- GV làm thí ngiệm tính háo nước


của dd axit đặc cho hs quan sát


<b>I) AXIT CLOHIĐRIC </b>
1) Tính chất vật lý .


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm và tự rút
ra kết luận .


Kết luận : SGK .
2) Tính chất hố học .


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm, trả lời
câu hỏi , hoàn thành các PTPƯ ,bổ
sung hoàn thiện , tự rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


3) Ứng dụng :



- HS đọc sgk , trao đổi nhóm và tự rút
ra kết luận .


Kết luận : SGK .


<b>II) AXIT SUNFURIC .</b>
1) Tính chất vật lý


HS đọc sgk , quan sát mẫu vật , trao
đổi nhóm và tự rút ra kết luận .


Kết luận : SGK


D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài tập 1, 3 sgk .


- GV ra thêm một số bài tương tự cho hs luyện tập ( Nếu còn thời gian )
E - Dặn dò


- Học và làm bài tập theo sgk .
- Đọc em có biết .


- Chuẩn bị phần axit sufuric


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



Tieát :7 AXIT CLOHIÑRIC – HCl


<b> AXIT SUNFURIC – H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>


<i><b> (Tiết hai ) </b></i>


A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Nắm được tính chất của axit sunfuric đặc và loãng .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Ống nghiệm , ống hút , giá đỡ , đèn cồn , tranh ứng dụng của axit sunfuric.
- DDH2SO4 đặc , Cu , đường ăn , Na2SO4 , BaCl2


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- Yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi


nhóm hồn thành các phương trình
phản ứng sau :


2) Tính chất hố học của axit


Sunfuric loãng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

H2SO4 + Mg


-H2SO4 + NaOH -


H2SO4 + CuO


-Các nhóm trả lời hồn thiện và rút ra
kết luận .


- GV giới thiệu thí nghiệm và tiến
hành làm thí nghiệm cho hs quan sát ,
nhận xét , hoàn thành phương trình
phản ứng, rút ra kết luận .


Cu + H2SO4 ( đặc nóng) –


- GV giới thiệu thí nghiệm và tiến
hành làm thí nghiệm cho hs quan sát ,
nhận xét , hoàn thành phương trình
phản ứng, rút ra kết luận .


C12H22O11 ⃗<i>H</i>2 SO 4 12C + 11H2O


- GV treo tranh , giới thiệu và cho


hs rút ra ứng dụng của Axit
Sunfuric .



- Yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi
nhóm hồn thành các phương trình
phản ứng, trả lờimcâu hỏi sau :
? Nguyên liệu sản xuất ?


? Phương pháp sản xuất ?
? Các phương trình phản ứng :
S + O2 –


SO2 + O2 –


SO2 + H2O –


- GV giới thiệu thêm về nhà máy


hố chất.


GV giới thiệu thí nghiệm và làm cho
hs quan sát , nhận xét và bổ sung
hoàn thiện , kết luận .


câu hỏi , hoàn thành các PTPƯ ,bổ
sung hoàn thiện , tự rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


3) Tính chất hoá học của axit
Sunfuric đặc .


a) Tác dụng với kim loại .



HS đọc sgk , quan sát thí nghiệm,
trao đổi nhóm, trả lời câu hỏi , hồn
thành các PTPƯ ,bổ sung hoàn thiện ,
tự rút ra kết luận .


Kết luận : SGK .
b) Tính háo nước .


HS đọc sgk , quan sát thí nghiệm, trao
đổi nhóm, trả lời câu hỏi , bổ sung
hoàn thiện , tự rút ra kết luận .


Kết luận : SGK .
4) Ứng dụng :


HS đọc sgk , quan sát tranh , trao đổi
nhóm, trả lời câu hỏi , bổ sung hoàn
thiện , tự rút ra kết luận .


Kết luận : SGK .
IV) Sản xuất Axit Sunfuric .


HS đọc sgk , quan sát thí nghiệm, trao
đổi nhóm, trả lời câu hỏi , bổ sung
hoàn thiện , tự rút ra kết luận .


Kết luận : SGK .


V) Nhận biết axit Sunfuric và muối
Sunfat .



HS đọc sgk , quan sát thí nghiệm, trao
đổi nhóm, trả lời câu hỏi , bổ sung
hoàn thiện , tự rút ra kết luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D- Cuûng cố bài .


- Sử dụng bài tập số 3 sgk .
- Đọc kết luận sgk.


E - Dặn dò .


- Về làm bài tập sgk .


- Ơn tập lại các bài đã học và chuẩn bị bài luyện tập .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>


Tiết :8 LUYỆN TẬP


<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT</b>



A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , tính tốn hố học , quan sát


thí nghiệm , tư duy hố học .


- Cũng cố các tính chất hố học của Oxit và Axit đã học .



B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Bảng phụ vẽ sơ đồ quan hệ các hợp chất vô cơ của Oxit , axit .


Muối+nước


Oxitbazô Muối Oxit axit
Bazơ kiềm ddAxit


(Bảng phụ 1)


Muối+hiđro Màu đỏ
Axit


Muối+ nước Muối+ nước
( Bảng phụ 2)


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ (Kết hợp trong luyện tập) .
- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV treo baûng phụ chohs quan sát ,


trao đổi nhóm trình bày tính chất


<b>I) Kiến thức cần nhớ .</b>



1) Tính chất hố học của Oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hoá học của oxit và điền mũi tên ,
chất tác dụng .


- GV củng cố lại .


- Tương tự tiến trình của Oxit .


GV cho các hs tự làm và trao đổi nhóm ,
trả lời , hoàn thiện .


GV cho các hs lên bảng viết phương trình
theo trình tự của sự biến đổi hố học ,
mỗi học sinh viết 2 phản ứng . Các hs
khác bổ sung hoàn thiện .


quan hệ của các hợp chất vơ cơ
dựa vào bảng bằng các tính chất
hố học của oxit .


2) Tính chất hố học của axit .


- HS trao đổi nhóm trình bày mối


quan hệ của các hợp chất vơ cơ
dựa vào bảng bằng các tính chất
hố học của Axit .


<b>II) Bài tập :</b>


<b>Bài số 4:</b>


- HS tự làm , trao đổi nhóm , trả lời ,


bổ sung hoàn thiện .


Yêu cầu đạt được là : Viết được hai
phương trình phản ứng , cho số mol
của đồng sunpat ở hai phương trình
như nhau và tính số mol của Axit
Sunfuric cần thiết từ đó rút ra kết luận
<b>Bài tập 5:</b>


- HS lên bảng làm bài theo yêu cầu


gv . Các hs khác làm , theo dõi ,
bổ sung hoàn thiện .


D- Củng cố bài .


- GV nhắc lại nội dung cần nhớ , kinh nghiệm khi làm bài tập hố học .
- Nếu cịn thời gian thì cho hs làm thêm bài tập tương tự .


E - Daën doø .


- Nhận xét kết quả luyện tập của lớp , của học sinh .
- Hướng dẫn các em về tự học ôn tập .


- Hướng dẫn học sinh về chuẩn bị bài thí nghiệm vào vở tự học theo bảng sau :



Tên


T/N Hố chất, dụngcụ Thao tác thựchành Hiện tượng Giải thíchViết ptpư Kết luận


- Phần nhận biết có thể giới thiệu mẫu sơ đồ sau cho hs tham khảo thêm :


Chất thử dd H2SO4 dd HCl dd Na2SO4


Quỳ tím Đỏ Đỏ Tím


dd BaCl2 Kết tủa Không kết tủa Kết tủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết :9 THỰC HÀNH


<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT</b>



A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Nâng cao lòng tin yêu bộ môn , khoa học .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Ống nghiệm , ống hút , bình thuỷ tinh miệng rộng ,


- Giấy quỳ , giấy phenol talêin, CaO, nước , P đỏ, dd H2SO4 , ddHCl , Na2SO4



BaCl2


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- Đây là thí nghiệm đơn giản , dễ


làm nên giáo viên chia học sinh
thành 6 nhóm , chia hoá chất ,
dụng cụ , giới thiệu các thao tác
của từng thí nghiệm cho các nhóm
tiến hành , giáo giên bao quát lớp
để giúp đỡ các nhóm yếu , khi các
nhóm làm xong thì cho một vài
nhóm trình bày , bổ sung và hồn
thiện .


I) TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM :
1) Phản ứng của Canxi Oxit với nước :


- HS nhận hoá chất , dụng cụ , theo


dõi hướng dẫn của giáo viên , làm
thí nghiệm , thử dung dịch thu
được bằng chất chỉ thị , cử thư ký


ghi chép các hiện tượng quan sát
được trao đổi nhóm giải thích ,
viết phương trình , rút ra kết luận .
2) Phản ứng của điphotpo pentaoxit với
nước .


- HS nhận hoá chất , dụng cụ , theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đây là thí nghiệm nhận biết đầu tiên
trong chương trình THCS nên GV
thơng báo vai trị của các thí nghiệm
nhận biết và các thao tác trong thí
nghiệm nhận biết , hướng dẫn hs tham
khảo sgk, lập sơ đồ nhận biết trên
bảng , giao hoá chất và dụng cụ thí
nghiệm cho học sinh và tiến hành các
bước thao tác nhận biết .


- GV cho hs viết tường trình nhận


biết , thu lại khoảng ½ lớp để
kiểm tra chấm điểm .


ghi chép các hiện tượng quan sát
được trao đổi nhóm giải thích ,
viết phương trình , rút ra kết luận .
<b>II) NHẬN BIẾT CÁC DUNG DỊCH:</b>
<b>H2SO4 loãng(1) , HCl(2) , Na2SO4(3)</b>


- HS đọc sgk , hồn thành sơ đồ ,


nhận hố chất , dụng cụ , cử thư kí
ghi chép , nhận xét , giải thích ,
viết PTPƯ, rút ra kết luận .


- Các tổ trình bày , bổ sung và kết


luận .


III) VIẾT TƯỜNG TRÌNH :


- HS viết tường trình cá nhân phần


nhận biết ba dung dịch trên , nộp
lại để giáo viên chấm điểm .
D- Củng cố bài .


- GV yêu cầu hs thu dọn dụng cụ , hoá chất , vệ sinh .


- Nhận xét tiết thực hành , rút kinh nghiệm .


E - Dặn dò .


- Về nhà ôn tập tiết sau kiểm tra 1 tiết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A- MỤC ÑÍCH .


- Kiểm tra khả năng tiếp thu nhận thức của học sinh , kĩ năng làm bài và tư duy


logic hoá học .



- Qua kết quả điều chỉnh phương pháp dạy và nội dung truyền thụ kiến thức cho


phù hợp , giúp học sinh đánh giá trung thực kết quả học tập của mình để có
hướng , phương pháp học tập phù hợp .


B-NOÄI DUNG :


<b>Trắc nghiệm – 2 điểm </b>
Chọn câu đúng bằng cách đánh dấu vào chữ cái đầu câu .


Câu 1 :Trong các nhóm chất có cơng thức sau , nhóm nào hoàn toàn là Oxit bazơ:
a) CuO , KOH , MgO, Al2O3 . b) CaO , Na2O , Li2O , HgO .


c) SO3 , MnO , SiO2 , FeO . d) Fe3O4 , ZnO , CO , P2O5


Câu 2: Trong nhóm chất có cơng thức sau , nhóm nào hồn tồn tác dụng được với
dd HCl


a) CuO , Mg(OH)2 , Fe ,


b) CO2 , Si , CaCO3


c) FeO , H2O , KOH


d) ZnO , CO , P2O5


Câu 3: Khi cho oxit bazơ vào nước ta thu được
a) Không phản ứng .


b) Dung dịch bazơ kiềm .


c) Tuỳ thuộc vào từng oxit
d) Tất cả a, b, c đều sai .


Câu 4 : Dẫn khí cacbonic dư đi vào dung dịch nước vơi trong , có hiện tượng quan sát
được là :


a) Xuất hiện kết tủa trắng .


b) Xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan và dung dịch lại trong suốt
c) Khơng có hiện tượng gì


<b>Phần tự luận</b>
Câu 1:(2) Nhận biết các chất rắn sau bằng phương pháp hoá học :
K2O , MgO , P2O5


Câu 2: (2) Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
K <sub>K</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub>KOH </sub><sub>K</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub> <sub>KCl </sub>


Câu 4: (2) Cho 5,6g sắt vào 200ml dung dịch HCl 0,5M .
a) Tính thể tích khí hiđro thu được ở ĐKTC ?


b) Tính nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng ?(Coithể tích không
đổi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- HS nắm được tính chất hố học của bazơ .



B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Giấy quỳ , penoltalein , đèn cồn , ống nghiệm, ống hút .
- Cu(OH)2 , NaOH , nước .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Trả bài kiểm tra .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV cho hs nhận kiềm , giấy quỳ ,


pelotalêin , hướng dẫn làm thí
nghiệm , quan sát , nhận xét trả lời
câu hỏi sau :


? DD kiềm đổi màu như thế nào khi
tiếp xúc giấy quỳ , pênoltalêin?


? Tính chất này có thể sử dụng làm gì.


- u cầu nhắc lại tính chất hố học


của Oxit axit và hồn thành các
PTPƯ sau :


KOH + CO2 –



NaOH + SO3 –


Ca(OH)2 + P2O5 –


- Yêu cầu nhắc lại tính chất hố học


của Axit và hồn thành các PTPƯ
sau :


KOH + HCl –
Mg(OH)2 + H2SO4 –


Al(OH)3 + HCl -


- GV cho các nhóm nhận hố chất


làm thí nghiệm theo hướng dẫn ,
quan sát nhận xét, viết PTPƯ và
rút ra kết luận .


- Yêu cầu viết một số phương trình


phân huỷ bazơ của các kim loại
như Magiê, sắt …


Mg(OH)2


---Fe(OH)3



---1) Tác dụng của dung dịch kiềm với
chất chỉ thị màu :


- Các nhóm nhận hố chất , đọc sgk


và làm thí nghiệm , nhận xét , trả
lời , bổ sung , rút ra kết luận
Kết luận : SGK .


2) Tác dụng của dung dịch kiềm với
Oxit axit .


- Các nhóm trả lời , hoàn thành


PTPƯ và rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


3) Tác dụng của bazơ với Axit .


- Các nhóm trả lời , hoàn thành
PTPƯ và rút ra kết luận .


Kết luận : SGK .


4) Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ .


- Các nhóm nhận hố chất , đọc sgk


và làm thí nghiệm , nhận xét , trả
lời , bổ sung , rút ra kết luận


Kết luận : SGK .


D- Củng cố bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

E - Dặn dò .


- Làm bài tập sgk .


- Chuẩn bị bài Natrihiđroxit .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>


Tiết :12 NATRI HIĐROXIT
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Nắm được tính chất hoá học và vật lý xủa natri hiđroxit và ứng dụng của nó


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- NaOH , NƯỚC , QUỲ TÍM , PENOLTALEIN , Ba(OH)2 , NaCl


- Ống nhỏ giọt , ống nghiệm , tranh ứng dụng của xút ăn da do hs sưu tầm , dụng


cụ điện phân muối ăn .
C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :



- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV xho hs quan sát mẫu vật dạng


tinh thể , hướng dẫn đọc sgk , làm
thí nghiệm hoà tan và trao đổi
nhóm , rút ra kết luận tính chất vật
lý của nó .


- GV nhắc nhở thêm về tính an tồn


khi sử dụng xút trong thí nghiệm
phải cẩn thận , khơng để giây xút
ra quần áo , đồ dùng , nếu để bẩn
phải nhanh chóng rửa sạch bằng
nước ….


- GV cho các nhóm trao đổi và hồn


thành câu hỏi , phương trình phản
ứng sau :


? Dự đốn các tính chất hố học của
NaOH ?


NaOH + HCl


-NaOH + H3PO4 -


NaOH + SO3 -


NaOH + P2O5


-GV giới thiệu thêm về tính chất tác dụng
với muối của trong bài 9 và cho hs rút ra
kết luận tính chất của kiềm .


- Yêu cầu hs đọc sgk , giới thiệu


tranh do mình sưu tầm , rút ra kết
luận ứng dụng của NaOH .


GV lắp đặt dụng cụ , có nhỏ vài gịot
pênoltalêin để chứng minh sự sinh ra
kiềm , thông báo sản phẩm và cho hs
viết phương trình sản xuất .


- Giới thiệu thêm để thu được NaOH
tinh thể thì phải cơ cạn , sấy khô dung
dịch trong bình điện phân khi phản


I) Tính chất vật lý :


- HS quan sát mẫu vật , hoà tan vào


ống nghiệm , nhận xét sự hoà tan ,
nhiệt độ của dung dịch ban đầu và


sau khi hồ tan , trao đổi nhóm trả
lời , bổ sung và rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


II) Tính chất hố học :


- HS trao đổi nhóm , trả lời , hoàn


thành các ptpư và rút ra kết luận
tính chất hố học của NaOH .
Kết luận : SGK .


III) Ứng dụng :


- HS đọc sgk , giới thiệu tranh do


mình sưu tầm .


IV) Sản xuất Natri hiđroxit :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ứng kết thúc .
D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài 1 và 3 sgk .


- GV giới thiệu bài 2 hoặc dành cho hs khá .


E - Dặn dò .


- Làm bài tập sgk , sách bthh .


- Chuẩn bị bài B- Canxi hiđroxit .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>


Tiết :13 CANXI HIĐROXIT – THANG PH
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Nắm được tính chất của Ca(OH)2 và ứng dụng của nó .


- Biết cách sử dụng thang PH để đo độ PH .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Ống nghiệm , ống hút , đũa thuỷ tinh , pễu , giấy lọc , giấy đo PH , tranh máy


ño PH .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV cho hs quan sát mẫu vật dạng



rắn , tiên hành phương pháp pha
chế dung dịch cho hs quan sát ,
nhận xét tính chất vật lý , trao đổi
nhóm , trả lời , bổ sung hoàn thiện


- GV nhắc dung dịch pha chế được


phải đậy kín tránh tiếp xúc với
không khí .


- GV cho các nhóm trao đổi và hồn


thành câu hỏi , phương trình phản
ứng sau :


? Dự đốn các tính chất hố học của
Ca(OH)2?


Ca(OH)2 + HCl


-Ca(OH)2 + H3PO4 -


Ca(OH)2 + SO3 -


Ca(OH)2 + P2O5


-- GV làm thí nghiệm thổi CO2 vào


dung dịch nước vơi trong cho hs


quan sát để sau này tích luỹ thêm
thực tiễn khi sử dụng nhận biết
( Dung dịch hố đục , tiếp tục thổi
thì lại hố trong lại )


- Yêu cầu HS tự đọc sgk và rút ra


kết luận


u cầu hs đọc sgk , trao đổi nhóm
trả lời các câu hỏi sau :


? Người ta dùng thang PH để làm gì ?
? PH của dung dịch trung tính? Dung
dịch axit ? Dung dịch kiềm ?


- HS trả lời , gv bổ sung hoàn thiện
thêm và giới thiệu tranh PH kế , giấy
đo PH , vai trò của PH trông cuộc
sống


I) Tính chất :


1) Tính chất vật lý – Cách pha chế
dung dịch Canxi hiđroxit .


- HS quan sát mẫu vật dạng rắn ,


phương pháp pha chế dung dịch ,
trao đổi nhóm rút ra kết luận về


tính chất vật lý .


2) Tính chất hố học :


- HS trao đổi nhóm , trả lời , hồn


thành các ptpư và rút ra kết luận
tính chất hố học của Ca(OH)2 .


Kết luận : SGK .


3) Ứng dụng :


- HS tự đọc sgk , rút ra kết luận .


II) Thang PH .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài tập 1 và 2 sgk .


- Nếu còn thời gian giáo viên hướng dẫn thêm bài tập 3 .


E - Dặn dò .


- Học theo sgk , làm bài tập sách gk và sách bthh .
- Đọc mục em có biết .


- Chuẩn bị bài : Tính chất hố học của muối .



<b>Rút kinh nghiệm .</b>


Tiết :14 TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA MUỐI
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- HS nắm được tính chất của muối và khái niệm phản ứng trao đổi


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Dây đồng , dd AgNO3 , ddBaCl2 , ddH2SO4 , NaCl , ddCuSO4 , NaOH


- Ống nghiệm , ống hút , giá đỡ .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- Phát dụng cụ , hoá chất , hướng
dẫn làm thí nghiệm1 , quan sát
nhận xét và hoàn thành các phtpư
sau :


Cu + AgNO3 –



Fe + AgNO3 –


- GV hoàn thiện , hs rút ra kết luận .
- Phát dụng cụ , hoá chất , hướng


dẫn làm thí nghiệm2 , quan sát
nhận xét và hoàn thành các ptpư
sau :


BaCl2 + H2SO4 –


CaCl2 + H2SO4 –


Các nhóm hồn thiện , kết luận .


- Phát dụng cụ , hoá chất , hướng


dẫn làm thí nghiệm3 , quan sát
nhận xét và hoàn thành các phtpư
sau :


AgNO3 + NaCl -


Na2CO3 + BaCl2 –


Các nhóm hồn thiện , kết luận .


- Phát dụng cụ , hoá chất , hướng


dẫn làm thí nghiệm4 , quan sát


nhận xét và hoàn thành các phtpư
sau :


CuSO4 + NaOH –


CuSO4 + KOH –


Các nhóm hồn thiện , kết luận .
Yêu cầu học sinh viết PTPƯ phân huỷ
các chất sau bằng nhiệt :


KClO3---


CaCO3 ---


Từ đó rút ra kết luận .


Yêu cầu học sinh đọc sgk , trao đổi
nhóm và rút ra định nghĩa .


- GV cho hs quan sát các ptpư đã viết
và đọc sgk , trao đổi nhóm tìm ra điều


1) Muối tác dụng với kim loại .


- HS làm thí nghiệm theo nhóm theo


hướng dẫn của sgk , nhận xét và
hoàn thành các ptpư và rút ra kết
luận .



Kết luận : SGK .


2) Muối tác dụng với axit :


- HS làm thí nghiệm theo nhóm theo


hướng dẫn của sgk , nhận xét và
hoàn thành các ptpư và rút ra kết
luận .


Kết luận : SGK .


3) Muối tác dụng với muối :


- HS làm thí nghiệm theo nhóm theo


hướng dẫn của sgk , nhận xét và
hồn thành các ptpư và rút ra kết
luận .


Kết luận : SGK .


4) Muối tác dụng với bazơ kiềm :


- HS làm thí nghiệm theo nhóm theo


hướng dẫn của sgk , nhận xét và
hoàn thành các ptpư và rút ra kết
luận .



Kết luận : SGK .


5) Phản ứng phân huỷ muối
-HS viết ptpư và rút ra kết luận .


II) Phản ứng trao đổi :
1) Định nghĩa :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


câu hỏi và rút ra kết luận :
Kết luận : SGK .


2) Điều kiện :


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

kiện để phảnứng trao đổi xảy ra . câu hỏi và rút ra kết luận :
Kết luận : SGK .


D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài tập 4 sgk
E - Dặn dị .


- Học bài cũ , làm bài tập theo sgk .
- Chuẩn bị bài một số muối quan trọng .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>


Tiết :15 MỘT SỐ MUỐI QUAN TRỌNG


A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , khai thác kiến thức từ thực tiễn , tư duy


hố học .


- HS nắm được tính chất và cách khai thác muối ăn ; tính chất và ứng dụng của


muối kali nitrat
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Tinh thể muối ăn , Kali nitrat


- Bảng ứng dụng của muối ăn phóng to.


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nhóm trả lời câu hỏi :


? NaCl trong tự nhiên có ở đâu ?


- GV cho hs trả lời , bổ sung và rút


ra kết luận .



GV yêu cầu hs tự đọc sgk , kết hợp
thực tế ở địa phương trình bày các
phương pháp khai thác .


- GV yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi


nhóm trả lời câu hỏi :


? Trình bày các ứng dụng của NaCl ?


- GV giới thiệu thêm các cơng đoạn


ứng dụng là các q trình sản xuất
hố học . Vì vậy các sản phẩm
phải tận dụng sản xuất tránh ô
nhiễm môi trường .


- GV cho hs quan sát mẫu vật , hoà


tan và cho trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi :


? Tính chất vật lý của KNO3 .


- GV giới thiệu sự phân huỷ , sản


phẩm và cho hs viết PTPƯ , rút ra
kết luận .



- GV u cầu đọc sgk , trao đổi nhóm
rút ra kết luận .


1) Trạng thái tự nhiên :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm và trả
lời , bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : sgk .


2) Caùch khai thaùc :


- HS đọc sgk , quan sát tranh ảnh ,
kết hợp thực tế địa phương , tự thu
nhận kiến thức .


3) Ứng dụng :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm và trả


lời , bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : sgk .


II- Muối Kali nitrat ( KNO3)


1) Tính chất :
+ Tính chất vật lý :


- HS quan sát mẫu vật , hoà tan ,


nhận xét , trả lời , bổ sung , rút ra


kết luận tính chất vật lý .


Kết luận : SGK .
+ Tính chất hố học


- HS viết ptpư .


Kết luận : KNO3 là chất oxi hoá .


2) Ứng dụng :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm và trả


lời , bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : sgk


D- Cuûng cố bài .


- Sử dụng bài tập 1và 3 sgk .


- Nếu còn thời gian hướng dẫn bài 5 .


E - Dặn dò .


- Học bài cũ theo sgk .
- Đọc mục em có biết .


- Chuẩn bị bài phân bón hố học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Tiết :16 PHÂN BĨN HỐ HỌC


A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hoá học .


- HS biết được thành phần của thực vật và các loại phân bón hố học thường


duøng .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Các mẫu phân bón như : Phân đạm , phân lân , phân kali , phân tổng hợp ,


phân vi lượng .


- Bảng phụ tác dụng của các NTHH với thực vật .


NTHH Tác dụng với thực vật
C,H,O


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Hoûi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV yêu cầu đọc sgk , trao đổi


nhóm trả lời câu hỏi :


? Thành phần của thực vật .


- GV bổ sung hoàn thiện .


GV yêu cầu hs dựa vào sgk tổng hợp
vào bảng sau :


NTHH Tác dụng với thực vật
C,H,O
N
P
S
Ca,Mg
Vilượng


GV cho hs thực hiện nội dung bảng sau:
<b>Loại</b>


<b>phân</b>


<b>Cơng thức hố học</b>
<b>Đạm</b>


<b>Lân</b>
<b>Kali</b>


- GV cho hs quan sát mẫu vật mỗi


loại phân cụ thể .



GV yêu cầu đọc sgk , trao đổi nhóm
trả lời câu hỏi :


- Phân bón kép khác phân bón đơn


như thế nào ?


- Những phân bón kép thường


duøng ?


- GV cho hs bổ sung hoàn thiện .
- GV cho hs đọc sgk , trao đổi nhóm


trả lời câu hỏi :


? Phân vi lượng khác phân bón đã học
như thế nào ?


? Phân vi lượng thường được bón cho


I- Nhu cầu của cây trồng .


1) Thành phần của thực vật :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi , bổ sung hồn thiện và rút
ra kết luận .


Kết luận : SGK .



2) Vai trị các ngun tố hố học đối
với thực vật .


-HS thực hiện nội dung bảng do gv
đưa ra vào vở .


II – Những phân bón hố học thường
dùng :


1) Phân bón đơn :


- HS dựa vào sgk thực hiện bảng


thống kê do gv đưa ra và quan sát
mẫu vật cụ thể .


2) Phân bón kép :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi và rút ra kết luận .


Kết luận : SGK .


3) Phân bón vi lượng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

cây bằng cách nào ?


- HS trả lời , bổ sung hồn chỉnh . Cho
hs quan sát gói phân vi lượng .



D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài tập số 1
E - Dặn dị .


- Học bài theo sgk .


- Đọc mục em có biết , áp dụng tính khối lượng mỗi nguyên tố N, P, K trong


phân tổng hợp .


- Chuẩn bị bài 12 , ôn tập tính chất của Oxit , Axit , Bazơ, Muối .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>




Tieát :17 MỐI QUAN HỆ


<b>GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ</b>



A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , tư duy hoá học .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Sơ đồ mối quan hệ các hợp chất vơ cơ phóng to
C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :



- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV cho hs quan sát sơ đồ , trao đổi


nhóm trả lời câu hỏi sau :


? Trình bày tính chất hố học để có
thể biến đổi các chất vô cơ theo sơ đồ
1 , 2 , 3 ,4 , 5,6 ,7,8,9?


- Các nhóm trả lời , bổ sung và giáo


viên chuẩn lại kiến thức .


GV lấy cho hs lấy ví dụ minh hoạ và
viết phương trình biến đổi , mổi sự


I- Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô
cơ .


- HS quan sát sơ đồ , trao đổi nhóm


trả lời câu hỏi , bổ sung hồn thiện


II) Phản ứng hố học minh hoạ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

biến đổi lấy hai ví dụ .


- GV giới thiệu các q trình này là
biến đổi trực tiếp , nhiều khi người
ta phải biến đổi qua các chất trung
gian để được chất mình cần .
Ví dụ : MgO – Mg(OH)2


Fe2O3 --- Fe(OH)3


biến đổi , hồn thành các phương
trình phản ứng .


- Suy nghó làm bài tập do gv đưa ra .


D- Củng cố baøi .


- Sử dụng bài tập 1,2,3 sgk .
E - Dặn dò .


- Làm bài tập theo sgk .


- Chuẩn bị bài luyện tập các loại hợp chất vơ cơ .


<b>Rút kinh nghieäm .</b>


Tiết :17 LUYỆN TẬP CHƯƠNG I

<b>CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ</b>




A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , tư duy hố học .
- Củng cố các kiến thức và vận dụng vào giải toán hoá học .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Bảng phân loại các hợp chất vô cơ .


- Bảng quan hệ các hợp chất vơ cơ chưa có tính chất hố học .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV treo bảng phân loại , cho hs


quan sát , lên bảng trình bày sự
phân loại các hợp chất vơ cơ .


- GV củng cố và giới thiệu thêm về


sự phân loại oxit cịn có Oxit trung
tính và Oxit lưỡng tính như trong
bài học . Ngoài ra một số Bazơ



I- Kiến thức cần nhớ :


1) Phân loại các hợp chất vô cơ :


- HS quan sát bảng , dựa vào bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

như Al(OH)3 , Zn(OH)2 cũng có


tính chất lưỡng tính về nhà ta
nghiên cứu thêm .


GV cho hs quan sát bảng quan hệ của
các hợp chất , điền chất tham gia phản
ứng để biểu diễn mối quan hệ hố
học


- Cho hs trình bày bổ sung tính chất


của muối .


- GV cho hs làm bài tập 1 và 2 sau


đó dựa vào bảng quan hệ của các
chất cho các em kiểm tra lại kết
quả .


- Hướng dẫn làm bài tập 3 sgk :


nNaOH = 0,5



CuCl2 + 2NaOH – Cu(OH)2 + 2NaCl


Bñ 0,2 0,5
Pö 0,2 0,4


Spö - 0,1 0,2 0,4
Cu(OH)2 -- CuO + H2O


0,2 0,2


Khối lượng chất rắn thu được sau khi
nung là : 0,2*80 = 16(g)


- Khối lượng các chất tan có trong
nước lọc = K/lNaOH dư + K/l
NaCl


= 0,1*40 + 0,4*58,5 = 27,4(g)


2) Tính chất hố học của các loại hợp
chất vơ cơ .


- HS quan sát bảng quan hệ và lên
điền chất tham gia phản ứng để
biểu diễn mối quan hệ hoá học
của chất .


- HS trả lời bổ sung tính chất của


muối .


II- Bài tập :


- HS trung bình làm bài tập 1 và 2 .
- HS khá giỏi làm bài tập 3 .


D- Củng cố bài .


- Yêu cầu làm thêm một số bài tương tự trong sách bài tập .
E - Dặn dị .


- Về nhà ôn tập .


- Chuẩn bị bài thí nghiệm theo mẫu đã có sẵn .


<b>Rút kinh nghieäm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tiết :18 THỰC HÀNH


<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI</b>


A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Củng cố lịng tin u khoa học bộ mơn và quan điểm khoa học biện chứng


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- NaOH , FeCl3 , Cu(OH)2 , dd HCl , CuSO4 , Đinh sắt , BaCl2 , Na2SO4 ,



dd H2SO4


- Ống nghiệm , ống hút


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV phân chia lớp thành nhóm


theo bàn , phân chia hoá chất ,
dụng cụ thí nghiệm sẵn trên khay
cho mỗi nhóm , nhắc lại quy tắc
an tồn , hướng dẫn thí nghiệm
như sgk , cho các nhóm tiến
hành , quan sát , nhận xét và giúp
đỡ các nhóm yếu , kịp thời nhắc
nhở các hành vi sai trái vơ kỉ luật .


- Khi các nhóm hồn thành các thí


nghiệm giáo viên cho nửa lớp này


1) Tính chất hố học của Bazơ :



- HS làm thí nghiệm 1 và 2 , theo
dõi , nhận xét , giải thích , cử thư
kí ghi vào bản tường trình theo
mẫu sẵn , viết PTPƯ minh hoạ và
kết luận về tính chất hố học của
bazơ .


2) Tính chất của muối .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

viết tường trình 1 và 2 . Nửa lớp
kia viết tường trình 3,4 . Thu vở
nửa số học sinh mỗi dẵy kiểm tra
chất lượng .


- Về nhà học sinh tiếp tục hoàn


thành bản tường trình các thí
nghiệm .


dõi , nhận xét , giải thích , cử thư
kí ghi vào bản tường trình theo
mẫu sẵn , viết PTPƯ minh hoạ và
kết luận về tính chất hố học của
muối .


D- Củng cố bài .


- Cho vài nhóm đọc bản tường trình .
- GV nhận xét kết quả thực hành .



E - Dặn dò .


- Về nhà ôn tập .
- Chuẩn bị bài 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tiết :19 KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 2
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng , kiến thức hoá học .


- Điều chỉnh nội dung và phương pháp truyền thụ cho phù hợp nhận thức của


học sinh .


B-Nội dung đề kiểm tra :


<b>I -Trắc nghiệm :2 điểm </b>


Chọn câu đúng( bằng cách khoanh trịn các chữ cái đứng trước câu ) trong các câu sau
:


1) Tính chất chung của tất cả các bazơ là :
d) Tác dụng được với oxit axit


e) Tác dụng được với dung dịch axit
f) Bị nhiệt phân


g) Làm quỳ tím chuyển sang màu xanh .
2) Khi cô cạn dung dịch muối ăn trong ống nghiệm còn lại :



h) Không còn lại gì .
i) Còn lại muối khan .


j) Dung dịch muối ăn bão hồ .
k) Kim loại natri .


3) Khơng nên trộn vơi với phân đạm để bón ruộng vì :
a) Khó làm .


b) Làm giảm khối lượng đạm cung cấp cho cây trồng
c) Độc hại cho người sử dụng .


4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 hiện tượng quan sát được là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

c) Khơng có hiện tượng gì
d) Có kết tủa màu trắng .


<b>II- Tự luận : 4,5 điểm </b>


Câu 1: (2,5) Em hẵy viết phương trình theo sự biến đổi hoá học sau :
a) Oxit bazơ Bazơ Muối .


b) SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4


Câu 2: (2) Nhận biết các chất rắn sau bằng phương pháp hoá học :
NaOH , Fe(OH)3 , NaCl , Na2CO3


<b>III- Bài tập</b>


Câu 4:(2 ) Cho một cái đinh sắt vào dung dịch Đồng sunpat 2M , sau phản ứng khối


luợng cái đinh sắt tăng lên 0,5 gam .


e) Tính khối lượng kim loại Đồng được sinh ra ?
f) Tính thể tích dung dịch Đồng sunpat cần thiết ?


Câu 5:(1,5) Tính khối lượng mỗi nguyên tố N, P, K có trong 1tấn phân N-P-K
20.10.10


<b>Rút kinh nghiệm .</b>


Tiết :20 TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , quan sát thí nghiệm , tư duy hố học .
- Nắm được tính chất vật lý của kim loại .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Dây nhôn , dây đồng , giấy nhơm gói hàng , vỏ một số loại đồ hộp , đèn cồ , bóng
đèn , pin ,tranh một số đồ trang sức .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Trả bài kiểm tra , chữa bài , rút kinh nghiệm làm bài .
- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV yêu cầu học sinh đọc sgk ,



quan sát mẫu vật , trao đổi nhóm
trả lời câu hỏi :


? Dựa vào tính chất nào của kim loại
người ta có thể kéo dài , dát mỏng
được ?


I – Tính dẻo :


- HS đọc sgk , quan sát mẫu vật ,


trao đổi nhóm , trả lời câu hỏi , rút
ra kết luận


Kết luận : - Kim loại có tính dẻo .


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Tính chất này ứng dụng làm gì ?
Các nhóm trả lời , bổ sung hoàn thiện


- GV yêu cầu học sinh đọc sgk ,
quan sát tranh, làm thí nghiệm sự
dẫn điện , trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi :


? Tại sao đèn sáng ? Đây là tính gì
của kim loại /


? Tính này được sữ dụng làm gì ?
? Khi sử dụng dây điện cần chú ý điều


gì ?


Các nhóm trả lời , bổ sung hồn thiện
- GV giới thiệu thêm về khả năng dẫn
điện của các kim loại …


- GV yêu cầu học sinh đọc sgk , làm


thí nghiệm sự dẫn nhiệt , trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi :


? Tính dẫn nhiệt của kim loại có ứng
dụng gì ?


- GV giới thiệu thêm về việc chế


tạo một số hợp kim bền vững , dẫn
nhiệt tố để sản xuất dụng cụ nấu
ăn ….


Yêu cầu học sinh đọc sgk , quan sát
tranh đồ trang sức và rút ra kết luận .


mỏng tạo nên các đồ vật khác
nhau .


II- Tính dẫn điện .


- HS đọc sgk , làm thí nghiệm ,



trao đổi nhóm , trả lời câu hỏi , rút
ra kết luận


Kết luận : - Kim loại có tính dẫn điện


- Ứng dụng : Làm dây dẫn điện ,


sản xuất các dụng cụ điện .


III – Tính dẫn nhiệt


- HS đọc sgk , làm thí nghiệm ,


trao đổi nhóm , trả lời câu hỏi , rút
ra kết luận


Kết luận : - Kim loại có tính dẫn
nhiệt


Ứng dụng : Làm dụng cụ nấu ăn ….


IV – AÙnh kim :


- HS đọc sgk , quan sát tranh một số


trang sức , rút ra kết luận .
D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài tập 2 , 3 sgk .
- đọc mục em có biết .



E - Dặn dò .


- Về nhà học theo sgk .


- Chuẫn bị bài 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tiết :21 TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- HS nắm được tính chất hố học của kim loại và vận dụng tính chất đó vào giải


tốn hố .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Na , Cl2 , Zn , CuSO4 , daây Fe , O2 .


- Muỗng sắt , đèn cồn , lọ thuỷ tinh , ống nghiệm , giá đỡ


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hoûi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV làm thí nghiệm sắt cháy trong


oxi , cho hs quan sát , viết ptpö sau
Fe + O2 – Fe3O4


Al + O2 –


Zn + O2 –


Cu + O2 –


H/S nhận xét , rút ra kết luận .


- GV làm thí nghiệm cho hs quan
sát , nhận xét và viết các PTPƯ
tương tự , trao đổi nhóm rút ra kết
luận .


Na + Cl2 –


K + Cl2 –


Mg + Cl2 –


Ca + Cl2 –


? Nhắc lại tính chất hố học của axit
Hồn thành các phương trình phản



I) Phản ứng của kim loại với phi kim :
1) Tác dụng với Oxi :


- HS quan sát thí nghiệm , nghe


thơng báo sản phẩm và viết
phương trình các phản ứng , rút ra
kêt luận .


Kết luận : Kimloại tác dụng với Oxi
tạo thành Oxit


2) Tác dụng với phi kim khác :


- HS quan sát thí nghiệm , nhận xét


và viết phương trình phản ứng ,
trao đổi nhóm , rút ra kết luận .
Kết luận : Ở nhiêt độ cao , kim loại
tác dụng với phi kim tạo thành muối .
II- Phản ứng của kim loại với dung
dịch axít .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

ứng sau :
Mg + HCl –
Fe + HCl –


Al + H2SO4 (loãng) –



- GV cho hs viết ptpư :
Cu + AgNO3 –


- Thơng báo Cu hoạt động hố học


mạnh hơn Ag .


- GV cho các nhóm làm thí nghiệm ,


nhận xét , viết phương trình phản
ứng


Zn + CuSO4


? Có thể sắp xép độ hoạt động của Cu
, Ag , Zn như thế nào .


- GV thông báo thêm về các kim


loại mạnh và giải thích một số kim
loại tác dụng với nước khi vào
dung dịch muối sẽ tác dụng với
nước trước nên không có tính chất
này .


- Các nhóm bổ sung và rút ra kết


luận .


luận .



III) Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối :


1) Phản ứng của đồng với dung dịch
Bạc nitrat .


- HS viết phương trình phản ứng và


ghi nhận kiến thức mới đó là đồng
hoạt động hố học mạnh hơn bạc
vì đã đẩy được bạc ra khỏi muối
của bạc .


2) Phản ứng của kẽm với dung dịch
đồng sunpat .


- HS làm thí nghiệm , quan sát nhận


xét , viết phương trình phản ứng ,
trao đổi nhóm rút ra kết luận .
Kết luận : Kim loại hoạt động hoá học
mạnh hơn ( Trừ kim loại tác dụng
được với nước ) có thể đấy được kim
loại yếu hơn ra khiỏi dung dịch muối
tạo thành muối mới và kim loại mới .


D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài 2, 3 sgk .



- Nếu cò thời giancho hs làm tiếp bài 4 .


E - Daën dò .


- Học bài cũ theo sgk .


- Chuẩn bị bài 17 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Tiết :22 DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hoá học .


- HS hiểu rõ hơn khái niệm mức độ hoạt động hoá học của kim loại và ý nghĩa


của dãy hoạt động hoá học kim loại
B-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Dây Fe , ddCuSO4 , dây Cu , DDFeSO4 , Ag , AgNO3 , ddHCl , Nước , Na .


- Ống nghiệm , giá đỡ , ống nghiệm , penoltalein ,
- Bảng phụ ghi tường trình tóm tắt 4 thí nghiệm sgk .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .



- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV chia lớp thành 3 nhóm , làm


thí nghiệm 1 , 2 , 3 , cử thư ký
hoàn thành vào bảng phụ :


T/N PTPƯ Kết luận mức độ hoạt
động của kim loại


1 Fe> Cu


2 Cu> Ag


3 Fe> H > Cu


4 Na> Fe


- GV làm thí nghiệm 4 cho hs quan sát
, nhận xét và hoàn tthành vào bảng phụ
? Qua bảng trên em hẵy sắp xếp mức độ
hoạt động hoá học của các kim loại : Fe ,
Cu , Na , Ag và H ?


- HS trả lời , bổ sung , gv giới thiệu


thêm bằng thực nghiệm người ta
sắp xếp độ hoạt động của các kim


loại thường gặp theo dãy


K, Na , Mg , Al , Zn , Fe , Pb, H, Cu ,
Ag , Au .


- GV yêu cầu hs đọc sgk , ghi nhận


I- Dãy hoạt động hoá học của kim loại
được xây dựng như thế nào ?


- Các nhóm làm thí nhgiệm , quan


sát , nhận xét , viết phương trình
phản ứng , rút ra được mức độ hoạt
động hoá học của kim loại .


- Yêu cầu đạt được là qua thí


nghiệm phải sắp xép được
kimloại theo độ hoạt động giảm
dần .


- HS ghi dẵy hoạt động của kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

kiến thức .


- GV dựa vào thí nghiệm để minh
chứng cho các ý nghĩa trên .


II- Ý NGHĨA CỦA DÃY HOẠT


ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI


- HS đọc sgk , hgi ý nghĩa của dãy


vào vở , quan sát giảng giaiõ của
giáo viên dựa trên các thí nghiệm
thực hành .


D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài 1,2 sgk .


- Nếu còn thời gian hướng dẫn bài 5 .


E - Dặn dò .


- Học thuộc dãy , ý nghỉa của dãy hoạt động hoá học của kim loại .
- Chuẫn bị bài: Nhơm .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Tiết :23 NHOÂM Al = 27
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Nắm được tính chất của nhơm và biết sữ dụng kiến thức đã học vào cuộc



soáng .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Đèn cồn , ống nghiệm , giá đỡ , tranh sản xuất nhơm phóng to .
- Bột nhơm , , dây nhôm , ddCuCl2 , ddNaOH .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV cho hs quan sát mẫu vật , kết


hợp sgk , thực tế trả lời câu hỏi :
? Tính chất vật lý của nhơm ?


- Các nhóm trả lời bổ sung , hồn


thiện .


- GV làm thí nhiệm nhôm cháy


trong oxi cho hs quan sát và viết
các ptpư :


Al + O2 –



Al + Cl2 –


Al + S –


Các nhóm bổ sung hồn thành .


- GV u cầu hs hồn thành các


ptpư
Al + HCl –
Al + H2 SO4 –


Al + H3PO4 –


- GV cho hs làm thí nghiệm , nhận


xét và viết ptpư khác
Al + CuSO4


-Al + AgNO3


-Al + Pb(NO3)2 –


- GV cho hs làm thí nghiệm nhôm


tác dụng với dd NaOH , nhận xét .
? Có nên dùng dụng cụ bằng nhơm


I- Tính chất vật lý :



- HS quan sát , trao đổi nhóm trả


lời và rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


II – Tính chất hố học :


1) Nhơm tác dụng với phi kim :


- HS quan sát thí nghiệm , hồn


thành các phương trình phản ứng


2) Phản ứng của nhơm với dung dịch
axit :


- HS hồn thành các phương trình


phản ứng .


3) Phản ứng của nhơm với dd muối .


- Các nhóm làm thí nghiệm nhôm


với dd đồng sunpat , nhận xét và
viết ptpư .


4) Nhôm tác dụng với dung dịch
kiềm



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

đượng vơi , vữa xây dựng khơng ?
? Qua các ví dụ trên , em có nhận xét
gì về tính chất của nhơm so với tính
chất của kim loại ?


- HS trả lời , bổ sung , rút ra kết


luận .


- Giới thiệu thêm nhơm khơng tác


dụng với dung dịch axit sufuric ,
axit nitric đặc nguội .Vì vậy có thể
dùng đồ nhơm vận chuyển hai axít
trên ở dạng đặc nguội .


Yêu cầu học sinh tự đọc sgk thu nhận
kiến thức , cho 1 h/s đọc cho cả lớp
nghe .


- Cho h/s quan sát lò điện phân ,


đọc sgk , trao đổi nhóm , trả lời
câu hỏi


? Nguyên liệu sản xuất ?


? Biện pháp ? Phương trìh phản ứng ?



- Các nhóm trả lời , bổ sung , kết


luận


kết luận .


- HS trao đổi trả lời , bổ sung và rút ra
kết luận


Kết luận: Nhơm mang đầy đủ tính
chất hoá học của kim loại …SGK .


III) Ứng dụng :


- HS tự đọc sgk thu nhận kiến thức


IV) Sản xuất nhôm :


- HS đọc sgk , quan sát lị điện phân


, trao đổi nhóm hồn thành câu hỏi
, bổ sung và rút ra kết luận .


Kết luận : SGK .
D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài tập 2, 4 sgk .


- Có thể cho hs khá giỏi làm bài 6 .



E - Dặn dò .


- Học bài cũ theo sgk , làm bài tập .
- Chuẩn bị bài 19


<b>Rút kinh nghiệm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Học sinh nắm được tính chất của sắt .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Khí clo , dây sắt .


- Đèn cồn , bình thuỷ tinh đựng cát .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV cho hs quan sát dây sắt , đọc


sgk , trao đổi nhóm rút ra kết luận


tính chất vật lý của sắt .


- GV yêu cầu h/s viết ptpư của sắt


với Oxi , Clo và làm thí nghiệm
biểu diễn sắt cháy trong clo .
Fe + O2 –


Fe + Cl2 –


- Yêu cầu viết các ptpư :


Fe + HCl –


Fe + H2SO4 ( loãng) –


- GV thông báo sắt không tác dụng


với axít sunpuric và axit nitric đặc
nguội .


Yêu cầu viết ptpư :
Fe + CuNO3 –


Fe + PbCl2 –


? Có kết luận gì về tinh chất hố học
của sắt ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung , kết



luận .


- GV giới thiệu các trường hợp biểu


hiện hoá trị của sắt


I – Tính chất vật lý :


- HS quan sát mẫu vật , đọc sgk ,


trao đổi nhóm rút ra kết luận .
Kết luận : SGK


II- Tính chất hố học :


1) Tác dụng với phi kim :


- HS viết ptpư , quan sát thí


nghiệm .


2) Sắt tác dụng với axit :


- HS viết các ptpư .


3) Sắt tác dụng với dung dịch muối :
– H/S viết các phương trình phản ứng ,
trao đổi nhóm trả lời câu hỏi , rút ra
kết luận tính chất hố học của sắt .


Kết luận : SGK .


D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài 2, 4 sgk .


- Nếu còn thời gian cho làm thêm bài 5


E - Dặn dò .


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Chuẩn bị bài 21 BẰNG CÁC THÍ NGHIỆM TRONG HÌNH 2.19 .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>




Tiết :25 HỢP KIM SẮT : GANG – THÉP
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- H/S biết được khái niệm gang , thép , nguyên tắc , quy trình sản xuất gang và


thép cũng như ứng dụng của nó .
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Sơ đồ lò luyện gang , thép phóng to .


- Một số đồ dùng bằng gang , thép , tranh ảnh nhà máy gang thép do hs sưu



taàm .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV giới thiệu khái niệm hợp kim
- GV yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi


nhóm , trả lời câu hỏi :


? Gang là gì ? Có mấy loại gang ?
? Ứng dụng của mỗi loại gang trong
cuộc sống ?


- Các nhóm tả lời , bổ sung , hồn


thiện .


- GV yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi


nhóm , trả lời câu hỏi :
? Thép là gì ?


? Ứng dụng của thép trong cuộc sống



- Các nhóm tả lời , bổ sung , hồn


thiện .


- GV giới thiệu thêm một số tính
chất ưu việt của thép mà sắt
khơng có được , vì vậy người ta ít
sử dụng sắt mà thường sử dụng
thép .


- Yêu cầu học sinh đọc sgk , trao đổi
nhóm trả lời các câu hỏi


? Nguyên liệu để sản xuất gang ?
? Nguyên tắc sản xuất ?


? Các phương trình phản ứng ?


Qúa trình hoạt động của lò luyện gang


- GV cho hs giới thiệu tranh sưu tầm


của mình về sản xuất gang .


- u cầu học sinh đọc sgk , trao đổi
nhóm trả lời các câu hỏi


? Nguyên liệu để sản xuất thép ?


<b>I – Hợp kim của sắt :</b>


1) Gang :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm , trả lời


, bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


2) Thép :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm , trả lời


, bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


II- Sản xuất gang , thép :
1) Sản xuất gang :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời ,


bổ sung , rút ra kết luận .


- HS kết hợp trình bày hoạt động


và viết các ptpư , trình bày trên sơ
đồ sản xuất .


Kết luận :


2) Sản xuất thép :



- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời ,


bổ sung , rút ra kết luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Nguyên tắc sản xuất ?
? Các phương trình phản ứng ?


Qúa trình hoạt động của lị luyện thép


- GV cho hs giới thiệu tranh sưu tầm
của mình về sản xuất thép .


và viết các ptpư , trình bày trên sơ
đồ sản xuất .


Kết luận : SGK .


D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài 4,5 6 .
- Đọc kết luận sgk .


E - Daën dò .


- Học bài theo sgk .


- Chuẩn bị bài 21 với các thí nghiệm đã thực hiện trước một tuần .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>





Tiết :26 SỰ ĂN MỊN KIM LOẠI


<b>VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHƠNG BỊ ĂN MỊN</b>



A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Hiểu khái niệm ăn mòn ki l;oại , các ảnh hưởng của môi trường , cách bảo vệ


kim loại . Biết ứng dụng vào cuộc sống gia đình .
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- Yêu cầu học sinh đọc sgk , trao


đổi nhóm trả lời câu hỏi ;
? Sự ăn mịn kim loại là gì ?
? Lấy ví dụ ptpư minh hoạ ?



- GV hoàn thiện , cho hs rút ra kết


luận .


- GV cho hs quan sát thí nghiệm ,


nhận xét , trao đổi nhóm rút ra kết
luận .


- Yêu cầu đọc sgk , rút ra kết luận .


- Yêu cầu đọc sgk , trao đổi nhóm


trả lời câu hỏi :


? Bằng cách nào để bảo vệ kim loại ?
? Để bảo vệ kim loại ở gia đình em đã
sử dụng biện pháp nào ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung , rút ra


kết luận


I- Thế nào là sự ăn mòn kim loại .


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả
lời , bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .



II- Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn
mòn kim loại :


1) Ảnh hưởng của các chất trong mơi
trường :


- HS đọc quan sát thí nghiệm , trao


đổi nhóm trả lời , bổ sung , rút ra
kết luận .


Kết luận : SGK .


2) Ảnh hưởng của nhiệt độ :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời ,


bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


III- Bảo vệ kim loại khơng bị ăn mịn :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời ,


bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : SGK


D- Củng cố baøi .


- Sử dụng bài 3,4,5 sgk .



E - Dặn dò .


- Học theo kết luận sgk .
- Đọc mục em có biết .


- Cuẩn bị ôn tập , luyện tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Tiết :27 LUYỆN TẬP CHƯƠNG II- KIM LOẠI
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ, tư duy hố học .
- Củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài tập hoá học .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ(Kết hợp trong ôn tập ) .
- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV yêu cầu trả lời các câu hỏi sau


? Tính chất hố học của kim loại ?
? Dãy hoạt động hoá học của kim loại
? Ý nghĩa của nó ?


Tính chất riêng của nhơm , sắt ?
? Ăn mòn kim loại là gì ? Các biện



I- Kiến thức cần nhớ :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

pháp bảo vệ kim loại ?


- Làm bài tập 2,3 sgk .


- GV cho 2 hs lên làm bài tập 4a ,


4c .


- Cho 1 hs khá làm bài tập 5 .
- Nếu cịn thời gian hướng dẫn bài 5


, 6 sgk .
Bài 6 :


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


Khối lượng:


- dd CuSO4 laø : 28g


- CuSO4 = 4,2g => 0,02625 mol


- nFe = 0,045 > nCuSO4 => Saét dư


- Thanh sắt tăng = 0.08 g



 64x- 56x = 0,08
 x = 0,01


Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu


Bñ 0,045 0,02625
Pö 0,01 0,01


spö 0,035 0,01625 0,01
K/l dd = 28 – 0,08 = 27,92 g


% CuSO4 = 0,01625*160*100/27,92 =


9,312%


% FeSO4 = 0,1* 152*100/27,92= 54,44


II – Bài tập .


- HS làm bài tập theo yêu cầu của
giáo viên , chú ý chỉnh sửa các sai
sót của bản thân , nếu có gì thắc
mắc thì phải hỏi để được giải đáp .


D- Củng cố bài
E - Dặn dò .


- Ơn tập chuẩn bị kiểm tra kì một .
- Về nhà chuẩn bị bài thực hành 23



<b>Ruùt kinh nghieäm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Tiết :28 THỰC HÀNH


<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA NHƠM VÀ SẮT</b>


A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hoá học .


- Củng cố kiến thức qua thực tiễn và tăng lòng tin yêu khoa học


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Bột nhôm , bột sắt , lưu huỳnh , NaOH


- Đèn cồn , ống nghiệm , ống hút nhỏ giọt , giá đỡ .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV chia lớp thành 4 nhóm , phân



chia hố chất , cho hs đọc sgk ,
làm thí nghiệm .


1) Thí nghiệm 1:


- Các nhóm làm thí nghiệm , quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- GV hướng dẫn hs làm thí nghiệm ,
quan sát , nhận xét , giải thích .


- GV hướng dẫn hs làm thí nghiệm ,
quan sát , nhận xét , giải thích


2) Thí nghiệm tác dụng của sắt với
lưu huỳnh .


- Các nhóm quan sát hướng dẫn của


giáo viên , lấy hoá chất , lắp đặt
dụng cụ , đun ống nghiệm đựng
hỗn hợp , quan sát hiện tượng , sự
thay đổi màu sắc của chất tạo
thành , giải thích bằng ptpư , củ
thư kí hgi lại .


3) Nhận biết kim loại nhôm và sắt
bằng phương pháp hoá học .


- Các nhóm đọc sgk , làm thí



nghiệm , quan sát nhận xét , nhận
biết , giải thích , cử thư kí ghi lại .
Viết tường trình :


- HS viết tường trình theo mẫu có


sẵn
D- Củng cố bài .


- Cho hai nhóm đọc tường trình , bổ sung hồn chỉnh .
- Nhận xét buổi thực hành , rút kinh nghiệm .


E - Dặn dò .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tiết :29 ÔN TẬP HỌC KÌ MỘT
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng hố học , viết PTPƯ , tư duy hoá học .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Bảng sơ đồ quan hệ của các chất vô cơ .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ( Kết kợp trong ôn tập .
- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .



- GV yêu cầu hs quan sát bảng phụ
trình bày quan hệ của các chất từ
kim loại và ngược lại biến đổi từ
các chất thành kimloại .


- Yêu cầu hs làm bài tập 1 minh hoạ
cho phần chọn lựa biến đổi trên .


I-Kiến thức cần nhớ


1) Sự chuyển đổi kim loại thành các
hợp chất vô cơ .


- HS dựa vào mối quan hệ của các


chất vô cơ và chỉ vào bảng phụ
trình bày các chuyển hố bắt đầu
từ kim loại


- Viết phương trình chuyển đổi theo


bài tập 1a sgk .


2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất
vô cơ thành kimloại :


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-Yêu cầu 2 học sinh làm bài tập 2 và 4 để
củng cố thêm kiến thức lý thuyết .


- Yêu cầu hs làm bài tập số 8 và số


10 .


- Nếu cịn thời gian thì hướng dẫn


giải bài số 9 :


- K/l FeClx = 3,25g


FeClx + xAgNO3 – xAgCl +Fe(NO3)x


(56+35,5x) x(108+35,5)
3,25 8,61
=> 8,61(56+35,5x) = 3,25.143,5x


 x = 3


 Hố trị của Fe là III


chất vơ cơ và chỉ vào bảng phụ
trình bày các chuyển hố bắt đầu
từ kim loại


- Viết phương trình chuyển đổi theo
bài tập 1b sgk .


II) Bài tập .


- Làm bài tập theo yêu cầu của giáo


viên , có gì chưa hiểu thì hỏi để gv


giải đáp .


D- Củng cố bài .


- Củng cố lại các bài học sinh làm .


- Rút kinh nghiệm khi giải toán hoá và thực hiện viết chuỗi biến đổi hố học


E - Dặn dò .


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tieát :30 KIỂM TRA KÌ MỘT
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng , tư duy hoá học .


- Kiểm tra chất lượng của học sinh để có điều chỉnh phù hợp .


B- Nội dung đề kiểm tra :


<b>I Trắc nghiệm (2)</b>
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng


1) Trong các nhóm kim loại sau đây , nhóm sắp xếp theo chiều hoạt động tăng
dần là :


a) K , Al , Pb, Mg .
b) Mg , Pb, Cu , Au .
c) Ag , Zn , Mg, Na .
d) Cu , Al , Mg , Na .



2)Trong các nhóm kim loại sau đây , nhóm tác dụng được với nước ở điều kiện
thường là :


e) Ca , Mg , Al
f) K , Na , Li
g) K, Fe , Na
h) Zn , K , Al


3)Trong các nhóm kim loại sau đây , nhóm tác dụng được với dung dịch CuSO4


a) Fe , Cu , Ba , Na
b) Mg , Zn , Al , Fe
c) K, Na , Mg , Al
d) Ag , Au , K , Mg


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

b) Mg , Zn , Al , Fe
c) K, Na , Mg , Au
d) Ag , Au , K , Mg


<b>I-</b> <b> Tự luận</b>


<b>Câu 1: (1) Viết phương trình điều chế trực tiếp Cu từ các chất sau : CuO , CuSO</b>4 ?


<b>Câu 2; (2) Có bột kim loại bạc lẫn một ít bột đồng . Nêu phương pháp làm sạch bạc ?</b>
( Viết phương trình phản ứng nếu có )


<b>II-</b> Bài tập


<b>Câu1 (2) Cho 5,6 gam sắt vào dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được dung dịch A và</b>
khí B . Cơ cạn A được m gam chất rắn .



a) Tính thể tích khí B ở đktc?
b) Tính m?


<b>Câu 2 * (3) Cho 8 gam oxit của một kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch</b>
axit sunpuric 20% . Sau phản ứng được dung dịch muối tan có nồng độ bằng
22,64% .Xác định công thức Oxit ban đầu ?


<b>Hướng dẫn chấm :</b>



<b>Trắc nghiệm :</b>


Câu 1 chọn c, câu 2 chọn f, câu 3 chọn b , câu 4 chọn b mỗi câu đúng 0,5 điểm


<b>Tự luận :</b>



Câu 1 ) Viết đúng mỗi phương trình , cả điều kiện nếu có , mỗi phương trình 1 điểm ,
nếu thiếu điều kiện thì trừ nửa số điểm .


Caâu 2)


Cho hỗn hợp vào dung dịch muối bạc nitrat 0,5điểm


Khuấy đều , lọc lấy chất rắn cịn lại , sấy khơ được bạc tinh khiết 1 điểm


Cu + AgNO3 -> Ag + Cu(NO3)2 0,5điểm


<b>Bài tập</b>



<b>Bài 1: 2 điểm </b>



Tính số mol sắt là 0,1 0,5 điểm


Viết PTPƯ 0,5 điểm


Tính được thể tích H2 = 2,24 lít 0,5 điểm


Tính m= 12,7 gam 0,5 điểm


Bài 2: 3 điểm


Đặt cơng thức oxit là AO , A= a đvc
AO + H2SO4 -> ASO4 + H2O


Khối lượng dung dịch H2SO4 = 3920/a+16


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Lập biểu thức tính C% =


8( 96) 16


.


16 24028 8


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 



  <sub>.100 = 28,1</sub>


Tính được a=24 => A là Mg => Cơng thức oxit ban đầu là MgO


Tiết :31 TÍNH CHẤT CỦA PHI KIM
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Học sinh nắm được tính chất vật lý , hoá học của phi kim .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Khí clo , khí hiđro , giấy quỳ , nước , cacbon , lưu huỳnh , phơtpo ,
- Bình thuỷ tinh , bộ dụng cụ điều chế hidro , quẹt


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV cho quan sát các phi kim , trao


đổi nhóm trả lời câu hỏi :



? Trình bày tính chất vật lý của phi
kim ?


Các nhóm trả lời , bổ sung , kết luận .


- u cầu hồn thành các phương


trình phản ứng :
Na + Cl2 –


Fe+ S –
Cu+ O2 –


Al+ O2 –


? Nhận xét tác dụng của phi kim với
kim loại ?


I- Tính chất vật lý :


- HS quan sát các phi kim, đọc sách


giáo khoa , trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi , bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


II- Tính chất hoá học của phi kim :
1) Tác dụng với kimloại :


- HS hoàn thành các phương trình



phản ứng , trao đổi nhóm nhận xét
và rút ra kết luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GV làm thí nghiệm biểu diễn


hiđro cháy trong clo , u cầu học
sinh quan sát , nhận xét viết các
phương trình phản ứng sau :


O2 + H2 –


Cl2 + H2 –


S + H2 –


P+ H2 –


- Các nhóm trao đổi rút ra kết luận .


- GV yêu cầu các em hồn thành


ptpư và rút ra kết luận :
S+ O2 –


P + O2 –


C +O2 –


- Yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi



nhóm trả lời câu hỏi :


? Căn cứ vào đâu người ta phân chia
mức độ hoạt động hoá học của phi
kim ?


? Kể tên các phi kim hoạt động
mạnh , yếu thường gặp ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung và rút ra
kết luận .


2) Tác dụng với Hiđro :


- HS quan sát thí nghiệm , nhận
xét , viết phương trình phản ứng ,
trao đổi nhóm rút ra kết luận .
Kết luận : SGK


3) Tác dụng với Oxi:


- HS hồn thành các phương trình


phản ứng , trao đổi nhóm nhận xét
và rút ra kết luận .


Kết luận : SGK .


4) Mức độ hoạt động của phi kim :



- HS đọc sgk trao đổi nhóm , trả lời


câu hỏi , rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài tập 2, bài tập 4 .


- Nếu còn thời gian hướng dẫn bài 6 :


E - Daën dò .


- Về nhà học kết luận sgk .
- Làm bài tập còn lại .
- Chuẩn bị bài clo


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Tieát :32 CLO Cl = 35,5
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- HS nắm được tính chất chung và riêng của clo .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Bộ dụng cụ , hố chất điều chế clo trong phịng thí nghiệm , tranh ứng dụng



cuûa clo .


- Nước , giấy quỳ , dung dịch NaOH


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV cho hs quan sát khí clo , đọc


sgk , trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi :


? Trình bày tính chất vật lý của Clo ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung , kết


luaän


- GV cho hs hồn thành các phương


trình phản ứng( Ghi điều kiện nếu
có ) :


Cl2 + Fe



-Cl2 + Cu -


Cl2 + H2 –


? Nhận xét tính chất hố học của clo ?
-GV làm thí nghiệm biểu diễn , yêu
cầu hs quan sát nhận xét , viết phương
trình phản ứng .


Cl2 + H2O  HCl + HClO


- Yêu cầu đọc phần nước clo …..


I-Tính chất vật lý :


- HS quan sát khí clo điều chế , đọc


sgk , trả lời , bổ sung rút ra kết
luận .


Kết luận : SGK .
II-Tính chất hố học :


1) Tính chất chung của phi kim :


- HS hồn thành các ptpư , trao đổi
nhóm rút ra nhận xét .


Kết luận : Clo là phi kim hoạt động


hoá học mạnh , mang đầy đủ tính chất
của phi kim .


2) Tính chất riêng của Clo :
a) Tác dụng với nước :


- HS quan saùt thí nghiệm , viết


phương trình, nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-GV làm thí nghiệm biểu diễn , yêu
cầu hs quan sát nhận xét , viết phương
trình phản ứng .


Cl2 + NaOH - NaCl + NaClO + H2O


- Yêu cầu đọc phần Dung dịch…
- Có thể cho vài học sinh khá viết


phương tình Clo với vơi tơi ,
KOH..


- Cho hs quan sát tranh và trình bày


các ứng dụng của Clo .


- GV giới thiệu các hố chất sử dụng
trong bộ thí nghiệm , thông báo sản
phẩm và cho hs viết ptpư .



4HCl + MnO2 –> MnCl2 + Cl2 + 2H2O


? Trong công nghiệp người ta có thể
sản xuất clo bằng phương pháp nào ?


- GV yêu cầu quan sát tranh sơ đồ


thùng điện phân , giới thiệu
nguyên lý hoạt động , gới thiệu
sản phẩm , yêu cầu học inh viết
phương trình phản ứng .


2NaCl + 2H2O -> Cl2 + H2 + 2NaOH


? Ở nước ta có nơi nào sản xuất clo ?


- HS quan saùt thí nghiệm , viết


phương trình, nhận xét .


III-Ứng dụng của Clo :


- HS quan sát tranh và trình bày các


ứng dụng của Clo .
IV-Điều chế clo :


1) Trong phòng thí nghiệm :


- HS quan sát thí nghiệm , viết



phương trình, nhận xét .
2) Sản xuất công nghiệp :


- HHS quan sát tranh sơ đồ thùng điện
phân , viết phương trình phản ứng và
trả lời câu hỏi


D- Củng cố bài .


- Sử dụng bài số 6 và baì số 10 .


- Nếu còn thời gian cho hs giỏi làm bài số 11


E - Dặn dò .


- Học bài cũ và làm bài tập sgk , sbt .


- Chuẩn bị bài cacbon : Sưu tầm than gỗ , than chì trong lõi pin vonta , làm thí


nghiệm tính hấp phụ của than gỗ ở nhà theo hướng dẫn của sgk , ứng dụng của
tính hấp phụ trong cuộc sống gia đình ở nhà .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tiết :33 CACBON C = 12
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hoá học .



- Hiểu được khái niệm thù hình , các dạng thù hình của cacbon , tính chất của


cacbon .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Lọ đựng khí oxi , CuO , C, dd nước vôi trong .


- Ống nghiệm , đèn cồn , cốc thuỷ tinh , giá đỡ , quẹt diêm , dao cắt kiếng .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hoûi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- Yêu cầu hs đọc sgk , trả lời câu


hỏi :


? Các dạng thù hình là gì ?
? Lấy ví dụ ?


- GV bổ sung , hoàn thiện .


- Yêu cầu đọc sgk , quan sát mẫu


vật sưu tầm , trả lời câu hỏi :


? Cacbon có những thù hình nào ?
? Đặc tính vật lý của các dạng thù
hình ?


- GV cho hs quan sát mẩu kim cương
gắn đầu mũi của cây dao ( viết ) cắt
kính , làm thực nghiệm cắt kính cho hs
quan sát


- Các nhóm trả lời , kết luận .


- Yêu cầu các nhóm trình bày thí


nghiệm , nhận xét và kết luận .
? Người ta có thể ứng dụng tính chất
hấp phụ của cacbon để làm gì ?


- GV giới thiệu thêm và củng cố


tính chất này .


- GV làm thí nghiệm đốt than trong


I-Các dạng thù hình của cacbon .
1) Dạng thù hình là gì ?


- HS đọc sgk , trả lời câu hỏi , lấy


ví dụ



Kết luận : SGK


2) Các dạng thù hình của Cacbon :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm , quan


sát các mẫu vật sưu tầm , trả lời
câu hỏi , lấy ví dụ


Kết luận : SGK


II-Tính chất của cacbon :
1)Tính chất hấp phụ:


- HS trình bày thực nghiệm của


mình ở nhà , nêu hiện tượng , nhận
xét , các nhóm bổ sung và kết luận
Kết luận : SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

khơng khí , trong Oxi, hs quan sát
trả lời câu hỏi :


? Nhận xét sự cháy của than trong
khơng khí và trong Oxi ? Tại sao?
? Tính chất này ứng dụng gì ?
? Để tiết kiệm than ta phải làm gì ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung hồn



thiện .


- GV làm thí nghiệm biểu dieãn


cacbon tác dụng với dồng II oxit ,
yêu cầu hs quan sát trước , sau
phản ứng , sự xuất hiện kết tủa
trong dung dịch nước vôi trong ,
viết phương trình phản ứng :
C+ CuO –


C+ ZnO –
C+ FeO –


? Vai trò của cacbon thong các phản
ứng trên ?


- GV bổ sung và giới thiệu cacbon


chỉ có thể khử các kim loại từ Zn
trở về sau trong dãy hoạt động của
kim loại .


- Yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi


nhóm trả lời câu hỏi :


? Cacbon có những ứng dụng gì ?
- Các nhóm bổ sung hồn thiện , kết
luận .



a) Tác dụng với Oxi :


- HS quan sát thí nghiệm , trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi , rút ra kết
luận .


b) Tác dụng với Oxit kim loại


- HS quan sát thí nghiệm, viết các


phương trình phản ứng , trao đổi
nhóm trả lời câu hỏi , rút ra kết
luận .


Kết luận : SGK .


III-Ứng dụng của cacbon :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời ,


bổ sung và rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


D- Củng cố bài .


- Đọc kết luận sgk .


- Sử dụng bài 2 và bài 5 sgk .



E - Dặn dò .


- Học bài cũ theo sgk .
- Làm bài tập còn lại .


- Chuẩn bị bài cac oxit của cacbon .


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Tiết :34 CAC OXIT CUÛA CACBON
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- HS nắm được tính chất , ứng dụng của các oxit của cacbon .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Hình ảnh CO khử CuO , rót CO2 phóng to , ống nghiệm , chai nước ngọt có ga


- Giá đỡ , bộ dụng cụ hố chất điều chế CO2 trong phịng thí nghiệm , giấy quỳ ,


đèn cồn , giá đỡ
C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .



- GV viết công thức của Cacbon


Oxit .


? Đọc tên ? Tính phân tử khối ?


- Đọc sgk rút ra tính chất vật lý của


CO .


- GV thông báo ở điều kiện bình


thường CO khơng tác dụng với
nước , kiềm , axit .


? CO thuộc loại Oxit gì ?


- Yêu cầu hs hoàn thành các phản


ứng sau( ghi rõđiều kiện nếu có )
CO + CuO –


CO = FeO –
CO + CO2 –


CO + O2 –


- Các nhóm hồn thiện , kết luận .
- GV cho hs quan sát tranh 3.11 ,



nêu hiện tượng chứng minh tính
khử của CO .


- Yêu cầu hs đọc ứng dụng sgk


- Yêu cầu đọc sgk , quan sát tranh


I-Cacbon Oxit :
1)Tính chất vật lý :


- HS đọc sgk , ghi nhận kiến thức ,


kết luận .
2)Tính chất hố học :
a) CO là Oxit trung tính :


- HS đọc sgk , nghe giảng , trả lời


câu hỏi , rút ra kết luận .


b) CO là chất khử :


- HS hoàn thành các phương trình


phản ứngvà rút ra kết luận .


3) Ứng dụng :


- HS đọc ứng dụng sgk .



II- CACBON ÑI OXIT :
1)Tính chất vật lý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

3.12 , trao đổi nhóm rút ra kết luận


- GV lắp đặt và làm thí nghiệm như


hình 3.13 cho hs quan sát , nhận
xét , rút ra kết luận và viết phương
trình phản ứng .


CO2 + H2O <-> H2CO3


- GV lưu ý học sinh từ nay khi phản


ứng tạo thành H2CO3 thì viết dưới


dạng phân huỷ tạo thành CO2 +


H2O


GV thơng báo và u cầu học sinh
viết ptpư của CO2 VỚI ddKOH ,


NaOH :


CO2 + NaOH – Na2CO3 + H2O


CO2 + NaOH – NaHCO3



CO2 + KOH – K2CO3 + H2O


CO2 + KOH – KHCO3


- GV nhắc hs chú ý vào tỷ lệ các chất
tham gia trong phản ứng để chọn ptpư
cho phù hợp điều kiện đầu bài cho .


- Yêu cầu hoàn thành các phương


trình phản ứng :
CO2 + CaO –


CO2 + K2O –


CO2 + Na2O –


? Em có kết luận gì về tính chất hố
học của CO2 ?


- GV yêu cầu đọc sgk , quan sát thành
phần của chai nước ngọt có ga và rút
ra kết luận .


ra kết luận .
2) Tính chất hố học :
a)Tác dụng với nước :


- HS quan sát thí nghiệm biểu diễn ,


nhận xét , viết phương trính phản
ứng .


b)Tác dụng với dd Kiềm


- HS nghe thoâng báo sản phẩm ,


viết ptpư tương tự , rút ra kết luận .
Kết luận: SGK .


c)Tác dụng với Oxit bazơ kiềm :


- HS viết các phương trình phàn ứng


, bổ sung hồn thiện .


- HS TRẢ LỜI VAØ GHI KẾT LUẬN
CHUNG .


3)Ứng dụng :


- HS đọc sgk , quan sát thành phần


của chai nước ngọt có ga và rút ra
kết luận .


D- Củng cố baøi .


- Đọc kết luận sgk .
- Sử dụng bài 3 và bài 5 .


E - Dặn dò .


- Học bài và làm bài tập theo sgk .
- Đọc em có biết .


- Chuẩn bị bài 29 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hoá học .


- HS nắm được tính chất của muối cacbonat và axit cacbonic .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- NaHCO3 , Na2CO3 , dd HCl , nước vôi trong , CaCl2 .


- Đèn cồn , giá đỡ , ống nghiệm , ống dẫn , tranh chu trình cacbon trong thiên


nhiên .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV yêu cầu hs đọc sgk tự thu nhận



kiến thức . Lưu ý học sinh do axit
cacbonic không bền nên dễ bị
phân huỷ vì vậy trong phản ứng
tạo thành nó sẽ phân huỷ ngay
thành CO2 và H2O . Vì vậy phải


viết phương trình dạng phân huỷ
của nó .


- GV u cầu lấy ví dụ cơng thức


các muối cacbonat đã gặp , dựa
vào thành phần phân tử phân loại .


- GV bổ sung hoàn chỉnh , kết luận .


- Yêu cầu sử dụng bảng tính tan .
? Nhận xét tính tan của muối cacbonat


- GV giới thiệu tiùnh chất của muối
phụ thuộc rất nhiều vào tính tan
nên phải chú ý .


- GV cho các nhóm làm thí nghiệm


các muoái NaHCO3 , Na2CO3 taùc


dụng với dd HCl , quan sát nhận
xét và viết ptpư .



NaHCO3 + HCl – NaCl + CO2 + H2O


Na2CO3 + HCl - NaCl + CO2 + H2O


- GV cho các nhóm làm thí nghiệm


I-Axit cacbonic (H2CO3)


1)Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý


- HS đọc sgk thu nhận kiến thức .


2)Tính chất hoá học :


- HS đọc sgk thu nhận kiến thức


II-Muối cacbonat :
1)Phân loại :


- HS trao đổi nhóm lấy ví dụ , trả lời


câu hỏi , bổ sung và rút ra kết luận
Kết luận : Gồm muôi cacbonat trung
tính và muối cabonat axit .


2)Tính chất :


a) Tính tan :



- HS sử dụng bảng tính tan , trao


đổi nhận xét , kết luận .


Kết luận : Phần lớn muối cacbonat
trung tính khơng tan ( Trừ muối của
kim loại Na, K…)


Phần lớn muối cacbonat axit đều tan .
b) Tính chất hố học .


- Tác dụng với axit :


HS làm thí nghiệm , quan sát , nhận
xét , viết phương trình phản ứng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

các muối NaHCO3 , Na2CO3 taùc


dụng với dd Ca(OH)2 , quan sát


nhận xét và viết ptpư .


NaHCO3 + Ca(OH)2 – CaCO3 + H2O


Na2CO3 + Ca(OH)2 - CaCO3 + H2O


- GV cho các nhóm làm thí nghiệm
các muối Na2CO3 tác dụng với dd


CaCl2 , quan sát nhận xét và viết



ptpư .


Na2CO3 + CaCl2 – CaCO3 + NaCl


- Yêu cầu đọc sgk , hoàn thành các


phản ứng có thể có sau :
Na2CO3 –


NaHCO3 –


CaCO3 –


Ca(HCO3)2 –


-Yêu cầu đọc sgk thu nhận kiến thức .


- Cho hs quan sát tranh 3.17 , trính


bày chu trình cacbon trong tự
nhiên


HS làm thí nghiệm , quan sát , nhận
xét , viết phương trình phản ứng .


- Tác dụng với dung dịch muối :
HS làm thí nghiệm , quan sát , nhận
xét , viết phương trình phản ứng



- Muối cacbonat bị nhiệt phân huỷ :


HS đọc sgk , viết các phương trình
phản ứng , nhận xét .


3) Ứng dụng :


- HS đọc sgk thu nhận kiến thức .


III)Chu trình cacbon trong tự nhiên :


- HS đọc sgk , quan sát tranh 3.17


trình bày chu trình của cacbon
trong tự nhiên và nhận xét .


D- Cuûng cố bài .


- Đọc kết luận sách giáo khoa .
- Sử dụng bài 3,4 sgk .


E - Dặn dò .


- Làm bài tập và học bài theo sgk .
- Đọc mục em có biết .


- Chuẩn bị bài 30 : Đọc trước bài học , sưu tầm tranh ảnh công nghiệp silicat ợ


nước ta .



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tieát :36 SILIC- CÔNG NGHIỆP SILICAT .
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- HS nắm được tính chất của silic, silic đi oxit , sơ lược công nghiệp silicat .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
- Tranh 3.19, 3.20 ,3.21
C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cuõ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- GV yêu cầu hs đọc sgk , trả lời các


câu hỏi sau :


? Si lic tồn tại trong thiên nhiên như
thế nào ?


? Tính chất vật lý của si lic ?


? Nhận xét mức độ hoạt động hố học
của silic ?


Viết ptpư( Ghi rõ điều kiện ) :


Si + O2 –


? Ứng dụng của si lic ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung và rút


ra kết luận .


- u cầu ĐỌC SGK , viết ptpư ,


nhận xét tính chất của SO2 .


SiO2 + NaOH – NaSiO3 + H2O


SiO2 + CaO – CaSiO3


SiO2 +


KOH-SiO2 + Na2O –


- Yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi , trả


lời câu hỏi :


? Gốm sứ gồm những sản phẩm nào ?
? Ngun liệu chính sản xuất ?


? Trình bày sơ lược cơng đoạn chính
sản xuất ?



? Kể tên một số cơ sở sản xuất gốm
sứ lớn ở nước ta .


- Yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi , trả
lời câu hỏi :


? Nguyên liệu chính sản xuất xi măng
? Sơ lược cơng đoạn chính ?


? Kể tên một số nhà máy lớn ở nước
ta ?


- Yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi , trả


lời câu hỏi :


? Nguyên liệu chính sản xuất thuỷ
tinh ?


? Sơ lược cơng đoạn chính ?


? Kể tên một số nhà máy lớn ở nước
ta ?


I-SILIC .


1)Trạng thái thiên nhiên :


- HS đọc sgk thu nhận kiến thức .



2) Tính chaát :


- HS đọc sgk , trả lời câu hỏi, viết


ptpư , bổ sung hoàn chỉnh , rút ra
kết luận .


Kết luận : SGK .


II- Silic đi Oxit : SO2


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm viết


ptpư , rít ra kết luận .


Kết luận : Silic đi oxit là oxit axit ,ở
nhiệt độ cao tác dụng với kiềm , oxit
bazơ kiềm , không tác dụng với nước
ở điều kiện thường .


III- Sơ lược về công nghiệp sili cat :
1) Sản xuất đồ gốm sứ :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


câu hỏi , thu nhận kiến thức .


2) Sản xuất xi măng .


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời



câu hỏi , thu nhận kiến thức .


3) Sản xuất thuỷ tinh :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Viết các ptpư xảy ra trong sản xuất
thuỷ tinh ?


D- Củng cố bài .


- Đọc kết luận sách giáo khoa .
- Sử dụng bài 3 và 4 sgk .


E - Dặn dò .


- Học bài theo sgk , đọc mục em có biết .


- Chuẩn bị hệ thống tuần hồn , ơn tập cấu trúc ngun tử ở lớp 8 .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>




Tiết :37 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOAØN


<b>CÁC NGUYÊN TỐ HỐ HỌC( Tiết 1) </b>


A- MỤC ĐÍCH .



- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , tư duy hoá học .


- HS nắm được nguyên tắc sắp xếp và cấu tạo của bảng tuần hoàn .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .
- Bảng tuần hồn phónh to .
C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV cho hs quan sát bảng phụ lục 1


, lấy vài ví dụ cho hs nhận xét
biến đổi của nguyên tử khối , trao
đổi nhóm trả lời câu hỏi sau :


I- Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn .


- HS quan sát phụ lục 1, so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? NTK tăng có liên quan gì đến biến
đổi của hạt proton trong hạt nhân
nguyên tử của nguyên tố ?


? Như vậy nguyên tắc sắp xếp có


quan hệ gì với điện tích hạt nhân
nguyên tố – GV giới thiệu thêm về
quan hệ của NTK và điện tích hạt
nhân nguyên tử .


- GV cho hs quan sát ô nguyên tố


magiê và một số nguyên tố khác ,
tìm các ý nghóa mà trong một ô
cho biết :


? Tên nguyên tố


? KHHH của ngun tố
? Ngun tử khối
? Số hạt proton
? Số hạt electron


- Các nhóm khái quát , bổ sung rút


ra kết luận .


- u cầu học sinh đọc sgk , trao


đổi nhóm trả lời , bổ sung các câu
hỏi sau


? Chu kì là gì ?


? Qua ví dụ cấu trúc của H, O, Na , có


nhận xét gì về quan hệ số lớp electron
và số thứ tự của chu kì ?


? Nguyên tố Bari nguyên tử có mấy
lớp electron ?


- GV bổ sunghồn chỉnh cho hs rút


ra kết luaän .


- Yêu cầu học sinh đọc sgk , trao


đổi nhóm trả lời , bổ sung các câu
hỏi sau


? Nhoùm là gì ?


? Qua ví dụ cấu trúc của Li, Cl , có
nhận xét gì về quan hệ số electron ở
lớp ngoài cùng và số thứ tự củanhóm
? Nguyên tố Bari có mấy electron ở
lớp ngoài cùng ?


tố , trao đổi nhóm , trả lời câu hỏi ,
rút ra kết luận .


Kết luận : Các nguyên tố được sắp
xếp theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân .



II- Cấu tạo bảng tuần hồn :
1)Ơ ngun tố


- HS quan sát ô nguyên tố magiê ,


trả lời câu hỏi , trả lời các kiến
thức khai thác được từ các ơ
ngun tố khác .Từ đó rút ra được
ý nghĩa các giá trị trong một ô
nguyên tố .


Kết luận: - Số thứ tự = Số hiệu
nguyên tử = Số đơn vị điện tích hạt
nhân (P) = số electron (n) .


- Cho bieát KHHH, tên , NTK của
nguyên tố .


2) Chu kì :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


câu hỏi , bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : - Chu kì là dãy nguyên tố mà
nguyên tử có cùng số lớp electron .


- Số thứ tự chu kì bằng số lớp


electron .



3-Nhóm


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


câu hỏi , bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : - Nhóm là dãy nguyên tố mà
ngun tử có cùng số electron ở lớp ngồi
cùng .


- Số thứ tự của nhóm bằng số


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- GV bổ sunghoàn chỉnh cho hs rút ra
kết luận .


D- Củng cố bài .


- Đọc kết luận 1,2 sách giáo khoa .


? Dự vào các giá trị của ơ có số hiệu 19 ,16 em hẵy cho biết những vấn đề sau :
? Tên nguyên tố


? KHHH của nguyên tố
? Nguyên tử khối
? Số hạt proton


? Số hạt electron , số lớp eletron , số hạt electron ở lớp ngồi cùng ?
E - Dặn dị .


Học bài theo sách giáo khoa , chuẩn bị phần còn lại cho tiết sau .
<b>Rút kinh nghiệm .</b>



Tiết :38 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOAØN

<b>CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC( Tiết 2 )</b>


A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , tư duy hoá học .


- HS nắm được sự biến đổi tính chất của các ngun tố trong một nhóm , trong


một chu kì và ý nghiã của bảng tuần hồn các ngun tố hố học
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cuõ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- Yêu cầu học sinh đọc sgk , trao
đổi nhóm trả lời , bổ sung các câu
hỏi sau


?Nhận xét sự thay đổi số electron ở
lớp ngoài cùng của các nguyên tố trong
một chu kì theo chiều tăng của P ?


?Qua ví dụ của chu kì 3 , có nhận xét
gì về mức độ hoạt động hố học của


các nguyên tố kim loại , phi kim theo
chiều tăng của P?


III- Sự biến đổi tính chất của các ngun
tố trong bảng tuần hồn .


1)Trong một chu kì :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


câu hỏi , bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : - Sốâ eletron của lớp ngồi cùng
tăng dần từ 1 đến 8 .


- Tính kim loại của các ngun tố


giảm , tính phi kim tăng dần .


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

? Kết thúc chu kì là chất gì ?


- GV bổ sunghồn chỉnh cho hs rút
ra kết luận .


- Yêu cầu học sinh đọc sgk , trao
đổi nhóm trả lời , bổ sung các câu
hỏi sau


?Nhận xét sự thay đổi số lớp electron
của các nguyên tố trong một nhóm theo
chiều tăng của P ?



?Qua ví dụ của nhóm I, VII , có nhận
xét gì về mức độ hoạt động hoá học
của các nguyên tố kim loại , phi kim
theo chiều tăng của P?


- GV bổ sunghồn chỉnh cho hs rút


ra kết luaän .


- Yêu cầu học sinh đọc sgk , trao


đổi nhóm trả lời , bổ sung các câu
hỏi sau


? Số hiệu của nguyên tố A
? Số P, số e của nguyên tử ?


? Có mấy lớp eletron ? Số electron ở
lớp ngoài cùng ?


? A là kim loại hay là phi kim ? So
sánh mức độ hoạt động của A với
nguyên tố phía trên , phía dưới , bên
phải , bên trái ?


- GV bổ sunghoàn chỉnh cho hs rút
ra kết luận .


- Yêu cầu học sinh đọc sgk , trao



đổi nhóm trả lời , bổ sung các câu
hỏi sau


? Số hiệu của nguyên tố X
? Chu kì , số nhóm , vị trí của X ?
? A là kim loại hay là phi kim ?


- GV bổ sunghoàn chỉnh cho hs rút


ra kết luận .


hoạt động hố học kém .


2) Trong một nhóm :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


câu hỏi , bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : - Sốâ lớp eletron tăng dần từ 1
đến 7 .


- Tính kim loại của các ngun tố


tăng , tính phi kim giảm dần .


IV- Ý nghĩa của bảng tuần hồn các
ngun tố hố học :


1) Biết vị trí ta có thể suy đốn cấu tạo


ngun tử và tính chất của nguyên tố .


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


câu hỏi , bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : sgk.


2)Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta
có thể suy đốn vị trí và tính chất của
ngun tố đó .


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


câu hỏi , bổ sung , rút ra kết luận .
Kết luận : sgk.


D- Củng cố bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

E - Dặn dò .


- Học và làm bài theo sgk .
- Chuẩn bị bài 32 .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>


Tiết :39 LUYỆN TẬP CHƯƠNG III : PHI KIM- SƠ LƯỢC

<b>VỀ BẢNG TUẦN HOAØN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC</b>


A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , tư duy hố học .



- Học sinh ơn tập lại các kiến thức đã học , chuẩn hoá lại các thiếu sót nhầm lẫn


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Sơ đồ câm 1,2,3 .


- Bảng tuần hồn các ngun tố hố học .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV cho hs trình bày các chất cần
thiết cho sự biến đổi của các chất
trên sơ đồ câm 1 , 2 3 .


- GV treo bảng tuần hồn gọi hs lên


trình bày các ý nghĩa của ơ
ngun tố , chu kì và nhóm , sự
biến thiên tính chất của các
nguyên tố theo nhóm , theo chu
kì .


- GV cho 4 học sinh lần lượt lên



bảng làm bài tập , các học sinh
khác theo dõi , nhận xét bổ sung


I-Kiến thức cần nhớ :


- HS điền các chất tác dụng caàn


thiết lên sơ đồ câm , các học sinh
khác bổ sung .


- Dưạ vào bảng tuần hoàn , học sinh


trình bày các ý nghĩa của ô
nguyên tố , sự biến thiên tính chất
các nguyên tố theo hàng( Chu
kì ) , theo cột ( Nhóm ) của các
ngun tố .


II – Bài tập :


- HS làm bài tập 1,4 ,5 ,6 .


- Các học sinh khác theo dõi , bổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

hồn thiện .
D- Củng cố bài .


- Giáo viên giải đáp các thắc mắc có thể có của học sinh .



- Nếu cịn thời gian có thể cho hs làm thêm mộtsố bài tập tương tự .


E - Dặn dò .


- Về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra .


- Chuẩn bị thực hành bằng cách đọc trước các thí nghiệm , dự đốn kết quả gi


vào bản từng trình .


<b>Rút kinh nghiệm .</b>


Tiết :40 THỰC HÀNH : TÍNH CHẤT HỐ HỌC


<b>CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG</b>



A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hoá học .


- Củng cố khắc sâu kiến thức đã học . Rèn luyện kĩ năng thực hành .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- C, CuO , NaHCO3 , NaCl , Na2CO3 , CaCO3 , dd HCl


- Bộ dụng cụ 3.9 trang 83 , bộ dụng cụ 3.16 trang 89 , ống nghiệm , giá đỡ , ống



hút nhỏ giọt .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV chia lớp thành 4 nhóm học


tập , chia dụng cụ hố chất trên
khay có sẵn , nhắc lại nguyên tắc
an tồn , kỉ luật thí nghiệm , cho
hs làm thí nghiệm 1 và 2 .


GV bao quát lớp , giúp đỡ nhắc nhở
kịp thời .


- GV cho hs nhận xét tính tan , khả
năng tác dụng với dd HCl , cho hs
lập sơ đồ nhận biết , trình bày thao
tác thí nghiệm và mỗi nhóm cử
đại diện thực hành .


I – Tiến hành thí nghiệm :


- HS nhận dụng cụ , hố chất , cử



thành viên lắp đặt các dụng cụ
theo thí nghiệm 1 và 2 ở hình 3.9
và 3.16 . tiến hành thí nghiệm , cử
thư kí ghi chép các hiện tượng
quan sát được , trao đổi nhó viết
tường trình .


- Các nhóm trình bày , bổ sung theo


thí nghiệm 1 và 2 .


- HS dựa vào tính tan , khả năng tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- GV cho các nhóm tiến hành viết
tường trình , bổ sung hồn thiện .


- Dọn vệ sinh , hố chất , lau rửa


dụng cụ .
II- Viết tường trình :


- HS viết tường trình theo mẫu .
D- Củng cố bài .


- Nhận xét kết quả thí nghiệm .


- Rút kinh nghiệm cho tiết thực hành , thu 1/4 bản tường trình kiểm tra .


E - Dặn dò .



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Tieát :41 KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI SỐ 3
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng , tư duy hoá học .


- Kiểm tra chất lượng của học sinh để có điều chỉnh phù hợp .


B- Nội dung đề kiểm tra :


<b>Câu 1: (2) Chọn chất thích hợp viết phương trình phản ứng theo sơ đồ biến đổi hoá</b>
học sau :


Phi kim Oxit axit Oxit trung tính Oxit axit Muối axit
<b>Câu 2 : (2) Chọn câu đúng trong các câu sau :Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố </b>


a) Số hiệu nguyên tố = Số hạt proton = Số hạt electron .
b) Số electron ở lớp ngồi cùng bằng số thứ tự của nhóm .
c) Số lớp electron bằng số thứ tự của chu kì .


d) Trong chu kì tính kim loại giảm , tính phi kim tăng từ phải sang trái .
e) Trong nhóm , tính kim loại tăng , tính phi kim giảm từ trên xuống dưới
f) Tất cả các câu trên đều sai .


g) Tất cả các câu trên đều đúng .


<b>Câu 3: (3) Cho 8,8 gam hỗn hợp đồng và magiê tác dụng hồn tồn với khí clo , thu</b>
được 23gam hỗn hợp hai muối . Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban
đầu ?


<b>Câu 4:* (3) Dẫn khí CO đi qua 8g CuO nung nóng , sau phản ứng cịn lại 6,56 g chất</b>


rắn . a) Tính hiệu suất của phản ứng ?


b) Nếu cho chất rắn trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng cho đến khi phản ứng


kết thúc thì ta thu được khí gì ? Thể tích ở ĐKTC là bao nhiêu ?


<i><b>Đáp án câu 4</b></i> : PT : CuO + CO -> Cu + CO2


Khối lượng chất rắn thu được giảm , chính là khối lượng nguyên tố oxi bị khử = 8 –
6,56 = 1,44 g = 0,09 mol (O) = Số mol CuO đã phản ứng .


 Hiệu suất phản ứng = 0,09. 8.100%/8 = 90(%)
 PT: Cu + 2H2SO4 -> CuSO4 +SO2 +2H2O
 0,01 0,01
 CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Tiết :42 KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ

<b>VÀ HỐ HỌC HỮU CƠ .</b>



A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , tư duy hố học, phân biệt được các chất


hữu cơ thông thường với các chất vô cơ .


- Hiểu được thế nào là chất hữu cơ , hoá hữu cơ , cách phân loại hợp chất hữu cơ


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Một số loại lương thực , thực phẩm , đồ dùng hằng ngày (H/Ssưu tầm )


- Ống nghiệm , nước vôi trong , bông vải , quẹt ga .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Trả bài kiểm tra , chữa bài , nhận xét , rút kinh nghiệm .
- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .


- GV yêu cầu hs đọc sgk , trả lời


câu hỏi :


? Hợp chất được chia thành mấy loại ?
? Hợp chất hữu cơ có ở đâu ?


? Giới thiệu các mẫu vật mà nhóm
mình sưu tầm đem theo ?


- Giáo viên cho hs bổ sung hồn


thiện


GV làm thí nghiệm biểu diễn như
sgk , cho hs quan sát , trao đổi và trả
lời câu hỏi :


? Tại sao nước vôi trong lại đục ?
Viết phương trình phản ứng ?



? Như vậy thành phần hố học của
bơng chứa nguyên tố nào ?


? Hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố
nào ?


- GV cho các nhóm bổ sung , giới


thiệu khái niệm hơpï chất hữu cơ .


- GV viết 1 số cthh của các hợp chất


hữu cơ thường gặp , đọc sgk , trao


I-Khái niệm về hợp chất hữu cơ :
1) Hợp chất hữu cơ có ở đâu :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


câu hỏi , nhận biết , phân loại
được các mẫu vật mà nhóm sưu
tầm .


2) Hợp chất hữu cơ là gì ?


- HS quan sát thí nghiệm , trao đổi


nhóm trả lời câu hỏi , bổ sung , rút
ra kết luận .



Kết luận : SGK .


3)Phân loại hợp chất hữu cơ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

đổi nhóm , trả lời câu hỏi :
? Dựa vào thành phần hố học ta có
thể chia các h/c hữu cơ thành mấy loại
? Lên bảng phân loại các h/c trên ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung hồn


thiện .


- GV yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi


nhóm trả lời câu hỏi :
? Hố học hữu cơ là gì ?


? Hố hữu cơ có vai trị như thế nào ?
Ví dụ ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung hoàn
thiện .


trên bảng , trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi , bổ sung hồn thiện và rút
ra kết luận .


Kết luận: SGK .



II- Khái niệm về hoá học hữu cơ :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời


câu hỏi , bổ sung và rút ra kết luận
Kết luận : SGK .


D- Củng cố bài .


- Đọc kết luận sách giáo khoa .


- Sử dụng bài 2 và 5 bài tập sgk .


E - Dặn dò .


- Đọc mục em có biết .


- Chuẩn bị bài 35 : Làm mô hình CH4 , CH3Cl , CH3OH


<b>Rút kinh nghiệm .</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viếtcơng thức cấu tạo , tư duy hoá học .
- Hiểu được nguyên tắc cấu tạo của hợp chất hữu cơ , mỗi chất hữu cơ có một


cấu tạo nhất định .
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .



- Các quả cầu có dùi lỗ , các ống nhựa , mơ hình do học sinh chuẩn bị .
- Tranh vẽ một số h/c thường gặp .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .
- Gv yêu cầu hs đọc sgk trao đổi nhóm ,


trả lời câu hỏi sau :


? Trong hợp chất hữu cơ , C,O,H có hố
trị mấy ?


? Mỗi đơn vị hoá trị được biểu diễn
như thế nào ?


- GV lắp ráp cấu tạo một số hợp


chất hữu cơ cho hs quan sát .
? Nhận xét hoá trị của các nguyên tử
trong phân tử ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung , rút ra


kết luận .



- GV u cầu đọc sgk , lắp ráp cấu
tạo của phân tử Butal và buten
mạch vòng cho hs quan sát , nhận
xét , trả lời câu hỏi sau :


? Các nguyên tử cacbon có thể liên
kết với nhau khơng ?


? Mạch cacbon có thể có những dạng
nào ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung và rút


ra kết luận.


- GV treo tranh cấu tạo của etylic


và đimetyl ete , trình bày tính chất


I-Đặc điểm cấu tạo của hợp chất hữu cơ
1) Hoá trị và liên kết giữa các nguyên tử :
- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời
câu hỏi , quan sát mơ hình liên kết cấu
tạo của các phân tử và trao đổi nhóm rút
ra kết luận :


Kết luận :


- Trong các phân tử hợp chất hữu cơ



, cacbon có hố trị IV, hiđro có
hố trị I, oxi có hố trị II.


- Các nguyên tử liên kết với nhau


theo đúng hoá trị của chúng . Mỗi
liên kết được biểu diễn bằng một
nét gạch nối giữa hai nguyên tử .
2) Mạch cacbon


- Cacù nhóm đọc sgk , trao đổi , quan
sát , trả lời , bổ sung các câu hỏi và rút ra
kết luận .


Kết luận : 3. SGK .


3) Trật tự liên kết giữa các nguyên tử
trong phân tử :


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

vật lý của chúng và cho hs nhận
xét , trả lời câu hỏi .


? Thành phần phân tử của hai chất trên có
khác nhau khơng ?


? Trật tự liên kết giữa các ngun tử
trong phân tử có giống nhau khơng ?
? Nguyên nhân nào làm tính chất của hai
chất khác nhau ?



? Nhận xét về trật tự liên kết của các
nguyên tử trong hợp chất hữu cơ ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung hồn


thiện , kết luận .


GV giới thiệu các mơ hình lắp ráp
của các chất trên còn gọi là công
thức cấu tạo .


? Công thức cấu tạo là gì ?


? Cơng thức cấu tạo cho em biết được
ý nghĩa gì ?


- Các nhóm trả lời , bổ sung và rút


ra kết luận .


- GV u cầu hs viết công thức cấu


tạo đầy đủ , thu gọn của một số
hợp chất hữu cơ đơn giản , có thể
mở rộng các hợp chất vơ cơ cũng
có cơng thức cấu tạo song lên lớp
10 ta sẽ được nghiên cứu .


etylic và đimetyl ete , nghe giảng ,


trao đổi nhóm trả lời câu hỏi , bổ
sung và rút ra kết luận .


Keát luận : 2 .sgk .


II – Cơng thức cấu tạo :


- HS nghe giảng , trao đổi nhóm trả


lời câu hỏi , rút ra kết luận .


- Kết luận : 4. SGK .


HS hồn thành cơng thức cấu tạo của
các h/c do gv u cầu .


D- Củng cố bài .


- Đọc kết luận sách giáo khoa .
- Sử dụng bài tập 1 và 4 sgk .


E - Dặn dò .


- Đọc mục em có biết .


- Chuẩn bị bài 36 , làm thí nghiệm của hình 4.3 .
<b>Rút kinh nghiệm .</b>


Tieát :44 METAN CH<b>4</b>

<b> = 16</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học , thái độ học tập nghiêm túc tự giác .


- Nắm được công thư phân tử , cấu tạo , tính chất của metan , ứng dụng, trạng


thái tự nhiên , khái em lieên kết đơn , phảnứng thế .
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Mơ hình phân tử metan , ống thuỷ tinh vuốt nhọn , quẹt , cốc thuỷ tinh .
Khí metan , dung dịch nước vơi trong


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .
- GV yêu cầu hs đọc sgk , quan sát khí


metan , trao đổi nhóm tả lời câu hỏi sau :
? Trong tự nhiên metan có ở đâu ?
? Tính chất vật lý của metan ?


- Các nhóm trao đổi trả lời , ổ sung ,
kết luận


- GV yêu cầu hai học sinh lên viết
công thức cấu tạo của metan , cho hs


quan sát nhận xét và thông báo cho hs
biết liên kết trong phân tử metan chỉ có
một nét gạch hố trị là liên kết đơn .
? Trong phân tử metan có mấy liên kết
đơn ?


- GV cho hs quan sát mơ hình cấu tạo ,
chỉ rõ các liên kết đơn trong phân tử .
- GV làm thí nghiệm đốt cháy
metan , cho hs quan sát nước đọng trên
thành bình và rót nước vơi trong vào ống
nghiệm lắc nhẹ , cho hs dự đoán các sản
phẩm cháy , viết phương trình phản ứng .
- GV thông báo đây là phản ứng toả
nhiệt


hỗn hợp có thể là hỗn hợpnổ khi tỷ lệ thể
tích theo phương trình .


? Tính chất này có ứng dụng gì ?


- G V làm thí nghiệm biểu diễn cho hs
quan sát nhận xét , dự đốn sản phẩm và
viết phương trình phản ứng


- GV hướng dẫn viết ptpư cấu tạo đầy
đủ và thu gọn , thông báo tên sản phẩm .


I- Trạng thái tự nhiên , tính chất vật lý :
- HS đọc sgk , quan sát bọc đựng khí thu


được , trao đổi , nhận xét , trả ời , bổ sung
và rút ra kết luận .


Kết luận : SGK .
II – Cấu tạo phân tử :


- HS lên bảng viết công thức cấu tạo .
- HS quan sát mơ hình cấu tao ï phân tử
của metan , ghi nhận kiến thức và tự ghi
v vở .


III – Tính chất hố học.
1) Phản ứng cháy :


-HS quan sát thí nghiệm , nhận xét ,viết
ptpư , trả lời câu hỏi , rút ra kết luận .
- Kết luận : SGK .


2) Tác dụng với Clo – Phản ứng
thế .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Phản trên thuộc loại phản ứng gì ?
? Emcó kết luận gì về tính chất tác
dụng với clo của metal ?


- GV cho hs đọcứng dụng sgk .


Kết luận : - Metan phản ứng thế với
clo .



III – Ứng dụng :
- Hs đọc sgk .
D- Củng cố bài .


- Đọc kết luận sách giáo khoa .
- Sử dụng bài tập 1 và 3 sgk .


E - Dặn dò .


- Học bài cũ theo sgk , làm các bài tập .
- Đọc em có biết .


- Chuẩn bị bài etylen .


Rút kinh nghiệm .


Tieát :46 ETYLEN C<b>2</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b> = 28</b>



A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Nắm được cơng thức cấu tạo , tính chất , ứng dụng của etylen .


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Bộ dụng cụ điều chế etylen , ống nghiệm , mơ hình phân tử etylen , sơ đồ ứng


dụng của etylen .


- Bịch đựng khí etylen , nước brom , quẹt ga .
C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .
- Yêu cầu hs quan sát mẩu vật , ngửi , đọc


sgk , rút ra kết luận .


- u cầu hs viếtcấu tạo của etylen , quan
sát mơ hính cấu tạo của etylen , trao đổi
nhóm trả lơi câu hỏi :


? So sánh cấu tạo của metan và etylen ?
- GV thông báo đặc điểm của liên kết đôi
- GV yêu cầu hs dự đoán sản phẩm
cháy của etylen và viết phương trình phản
ứng .


- GV làm thí nghiệm biểu diễn cho hs
quan sát , nhận xét . GV dùng mơ hình
cấu tạo biểu diễn sản phẩm tạo thành và
tên gọi của nó , yêu cầu hs lên bảng viết
phản ứng cấu tạo đầy đủ , thu gọn .
? Phản ứng trên thuộc loại phanû ứng gì ?


Tại sao ?


- GV thông báo đây là phản ứng cộng .
cấc chất có liên kết đơi tương tự etylen
cóù tính chất này .


- GV viết phương trình phản ứng trùng
hợp của etylen và cho hs viết vào vở .
Thông báo phản ứng trên là phản ứng
trùng hợp , sản phẩm của nó là các
polyme , các chất có cấu tạo liên kết đơi
tương tự etylen có tính chất này .


- Cho hs quan sát bảng ứng dụng và trình
bày các ứng dụng của êtylen .


I – Tính chất vật lý :


- HS quan sát mẫu vật , đọc sgk , rút ra
kết luận .


II – Cấu tạo phân tử :


- HS viết cấu tạo phan tử , quan sát mẩu
vật , trao đổi nhóm trả lời câu hỏi , rút ra
kết luận.


Kết luận : SGK .
III- Tính chất hố học :
1) Phản ứng cháy :



- HS dự đoán sản phẩm ,viết phương trình
phản ứng , rút ra keaết luận .


2) Phản ứng cộng với ddBrom :


- HS quan sát thí nghiệm ,nhận xét , viết
phương tình phản ứng và rút ra kết luận .


3) Phản ứng trùng hợp :


- HS đọc sgk , thu nhận kiến thưc và rút
ra kết luận


IV – Ứng dụng :


- HS quan sát bảng sơ đồ ứng dụng của
etylen và rút ra kết luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Đọc kết luận sách giáo khoa .
- Sử dụng bài tập 2 và 4 sgk .


E - Dặn dò .


- Học bài và làm bài tập theo sgk .
- Đọc em có biết và chuẩn bị bài 38


<b>Rút kinh nghiệm .</b>





Tieát :47 AXETYLEN C<b>2</b>

<b>H</b>

<b>2</b>

<b> = 26</b>



A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Nắm được tính chất của axetylen , khái niệm và đặc điểm của liên kết ba và


các ứng dụng quan trọng của axetylen .
B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Mơ hình phân tử axetylen , tranh các ứng dụng quan trọng của axetylen .
- Bộ thí nghiệm điều chế axetylen từ đất đèn , ống dẫn khí , quẹt ga .
C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- GV điều chế khí axetylen cho hs quan
sát , kết hợp hình , sgk cho hs rút ra kết
luận về tính chất vật lý của axetylen .
- GV cho hs quan sát mơ hình cấu tạo
phân tử , viết cơng thức cấu tạo dựa trên
mơ hình , trao đổi nhóm trả lời các câu
hỏi sau :



? So sánh cấu tạo của axetylen với etylen
- GV thông báo đặc điểm của liên kết ba .
- GV làm thí nghiệm đốt cháy hiđro cho
hs quan sát , nhận xét , dự đoán sản phẩm
, viết ptpư , rút ra kết luận .


- GV làm thí nghiệm dẫn axetylen qua dd
brom , hs quan sát nhận xét , dự đoán sản
phẩm , viết ptpư .


- GV giới thiệu axetylen khi có xúc tác Ni
và nhiệt độ có thể cộng với hiđro . yêu
cầu hs viết ptpư , trao đổi nhóm rút ra kết
luận .


- GV yêu cầu quan sát bộ thí nghiệm ,
thơng báo các hố chất và sản phẩm tạo
thành , yêu cầu hs viết ptpư .


- Yêu cầu hs đọc sgk , trả lời câu hỏi :
? Ngày nay người ta sử dụng phương pháp
nào để sản xuất axetylen ?


- Các nhóm trả lời , rút ra kết luận .
- GV lưu ý hs khi làm thí nghiệm điều chế
và đốt axetylen từ đất đèn chỉ sử dụng
lượng đất đèn nhỏ , lượng nước lớn tránh
gây nổ , nguy hiểm .


I- Tính chất vật lý :



- HS quan sát khí axetylen thu được và
đọc sgk rút ra kết luận tính chất vật lý .
Kết luận : SGK .


II- Cấu tạo phân tử .


- HS viết công thức phân tử khi quan sát
mơ hình phân tử của axetylen và trao đổi
nhóm , trả lời câu hỏi và rút ra kết luận .
Kết luận : SGK .


III- Tính chất hoá học :
1) Phản ứng cháy :


- HS quan sát thí nghiệm , dự đốn


sản phẩm , viết ptpư và rút ra kết
luận .


Kết luận : SGK .


2) Phản ứng cộng với brom :


- HS quan sát thí nghiệm , nhận


xét , dự đốn sản phẩm và viết
phương trình phản ứng , trao đổi
nhóm rút ra kết luận .



- HS viết ptpư cộng của axetylen


với hidro .
Kết luận : SGK .
IV- Ứng dụng :


- HS đọc sgk và thu nhận kiến thức , quan
sát tranh các ứng dụng quan trọng của
axetylen và trao đổi nhóm rút ra kết
luận .


Kết luận : SGK .
V- Điều chế :


- HS quan sát bộ thí nghiệm điều chế trên
bàn và các hoá chất , sản phẩm , viết ptpư
, đọc sgk , trao đổi nhóm rút ra kết luận .
Kết luận : SGK


D- Củng cố baøi .


- Đọc kết luận sách giáo khoa .
- Sử dụng bài 1 và 4 sgk .


E - Daën dò .


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Rút kinh nghiệm .





Tieát :48 BENZEN C<b>6</b>

<b>H</b>

<b>6</b>

<b> = 78</b>



A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Nắm được cấu tạo , tính chất vật lý , hoá học và ứng dụng của benzen .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Tranh 4.15 phóng to , ống nghiệm .
- Nước , benzen , dầu ăn .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :


- Hỏi bài cũ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .
- Yêu cầu hs đọc sgk , quan sát thí


nghiệm hồ tan benzen vào nước và hồ
tan dầu ăn vào ben zen , trả lời câu hỏi
sau :


? Trình bày tính chất vật lý của benzen ?
? Khi sử dụng benzen ta phải chú ý vấn



I- Tính chất vật lyù :


- HS đọc sgk , quan sát gv làm thí
nghiệm , trao đổi nhóm trả lời câu hỏi ,
bổ sung , rút ra kết luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

đề gì ?


- GV cho các nhóm bổ sung và rút ra kết
luận .


- u Cầu hs đọc sgk , lên viết công
thức cấu tạo của benzen , trả lời câu hỏi
sau :


? Mạch cacbon trong phân tử có dạng
mạch gì ?


? Liên kết của phân tử có đặc điểm gì ?
- Yêu cầu dự đoán sản phẩm cháy của
benzen và lên bảng viết ptpư .


- GV giải thích sản phẩm cháy trong
khơng khí do thiếu oxi nên có sinh ra
muội than , cịn nếu đủ oxi thì chỉ có khí
cacbonic và nước .


- Cho hs quan sát hình 4.15 , dự đốn sản
phẩm , viết phương trình phản ứng .


- Yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi nhóm viết
ptpư , trả lời câu hỏi và rút ra kết luận
chung về tính chất hố học của benzen .
- u cầu hs đọc sgk thu nhận kiến thức .


II- Cấu tạo phân tử :


- HS đọc sgk , viết cấu tạo của benzen ,
trả lời câu hỏi và rút ra kết luận .


Keát luận : SGK .


II- Tính chất hố học :
1) Phản ứng cháy :


- Hs dự đoán sản phẩm và viết phương
trình phản ứng .


2) Phản ứng thế với brom :


- HS quan sát tranh , trao đổi nhóm dự
đốn sản phẩm , viết ptpư .


3) Phản ứng cộng :


- HS đọc sgk , viết ptpư , trả lời câu hỏi ,
rút ra kết luận tính chất của benzen .
IV – Ứng dụng :


- HS đọc sgk thu nhận kiến thức .


D- Củng cố bài .


- Đọc kết luận sách giáo khoa .
- Sử dụng bài 1 và bài 3 sgk .


E - Dặn dò .


- Học và làm bài tập theo sgk .


- Chuẩn bị bài 40 , sưu tầm tranh ảnh về công nghiệp khai thác dầu mỏ ở nước ta .
<b>Rút kinh nghiệm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Tiết :49 DẦU MỎ VÀ KHÍ THIÊN NHIÊN .
A- MỤC ĐÍCH .


- Rèn luyện kĩ năng sinh hoạt nhóm , viết PTPƯ , quan sát thí nghiệm , tư duy


hố học .


- Nắm được tính chất vật lý , trạng thái thiên nhiên , thành phần hoá học , cách


khai thác , chế biến , ứng dụng của dầu mỏ và khí thiên nhiên và tình hình
khai thác dầu mỏ ở nước ta .


B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .


- Mẫu vật dầu mỏ , tranh vẽ sơ đồ chưng cất dầu mỏ và các sản phẩm , ứng dụng của
dầu mỏ .


C- CÁC BƯỚC LÊN LỚP :



- Hỏi bài cuõ .


- Giới thiệu bài , nhiệm vụ , ghi tên bài .


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh .
- Yêu cầu hs quan sát mẫu vật , thử tính


tan của dầu mỏ trong nước , nhận xét và
trao đổi rút ra tính chất vật lý .


- Yêu cầu hs đọc sgk , trao đổi nhóm trả
lời các câu hỏi sau :


? Trong tự nhiên dầu mỏ có ở đâu ?
? Thành phần chính của dầu mỏ ?


I- Dầu mỏ :


1) Tính chất vật lý :


- HS quan sát mẩu vật, làm thí nghiệm
hồ tan dầu mỏ trong nước , kết hợp đọc
sgk , trao đổi nhóm trình bày , bổ sung
tính chất vật lý của dầu mỏ và kết luận .
Kết luận : SGK .


2) Trạng thái thiên nhiên , thành phần của
dầu mỏ :



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Phương pháp khai thác dầu mỏ ?
- Các nhóm trình bày , bổ sung và rút ra
kết luận


u cầu hs đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời
các câu hỏi sau :


? Phương pháp chế biến dầu mỏ ?
? Sản phẩm chế biến từ dầu mỏ và các
ứng dụng của nó ?


Các nhóm trình bày , bổ sung và rút ra
kết luận


- u cầu hs đọc sgk , trao đổi nhóm trả
lời các câu hỏi sau :


? Trong tự nhiên khí thiên nhiên có ở
đâu ?


? Thành phần chính của khí thiên
nhiên ?


? Phương pháp khai thác khí thiên nhiên
? Ứng dụng của khí thiên nhiên ?


- Các nhóm trình bày , bổ sung và rút ra
kết luận


- u cầu hs đọc sgk , trao đổi nhóm trả


lời các câu hỏi sau :


? Dầu mỏ và khí thiên nhiên của nước ta
tập trung ở đâu ?


? Trữ lượng ?
? Ưu điểm nổi bật ?
? Nhược điểm ?


? Khi khai thác phải chú ý vấn đề gì ?
- Các nhóm trình bày , bổ sung và rút ra
kết luận


Kết luận : SGK


3) Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ :
- HS đọc sgk , quan sát tranh 4.17 , trao
đổi nhóm trả lời câu hỏi , rút ra kết luận .
Kết luận : SGK


II – Kí thiên nhiên :


- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi , rút ra kết luận .


Kết luận : SGK


III- Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt
nam .



- HS đọc sgk , trao đổi nhóm trả lời câu
hỏi , rút ra kết luận .


Kết luận : SGK


D- Củng cố bài .


- Đọc kết luận sách giáo khoa .


- Sử dụng bài tập 1 và 3 sgk .


E - Dặn dò .


- Làm bài tập và học bài theo sgk , sbthh .
- Tìm hiểu bài nhiên liệu trước .


</div>

<!--links-->

×