HLA
NHÁNH NGẮN NST 6
HLA nằm trên cánh ngắn NST số 6
Cấu trúc phân tử HLA
• Các phân tử HLA lớp I được
phân làm 3 locus :
A, B, C
• Tương ứng các phân tử HLAA, HLA- B, HLA- C.
Cấu trúc phân tử HLA
•HLA lớp I là một polypeptide xuyên
màng, phân tử lượng khoảng 40.000
dalton, gồm 3 phần :
1.Phần ngoài màng,
2.Phần trong màng,
3.Phần xuyên màng.
Cấu trúc phân tử HLA
•Phân tử HLA lớp I
Vị trí trình diện kháng nguyên
của phân tử này nằm ở giữa 2
domain 1, 2 chúng tạo nên một
rãnh, chứa khoảng8 – 10 a.amin.
Đây là vị trí khác biệt HLA lớp I
giữa các cá thể.
Cấu trúc phân tử HLA
• Phân tử HLA lớp II cũng đïc phân bổ
ở vùng D trên nhánh ngắn nhiễm sắc
thể số 6,
• Gần hạt trung tâm hơn, gồm 3 vuøng DR,
DQ, DP.
Cấu trúc phân tử HLA
• Chúng được mã hóa cho 2 phân tử
và của phân tử HLA lớp II.
• Các chuỗi polypeptid cũng có 3 phần,
phần ngoài màng, phần xuyên màng,
phần trong màng.
Cấu trúc phân tử HLA
• Chuỗi gồm 1, 2.
• Chuỗi gồm 1, 2.
• Phân tử lượng của chuỗi khoảng
34.000 dalton và chuỗi khoảng 28.000
dalton.
• Vùng ngoại bào của phân tử lớp II
chứa 4 domain với 90 aa cho mỗi domain.
• Hai domain của chuỗi ký hiệu là 1
và 2. hai chuỗi ký hiệu là 1 2,
Cấu trúc phân tử HLA
• Tính đa kiểu hình của gien HLA
lớp II tập trung trong cấu trúc
1 và 1 của rãnh peptid, tạo
nên bề mặt có cấu trúc
hóa học đặc hiệu
HLA
Human MHC Class I
-chain and -2m
MHC Class II
and chains
Màng
tế
bào
PHÂN BỐ PHÂN TỬ HLA
• * Phân tử HLA lớp I được tìm thấy ở
các tế bào có nhân ở người.
•
• * Phân tử lớp II hiện diện chủ yếu
ở các tế bào của hệ thống miễn
dịch, bao gồm: tế bào lympho B, ĐTB,
tế bào có đuôi gai, và tế bào
lympho T hoạt hóa.
• Tuy nhiên, interferon gamma có thể
cảm ứng sự biểu lộ phân tử lớp II
• HLA-G:
• Thuộc thành phần HLA lớp I.
• Có vai trò làm giảm hoặc ngăn ngừa
quá trình miễn dịch đồng chủng
(alloimmune) chống yếu tố hòa hợp mô
xảy ra giữa người mẹ và thai nhi.
• Có khả năng hạn chế phản ứng độc tế
bào và vai trò của tế bào diệt tự nhiên
(NK: Natural killer cell), thông qua phần tiếp
nhận Ly 49 (thuộc thành phần KIR: Killer cell
Iglike Receptor)
• Do thành phần p49, ở tế bào lá nuôi
của nhau thai (placental trophoblast) bất hoạt.
• Do đó, chỉ cần thay đổi nhỏ của
yếu tố HLA-G cũng có thể dẫn
đến hiện tượng hủy thai.
• Do vai trò của những tế bào diệt
tự nhiên (NK).
• Chính vì thế, phân tử HLA-G rất ít
thay đổi.
HLA TRONG DI TRUYỀN
HLA TRONG DI TRUYỀN
HLA
HLA
DANH PHÁP
• HLA ( HUMAN LYMPHOCYTE ANTIGEN )
• HLA-A, HLA-B, HLA-C;
• HLA-DR, HLA-DQ, HLA-DP
• KIỂU HÌNH: HLA-A1, HLA-B7, HLA-DR3, . . .
• KIỂU GENE: HLA-A* 0101, HLA-DR B* 0301. . .
HLA
HLA
HLA
KIỂU HÌNH
SỐ LƯNG KIỂU HÌNH CỦA PHÂN TỬ HLA LỚP I
HLA-A gồm:
* 14 kiểu hình (A01, A02, A 203, A 210, A03,
A2403, A09, A10, A11, A19, A28, A36, A43,
A80)
* Vaø 14 phụ nhóm : A09 (A23, A24); A10
(A25, A26, A34, A66); A19 (A29, A30, A31,
A32, A33, A74); A28 (A68, A69)
Toång cộng có 21 kiểu hình tính cả phụ
nhóm
KIỂU HÌNH
HLA-B có:
* 35 kiểu hình: B05, B07,B703, B08, B12, B13, B14,
B15,B16, B17, B18, B21, B22, B27,B2708, B35, B37,
B39, B3901, B3902, B40, BB4005, B41,B42, B46, B47,
B48, B51, B53, B59, B67, B70, B73, B78, B81
* Và 24 phụ nhóm : B05 (B51, B52); B12 (B44, B45);
B14 (B64, B65); B15 (B62, B63, B75, B76, B77); B16
(B38, B39); B17 (B57, B58); B21 (B49, B50); B22 (B54,
B55, B56); B 40 (B60, B61); B70 (B71, B72)
Tổng cộng có 59 khiểu hình tính cả phụ
nhóm
KIỂU HÌNH
HLA- C có:
* 10 kiểu hình : CW1, CW2, CW3, CW4,
CW5, CW6, CW7, CW8, CW9, CW10
KIỂU HÌNH
HLA- DR có:
* 24 kiểu hình: DR1, DR103,DR2,
DR3, DR4,, DR5, DR6, DR7, DR8, DR9,
DR10, DR11 (DR5), DR12 ( DR5), DR13
(DR6), DR14 (DR6), DR1403, DR1404
DR15 (DR2), DR16 (DR2), DR17 (DR3),
DR18 (DR3), DR51, DR52, DR53.
KIỂU HÌNH
HLA- DQ :
* 9 kiểu hình: DQ1, Q2, DQ3, DQ4,
DQ5, DQ6, DQ7, DQ8, DQ9.
HLA- DP :
* 6 kiểu hình: DPW1, DPW2, DPW3,
DPW4, DPW5, DPW6