Tải bản đầy đủ (.pdf) (178 trang)

Nghiên cứu ứng dụng BIM 360 docs trong quản lý thay đổi phát sinh của dự án design and build

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.85 MB, 178 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
------------------

PHẠM NGUYỄN NGỌC ĐỨC

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG BIM 360 DOCS
TRONG QUẢN LÝ THAY ĐỔI PHÁT SINH CỦA DỰ ÁN
DESIGN AND BUILD
Chuyên ngành: Quản lý xây dựng
Mã số: 60580302

LUẬN VĂN THẠC SỸ

TP. HỒ CHÍ MINH, Tháng 01 năm 2019


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA –ĐHQG –TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Anh Thư

Cán bộ chấm nhận xét 1: ...........................................................................

Cán bộ chấm nhận xét 2: ...........................................................................

Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia
TP.HCM ngày 09/01/2019.
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)
1. PGS.TS Phạm Hồng Luân
2. TS. Đỗ Tiến Sỹ


3. TS. Phạm Vũ Hồng Sơn
4. TS. Trần Đức Học
5. TS. Đăng Thị Trang
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý chuyên ngành
sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------------------------------------------

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Phạm Nguyễn Ngọc Đức

MSHV: 1670128

Ngày, tháng, năm sinh: 18/10/1988

Nơi sinh: TP.HCM

Chuyên ngành: Quản Lý Xây Dựng


Mã số: 60.58.03.02

TÊN ĐỀ TÀI:

I.

Nghiên cứu ứng dụng BIM 360 Docs trong quản lý thay đổi phát sinh
của dự án Design and Build.
II.

NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:

-

Làm rõ hiện trạng quản lý thay đổi phát sinh.

-

Nghiên cứu các tính năng áp dụng của BIM 360 Docs trong quy trình quản lý
mới và xây dựng quy trình ứng dụng BIM 360 Docs trong quản lý thay đổi
phát sinh.
Đề xuất áp dụng và đánh giá quy trình BIM 360 Docs trong quản lý thay đổi

-

phát sinh ở một dự án D&B cụ thể.
III.

NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:


IV.

NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ:

V.

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: Tiến Sĩ Nguyễn Anh Thư

Tp. HCM, ngày 14 tháng 12 năm 2018
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

TS. Nguyễn Anh Thư

TS. Đỗ Tiến Sỹ

TRƯỞNG KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

TS. Lê Anh Tuấn


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình nghiên cứu đề tài luận văn này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn và hỗ trợ
nhiệt tình của q thầy cơ, các anh chị chuyên gia, các tổ chức và cá nhân có chuyên môn
trong lĩnh vực quản lý xây dựng. Tôi xin bày tỏ sự kính trọng và gửi lời cám ơn sâu sắc
đến quý thầy cô đang công tác ngành Quản Lý Xây Dựng, tại Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng,
Trường Đại học Bách Khoa TP. HCM vì đã tận tình truyền đạt kiến thức học thuật cho
tơi trong q trình học tập và nghiên cứu vừa qua.

Bằng sự chân thành của mình, tôi xin đặc biệt cám ơn Tiến Sĩ Nguyễn Anh Thư, người
đã dành thời gian và sự tận tình của mình để hướng dẫn về phương pháp nghiên cứu, đưa
ra các góp ý chun mơn, và truyền đạt kinh nghiệm nghiên cứu của mình trong lĩnh vực
về BIM để giúp tơi hồn thành luận văn này.
Để đề tài bám sát thực tiễn và phát huy tính ứng dụng vào quản lý công tác xây dựng, tôi
cũng đã nhận được sự chia sẻ quan điểm, kinh nghiệm quản lý và hỗ trợ cung cấp dữ liệu
của các chuyên gia, các cán bộ cấp quản lý của các doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng
tại TP.HCM. Tôi xin gửi lời tri ân đến lãnh đạo công ty Cổ phần xây dựng và trang trí
nội thất Việt Nhật, ban QLDA cơng ty Cổ phần xây dựng số 1 – COFICO, các đồng
nghiệp tại dự án Cộng Hòa Garden và các anh chị trưởng ban, thành viên ban quản lý dự
án các dự án đã tạo kiện tốt nhất và ủng hộ tôi thực hiện đề tài này.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu do chính tơi thực hiện. Các số liệu, kết
quả phân tích trong luận văn này là hồn tồn trung thực và chưa từng được ai công bố
trong bất kỳ nghiên cứu nào trước đây.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2018


TÓM TẮT
Trong những năm gần đây, với sự phát triển nhanh chóng về số lượng các tịa nhà
cao tầng ở Việt Nam cùng với sự phát triển của công nghệ thì ngành xây dựng đang là
một trong những ngành nhận được nhiều sự quan tâm. Tuy nhiên hiện tại vẫn còn nhiều
vấn đề tồn tại gây trở ngại cho các quy trình quản lý thi cơng nói chung như sự khơng
đồng bộ thơng tin hồn cơng, các vấn đề khó khăn trong việc quản lý, cập nhật thông tin
trong quá trình thi cơng hoặc thiếu sự ứng dụng cơng nghệ thơng tin (IT) hỗ trợ. Một
trong những khó khăn đó là quá trình quản lý thay đổi phát sinh ở những dự án “Thiết kế
- Thi cơng”. Mục đích chính của nghiên cứu là đánh giá thực trạng của việc ứng dụng IT

trong các quy trình quản lý phát sinh hiện tại và đề xuất quy trình ứng dụng mơ hình BIM
vào hỗ trợ các cơng tác quản lý phát sinh. Thông qua khảo sát các chuyên gia trong ngành
xây dựng, nghiên cứu sẽ tìm hiểu quy trình quản lý phát sinh hiện hành. Từ đó, một quy
trình tích hợp với ứng dụng BIM 360 Docs sẽ được đề xuất để bổ trợ cho các quy trình
hiện tại nhằm tăng hiệu quả quản lý thông tin, nâng cao chất lượng thi cơng và đảm bảo
tiến độ thực hiện.
Từ khóa: Change Order, Variation, BIM 360 Docs, Change Management.


ABSTRACT
In recent years, the rapid development of the number of high-rise buildings in Vietnam
along with the development of technology, the construction industry is one of the
industries receiving much attention. However, at present, there are still many problems
that hinder the general construction management processes such as incomplete
information completion, difficulties in managing and updating information in the
construction process or lack of IT application (IT) support. One of the difficulties is that
the process of change management arises in the project "Design - Build". The main
purpose of the study is to evaluate the status of IT application in current generation
management processes and to propose the BIM model application process to support the
management tasks that arise. Through a survey of experts in the construction industry,
research will explore the current generation management process. Since then, a process
of integrating with BIM 360 Docs application will be proposed to complement existing
processes in order to effectively manage information generated during good construction.
Key words: Change Order, Variation, BIM 360 Docs, Change Management, BIM
process.


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ .............................................................................. 1
1.1 Giới thiệu chung: ...............................................................................................1
1.2 Xác định vấn đề nghiên cứu: .............................................................................4
1.3 Mục tiêu nghiên cứu: .........................................................................................5
1.4 Đối tượng nghiên cứu: .......................................................................................5
1.5 Phạm vi nghiên cứu: ..........................................................................................5
1.6 Đóng góp dự kiến của nghiên cứu:....................................................................5
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN .............................................................................. 7
2.1.

Tổng quản về thay đổi phát sinh....................................................................7

2.1.1.

Định nghĩa: .............................................................................................7

2.1.2.

Phân loại phát sinh dự án ........................................................................8

2.1.3.

Lưu đồ quy trình quản lý phát sinh hiện trạng : .....................................9

2.1.4.

Tổng quan hiện trạng quy trình quản lý phát sinh của 3 cơng ty khảo


sát :

.................................................................................................................9

2.1.5.

Phần mềm quản lý thay đổi phát sinh hiện tại:.......................................9

2.1.5.1.

Phần mềm eOffice: .................................................................................9

2.1.5.2.

Hệ thống lưu trữ Google Drive:............................................................13

2.1.5.3.

Ổ cứng mạng – Network Attached Storage:.........................................14

2.1.

Xu hướng ứng dụng BIM trên thế giới và thực trạng ứng dụng BIM tại....18

Việt Nam:...............................................................................................................18
2.1.1. BIM là gì......................................................................................................18
2.1.2. Xu hướng ứng dụng BIM trên thế giới........................................................18
2.1.3. Xu hướng ứng dụng BIM tại Việt Nam: .....................................................21
2.1.4. Điện toán đám mây......................................................................................24
2.1.5. Sự kết hợp giữa BIM và điện toán đám mây- “BIM Cloud” ......................25

2.1.6. Ứng dụng BIM 360 Docs: ...........................................................................26
2.1.7. Tiềm năng của BIM 360 Docs.....................................................................27


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

2.1.8. Những thách thức khi triển khai BIM 360 Docs trong quản lý thay đổi phát
sinh. .....................................................................................................................28
2.1.8.1.

Thiếu sự hỗ trợ của hệ thống pháp luật, chính sách và những ràng buộc

của tiêu chuẩn, quy chuẩn của Việt Nam. .............................................................28
2.1.8.2.

Rào cản về mặt tài chính.......................................................................28

2.1.8.3.

Thiếu nhân lực đã được đào tạo về BIM ..............................................29

2.1.8.4.

Chưa có chương trình đào tạo về BIM .................................................29

2.1.8.5.

Bản quyền sử dụng: ..............................................................................30


2.1.9. Lược khảo các nghiên cứu đã thực hiện :....................................................30
2.2.

Nội dung phương thức Thiết kế - Xây dựng (Design & Build): .................33

2.3.

Đánh giá thực trạng và điều kiện áp dụng phương thức “Thiết kế - Xây

dựng” tại Việt Nam:...............................................................................................34
2.3.1. Ưu điểm và nhược điểm của phương thức “Thiết kế - Xây dựng”: ............38
2.3.2.1 Ưu điểm: ....................................................................................................38
2.3.3.2 Nhược điểm: ..............................................................................................40
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................. 42
3.1.1.

Giai đoạn 1: Tìm hiểu về hiện trạng quản lý thay đổi phát sinh...........43

3.1.2.

Giai đoạn 2: Xây dựng và đề xuất quy trình quản lý thay đổi phát sinh

BIM 360 Docs.......................................................................................................43
3.1.3.

Giai đoạn 3: Đánh giá mơ hình ứng dụng và kết luận ..........................44

3.2.


Phương pháp nghiên cứu:............................................................................44

3.3.

Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát ....................................................................50

3.3.1.

Khảo sát thử nghiệm .............................................................................51

3.3.2.

Khảo sát và thu thập dữ liệu chính thức ...............................................52

3.4.

Đánh giá mơ hình ứng dụng ........................................................................54

3.5.

Phân tích số liệu đánh giá bằng phần mềm Expert Choice. ........................54

3.6.

Đưa ra kết luận và kiến nghị:.......................................................................55

CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH QUẢN LÝ THAY ĐỔI PHÁT SINH
HIỆN TẠI ........................................................................................................ 56
4.1.


Quy trình kiểm soát thay đổi phát sinh hiện tại:..........................................56


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

4.1.1.

Thành phần tham gia và vai trò nhiệm vụ liên quan ............................56

4.1.2.

Lưu đồ lập quản lý phát sinh của dự án ................................................58

4.2.

Đánh giá rủi ro của quy trình quản lý phát sinh hiện hữu ....................61

4.3.

Kết quả khảo sát....................................................................................63

4.3.1.

Thành phần khảo sát: ............................................................................63

4.3.2.

Những thông tin quan trọng cần sử dụng trong các công tác quản lý


thay đổi phát sinh. .................................................................................................67
Công tác quản lý thay đổi phát sinh có hay khơng sử dụng các chương

4.3.3.

trình hoặc ứng dụng công nghệ thông tin (Micosoft office, Autocad, …) để hỗ
trợ.

...............................................................................................................67

4.3.4.

Những chương trình hoặc ứng dụng cơng nghệ thơng tin đang sử dụng

cho công tác quản lý phát sinh..............................................................................68
Các hệ thống cơ sở dữ liệu được sử dụng để quản lý thông tin cho công

4.3.5.

tác quản lý phát sinh. ............................................................................................69
Hiệu quả cách thức thu thập thông tin cho công tác quản lý thay đổi

4.3.6.

phát sinh ...............................................................................................................70
Những lợi ích và mức độ hiệu quả của việc ứng dụng các hệ thống

4.3.7.


công nghệ thông tin hiện vào công tác quản lý phát sinh.....................................71
Những yếu tố gây khó khăn cho việc ứng dụng BIM vào công tác quản

4.3.8.

lý thay đổi phát sinh hiện tại.................................................................................71
Những thiếu sót của hệ thống cơng nghệ thơng tin hiện tại khi ứng

4.3.9.

dụng vào công tác quản lý phát sinh.....................................................................72
4.3.10.

Tỷ lệ hiểu biết về BIM và các ứng dụng của BIM cho quản lý phát

sinh.

...............................................................................................................73

4.4.

Kết luận chương....................................................................................74

CHƯƠNG 5: XÂY DỰNG QUY TRÌNH ỨNG DỰNG BIM 360 DOCS
TRONG QUẢN LÝ ......................................................................................... 75
5.1.

Lưu đồ quy trình ứng dụng BIM 360 Docs trong quản lý thay đổi phát

sinh


.....................................................................................................................75

5.2.

Các bước thực hiện quy trình đề xuất ứng dụng BIM 360 Docs................77


LUẬN VĂN THẠC SỸ

5.3.

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

Diễn giải từng bước thực hiện: ....................................................................78

CHƯƠNG 6: ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG QUY TRÌNH QUẢN LÝ THAY ĐỔI
PHÁT SINH BIM 360 DOCS VÀO MỘT DỰ ÁN THỰC TẾ ...................... 100
6.1.

Giới thiệu chung về công trình được sử dụng để mơ phỏng quy trình quản

lý thay đổi phát sinh BIM 360 Docs....................................................................100
6.2.

Sơ lược về tình trạng thay đổi phát sinh ở dự án Case Study (Dự án Cộng

Hịa Garden).........................................................................................................102
6.3.


Các bước ứng dụng quy trình quản lý BIM 360 Docs vào dự án..............102

6.3.1.

Xây dựng cây thư mục quản lý tài liệu dự án .....................................102

6.3.2.

Xác định nhiệm vụ và phân quyền trên hệ thống ...............................106

6.3.3.

Đánh giá mô hình ứng dụng ...............................................................109

6.3.4.

Kết luận:..............................................................................................111

CHƯƠNG 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
7.1.

Kết luận: ....................................................................................................112

7.2.

Kiến nghị: ..................................................................................................112

7.3.

Hạn chế đề tài: ...........................................................................................113


CHƯƠNG 8 : TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................... 114


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Giá trị (hiện hành) và tốc độ tăng trưởng ngành xây dựng dân dụng giai
đoạn 2015-2025...........................................................................................................1
Hình 1.2: Dự báo giá trị xây dựng Việt Nam giai đoạn 2016 – 2024........................2
Hình 1.3: Quy trình mơ hình thơng tin BIM ..............................................................3
Hình 1.4: Quy trình kiểm sốt RFI ........................................................................... 3
Hình 2.1: Mơ hình quản lý bằng Eoffice ................................................................ 10
Bảng 2.2: Tính năng chính của Eoffice ....................................................................10
Hình 2.2: Hệ thống Eoffice Cofico ..........................................................................11
Hình 2.3: Hệ thống Eoffice Ricon............................................................................ 11
Hình 2.4: Hệ thống Eoffice Cofico - Overview .......................................................12
Hình 2.5: Hệ thống Eoffice Cofico – Project Detail ................................................13
Hình 2.6: Hỗ trợ đa nền tảng ....................................................................................15
Hình 2.7: giao diện của NAS ...................................................................................16
Hình 2.8 Mơ hình BIM .............................................................................................18
Hình 2.9: Tỷ lệ hồn vốn một số dự án có sử dụng BIM tại Mỹ .............................20
Hình 2.10: Mức độ thực hiện Bim vào các loại dự án ............................................22
Hình 2.11. Mơ hình điện tốn đám mây ..................................................................25
Hình 2.12. Mơ hình Bim-Cloud .............................................................................. 26
Hình 2.13: Giai đoạn tham gia của BIM 360 Docs ..................................................27
Hình 2.14: Mơ hình 3D phát hình thay đổi bởi BICOES .........................................30
Hình 2.15: Các cơng cụ hỗ trợ BIM .........................................................................31

Hình 2.16: Quy trình tích quản lý thay đổi bằng BIM .............................................33
Hình 2.17: Sơ đồ thể hiện phương thức thực hiện dự án “Thiết kế - Xây dựng” .....34
Hình 2.18: Sơ đồ tổ chức thực hiện dự án của dự án Nhà máy Nhiệt điện Vũng Áng
1 theo phương thức “Thiết kế - Xây dựng”...............................................................35
Hình 2.19: Quy trình làm việc “Thiết kế - Đấu thầu – Xây dựng” và “Thiết kế - Xây
dựng” ........................................................................................................................39
Hình 4.1: Tỉ lệ thành phần tham gia khảo sát ..........................................................64


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

Hình 4.2: Tỉ lệ năm kinh nghiệm .............................................................................65
Hình 4.3: Tỉ lệ tham gia dự án “Thiết kế - Xây dựng” ............................................66
Hình 4.4: Tỉ lệ giá trị dự án dự án “Thiết kế - Xây dựng” .......................................66
Hình 4.5: Mức độ đồng ý cần quản lý thay đổi phát sinh ........................................66
Hình 4.6: Thơng tin quan trọng cần quản lý ............................................................67
Hình 4.7: Mức độ sử dụng IT trong quản lý thay đổi phát sinh ...............................68
Hình 4.8: Mức độ sử dụng các loại phần mềm ........................................................69
Hình 4.9: Những loại cơ sở dữ liệu đang được sử dụng hỗ trợ cho các cơng tác quản
lý phát sinh ............................................................................................................... 70
Hình 4.10: Mức độ đáp ứng yêu cầu quản lý phát sinh ............................................70
Hình 4.11: Những lợi ích và mức độ hiệu quả của các ứng dụng IT hỗ trợ .... ……71
Hình 4.12: Những khó khăn của việc ứng dụng BIM vào quản lý .......................... 72
Hình 4.13: Những khó khăn của hệ thống IT hiện tại ..............................................73
Hình 4.14: Tỉ lệ hiểu biết về ứng dụng BIM ............................................................73
Hình 6.1: Dự án Cộng Hịa Garden........................................................................ 101
Hình 6.2: Biểu đồ tình trạng phát sinh ở Dự án Case Study.................................. 102
Hình 6.3: Mơ phỏng cây thư mục ở dự án thực tế ................................................. 105

Hình 6.5: Hiệu quả khi áp dụng BIM 360 để quản lý các thơng tin ...................... 110
Hình 6.6: Trọng số của các thơng tin cần quản lý.................................................. 110
Hình 6.7: Mức độ ưu tiên của các thông tin cần quản lý ....................................... 111


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

DANH MỤC HÌNH ẢNH CÁC BƯỚC SỬ DỤNG PHẦN MỀM
·Đăng nhập vào trang web Tạo tài khoản mới trên
BIM 360 Docs theo email cá nhân. (Hình 5.1) .........................................................78
·Chọn Sign In để bắt đầu đăng ký tài khoản trên hệ thống (Hình 5.2).....................78
·Điền thơng tin tạo tài khoản và bấm tạo (Hình 5.3)................................................78
·Đăng nhập lại bằng email tài khoản vừa tạo. (Hình 5.4) ........................................79
·Tiến hành nhập mã xác minh đăng nhập hệ thống (Hình 5.5) ................................79
·Nhập mã hệ thống cấp và hoàn tất đăng nhập hệ thống. (Hình 5.6) .......................80
·Vào tab Document Management (Hình 5.7) ...........................................................80
·Bấm nút Add để tạo project mới (Hình 5.8) ...........................................................80
·Nhập thông tin vào các trường của dự án mới (Hình 5.9) ......................................81
·Kết quả thơng báo đã tạo thành cơng (Hình 5.10) ..................................................82
·Kết quả sau khi tạo chức danh Project Admin (Hình 5.11) ....................................83
·Sau khi hồn thành các bước, trên Tab Account Admin xuất hiện tên dự và chế độ
đã được Active (Hình 5.12).......................................................................................83
·Click và add subfolder để tạo cây thư mục quản lý (Hình 5.13) ............................84
·Click upload và chọn dữ liệu cần tải (Bao gồm file Cad, PDF, Revit) (Hình
5.14)...........................................................................................................................85
·Chọn file cần upload (Hình 5.15)............................................................................85
·Click ok và hồn tất quá trình upload dữ liệu gốc. (Hình 5.16)..............................86
·Click Home/Project Admin/Member/Add: (Hình 5.17) ........................................86

·Thêm địa chỉ email của các thành viên vào/ Click Select/ (Hình 5.18) ..................87
·2.Click dấu hiệu user (Hình 5.19) ...........................................................................87
·Sau khi khai báo/Add to Project (Hình 5.20) ..........................................................88
·Thơng báo hệ thống đến thành viên/Click Activate your membership (Hình
5.21)...........................................................................................................................88
·Kết quả thông báo hiện trên trang chủ của Admin Project. (Hình 5.22) ................88
·Click phải vào folder cần thiết lập/chọn permissions (Hình 5.23)..........................89


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

·Chọn quyền truy cập cho thành viên (Hình 5.24) ...................................................90
·Loại bỏ thành viên (Hình 5.25) ...............................................................................90
·Click vào bản vẽ cần tạo issue (Hình 5.26).............................................................91
·Click nút issue (Hình 5.27) .....................................................................................91
·Khai báo thơng tin Issue: (Hình 5.28) .....................................................................92
·Thông báo hệ thống gửi đến người yêu cầu phản hồi. (Hình 5.29) ........................93
·Người phản hồi mở issue dưới dạng Answer và lập lại các thao tác như bên trên.
(Hình 5.30) ................................................................................................................94
·Click app BIM 360 Docs trên thiết bị di động (Hình 5.31) ....................................94
·Chọn bản vẽ/mơ hình cần đánh dấu/ (Hình 5.32) ..................................................95
·Tiến hành markup và chọn chế độ xem của các markup/click Done để hồn thành.
(Hình 5.33) ................................................................................................................96
·Chọn bản vẽ cần so sánh/Click vào trường version của bản vẽ (Hình 5.34) ..........96
·Click Compare Version để tiến hành so sánh hai version. (Hình 5.35) ..................97
·Kết quả thể hiện 2 bản so sánh như sau: (Hình 5.36)..............................................98
·Chi tiết bản vẽ sai khác giữa 2 version có sự chồng lấn màu (Hình 5.37)..............99
·Sử dụng chức năng trượt slide để theo dõi sai khác. (Hình 5.38) ...........................99



LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 3.1: Quy trình nghiên cứu.............................................................................42
Lưu đồ 4.1: Quy trình quản lý phát sinh hiện tại ......................................................60
Lưu đồ 5.1: Quy trình quản lý phát sinh ứng dụng BIM 360 Docs ..........................75
Lưu đồ 6.1: Các bước thiết lập dữ liệu trên BIM 360 Docs………………………..77


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tổng hợp hiện trạng quản lý phát sinh 3 cơng ty Cofico, An Phong,
Ricon .........................................................................................................................99
Bảng 2.2: Tính năng chính của Eoffice.....................................................................10
Bảng 3.1: Khảo sát mẫu ............................................................................................44
Bảng 3.2: Phương pháp thu thập dữ liệu...................................................................45
Bảng 3.3: Phương pháp lấy mẫu ...............................................................................48
Bảng 3.4: Các tiêu chí đánh giá ................................................................................51
Bảng 4.1: Phân cơng vai trò và chức vụ tại dự án.....................................................56
Bảng 5.1 Bảng chức năng cho phép truy cập BIM 360 Docs ...................................89
Bảng 6.1: Phân quyền thành viên dự án truy cập hệ thống BIM 360 Docs............106



LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
1. VO: Phát sinh (Variation order)
2. CO or NOC : Xác nhận phát sinh là chi tiết đề xuất phát sinh đệ trình đến khách
hàng , nếu được phê duyệt thì đây là 1 phần của hợp đồng chính thức (Change
Order hoặc Notice of Claim)
3. PD: Giám đốc điều hành dự án (Project Director)
4. PM: Trưởng ban quản lý dự án (Project Manager)
5. BOD: Ban giám đốc công ty (Board of Director)
6. SOV: Hạng mục phát sinh là những phát sinh trong cơng việc hợp đồng có ảnh
hưởng đến chi phí và thời gian dự án (Scope of Variation)
7. CN: Thông báo phát sinh là thông báo đến khách hàng những thay đổi bao gồm
chi phí và tiến độ tạm tính.
8. SOW: tạm dừng thi cơng (Suspension Of Works)
9. VP: thủ tục phát sinh (Variation Procedure )
10. EOT: gia hạn tiến độ (Extent of Time)
11. NOD: thông báo chậm trễ (Notice of Delay)
12. SM:biên bản hiện trường (Site memory)
13. MOM: biên bản họp (Minutes of Memory)
14. RFI: yêu cầu cung cấp thông tin (Request for information)
15. SI: chỉ thị công trường (Site instruction)
16. SD: bản vẽ chi tiết thi công (Shop drawing)
17. SE: Kỹ sư triển khai công việc hiện trường (site engineer)
18. LT: công văn (Letter)
19. D&B: Phương thức xây dựng “Thiết kế - Xây dựng”



LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

CHƯƠNG 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1 Giới thiệu chung:
Công ty khảo sát thị trường quốc tế Business Monitor International (BMI một tổ chức nghiên cứu, đánh giá về kinh tế, tài chính hàng đầu thế giới có trụ sở tại
London) vừa cơng bố báo cáo mới nhất về tình hình kinh tế Việt Nam và dự báo triển
vọng kinh tế Việt Nam tới năm 2017. Theo BMI, sự hấp dẫn của thị trường Việt Nam
đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước là hết sức rõ ràng, đó là dân số trẻ và trong
độ tuổi lao động, làm việc chăm chỉ và chi phí lao động thấp.
Cũng theo dự báo của BMI, ngành xây dựng dân dụng và cơng nghiệp ước
tăng trưởng bình quân 6,6%/năm trong giai đoạn 2017 – 2025. Năm 2016, giá trị
ngành được dự báo tăng 5,5% so với 2015.

Hình 1.1: Giá trị (hiện hành) và tốc độ tăng trưởng ngành
xây dựng dân dụng giai đoạn 2015-2025. (Nguồn:Tổng cục thống kê,2015)
Bên cạnh đó, cơ sở hạ tầng đóng vai trị sống còn đối với sự phát triển của thị
trường bất động sản cũng như hoạt động giao thương, phát triển kinh tế. Rất nhiều
cơng trình mới như cầu vượt, hầm chui, tàu điện trên cao, đường cao tốc… đã được
xây dựng để theo kịp tốc độ phát triển này.

HVTV: PHẠM NGUYỄN NGỌC ĐỨC – 1670128

1


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ


Tổ chức nghiên cứu quốc tế BMI dự báo năm 2016, tăng trưởng của ngành
xây dựng hạ tầng Việt Nam sẽ là 9,85%. Tốc độ tăng trưởng thực trung bình khoảng
6%/năm trong giai đoạn 2016 – 2024.

Hình 1.2: Dự báo giá trị xây dựng Việt Nam giai đoạn 2016 – 2024, tỷ VNĐ
(Nguồn:Tổng cục thống kê,2016)
Mặt khác, hoạt động KH&CN ngành Xây dựng trong thời gian qua đã đóng
vai trị quan trọng trong sự phát triển nền khoa học cơng nghệ Việt Nam nói chung
và sự nghiệp xây dựng và phát triển của Ngành nói riêng. Với sự tích cực học hỏi
những tiến bộ mới nhất trong chuyên môn xây dựng kết hợp với nỗ lực sáng tạo và
ứng dụng những thành tựu từ cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, các doanh nghiệp xây
dựng Việt Nam đã nắm bắt và làm chủ công nghệ tiên tiến, có khả năng cung cấp
dịch vụ xây dựng tổng hợp với chất lượng cao, đặc biệt trong việc xây dựng những
cơng trình nhà ở cao tầng.

HVTV: PHẠM NGUYỄN NGỌC ĐỨC – 1670128

2


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

Hình 1.3: Quy trình mơ hình thơng tin BIM
(Nguồn: www.researchgate.net)
Building Information Modeling (BIM) là mơ hình thơng tin cơng trình, tuy
cịn mới mẻ nhưng cũng đã ứng dụng ở một số dự án xây dựng tại Việt Nam những
năm gần đây. Ứng dụng BIM trong các dự án đầu tư xây dựng mang lại nhiều lợi ích

cho chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây dựng và cả cơ quan quản lý nhà nước
về xây dựng.
Một trong những ứng dụng còn khá mới mẻ đó là BIM 360 Docs. Sử dụng
BIM 360 Docs sẽ mang lại không gian lưu trữ thông tin an tồn, cập nhật mới nhất
mà cịn giúp quản lý những rủi ro khi triển khai bản vẽ thi công ngồi cơng trường.

Hình 1.4: Quy trình kiểm sốt RFI
(Nguồn: bim360.autodesk.com)

HVTV: PHẠM NGUYỄN NGỌC ĐỨC – 1670128

3


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

1.2 Xác định vấn đề nghiên cứu:
Trên thế giới, phương thức thực hiện dự án “Thiết kế - Xây dựng” được sử
dụng rộng rãi không kém phương thức truyền thống “Thiết kế - Đấu thầu – Xây
dựng”. Theo Thông tư 30/2016/TT-BXD về “Hướng dẫn hợp đồng thiết kế - cung cấp
thiết bị công nghệ và thi cơng xây dựng cơng trình” và nghị định 37/2015/NĐ-CP về
“Quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng” thì Việt Nam đang sử dụng phương thức
“Thiết kế - Xây dựng” thông qua 2 loại hợp đồng là EC và EPC. Đối với phương thức
“Thiết kế - Xây dựng”, Chủ đầu tư gặp khó khăn trong việc tính dự tốn chi phí
cho dự án khi lựa chọn nhà thầu do chưa có tài liệu thiết kế chi tiết, bởi việc thiết kế
là một nhiệm vụ của nhà thầu Thiết kế - Xây dựng. Ngược lại, nhà thầu Thiết kế xây dựng cũng sẽ gặp rủi ro lớn trong việc đáp ứng yêu cầu của chủ đầu tư, vì chưa
ước tính được chính xác khối lượng thi cơng cần thực hiện. Điều đó dẫn hệ quả tất
yếu là việc xuất hiện nhiều thay đổi phát sinh trong quá trình thực hiện dự án. Mà hầu

hết các phát sinh này sẽ ảnh hưởng đến tiến độ, chất lượng và dòng tiền của dự án.
Bên cạnh đó, Nghị định 46/2015/NĐ-CP về “Quản lý chất lượng chất lượng
và bảo trì cơng trình xây dựng” yêu cầu các hồ sơ pháp lý phải được ký và đóng dấu
thẩm tra để lưu trữ, quản lý, đối chứng khi cần. Chính việc này đã làm cho dữ liệu dự
án tại Việt Nam hiện nay vẫn còn tỉ lệ lưu trữ bằng giấy rất cao, dẫn đến tiềm ẩn nhiều
rủi ro trong việc quản lý thi công dự án cũng như vận hành dự án sau này. Trên thực
tế thì các dữ liệu giấy khi chuyển giao giữa các bên rất hay bị thất lạc cũng như lặp
lại nhiều gây khó khăn cho người tiếp nhận và tốn chi phí lưu trữ và quản lý.
Việc phát hành bản vẽ theo chỉ thị phát sinh từ Chủ đầu tư – Tổng thầu thiết
kế - thi công, giữa bộ phận thi cơng - phịng ban của nhà thầu nếu không đồng bộ sẽ
dẫn đến sai lệch thiết kế, thi công không bắt kịp các thay đổi liên tục và tốn nhiều chi
phí chỉnh sửa và thời gian để hồn thành. Do vậy, cần một giải pháp công nghệ để hỗ
trợ quản lý việc thay đổi này giúp các bên đưa ra những quyết định chính xác.
Những năm gần đây, nhờ sự phát triển nhanh chóng về khoa học và công nghệ,
nhiều công nghệ mới đã được phát triển và được ứng dụng vào trong ngành Xây dựng.
Những công nghệ mới này, ở các mức độ khác nhau, giúp tăng năng suất lao động,
tăng tính hiệu quả của cơng việc, giảm lãng phí trong xây dựng. Trong số đó, mơ hình
HVTV: PHẠM NGUYỄN NGỌC ĐỨC – 1670128

4


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

thơng tin cơng trình (Building Information Modeling, viết tắt là BIM) đã được ngành
xây dựng của nhiều quốc gia và được các học giả hàng đầu đánh giá đang và sẽ là
công nghệ chủ đạo của ngành xây dựng trong nhiều thập niên sắp tới, đồng thời có
khả năng giúp lĩnh vực thiết kế, xây dựng và quản lý cơng trình giải quyết được các

vấn đề lãng phí, năng suất thấp và thiếu hiệu quả đang tồn tại phổ biến hiện nay, đặc
biệt là trong công tác quản lý thay đổi phát sinh ở các dự “Thiết kế - Xây dựng”, viết
tắt là D&B. Thơng qua nghiên cứu, tác giả đề xuất quy trình ứng dụng BIM 360 Docs
như một giải pháp và cách tiếp cận mới đối với việc giải quyết những khó khăn trên.
1.3 Mục tiêu nghiên cứu:
Nghiên cứu sẽ tập trung giải quyết các vấn đề sau đây:
-

Làm rõ hiện trạng quản lý thay đổi phát sinh ở dự án “Thiết kế - Thi công”.

-

Nghiên cứu BIM 360 Docs và xây dựng quy trình ứng dụng BIM 360 Docs
trong quản lý thay đổi phát sinh.

-

Đề xuất áp dụng và đánh giá quy trình BIM 360 Docs trong quản lý thay đổi
phát sinh ở một dự án “Thiết kế - Thi công” cụ thể.

1.4 Đối tượng nghiên cứu:
-

Đối tượng nghiên cứu: Quy trình quản lý thay đổi phát sinh và BIM 360 Docs.

-

Địa điểm: Thành phố Hồ Chí Minh.

-


Tính chất đối tượng nghiên cứu: dự án xây dựng DD&CN theo phương thức
“Thiết kế - Xây dựng”.

-

Thời gian nghiên cứu: từ tháng 08/2018 đến tháng 12/2018.

1.5 Phạm vi nghiên cứu:
-

Quy trình quản lý thay đổi phát sinh của nhà thầu Cofico, Ricon và An Phong
và của một dự án theo phương thức “Thiết kế - Xây dựng” cụ thể.

1.6 Đóng góp dự kiến của nghiên cứu:
- Về mặt học thuật, hàn lâm: BIM 360 Docs là một hướng nghiên cứu mới đối
với ngành công nghiệp xây dựng Việt Nam để cải thiện năng suất và nâng cao lợi thế
cạnh tranh của doanh nghiệp. Kết quả nghiên cứu của luận văn sẽ là cơ sở tham khảo
cho các nghiên cứu tương lai về đề tài này tại Việt Nam.

HVTV: PHẠM NGUYỄN NGỌC ĐỨC – 1670128

5


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

- Về mặt thực tiễn: Nghiên cứu giúp các bên liên quan trong dự án hiểu rõ hơn

về tầm quan trọng khi ứng dụng BIM 360 Docs trong xây dựng và lợi ích mà nó đem
lại. Đồng thời cũng giúp họ nhận biết các yếu tố gây hạn chế áp dụng phần mềm này
và một số biện pháp cải thiện để nâng cao khả năng áp dụng. Qua đó, họ có thể xem
xét áp dụng BIM 360 Docs vào hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mình.

HVTV: PHẠM NGUYỄN NGỌC ĐỨC – 1670128

6


LUẬN VĂN THẠC SỸ

GVHD: TS.NGUYỄN ANH THƯ

CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN
2.1. Tổng quản về thay đổi phát sinh
2.1.1. Định nghĩa:
Theo chương 13 của cuốn sách Conditions Of Contract For Construction For Building
And Engineering Works Designed By The Employer (P40) , phát sinh được định
nghĩa như sau: [9]
Phát sinh có thể được bắt đầu bởi thiết kế vào bất kỳ lúc nào trước khi nghiệm thu
hồn thành cơng việc dự án, bằng cách hướng dẫn hoặc yêu cầu cho Nhà thầu đệ trình
một sự đề xuất.
Nhà thầu phải thực hiện và bị ràng buộc bởi mỗi phát sinh, trừ khi Nhà thầu kịp thời
thông báo cho thiết kế (những bên tham gia hỗ trợ) rằng (i) Nhà thầu khơng thể dễ
dàng có được Hàng hóa cần thiết cho phát sinh, hoặc (ii) phát sinh đó gây ra thay đổi
đáng kể trong trình tự hoặc tiến độ của dự án. Dựa trên thông báo này, thiết kế sẽ hủy,
xác nhận hoặc thay đổi hướng dẫn.
Phát sinh bao gồm:
a) Thay đổi số lượng của bất kỳ hạng mục công việc nào được bao gồm trong

Hợp đồng (tuy nhiên, những thay đổi đó khơng nhất thiết cấu thành phát sinh).
b) Thay đổi về chất lượng và các đặc điểm khác của bất kỳ mục nào của cơng
việc.
c) Thay đổi các cấp, vị trí và / hoặc kích thước của bất kỳ phần nào của cơng
việc.
d) Bỏ sót bất kỳ cơng việc nào trừ khi nó được thực hiện bởi người khác.
e) Bất kỳ công việc bổ sung nào, nhà máy, vật liệu hoặc dịch vụ cần thiết cho
hoạt động thường trực, bao gồm bất kỳ thử nghiệm liên quan nào để hồn
thành.
f) Thay đổi trình tự hoặc thời gian thực hiện các cơng trình.
Nhà thầu sẽ không thực hiện bất kỳ thay đổi và / hoặc sửa đổi các công việc
đang thực hiện, trừ khi và cho đến khi thiết kế chỉ thị hoặc phê duyệt một phát
sinh.

HVTV: PHẠM NGUYỄN NGỌC ĐỨC – 1670128

7


×