Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

VIRUS EPSTEIN BARR (EBV) (VI SINH) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.06 KB, 11 trang )

VIRUS EPSTEIN BARR
(EBV)


1. ĐẠI CƯƠNG
 BC đơn nhân nhiễm
trùng cấp tính,
carcinoma hầu họng,
Burkitt’s lymphoma, RL
trưởng lympho ở người
suy  MD.
2. TÍNH CHẤT VIRUS :
Gen EBV 172kbp, G+C 59%, mã hóa > 100 gen.
2




2.1. Tính chất sinh học:
EBV nhiễm lympho B  TB
vónh cửu. Một số rất
ít TB vónh cửu s/xuất
virus.
EBV sao chép trong TB
biểu mô hầu họng,
tuyến mang tai, CTC,
biểu mô của carcinoma
vùng hầu họng.
2.2. Kháng nguyên virus
3



3. SINH BỆNH HỌC
3.1. Nhiễm trùng tiên
phát: lây qua nước bọt 
hầu họng  TB biểu mô,
lympho B. Ít nhiễm tiềm
ẩn nhiều năm. TB B
nhiễm tổng hợp IgG. Tự KT
xuất hiện. Thải virus vài
tuần - vài tháng sau
4


3.2. Tái hoạt virus tiềm
ẩn: do nồng độ virus cao
trong nước bọt & DNA trong
TB máu. Thường không
có LS.
3.3. Ung thư
1. Burkitt’s lymphoma,
carcinoma mũi hầu,
Hodgkin, lymphoma khác
2. Nhiễm EBV & lymphoma
5


4. LÂM SÀNG
4.1. Nhiễm virus  TB đơn
nhân
Nhức đầu, sốt, mệt

mỏi, đau họng. Hạch lách to, VG. Tự giới hạn
2-4 tuần. Tăng BC,
lympho. B/chứng hiếm.
4.2. Loạn sản vùng
miệng
6


4.3. Burkitt’s lymphoma: 90%
mô bướu BN Phi Châu
chứa DNA EBV. SR là đồng
yếu tố của nhiễm EBV
4.4. Carcinoma mũi hầu:
(Trung Quốc). DNA - EBV
trong TB carcinoma vùng
mũi hầu. KT trong máu
cao. EBNA 1 & LMP được
biểu hiện.
7


4.5. Tăng sinh lympho
ở ký chủ suy giảm
MD: gây  sinh lympho
& tử vong.
Có thể gặp EBV &
lymphoma non Hodgkin
TK TW, lymphoma hệ
thống, EBV & Hodgkin.
8



5. MIỄN DỊCH HỌC
MDDT mạnh, tạo MDTB
& tiết lymphokin. Hạn
chế nhiễm nguyên
phát và mãn tính.
6. CHẨN ĐOÁN PTN

6.1. Phân lập virus:
nước bọt, máu ngoại
vi, mô bạch huyết.
Lai ghép a. nucleic
9


6.2. Huyết thanh học
ELISA, MDHQ gián tiếp
phát hiện EBV trong TB
lympho.
G/đoạn cấp:
IgM kháng KN capsid, KT
tương ứng với KN sớm
G/đ đoạn muộân: IgG
kháng KN capsid, KT
10


7. DỊCH TỄ HỌC


Khắp nơi, >90% BN HT
(+). Lây do tiếp xúc
chất tiết hầu họng.
Thường gặp ở Châu
Phi vùng xích đạo nơi lưu
hành SR. Thường ở TE.
K biểu mô mũi hầu
thường gặp ở đàn
ông Trung Quốc
8. PHÒNG BỆNH
11



×