TINH HOÀN ẨN
Mục tiêu
1.Qtrìnhdichuyểncủatinh
hồn
Đại cương
dhýtLoườngặnphđấếtknhám
h
R
tệư
nLui,hờ
inhtgấnyhcủu
ấtan
yếrdh
tsin
ẻở
ụ
rtc
nN
hti
oềh
à
n
LSuit:n
h
ìáằim
ortnbổgụ
ortnố
gn,hbgti
oẹcạ
hà
ncỗ
l,n
ncủ
hti
a
ồírtnvu
ù
à
tịổ
yTiđ
:hxộ
íá
ử
rti
Chẩđ
noh
ctáợ
ícn
h
đxh
vK
á
íú
p
à
ử
rQ
h
ctố
,ncạ
l:tgch
nếbch
niứng
Đại cương
35n-%
sơ
đ
h
iẻrtủábhnêa
gniầ
,2n%
nh
siT3ẻo
r0n%
p
:hả,ánnTxhuH
ếđ
ụ
vố
tp
ẫcoin
rti
tu
bgìg
htấkn
hìtcu
gaối
xq
n
u
Sa
đ
u
h
ố
ìsirtá
n,củ
h
gti
a
oo
àrếtụ
vh
nẫ
pc6á
g
ti
nđ
gầđ
uời
nh1à
ti
o
%
ệlà
utTẩ
1n
ỷổẻở
rnti
Phôi thai học
Testicular determining gene
th
7
W
8
th
W
Sertoli: MIF
th
10-11
W
hCG,LH – Leydid: Testosterone
Các yếu tố ảnh hưởng
Nộitiết
G
vúođn
n
m
n
a
co
sơ
â
h
n
eở
d
tti
sorg
vo
à
n
rtâp
h
ev
:iạơ
Teotsorcanoeh
u:tấ
ầ1tn
sa1đ
u-6ả
go,m
i
ăStnaeo
h
situ
gor:kén
tdoe6à
g
n
,0igày
chD
uyin
ểch
ủ
nti
o
ầxn
uốon
rtu
b
n
hg3ìg
ánđ
gầẢ
unhưởnđ
gếch
nứ
nn
o
ă
crn
thti
ư
itsgơanilg
Các yếu tố ảnh hưởng
Cơhọc
sânubẹỗl n
đn
vb
gp
n
ềm
ụh
ctnầ
ụ
đ
u
ư
d
cà
h
tng
p
yti
u
io
lểhcơ
ư
a
àicủ
nểirtp
thSáươ
n
hto
n
h
eti
oku
à
ébphích
vnều
dyiểvầb
h
uioD
tnâb
ch
gằê
n.bg
nẹxố
h
n
u
gti
o
ố
mt
đơ
cẩà
ư
đ
nlg
ncu
b
gụổcưlp
Các yếu tố ảnh hưởng
Thầnkinh
qịrtn
uTvdh
a
siọ
K
rđ
ụ
tniorc:tùg
n
hiư
sg
udyin
ểch
ủ
nti
o
abỗàư
ẹtln
sâđ
uếu
bnì
um
ncà
h
n
xbu
g
ti
o
ld
ìg
ốư
à
yvt
iểđ
casúởiđcn
ùd
kh
n
siụhtầtCắâ
udanâb
ch
gyủ
n
ìằư
ud,yiơ
ểdn
ư
rsâ
ctb
n
u
h
gyd
ìơ
g
ằẫbđếđaiđcn
ùd
kh
n
siụhtầisợ
H
co
nscá
tgh
nằro
Phân loại
nThiồẩn:Khơnxg
unốằu
bnơ
m
,ìtgêriđ
tnườnđ
gi
Phân loại
nTkhion
ácạ
hà
íg
crtỗ
lđ
no:ư
àvịiờcủ
nđ
a
gnoihư
ầtnm
h
sigm
củ
ơnd,âu
chy,ằnbg
câẹđ
nù
,i
Phân loại
Tinhcorút:
Đxa
uốnu
bgì
êC
ốnlo
nbgẹn
Phảxq
n
ạum
áứ
củcơ
a
u
bì
Cư
dư
cTơ
H
khiơndgvh
íàu
b
Phân loại
Vắngtinhhồn:
khơnểp
h
g
nih
ratbả
sá
yấn
t
Tinhhồnẩnmắcphải:
nằm
nở
sau
bh
i
Chẩn đốn
dkohu
ám
ýLbì:n
kở
h
nti
o
ơyn
àhtgấ
Bn
tàệdnisử
h
Ghi nhân vê thai ky
Tình trạng thăm khám lúc sinh
Tiên căn bênh ly va phẫu thuật
Tiên sử gia đình
Chẩn đốn
Thăm
m
khá:
TH khơng xuống bìu thât sư hay co rút ?
Nếu TH khơng xuống bìu:
h?yakhytấơSnờ
sg
htư
nt?gờ
bấM
írthộb
ahtV
êya
?nịi
nhb
gaụ
kTorh
ytH
n?ơổg
K
yn:co
h
gtấ
ơnsờ
g
Di tât đương sinh dục – tiết niêu phối hơp ?
Chẩn đốn
Cám
kchá:
Nhìn: bìu nhỏ, rỡng, kém phát triển, TH lạc chỗ
(Không sơ nắn trước)
Sờ nắn: tay ấm
TH nằm cao trong bìu,
kéo đươc xuống đáy bìu
va nằm lại 1 thơi gian: TH co rút
Chẩn đốn
u:TkH
h
n
bTxđ
yn
o
ơ
u
g
ìH
A
r,b
tg
n
ố
ư
cẹká
ố
g
éợ
atnyg
concáơd
bTnư
ẹH
rig
t:ơ
ợ
ỗla
bo
êrtnpch
ư
gtta
ivn
uyềg
cốoncá
gịlpáTnyo
H
r,kb
u
tg
N
h
nẹố
ấ
g
ơếnsờ
gâ
nm
h
sigầtiđ
ơn
ù, írt vịK
cm
hcá
êrxtn
ươchncỗm
gạnlh
n
uti
o
:à
htTcư
H
cơ
n
Đ
ká
gh
íiá
Chẩn đốn
êâ
Suim
Khơng xấm lấn
Xác đinh vi trí TH: khơng sơ thấy, béo phì
Phụ thuôc kinh nghiêm BS SA, âm tnh giả, dương tnh giả cao
nca
hto
àTá
gH
i,Tp
q
CíM
rC
d
h
u
tscaTư
ụn
iM
c,hơ
ủ
iR
đ
:vIùị
Chẩn đốn
Xét nghiêm NST: THA 2 bên kem lỡ tiểu thấp để phát hiên các trương hơp giới tnh
không xác đinh
Chẩn đốn
TykH
hth
ấ
ơinsờ
gírt nvhịnđ
b
gụ
cịxá
ổSoi
Thấy TH ở cao, mạch máu ngắn.
Khơng thấy TH: Tìm ống DT va mạch máu TH
ODT va MM tân cung phía trên lỗ ben sâu: vắng tinh hoan
Nếu tồn tại ống PTM, ODT va MM chui xuống ống ben: soi đen đi qua lỗ ben sâu để
tìm tinh hoan
Chẩn đoán
nb
gụổSoi
Chẩn đốn
yhất kờ
hb
sơTêH
ng
2A
kh
/Tơ
H
a
nygoch
N
CG
pgh
:m
ê
iphá
FSH, LH va Testosterone trước, sau tiêm hCG
Có TH: testosterone sẽ tăng cao sau tiêm, FSH va LS bình thương trước va
sau tiêm hCG
Không TH: testosterone không đổi, FSH va LH cao trước va sau tiêm
Biến chứng
Xoắn TH:
Không cố đinh: xoắn cao hơn
(TH trong ổ bụng)
Đau bụng/ THA: phải nghĩ đến xoắn TH
Hóa ác:
Ung thư: 5-60 lần,
1% (ống ben), 5% (ổ bụng)
TH đối diện: tỷ lệ hóa ác đến ¼
Biến chứng
nVh
isô:
Giảm khả năng SS cả THA một hoặc hai bên
25% THA 2 bên đã PT số lương TT bình thương
Tỷ lệ có con: 90% khi cố đinh TH ở bìu 1-2t, 50% 2-3t, 40% 5-8t, 30% 9-12t, 15% khi
hơn 15t
T ổ bụng cao: không phát triển, giảm TB mầm
DD nơi tiếp nối TH-MT: cang nhiêu/TH cang cao
Điêu tri
Thđ
ểờ
m
ii:
Tránh nguy cơ hóa ác va vơ sinh
Giảm nguy cơ xoắn, tạo thuân lơi cho viêc kiểm tra TH, cải thiên n ôi tiết va chức
năng TH, đưa vê vi trí bình thương
1 tuổi: Không chơ đơi thêm, trước 12 - 18 tháng tuổi
Điêu tri
ế:tN
tiội
Có vai trị trong điêu tri TH khơng xuống bìu
Thanh công khoảng 20%
Giúp tăng tưới máu, kéo dai môt phần mạch máu va tăng kích thước TH, tạo thu ân
lơi cho PT
Môt số thuốc: hCG, GnRH, LH…