Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH thái dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.22 KB, 46 trang )



GVHD:
SV:
LỚP: DH7KT2

Ă

2015


Trang
1. Ờ
t

1.1.

Ở ẦU ................................................................................................. 1
t

v

u ............................................................................................ 1

1.2. Mụ tiêu nghiên c u ..................................................................................................... 1
v

1.3.

u ...................................................................................................... 1


NG 2.

SỞ LÝ LUẬ ........................................................................................... 2

2.1. K á

và ý

ĩ ................................................................................................... 2

t

2.2.
2.3. N
2.4. N

t

u u

t

t

t

t u

vụ
u

á

2.5.

................................................... 2
.................................................................. 2

t

....................................................... 2

u .............................................................................................. 2
É

NG 3.
3.1. G ớ t

t

u

3.2. Lị

sử ì

3.3. C

ấu tổ

u


............... 3
về

t à



ty ......................................................................................... 3
át tr ể ................................................................................... 4
ty và

ă

.................................................................... 7

4.
4.1. T

tr

4.2.

t

...... 11
t

t


tình hình t u t ụ

ty

cơng ty TNHH T á

2012 – 2014 ........................ 11
.................................... 15

4.3. Phân tích tình hình chi phí ......................................................................................... 18
4.4.

t



ì

l

uậ ..................................................................................... 20


4.5. M t s

t u tà

............................................................................................. 21

5.




Ă
................................................................................ 34

5.1

t u

5.1.1. N

v

t uậ l i .................................................................................................. 34


5.1.1.1.
5.1.1.2. C

.................................................................................................. 34
......................................................................................................... 34

5.1.2. N
5.1.2.1.

.................................................................................. 34

ăn ................................................................................................. 35



5.1.2.2. T á

y u..................................................................................................... 35
t

.................................................................................................. 35
u u

5.2

t

.......... 34

5.2.1. ề

anh thu ...................................................................................................... 35

5.2.2. ề

........................................................................................................... 36

5.2.3. N
6.

u u sử ụ


u


v

ty.................................................. 36

...................................................................... 37

6.1. K t luận ...................................................................................................................... 37
6.2. K

ị .................................................................................................................... 37


NHẬN XÉT C A

QUAN THỰ TẬP

…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...


Ngày……t áng…… ă …….
(

dấu và ký tên)


Trang iv

NHẬN XÉT C A GIÁO VIÊN H Ớ

ẪN

…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Ngày……t áng……nă …….

(Ký và

r

t )


4.1: á

á

t u

t

................................. ………………...13

t ut ụx

2012-2014 ........................... ………………...15

4.2:

l

4.3 C

ấu t ị tr

4.4 C


ấu

4.5 C

ấu

t

s

t u t ụ .............................. ………………...16

2012-2014 ...................................... ………………...18
t u

4.6
4.7

tà s

4.8

u

l

ty

2012-2014 ............................. ………………...25

ty

n 2012-2014 ..................... ………………...26
2012-2014.................................... ………………...27

t á

4.11 H s

2012-2014 ...................... ………………...28
ty

4.12 H s v

u y tổ

4.13 H s v

u y tà s

4.14 H s v

u y

ă

s

2012-2014 ... ………………...20


2012-2014 ............................ ………………...23

t á

4.10 H s t

uậ

t á

v

4.9 H s t

4.15 K

l

l

2012-2014 .......................... ………………...29
tà s

ty

l u

2012-2014 …...………...31
ty


t u
ty

ty

2012-2014 ………...32
2012-2014 .. ......... …32

2012-2014.... .................................... 33




3.1

Hình 4.1

ểu

Hình 4.2

ểu

u



s

l


ty: ....………………………………………………..8
t ut ụ
t u

2012 -2014: .............. ………………..15
n 2012 -2014: .......................... ………………..17



C

. Nă 2006. G á Trì K T á Tà C
K
t : Nx T
.

M



t
xuất

t
T

N uyễ Tấ
.


 Website: .
 Website: thuvien.due.udn.vn

ì

ă

.
2012 xuất

u

G
l

t

T .H
6 N à


Phân tích ết u

ạt độ

d

t

Trang vii


1. Ờ
ầ t ết

1.1.

v

Ở Ầ

u

t Nam gia n ập WTO mở ra nh ng
ngh p trong n ớc.

t Nam

ct

với m c thu t ấ h n, có


chính sách th

nghi . Góp ph

l

s



t

ề tà “

u

t

ất n ớc, c

t á

không ngừng nâng cao công ngh
á

ề v

v

doanh

t

u u
.

t u

t


t

C

t
ty TNHH T á

”.

u
u u

ty tr

tr

ph

ho

t . Tuy nhiên các doanh nghi

xét á

át tr ể

t u

t u

t



t ể

vụ ở tất c các n ớc

v l i ích c

ng qu

hỏ doanh nghi
x

thách th c cho các doanh

các thành viên khác trong vi


ta trên tr

vậy á

N ậ t

1.2.

bình ẳng


nâng cao vị th

u và là

ng

ng hàng hố và dị

tồn c u có iều

ng m

l c,…
à

cậ t ị tr

c vị t

sẽ c nh tranh gay gắt h n,
ngu

h

sở

t
r

t


á

á

t

u

t u



t
u u

t

.


1.3.

u

u

ểu và t u t ậ s l u từ

t


t á tà

ty từ

t

t

ty.
ử ụ

C
t á và

v

s l u á
t

ts

á tà

á s l u từ á
t u tà

tr
á


03 ă
á

t u

từ ă

2012-2014.

t

.

1


Phân tích ết u

2.
v ý

2.1
K á
trì

t

t u

á


t

át tr ể

u và tổ

t

u.

t

ày u

t

t
N

ì

u

u

l




u

t
ạt độ

tr

á

t u

tr

vớ

à

... N

á
ă

tr

á

t

u.


t á và

u

à .
d





à
l

ù

ĩ rất u

rất u

á
s

sở



uy luật và xu




t
à



ă

u u

t u

rút r t

à

á

tr



xuất

t

t

ấu t à




t
s

ố t

ị t

ì

u

t



t

ut


t

t

á

t á tr ở
à




uá trì

2.2

t u

vớ
á



ều

s sá

ĩ :
t



t à

á

r

t


là v

t

á l


d

ĩ

m:

và á

ạt độ

.

s u và
t

u á


r

á


t u

t

uy t ị

u

trị

r



.

2.3
á

v

t

á

t u t

t



á

ạt độ

.

s vớ
t

y u

d

ặ s vớ á



và t á

t u

t

ỳ tr ớ

t

và ề r

á


từ
t

t


s

xuất

.
ộ du

2.4
C

t

y u

t

ì

ạt độ

t u

t


t á và

thu và chi phí,


ết u

t

d
u từ

ts

t u tà

t u


á

á

t á

ty.
u

2.5


á t u t ậ s l u: Tì

2.5.1.
ty từ

t

t u

t

ểu và t u t ậ s l u từ

t á tà

ty
2


Phân tích ết u

á

2.5.2.
từ

ă

t


t

:

á s sá

ạt độ

: s sá

d

t

á s l u

u

.

3


Phân tích ết u

3.

ạt độ


ớ t

u

ớ t

3.1.1.

u
u



NG KINH DOANH

về ơ
u


ều l
G ấy

é

G

ấ .




Trụ sở



H

t

:C




ty TNHH T á
uy

t à

x

t và

u : 1.500.000.000 đồ
ă

ý

ụ tù




H

t

ã

ày 22/07/1995 N à

á l

.

ởK H

. Mỹ T ớ L
á

lậ

.

s : 520200000754

t : 25/10 Tr



t


É


3.1.

d



Xuy

x lắ rá tr

uT t

A

A G

ớ :

- GM- DAEWOO – MERCEDES-BENZ- MEKONG Ô TÔ.
- Xe khách Samco – T
- Cá


H

x t F t


yC

ty

lý x M r

-

ú

Tr

13T5.

- Kia – Isuzu từ 700

t

s–

H .

2
z t : 44 T

wr
T ắ

x t L


Xuy

. Mỹ ì

là:

T .L

Xuy



An Giang.
lý x GM

-

w

và á l

á t : 25/10 Tr

H

. Mỹ T ớ T .

Long Xuyên – An Giang.
-


M tx ở

sử

trì

Mỹ T ớ T .L


3.2.

t

v

2.240

2

t



25/10 Tr

H

– An Giang

t tr ể


Nhu c u

l

ph

giao thông ra

gi

ng ti

c a con ng

ậ ASEAN, nề kinh t

i là m t nhu c u
i và

c sử ụ

b

vì th

ất n ớc ngày càng phát triể

ng bằng song Cửu Long nói riêng


nhu c u vậ chuyể ở m





v c

ng rất c

t

t. Bên c

c hồn thi . Từ nhận ị

thành lập cơng ty TNHH Thái D

ã có rất nhiều

r ng rãi. Năm 1995,

n ớc nói chung và c

Vi t Nam ngày càng

-

Xuy


t

sử hình thành và phát triển

3.2.1. Lị
-

sử ì

à



t Nam

i s ng nhân dân c
ng ngày m t
sở

t ng c

o công ty ã quy t

ng chuyên mua bán và sửa chửa các lo

từ l

4 chỗ

Ban


u cơng ty ch có 1 showroom và 1 x ởng sửa chửa 1.000 m2 t

Tr

H ng

lên,

ôtô

16 chỗ.

ph

25/10

ng Mỹ Thới, Long Xuyên, An Giang.
4


Phân tích ết u

-

Nă 1998, cơng ty thay ổ v

-




ạt độ

d

t

ều l thành 1.700.000.000
ổ v

2000, công ty thay

ều l

g.
ng. Mở r ng

thành 1.800.000.000

thêm 1 showroom n a ở 153/4 Tr n H ng

ng Mỹ Ph ớc, Long Xuyên,

o, ph

AN Giang.


-


ổ v

2002 công ty thay

ều l

ng. Mở r ng

thành 2.000.000.000

x ởng sửa chửa lên 2240 m2.
-

Nă 2004, công ty thay ổ v

-



ều l thành 2.550.000.000

2005 công ty mở thêm 1 showroom ở 44 Tôn

Long Xuyên – An Giang.

g.

c T ắng, P. Mỹ Bình, TP.

ều l thay ổ thành 3.500.000.000


g.

-

Nă 2006 cơng ty thay ổ v

ều l thành 5.000.000.000

g.

-

Nă 2007 công ty thay ổ v

ều l thành 6.000.000.000

g. Nă 2008 công ty

thay ổ v

ều l thành 7.500.000.000

-

Nă 2010, công ty thay ổ v

-

2011 công ty là


g.

ều l thành 9.978.620.000

g.

công ty TNHH NISSAN Vi t Nam khu v

i lý chính th c

ằng sơng Cửu Long.
3.2.2. Tầ

nhìn s m nh

Cơng ty TNHH Thái D

tụ nh ng kỹ t uật viên, chuyên gia

Là n i

t tình và rất có uy tín.

vấ

c thành lậ

n


ể cung ấ
u ngành về

ă

c ặt t

Mỹ Thới, thành ph Long Xuyên. Chuyên á
ụ tùng k ắt khe

vụ

cung ấ

ất.

c

ụ tùng ô tô ù

s 25/10 Tr

ng t

H ng
u về

ng nh ng yêu

lớn các


An Giang.

ph

ng

ụ tùng và ị


n vị sửa ch a ô tô l

tác

ụ tùng chính.
ểu rõ s khó k ă và mong mu

Cơng ty

mua phụ tùng ô tô trên t ị tr
hãng cho
Thái D

ụ tùng ô tô t

ng với rất

ụ tùng thay t

n


ụ tùng

c

ều

ng l

ất l

ng là cung ấ tới khách hàng nh ng s

khách hàng khi

ng tr ớc l

hàng hóa từ

ụ tùng ô tô chính

ng thấp. S
phẩm

ất l

công ty TNHH
ng t t

xuất x rõ ràng,


giá thành h p lý, phụ vụ nhanh chóng và chính xác.
Khách hàng thân t
garage, cơng ty

t

lý các hãng ô tô, tr

công ty là

hiểm và các

hành sửa ch a,

n vị kinh doanh

ụ tùng ô tô khu v c



và phát tr ể . Với nh ng thành tích

n



sơng

Cửu Long.

ã
t

Tr

qua q trình ỗ l c

t

c. Ngày nay, cơng ty TNHH Thái D

3.2.3. Chiế l

ng

ụ tùng ơ tơ chính hãng

là nhà phân

quý khách hàng toàn qu

ấu hoàn thi

với m c giá t t

c quý khách hàng và
ụ tùng O M và ị

vụ


ng ng
ng A cho

ất.

c kinh doanh

5


Phân tích ết u

M t
t

t

quy mơ,

t

ng

ut

c

ớng tới vi c

ng


t lậ m t h th

ằng song Cửu Long tính tới

khu v c

g bao g m

t ă

2015 và

t năm 2025. Bất kỳ trung tâm bán hàng nào trong h t

sở tính tới
sẽ

t

th ng với quy chuẩ về hình nh

ng xuyên su t trên tồn u . Cơng ty h ớng tới t

5 trung tâm kinh doanh thu
10

d

ng nhất: công ty TNHH Thái D


t lậ và phát triể c về c ất và và về l

và ho t

ạt độ

ă

t

l c

y

công ty

lậ và theo quy chuẩ chung c



Công ty Vi t Nam.
Cam k t về s

phẩm: Song song với vi c t

ã qua sử ụ g, Công ty
chất l

ng th c t


chú tr ng tới v

mỗ chi

ngu n và quy trình kiểm ị
k t u kiể

ịnh, t

hàng ổ



xe.

là vi

chi ti t

tin cậy và

uy

ă b

c th c

ng


: Trong giai o

kiểm ị

th y kích xe, về

ng

ều này c ng
khách hàng c

u ch

c

mình.
ngu

vụ ậu mãi chu

ă b n có ý n
ỏm ts r
h
mb

mình. Cấ



ĩ


này

về m t ngu
kiểm ị

t ằng c m quan

ng c

xe.
các s

y là vi

làm thể

phẩm

c bán ra,

Công ty. Ch

nh ng r

ro

xe, vừa là ị

ct


ng xe ã qua sử dụng t

y



với c



ng là b ớc
với tất

vụ kiểm ị

và ị

ng”

s cam k t
s an

mb

xe

c

nghi p và các


ể Công ty khẳng ị

Vi t Nam. Trong giai o
kiể

ất l

ng trình kiểm ịnh trong giai

ớn

thêm giá trị gia tăng cho khách hàng mua xe và k ẳng ị
tham v ng h ớng tới cung cấ

r về

c mua về

c cấ “Ch ng nhậ kiểm ịnh

ng xe ã qua sử ụ g.

áp dụng ch

ngu

các r

chi ti t m ễ phí cho các xe ã


iều này vừa giúp gi m thiểu t

mình trên thị tr

c m

ất giá trị còn l i

cung cấ thêm m t giá trị gia tăng cho mỗ

khách hàng về tình tr ng, giá trị t

t ằ

ro khó nhận

hàng tin cậy khi Công ty cung cấ tới các

mỗ khách hàng mua xe t

năm 2010, ngoài vi

r

nh

c bán)

và nh ng thay ổ lớn.


với tình tr ng, chất l

c xem nh vi

khúc thị tr

chi ti t tr ớc khi xe

với Công ty khi ngay từ khâu t

kiểm tra kỹ càng h n n a các chi ti t c

tâm cao n ất



ro khó n ận

tr ớc khi cung cấ cho khách hàng và

Cơng ty

ng trình kiểm ịnh bao g m 2 cấ

xe và ể ánh giá m t cách xác th c

kiểm tra sẽ giúp lo

tín c


xe, về ị

a mỗ

nhằm gi m t ểu t

với mụ

xe này. Cấp

bán ra.

uy t ị

cung cấ tới các khách hàng với cam k t về

cho khâu mua vào và kiể

quan về tình tr ng c

o

c bán ra và cam k t với

xe sẽ

2010, Công ty tr ng tâm vào v c t

d ng, sau


vụ kiểm ị

(kiểm ị



ng y từ khâu t

nghi .

ề ị

v

kiểm ị

khách hàng tr ớc mỗ

t quý 1 ă

phẩm xe

với khách hàng về tình tr g,

ch

với mỗ

giá bán h p lý, về tình tr ng th c t và chất l

á

mb
áp dụ

s an tâm cao nhất

u tính tới

Trong giai o

ngu n và cung cấ các s

uy

tiên phong trong phân
ti p theo tính từ quý II

các s
uy tín c

giá xe hồn ch

phẩm nh vi

t o

cơng ty, Cơng ty có
cho thị tr


ng.
6


Phân tích ết u

ạt độ

d

t

Nhóm khách hàng Cơng ty h ớng tới bao g m nhóm khách hàng cá nhân t tra
mua bán ơ t

ã qua sử ụng và nhóm khách hàng d án là các Công ty kinh doanh xe ô tô

ã u sử ụng, c

m t

m b o về c ất l

n vị

sử sử ụng chi c xe tr ớc

liên quan tới lị

m t


hiểm xe h i c
phẩm kiểm ị

n vị cam k t về giá trị còn l

ề ị

à

trong giai o n này sẽ thuy t

vụ

Công ty ã và

hành: Ngồi vi
ng ti

h nh hóa các n


hành



dung kiể

s


với các khách hàng, khẳng ị
ã u sử ụ g.

ng x

i với k t u

hành nghiên c u các gói

h ớng tới cung ấp cho t ị tr

ro lớn

xe. Công ty t tin với tham

chi

ăng và tính tiên phong c a Công ty trên thị tr

h nn ak

các ch



kiể

với xe ã qua sử ụ

o hành


ng vào quý II năm 2011 với chi phí h p lý và ă

l c

.
T

y là kim ch nam cho m

d ng lòng tin:

là tài s n vô giá

ểt

a Công ty.

m

mỗi khách hàng sẽ



ng c

Công ty. Khách hàng

quan h


ngoài v c cam k t về

mật

l u khách hàng nhằm

qu n lý và b

c s quan tâm t t nhất trong m

phẩm. Cơng ty tin rằng “lịng t ” là

vụ và s

ho t

t lậ và gìn gi m

s n phẩm, Cơng ty cịn chú tr ng vào vi


ng xe và cam k t về h ng r

các ngân hàng, công ty kinh doanh b

v ng này ởi sau giai o n 1 là giai o

y




sở cho m

s

ề liên quan

vấ

p tác và m

quan

ề v ng.
Phát triể ngu

nhân l c: Bởi từng cá nhân c

Công ty sẽ giúp Công ty hi n th c

hóa hồi bão c a mình, cơng ty sẽ luôn chú tr ng vào vi
l c chuyên nghi
trên toàn h t
l

mỗ năm

c à t o ể




t

thu hút và à t o ngu

ng trong m t quy trình quy chuẩ

hất

ng. Cơng ty tổ ch c các khóa à t o kỹ t uật và phi kỹ t uật ị
với toàn b

ng nhân s tr c thu

t

ng trên toàn

nhân

kỳ hai

bằng sông

Cửu Long.
Trong t
t

C


T

ng lai công ty sẽ mở r ng thêm 01 Chi Nhánh bán hàng và dị
nhằm kinh doanh các lo

vụ sửa chửa

xe nhậ khẩu nh TOYOTA – BMW – AUDI –

MERCEDES BENZ – HUYNHDAI.
3.3.
Tổ

ấu tổ

ô

t v

.

: 92


04

ậ K

26




ỷ t uật sử



t á 07

55

7


Phân tích ết u



ạt độ

d

t

ấu tổ

PHĨ GD KINH DOANH



v t


.
-17 Nhân viên bán hàng
- 01 T t
- 02 N t vụ



PHÒNG HC

-04 N

-03 C v
-18 CN t
-14 CN t
-12 CN t
-08 CN t



vụ

v

-02 nhân viên

l





-01 K t á tổ
-03 K t á t
t á
-03 K t á vật t
-01 T
uỷ

áy

3.1

u



ty

t

Phòng kinh doanh:
 Ch c ă g:
-

H



tổ ch c th c hi


trong h t

kiểm tra giám sát và ề xuất c

t

các ho t

t hi u u kinh doanh theo ịnh h ớng phát triể

ng kinh doanh nhằm

công ty.
-

T

t lậ và qu n trị

yêu c u phát triể c
-

Th c hi

t

phân ph

tiêu thụ phân ph


tr ởng về doanh thu, thị
à h

trun
 N
-

t ị tr

công ty và c

l i nhuậ

i tiêu dùng trong khu v c theo

ng.

hàng hoá s n p ẩ

nhằ

m b

t m c tăng

theo mụ tiêu kinh doanh ngắ

mà công ty ề r .

vụ:


Xây d ng, tổ ch c th c

k

kinh doanh tổ

t m c tăng tr ởng về doanh thu, thị ph
tru
-

ng

h

à h

t



l i nhuận theo mụ tiêu kinh doanh ngắ

cơng ty.

Xây d ng các quy trình, chuẩ m c ho t
xuất

t ể và chi ti t


các quy trình, ho t

ng c

ng và

ớng dẫ th c hi n kiểm tra.

n vị nhằm nâng cao hi u u

á


ng

nhu c u phát triể kinh doanh.

8


Phân tích ết u

-

-

Xây d ng, tổ ch c th c

phẩm, h th ng kênh phân ph


ch

ng trình bán hàng hi u qu .


các ngu

t

l cc

d

phát triể h t

k

s
H

ạt độ

t

ề xuất c t

ng showroom.

phù h p nhu c u t ị tr


t phụ vụ cho vi

ng và xây d ng các

phát tr ển kinh doanh c

n

vị.
-

Thu thậ thông tin thị tr

ng, ề xuất xu

ớng mẫu. Th c hi

v

chăm sóc khách

hàng.
-

ề xuất các chính sách kinh doanh, dị

vụ khách hàng phù

p với từng th i kỳ


khu v c.
-

báo –

-

h

-

– ặt à
ất l

thông tin về

ng s

phẩm và các thông tin về s

Phát triể

kênh bán hàng online, ph

ng hi u tă

Th c hi

m


u qu kinh doanh.

mb

ng

s n phẩm phù h p với nhu c u t ị tr
h p với các

phẩm t

n t

ng.

tác nhằm qu ng bá

nhậ bi t cho khách hàng.

các báo cáo phân tích tình hình ho t

giá hi u qu
-



nhằ

trên t ị tr


th
-

ều ph

t



h p với các

h ng ề xuất

n vị và á

ng kinh doanh c

ều

kị th i.

n vị có liên quan trong vi

phát tr ể s n



mới á

ng


nhu c u kinh doanh.
-

Tr ể khai các ho t
ch

-

ng á

ng trình nghiên c u và á

giá các ho t

h p với phòng ban liên quan và các
thi t k

t

giá, nghiên c u

thi công, sửa ch a, b

cửa hàng bán lẻ nhằ duy trì hình

showroom, triể khai các

liên quan.
i tác bên ngồi ể tr ể khai á


trì kị th i, úng ti
th

ng hi u và

t

chất l
u qu t

t

ng h t

u.

h p với phịng hành chính- tổ ch c trong cơng tác tuyển ụng, à t . Ch

-

trì trong cơng tác á
th ởng phù h p ể

giá, sử ụng, iều chuyể và ề xuất các chính sách l
mb

ngu

nhân l c c


phịng á

ng

ng

c nhu c u phát

triể kinh doanh.
h p vớ các phòng ban trong các ho t

-

Kể

tra, giám sát tồn

t

ng c

có liên quan.
p, nhất uá

n vị theo tiêu chí phù

và hi u qu .
-




b

nhiên, vấ

ă

và nhi m vụ

phòng kinh doanh t

ề marketing online th c hi n ch a

ng

hoàn thi . Tuy

c t t lắm, công ty ch

ăng nh ng

mẫu qu ng cáo trên các website khác mà khơng có website chính th c
ty.
Phòng kỹ t uật sửa ch a:
 Ch c ă g:
9


Phân tích ết u


hành – sửa các lo

-

ạt độ

xe ơ tô c

d

t

ng hi u Mercedse Benz, Toyota ,

các th

GM Cherolet , BMW, Nissan…
-

Tổ ch c u

ng s

phẩm, tham gia nghi m thu

ẩm.

s
-


lý, kiểm tra công ngh và chất l

Că c h p

kinh t lậ ph

ng án kỹ t uật kh

sát, lên danh mụ

cung ấp cho Phòng Kinh doanh ể xây d ng giá thành s
ớng dẫ các

kiểm tra,

n vị th c

quy trình kỹ t uật nhi m vụ t

chính về mặt kỹ t uật

trách nhi
-



công o . Tr c ti p làm các công vi
s
-


phẩm thi công t Công ty. Qu

Kể

tr xác ị

kh

l

ng, chất l

mật công ngh s n phẩm truyề t
u

-

lý các ị

Xây d ng
Qu

kiểm chất l

ỹ t uật c

ng, kỹ-

ng hàng hóa,


t à kỹ t uật trong s

về

á

xuất.

phẩm ể xuất x ởng

s

kinh t . L u tr h s kỹ t uật



ng.

m c kỹ t uật (m c tiêu hao ă

ng, vật t và nguyên vật l u

l

ẩm…).

các s
-


ịu

n vị

ng trong các công vi

về ăng ký, ă

sở uy t toán và thanh lý h p

làm

lý và

ẩ xuất x ởng.

m c lao

lý ch

ã ký k t. Là

ng kinh t

với các s

kiểm tra xác ị

Tham gia vào vi


phẩm. Qu

phẩm theo úng mẫu mã,

các mặt hàng, s

t k theo h p

h ng mụ

ỡng, sửa ch a lớn t

ho
s

lý, l u tr

kỹ t uật các s

t bị

các

ã s n xuất gi

phẩ

n vị theo ị

kỳ.


gìn bí mật cơng

ngh .
-

s

Nghiên c u xây d ng danh mụ tiêu chuẩ kỹ thuật c
t uật áp dụng trong Cơng ty. Ph
k

thí thi tay nghề nâng bậ l

ngh kỹ thuật ể à t

b

h p với các

phẩm và ị

m c kỹ

n vị liên quan tham gia H

ng công nhân kỹ t uật. Biên so

d ỡng nâng cao trình


ng

tài li u về công

tay nghề cho cán b công

nhân viên.
-

Tr c t

á cáo giám

ất l

Công ty về

ng, s l

nguyên li u khi mua vào, xuất ra phụ vụ s
l u
-

Xác nhậ về t
ể là

gian hồn thành chất l

sở thanh tốn tiề l
th


xây d ng quy trình cơng ngh

-

Ch c ăng và nhi m vụ Phòng kỹ thuật
dung phòng ch a th c hi
d ỡng nâng cao trình

cơng ty cử nhân viên
Phịng k tốn- tài ch

h

ng cơng vi
ểt

S

t o, b

xuất kinh doanh.

s

tất

các l

s


xuất

ng, tiề công cho công nhân.

-

m ts

hụt vật t ,

xuất. Theo dõi tiêu hao nguyên vật

ti t ki m vật t nguyên nhiên li u tr

ng

ng, các ch s

công các s

ng t

t t

ng
là vi

phẩm.
hồn thi . Tuy nhiên, cịn


biên so

các tài li u ể à

tay nghề cho cán b công nhân viên. Ch y u là

ở nh ng n i khác.

:

 Ch c ă g:
10


Phân tích ết u

-

H



-

d

t

tổ ch c th c hi n, kiểm tra giám sát và ề xuất c i ti n cơng tác tài chính,


k t á tài chính và k t á qu
theo ị

dài h

ạt độ

Th c hi

trị

ằm

ớng phát triể

u qu mụ tiêu ngắ

tru

công ty.

ật và tổ ch c h

cơng tác cậ

chi tiêu, thu nhậ c

t


tốn k tốn giám sát và theo dõi m

ánh các con s chính xác ằng cơng tác h

cơng ty, ph

tốn k t á .
-

-

u

Th c hi

trị tà chính hi u qu . Th c hi

kiểm sốt h t

ng tài chính k t á .

Giúp giám

ch

các quy ị

về tài chính c

chính xác, ú


và tr c t

tổ ch c ch

lý kho vậ hi u u .T

c hi

các nhân viên k toán th

ớc và quy ch c

nhà

tăng c

mụ

u

ng vịng quay v

cơng ty,
b

t

m b o tính
sử ụng v


v

u u .
 N
-

vụ:

Tổ ch c, ch
ch

tài chính, b máy k tốn c
ớc, theo

chính sách, pháp luật nhà

tài chính c
-

t

tồn b

Ch c ă

công ty và theo

iều l tổ ch c và ho t


ng, uy

cơng ty.
phịng k t á t

và nhi m vụ

i t t.

ng

Phịng hành chính- tổ ch c:
 Ch c ă g:
-

H



dị

vụ ỗ tr nhằm

u

lý, sử ụ

-

xuất kinh doanh c

ất tài s

ng, ph

ng ti



làm vi



sở vật chất trang thi t ị văn phòng c

ất trang thi t ị vă phòng c

cơng tác vă th , l u tr

vụ hành chính,

cơng ty.

u, giám sát về xây d ng cho giám

sở vật

Th c hi

s


i u u

cơng ty. Tham
trì

ều ki n, mơi tr

mb

vụ t t nhất cho ho t
-

kiểm tra giám sát và ề xuất các dị

tổ ch c th c hi

và th c hi

sửa ch a,

Công ty.

s theo quy ị

pháp luật và uy ị

công ty.
-

Th c hi


 N
-

công tác các h s th tục, pháp lý tồn cơng ty.

vụ
u

lý, sử ụ

cơng ty: u

hi u u



sở vật

-

Th c hi
( ằ



liên quan

ất trang thi t bị làm vi c


lý con dấu c

công tác

c a vă phịng cơng ty ịnh kỳ

s theo quy ị

cơng ty theo quy ị

/ truyề m ng công vă n
ho t

công ty. Th c

.

công tác vă th , l u tr

Công ty: qu

sở vật chất trang thi t ị văn phòng c

các trang thi t ị làm vi

kiểm tra, kiểm kê tài s
hàng năm theo quy ị

ất tài s


ng công ty, ti

pháp luật và quy ị
s

th

ban hành vă

b / ằ

mail/ bằng b u i ) trong n

ậ công vă

và chuyể công vă

i
11


Phân tích ết u

nhậ



ti p

xuất…) c


ạt độ

d

chuyể tr và phát hành các cơng vă n

các

t

b (t trình, ề nghị

gi i uy t l u tr cơng vă

n vị trình ban giám





n

cơng ty.
-

Th c hi

cơng tác pháp lý tồn cơng ty.


-

Th c hi
ty: T à

á t
lậ

X
l u

-

X

-

T
N

á

xét á



á

t


s G ấy ă
vị tr

t u

ty và á
s

u – á tà s

s



(

ý
ều

t à
sử



ổ su

vị.
à

ất)


ty. X

xét các tài

.

xét tất

á

t

á

u t
-

á lý và u

ty

ă
-

tụ

vụ và uyề

ý


t vớ
tr

ty.
v

y uyề và á

t

t

á

t

.
vụ và

ă

à

- tổ

t t

12



Phân tích ết u

ạt độ

d

t

4.

4.1

trạ

ạt độ


03 ă

d

á

á tổ

u t x

u


s l u



tạ ơ

t

đ ạ 2012 – 2014:

về tì

ì

t

ty tr

y

Đvt: Tr. Đồng
ỉt u

1.

t u

v

4.


5.

u

ấ dị

v

2013

2014

25.954,27

166.829,15

165.398,48

25.954,27

166.829,15

165.398,48

23.350,09

158.080,35

151.616,19


2.604,18

8.748,80

13.782,29

673,58

638,64

1.406,76

673,58

638,6

1.406,76

-

-

-

929,34

2.023,74

6.149,89


1.001,25

6.086,43

6.225,64

-

-

-

tr

2.

3.

2012

t u t uầ về
ấ dị

v (10=01-03)

Gáv

à
u


dị

àng và cung

á
ộ về

v

v (20=10-11)

6.

t u

t

7.

Chi phí tài chính



Chi phí bán hàng

9.

C


u
u

10.


t uầ t

{30= 20+(21-22)-(24+25)}
11. T u



á



ính

Trong đó: Lãi vay phải trả
8.

u

13


Phân tích ết u

12. C


d

á

13. L

uậ

u

ết

tr ớ t uế

(50=30+40)

15. C

t u t u
u

17.



à

s u t uế t u


-

-

-

-

-

1.001,25

6.086,43

6.225,64

280,35

1.704,20

1.743,18

720,90

4.382,23

4.482,46

(*)
d


(60=50-51)
4.1: á



ì

ì

t

t u
t u từ



C

t

á

tuy

t u từ t u



á


C

ty tă
s vớ



d

t u

ty

ì

ì

ì

ă

t





t


t

C
từ

ă



T

t

542.78% s vớ

uy trì ở

ă

2012.

là 165.398 tr u



2013-2014 ã

l

ổ su


ớ s

544%) s vớ
t

1% s vớ

tụ tr

t

u

t ấy C
u

t u s

v

uậ
l

C

160.742

2012. Nă


2014 chi phí

2013.

uậ C

ty tă

t

ty t

uậ tr ớ t u



tụ

t 6.225 tr u

C

ty

t ấy tr

ày à
l

ă


t

ty tă

lên 6.086 tr u

xuất

ty



t

2014 l
u

á

ă

từ

t

2013. N ì

á




ă

t à

C

ă

u



ô

t

t

uậ tr ớ t u tă

2012 .
s vớ

l

l

ty


(t

tr ớ t uế

2013 tổ

t t

t u từ

2013


tụ

t

2013.

135.790 tr u

u

507% s vớ

t

t


doanh và

t u từ

. Nă

166.829 tr u

là 159.172 tr u



t

y u là
át s

2013

t



t u

t

. Nă




ty

t u

tr u

t

từ

u

C

từ

t u

t à

t

t u từ

2014

á

t


á



14.

ạt độ

u u :
á

ể l

ă
t u tă

uậ

ều

C

2012-

l
ty tă

.


14


Phân tích ết u

4.2.

t



C
tr

tr



ì

ì

t ut

ơ

à ) là

á


á

t ut ụ

4.2.1 ì

ì

C



à

t
ơ

l

t à

Huynhdai ….
và 03

á

u

x


(04

ì vậy
về s l
ì

u

lậ và

t

s



u
t ut ụ

t u t ụ và

Tên d

ì

u

t sẽ

tích xem





ty

t

từ t á

ụ tr

á

x



ú vớ

á

à .C

ty

y u tậ tru

t ut ụ




t à C

x

xét

ty. Từ

á
t ể





ì



(

ế )

2012

á

á


uát

t ut ụ

2013

2014

14

97

87

Xe ô tô 7 chỗ ng

27

182

180

Xe BUS

1

3
282






42

(N u
4.2

l

t ut ụx



C

ỗ ng

Xe ơ tơ 4

u

t ).

u

s n phẩm

ĩ


à .

t

C
t



uy

ý

t

Nissan, Toyota, BMW, Audi, Mercedes Benz,

ỗ và x

về tì

ất và
t

và á


ều


ỗ 07

vụ

ú

ty

ụ tù

t ….

GM – Daewoo,

y



t

07/1995, chuyên kinh doanh mua bán xe ơt
ều

tr
u

t u

d


trì và sử

t

ty.

ty TNHH T á

lắ rá

v
vụ u



t ut



t tr

u u

t

g.
tr

( á


d

t

ty TNHH T á
v

ạt độ

ty.

5
272

:

)

2012-2014

200
150
Xe 4 ch

100

Xe 7 ch
Xe

50


t

0
2012



2013

4.1

ểu

2014

s

l

t ut ụ

2012 -2014
15


Phân tích ết u

u
s


ì

l

tr

t t ấy s

l

t u t ụ tă
là tậ tru

t ut ụ

tr
á

ă



vậ chuyể

u lị

uyể th

ng t n vậ


con ng

i. Vào mùa m a, th

ớc

ỗ vừa c t ể tránh

tk

i a chu

t

đị

Tr
á
tr

c

h ởng

ns ck ỏ

thốt

ớc cịn gặ


ởng

t ut
t

á t ị tr

ỏg



ì

ti n dụ g và

an

t

uyể

à

khách.

ng khác nhau nên rất

c a


vậ

du lị .... B

v s ck ỏ

ng

ă

t

t u t ụ t ì t ị tr
t



2014

Thị tr ờng





tậ tru

ty t ể



t



rất u

át tr ể

tr
ù



(chiêc)

t tt ị

(%)
23%

Kiên Giang

45

17%

Tháp

48


18%

T

31

11%

Hậu Giang

24

9%

T ề Giang

13

5%

12

4%

Sóc Trăng

16

6%


K á

20

7%

272

100%



ty

s u:

63

Liêu


.C

An Giang





g.


ng dài,

ô

ụ t u tr

t u t ụ tr

C

l .

n cơng vi

i sử ụng

an tồn cho ng
4.2.2

ng ti n

ng bằng sơng Cửu Long ch có

ù h p với các công ty vậ t

p với nh ng chuy

c a


ngồi tr i rất nóng, kèm theo ó là

Mỗ lo i xe có nh ng tính ăng riêng, phù h p với từng
chu ng. Nó phù

is

c khói bụ nắng nóng vào mùa nắ

ới t

c nhiều ng

à t ut ụ

ớc ta là m t n ớc mang tính

ắ n i, gây

nh ng c n m a lớn kéo dài vào mùa m a.

ă . Tổ

à r là do

ng là m a lớn và lâu, h t

x bus




ều khói bụ ơ nhiễm gây

ng

sử dụ g nên

ởr

á

gia tăng và và yêu c u về ph

ắ g, nhi t

ra rất

ều khi m khuy t nên gây
xe ô tô 4 chỗ và 07

u


ặ bi t ở khu v c

nóng, m a nhiều.

các ph

ng


ỗ và 7
l

t

s
ty

4

nên nhu c u

2 mùa: mùa nắng và mùa m a. Vào mù

tồn

ty

hỏ nhiều tính ăng h n. Bên c nh

ng

t ới, nắ

chất

C

d


2013 là

x

i dân ngày càng phát tr ể

ng

ạt độ

(Nguồn: Phòng kinh doanh)
4.3 C

ấu t ị tr

t

s

l

t ut ụ
16


Phân tích ết u

Từ


trên ta thấy t ị tr

là cá t
t

l



d

t

ng tậ trung cao nhất là ở An Giang 23%. K

ng Tháp (18%), Kiên Giang (17 %), C

T

(11 %). Các

t l d ới 10%. Do trụ sở chính ặt ở An Giang nên thuậ t

còn l
t

khách hàn
mặt khác ph

t


lậ cậ

và các t

cho

mua. Ít thu hút các khách hàng ở xa,

tranh với các công ty khác trong khu v c và cơng ty ch a

c

các khách hàng ở x
4.2.3

ạt độ

i t



ì

t u

c

nhiều
d


C

t u

ô

t

ty T á

y u là từ

lớ là bán xe ô tô (trên 95%) và

l là u

t

á

tr

ụ tù

và u






vụ

trì

xe.

180
160
140
120
100
80
60
40
20
0

Doanh thu

2012


y

ú



4.3 :


tr

t t ấy

là ă

2014

ểu

166 tỷ
t sẽ

t

t u ă
uy
1s t

rất

tr

t u
t u tr

t tr

á t


2012-2014
ă

165 tỷ


2013 là
và ă

s tă

T

K

G

2014



ù
á

ớ á l

t tr

t 25 tỷ


, sau

t u r s u:
(t

t



á

à

t

ởr

542.78%) ,
t ị u



á

à t ut ụ

...
út t s vớ


à

3 ă

2012

tr ở

140.874.881.049
ty ẩy

ất tr

u GM-Daewo, Toyota, Nissan... tr

t
155 tỷ

ểu

t u là
C

t à

2014

2013 s 2012 tă

x t


t ut u
ă

x



á
xu

2013


tr

ă

ty
rất lớ

2013

y

ã uy trì
á

t




t

s t ut ụ
tr

..

N ậ xét:

17


×