Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

slide bài giảng lịch sử lớp 8 tiết 10 các nước anh pháp đức mĩ cuối thể kỷ XIX đầu thế kỉ XX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 45 trang )


1.Tính chất cách mạng của cuộc khởi nghĩa ngày 18/3/1871 là:
a. Tư sản
b. Vơ sản
c. Giải phóng dtộc
2.Quốc tế thứ nhất được thành lập vào ngày:
a. 18/9/1864
b. 28/9/1864
c. 29/8/1864
3.Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra đầu tiên ở:
a. Mĩ
b. Anh
c. Pháp
d. Hà Lan
4.Nguyên nhân dẫn đến cách mạng vô sản là do mâu thuẫn:
a. PK – TS
b. PK- ND
c. TS – VS
5. Người đã cung cấp lý luận cho phong trào công nhân là:
a. Lê nin b. Các Mác
c. Ăng ghena
d. cả a,b


6.Hình thành hai giai cấp tư sản và vơ sản là hệ quả của:
a. CM tư sản
b. CM công nghiệp
c.Ptrào công nhân
7. Phát minh đầu tiên trong cách mạng công nghiệp là:
a. Máy kéo sợi
b. Động cơ hơi nước


d. Máy dệt
8. Nước Đức phong kiến trở thành nước TB bằng con đường:
a. CM tư sản
b.Cải cách nông nô
d. Thống
nhất đn
9. Cuộc cách mạng tư sản triệt để nhất là cách mạng nước:
a. Anh
b. Pháp
c. Hà Lan
d. Mĩ
10. Nước được gọi “công xưởng thế giới” là nước:
a. Đức
b. Mĩ
c. Pháp
d. Anh


1.Tính chất cách mạng của cuộc khởi nghĩa ngày 18/3/1871 là:
a. Tư sản
b. Vơ sản
c. Giải phóng dtộc
2.Quốc tế thứ nhất được thành lập vào ngày:
a. 18/9/1864
b. 28/9/1864
c. 29/8/1864
3.Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra đầu tiên ở:
a. Mĩ
b. Anh
c. Pháp

d. Hà Lan
4.Nguyên nhân dẫn đến cách mạng vô sản là do mâu thuẫn:
a. PK – TS
b. PK- ND
c. TS – VS
5. Người đã cung cấp lý luận cho phong trào công nhân là:
a. Lê nin b. Các Mác
c. Ăng ghena
d. cả a,b


6.Hình thành hai giai cấp tư sản và vơ sản là hệ quả của:
a. CM tư sản
b. CM công nghiệp
c.Ptrào công nhân
7. Phát minh đầu tiên trong cách mạng công nghiệp là:
a. Máy kéo sợi
b. Động cơ hơi nước
d. Máy dệt
8. Nước Đức phong kiến trở thành nước TB bằng con đường:
a. CM tư sản
b.Cải cách nông nô
d. Thống
nhất đn
9. Cuộc cách mạng tư sản triệt để nhất là cách mạng nước:
a. Anh
b. Pháp
c. Hà Lan
d. Mĩ
10. Nước được gọi “công xưởng thế giới” là nước:

a. Đức
b. Mĩ
c. Pháp
d. Anh


Tiết 10,11 - Bài 6:
CÁC NƯỚC ANH, PHÁP, ĐỨC, MĨ CUỐI
THẾ KỈ XIX- ĐẦU THẾ KỈ XX
-Đặc điểm của từng nước đế quốc
-Những điểm nổi bật của CNĐQ


Tiết 10,11 - Bài 6:
CÁC NƯỚC ANH, PHÁP, ĐỨC, MĨ CUỐI
THẾ KỈ XIX- ĐẦU THẾ KỈ XX
I. TÌNH HÌNH CÁC NƯỚC ANH, PHÁP, ĐỨC, MĨ
1.Anh, Pháp:


ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ
KINH TẾ

CHÍNH
TRỊ

TÊN GỌI


ANH

PHÁP



ANH

KINH TẾ

CHÍNH
TRI

TÊN GỌI

PHÁP


ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ

ANH

KINH TẾ -CN phát triển chậm, tụt
xuống thứ III/TG

CHÍNH
TRI


TÊN GỌI

PHÁP


ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ

ANH

KINH TẾ -CN phát triển chậm, tụt

xuống thứ III/TG
-Xuất hiện cơng ty độc
quyền,

CHÍNH
TRI

TÊN GỌI

PHÁP


XUẤT KHẨU TƯ BẢN CỦA T S ANH
ĐẦU TƯ SX

TRONG NƯỚC


THUỘC ĐỊA

Ngun liệu

Nhập từ nước
ngồi

Tại chỗ

Nhân cơng

Trả lương cao

Trả lương thấp

Hàng hóa

Chở ra nước
ngồi bán

Tiêu thụ tại chỗ

Lợi nhuận

Thấp hơn

Cao hơn


ĐẶC

ĐiỂM
CNĐQ

ANH

KINH TẾ -CN phát triển chậm, tụt

xuống thứ III/TG
-Xuất hiện cơng ty độc
quyền, chú trọng đầu tư
vào thuộc địa

CHÍNH
TRI

TÊN GỌI

PHÁP


ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ

ANH

KINH TẾ -CN phát triển chậm, tụt

xuống thứ III/TG
-Xuất hiện cơng ty độc

quyền, chú trọng đầu tư
vào thuộc địa

CHÍNH
TRỊ

TÊN GỌI

-Chế độ quân chủ lập
hiến

PHÁP


THUỘC ĐỊA CỦA ĐẾ QUỐC ANH
NĂM

DIỆN TÍCH
(Triệu km2)

DÂN SỐ
(Triệu người)

1860

2,5

145,1

1880


7,7

267,9

1890

9,3

309,0

1914

33
(1/4 thế giới)

400
(1/4 thế giới)



ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ

ANH

KINH TẾ -CN phát triển chậm, tụt

xuống thứ III/TG

-Xuất hiện cơng ty độc
quyền, chú trọng đầu tư
vào thuộc địa

CHÍNH
TRI

TÊN GỌI

-Chế độ quân chủ lập
hiến
-Xâm lược chiếm nhiều
thuộc địa nhất thế giới.

PHÁP


ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ

ANH

KINH TẾ -CN phát triển chậm, tụt

xuống thứ III/TG
-Xuất hiện cơng ty độc
quyền

CHÍNH

TRI

-Chế độ qn chủ lập
hiến
-Xâm lược chiếm nhiều
thuộc địa nhất thế giới.

TÊN GỌI CNĐQ thực dân

PHÁP



ĐẶC
ĐiỂM
CNĐQ

ANH

KINH TẾ -CN phát triển chậm, tụt

xuống thứ III/TG
-Xuất hiện cơng ty độc
quyền về cơng nghiệp và
tài chính.

CHÍNH
TRI

-Chế độ qn chủ lập

hiến
-Xâm lược chiếm nhiều
thuộc địa nhất thế giới.

TÊN GỌI CNĐQ thực dân

PHÁP


XUẤT KHẨU TƯ BẢN CỦA PHÁP

NĂM

SỐ TIỀN (triệu phơ răng)

1880

15.000

1891

20.000

1902

27.000 – 37.000

1914

60.000




ĐẶC
ANH
ĐiỂM
CNĐQ
KINH TẾ -CN
phát
triển
chậm lại, tụt xuống
thứ III/TG
-Xuất hiện công ty
độc
quyền
chú
trọng đầu tư vào
thuộc địa.
CHÍNH
TRI

-Chế độ quân chủ
lập hiến
-Xâm lược chiếm
nhiều thuộc địa
nhất thế giới.

PHÁP

-CN phát triển chậm

lại, tụt xuống thứ
IV/TG
- Xuất hiện các công
ty độc quyền, chú
trọng xuất cảng tư
bản.
-Chế độ cộng hòa
-Tăng cường xâm
chiếm nhiều thuộc
địa II/TG.


ĐẶC
ANH
ĐiỂM
CNĐQ
KINH TẾ -CN
phát
triển
chậm lại, tụt xuống
thứ III/TG
-Xuất hiện công ty
độc
quyền
chú
trọng đầu tư vào
thuộc địa.
CHÍNH
TRI


-Chế độ quân chủ
lập hiến
-Xâm lược chiếm
nhiều thuộc địa
nhất thế giới.

PHÁP

-CN phát triển chậm
lại, tụt xuống thứ
IV/TG
- Xuất hiện các công
ty độc quyền, chú
trọng xuất cảng tư
bản.
-Chế độ cộng hòa
-Tăng cường xâm
chiếm nhiều thuộc
địa II/TG


×