Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

thi hki sinh 9 sinh học 9 lê ngọc trung quân thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I


MÔN : SINH HỌC LỚP 9


Năm học: 2009 - 2010


<b>A. MA TRẬN ĐỀ THI</b>



<b>Các</b>
<b>chủ đề</b>


C<b>ác mứcđộ nhận thức</b> <b>Tổng</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Chương I: Các thí


nghiệm của Menđen Câu 1.1<sub>(0.25đ)</sub>


Câu 3
(3đ)


3.25đ
Chương II: Nhiễm


sắc thể


Câu 2


(1.5) 1.5đ



Chương III:AND và


gen Caâu 1.2<sub>(0.25đ)</sub>


0.25đ


Chương IV:Biến dị Câu1.4


(0.25)
Câu 1,2
ý1(1 đ)
Câu
1.5
(0.25)
Câu1,2 ý2


(3 đ) Câu 1.3(0.25 đ) 4.75đ
Chương 5: Di


truyền học người


Câu 1.6
(0.25đ)


0.25đ


<b>Tổng</b> 0.75đ 1.25đ 1.75đ 3đ 0.25đ 3đ 10đ


<b>B. ĐỀ</b>




<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>Câu 1</b> : Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái (a,b,c,d) đứng trước phương án trả
lời mà em cho là đúng(3đ)


1.1 Phép lai phân tích là phép lai giữa những cá thể có kiểu hình nào với nhau?
a/ Trội với lặn b/ Trội với trội c/ Lặn với lặn
1.2 Yếu tố nào xác định sự đa dạng của Protein?


a/ Do sự sắp xếp của 20 loại axit amin b/ Do sự sắp xếp các nucleotit
c/ Do thành phần các nucleotit d/ Do cấu trúc AND


1.3 Cặp NST số 21 có 3 NST gây bệnh:


a/ Bạch tạng b/ Tơcnơ
c/ Bệnh đao d/ Câm điếc bẩm sinh
1.4 Có thể nhận biết cây đa bội qua những dấu hiệu nào?


a/ Số lượng NST b/ Tăng kích thước tế bào, cơ quan
c/ Số lượng AND d/ Chất lượng quả và hạt


1.5. Ở ngô bộ NST 2n = 20 NST. Số lượng NST trong thể ba nhiễm là :
a. 19 c. 21


b. 22 d. 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a.Do tác nhân lí, hóa học trong tự nhiên gây ra. c.Do ô nhiễm môi trường
b Do rối loạn quá trình trao đổi chất nội bào d<b>.</b> Cả a, b và c



<b>Câu 2</b>. Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thơng tin
ở cột A(1.5đ)


Các kì ở giảm phân (A) Những diễn biến cơ bản của NST (B)
1. Kì đầu giảm phân I


2. Kì giữa giảm phân I
3. Kì sau giảm phân I
4. Kì đầu giảm phân II
5. Kì giữa giảm phân II
6. Kì sau giảm phân II


a.Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn
phân li về 2 cực của tế bào.


b. NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào.


c. NST co lại cho thấy số lượng NST kép trong bộ đơn
bội.


d. Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp theo
chiều dọc và có thể bắt chéo với nhau,sau đó lại tách rời
nhau.


e. Các cặp NST tương đồng tập trung và xếp song song
thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
f. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập với nhau
về 2 cực của tế bào.



<b>II. TỰ LUẬN</b>



<b>Câu1</b>:<b> </b>Thường biến là gì? Phân biệt thường biến và đột biến? (2 điểm)


<b>Câu 2.</b> Đột biến số lượng NST là gì? Cơ chế nào dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số
lượng NST là (2n + 1) và (2n - 1). <i><b>(Có vẽ sơ đồ minh họa) </b></i>? (2. điểm )


<b>Câu 3</b>. Sự di truyền nhóm máu ở người được qui định bởi 3 gen : IA <sub>qui định nhóm máu </sub>
A , IB<sub> qui định nhóm máu B , I</sub>O <sub>qui định nhóm máu O . Gen I</sub>A<sub> và I</sub>B <sub>trội tương đương </sub>
nhau còn gen IO <sub>lặn .(3đ)</sub>


a/ Cho biết kiểu gen của nhóm máu A , B , AB và O ?


b/ Nếu bố thuộc nhóm máu O mẹ thuộc nhóm máu A thì con có nhóm máu gì ?


c/ Nếu các con có đủ 4 nhóm máu : A , B , AB , O thì bố mẹ có kiểu gen như thế nào ?

<b>C. ĐÁP ÁN</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (</b>3đ)
Câu 1(1.5đ)


1.1- a, 1.2 – a, 1.3 – c, 1.4 – b, 1.5 – c, 1.6 - d
Câu 2( 1.5đ)


1-d, 2-e, 3-f, 4-c, 5-b, 6-a


<b>II. TỰ LUẬN</b>(7đ)


Câu 1( 2đ) * Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể
dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. (0,5 đ)



* Phân biệt thường biến và đột biến (1,5 đ)


Thường biến Đột biến
- Là những biến đổi kiểu hình khơng biến


đổi trong vật chất di truyền
- Diễn ra đồng loạt có định hướng
- Khơng di truyền được


- Có lợi cho bản thân sinh vật


- Khơng có ý nghĩa trong chọn giống


- Biến đổi ADN,NST biến đổi trong vật
chất di truyền


- Biến đổi riêng rẻ, vô hướng
- Di truyền được


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2(2đ)


<i><b>*Đột biến số lượng NST là :</b></i>


Những biến đổi số lượng xãy ra ở một hoặc một số cặp NST nào đó hoặc ở tất cả bộ
NST. <b>(0,5 đ)</b>
<i><b>* Cơ chế dẫn đến sự hình thành thể dị bội có số lượng NST là (2n + 1) và (2n - 1). </b></i>
- Do trong giảm phân có một cặp NST tương đồng khơng phân li. <i><b>( 0,25 đ)</b></i>





Tạo thành một giao tử mang hai NST và một giao tử không mang NST nào. <b>(0,5 đ)</b>
<i><b>* Vẽ sơ đồ minh họa( 0.75 đ). Cho điểm như sau :</b></i>


<i><b>-</b></i> Đúng tế bào sinh giao tử : <i><b>( 0,25 đ)</b></i>
- Đúng giao tử : <i><b>( 0,25 đ)</b></i>
- Đúng hợp tử : <i><b>( 0,25 đ)</b></i>


<b> </b>


Câu 3( 3đ) <b>Giải</b>
<b> </b>


a/ Nhóm máu A có kiểu gen là IA <sub>I</sub>A <sub>hoặc I</sub>A <sub>I</sub>O
Nhóm máu B có kiểu gen là IB <sub>I</sub>B <sub>hoặc I</sub>B <sub>I</sub>O


Nhóm máu AB có kiểu gen là IA <sub>I</sub>B
Nhóm máu O có kiểu gen là IO <sub>I</sub>O


b/ Bố nhóm máu O có kiểu gen là IO <sub>I</sub>O <sub> , Mẹ thuộc nhóm máu A có kiểu gen là I</sub>A <sub>I</sub>A <sub>hoặc </sub>
IA <sub>I</sub>O <sub>=> có hai trường hợp xẩy ra :</sub>


TH1 : P : IA <sub>I</sub>A <sub> X I</sub>O <sub>I</sub>O <sub> TH2 : P : I</sub>A <sub>I</sub>0 <sub> X I</sub>O <sub>I</sub>O <sub> </sub>
G: IA <sub> , I</sub>O <sub>G: I</sub>A <sub> , I</sub>O <sub> ; I</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c/ con nhóm máu O có kiểu gen là IO <sub>I</sub>O<sub> chứng tỏ bố mẹ mỗi bên phải có 1 gen I</sub>O<sub> . Con </sub>
nhóm máu AB có kiểu gen là IA <sub>I</sub>B<sub> chứng tỏ bố mẹ một bên phải có 1 gen I</sub>A <sub> cịn 1 bên </sub>
phải có kiểu gen IB <sub> => Kiểu gen của Bố Mẹ là I</sub>A <sub>I</sub>O <sub>hoặc I</sub>B <sub>I</sub>O <sub> .</sub>


SĐL : P : IA <sub>I</sub>O <sub> X I</sub>B <sub>I</sub>O <sub> F1: I</sub>A <sub>I</sub>O <sub>: I</sub>A <sub>I</sub>B <sub> : I</sub>B <sub>I</sub>O <sub> : I</sub>O <sub>I</sub>O <sub> </sub>


G: IA <sub> , </sub><sub>I</sub>O<sub> ; I</sub>B <sub>, I</sub>O <sub> 1 A :1 AB : 1 B : 1 O </sub>


<b> GVBM</b>


</div>

<!--links-->

×