Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề thi đia 7 ki 1(2014-2015)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ I ( 2014-2015)</b>
<b> TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Mơn : Địa lí - Lớp 7</b>


<b> Thời gian: 45 phút</b>
<b>Cấp độ </b>


<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> <b>Tổng </b>


<b>cộng </b>
<b>điểm</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Vị trí và đặc </b>
<b>điểm các mơi</b>
<b>trường thuộc</b>
<b>đới nóng. </b>


Vị trí của đới
nóng. Đặc điểm
nổi bật của khí
hậu nhiệt đới gió
mùa.


Vị trí và đặc điểm
mơi trường nhiệt


đới.


Biết nước ta
thuộc mơi
trường nhiệt
đới gió mùa.
Nhận dạng
được kiểu mơi
trường xích
đạo ẩm


Giải thích vì
sao đó là
mơi trường
xích đạo


ẩm. 4 câu


4,25đ
42,5%


<b>Số câu</b> 2 0,5 1 0,5


<b>Số điểm</b> 0,75đ 1,5đ 1đ 1đ


<b>Môi trường </b>
<b>hoang mạc. </b>
<b>Mơi trường </b>
<b>đới lạnh</b>



Vị trí của mơi
trường hoang mạc
và đới lạnh Vấn đề
cần quan tâm ở
đới lạnh.


3 câu

10%


<b>Số câu</b> 3


<b>Số điểm</b> 1đ


<b>Đới ơn hịa. </b>
<b>Ơ nhiễm mơi</b>
<b>trường ở đới</b>
<b>ơn hịa</b>


Vị trí đới ơn hịa.
Đặc điểm thiên
nhiên đới ơn hịa.
Ngun nhân và
hậu quả ô nhiễm
nước


Liên hệ địa
phương về ô


nhiễm nước. 3 câu



3,25đ
32,5%


<b>Số câu</b> 2 0,5 0,5


<b>Số điểm</b> 1,25đ 1đ 1đ


<b>Thiên nhiên </b>
<b>châu Phi</b>


Nêu được đặc
điểm hình dạng,
địa hình và
khống sản



1 câu
1,5đ
15%


<b>Số câu</b> 1


<b>Số điểm</b> 1,5đ


<b>TS câu</b> 7 0,5 1,5 1,5 0,5


10
(100%)



<b>TS điêm</b> 3đ 1đ 3đ 2đ 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I( 2014-2015)
<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Mơn : Địa lí - Lớp 7</b>


<b> Thời gian: 45 phút</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM ( 3đ)</b>


<i><b>I.Chọn hai phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào giấy thi:(ví </b></i>
<i><b>dụ 1a,c; 2.c,d)( 1đ)</b></i>


<b>Câu 1: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:</b>
A. Có thời kì khơ hạn;


B. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió;
C.Thời tiết ln diễn biến thất thường;


D.Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm;


E.Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh.
<b>Câu2: Vấn đề cần quan tâm giải quyết ở đới lạnh đó là:</b>


A. Thiếu nguồn nhân lực để phát triển kinh tế.; C. Ơ nhiễm nguồn nước.
B. Khống sản ngày càng cạn kiệt; E. Ơ nhiễm khơng khí.
D. Nguy cơ tuyệt chủng một số loài động vật quý.


<i><b>II.Nối các mốc thời gian ở cột A với các sự kiện ở cột B sao cho đúng rồi ghi</b></i>
<i><b>vào giấy thi:(ví dụ 1a; 2.c…)( 1đ)</b></i>


<b>A. Các kiểu mơi trường</b> <b>B. Vị trí</b>



1. Mơi trường đới ơn hòa A. Khoảng từ 2 vòng cực đến 2 cực ở 2 bán cầu.
2. Môi trường hoang mạc B. Nằm khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.


3. Mơi trường đới lạnh C. Phần lớn các hoang mạc nằm dọc 2 bên chí tuyến hoặc giữa
đại lục Á-Âu.


4. Mơi trường đới nóng D. Nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 50<sub>B và 5</sub>0<sub>N đến chí tuyến ở 2 </sub>
bán cầu.


E. Khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả 2 bán cầu.
<i><b>III.Dựa vào kiến thức đã học hãy điền từ (hoặc cụm từ) vào ơ trống (1đ)</b></i>
Ở đới ơn hịa thiên nhiên phân hóa theo……(1)……..một năm có bốn mùa
Xuân, Hạ, Thu, Đông. Các kiểu môi trường cũng thay đổi từ Bắc xuống Nam là do…
(2)….,thay đổi từ Tây sang Đông do ảnh hưởng của……(3)…..và…..(4)……….


<b>B. TỰ LUẬN( 7đ)</b>


<b>Câu 1:</b>(2,0đ) Nêu vị trí và đặc điểm mơi trường nhiệt đới? Nước ta thuộc kiểu
mơi trường nào?


<b>Câu 2:</b>(1,5đ) Trình bày đặc điểm về hình dạng, địa hình và khống sản của châu
Phi?


<b>Câu 3:</b>(2,0đ) Nêu những nguyên nhân và hậu quả của ơ nhiễm nước ở đới ơn
hịa? Liên hệ ở địa phương về tình trạng này?


<b>Câu 4:</b>(1,5đ)Qua bảng số liệu dưới đây(về nhiệt độ, lượng mưa trung bình
tháng), em hãy xác định địa điểm này thuộc mơi trường địa lí nào trên Trái Đất? Giải
thích?



Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Nhiệt độ(0<sub>C)</sub> <sub>25</sub> <sub>25 26</sub> <sub>27</sub> <sub>28</sub> <sub>25</sub> <sub>26</sub> <sub>27</sub> <sub>27</sub> <sub>28</sub> <sub>25</sub> <sub>25</sub>


Lượng
mưa(mm)


45 50 90 135 350 400 220 60 70 170 200 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Mơn : Địa lí - Lớp 7 </b>
<b> Thời gian: 45 phút </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>:(3 điểm)


<i><b>I. Chọn hai phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào giấy thi</b></i><b>:</b>
<b>Câu1</b>:.B,C (0,5đ).


<b>Câu2</b>:.A,D.( 0,5đ)


<b>*Lưu ý</b>: HS chọn được 2 ý, mỗi ý đúng thì được 0,25đ, nếu chọn 1,3,4,5 ý thì
khơng cho điểm dù có 2 ý đúng.


<i><b>II.Nối các mốc thời gian ở cột A với các sự kiện ở cột B sao cho đúng rồi ghi </b></i>
<i><b>vào giấy thi : (</b>mỗi câu trả lời đúng 0,25đ</i>)


Câu 1 2 3 4


Đáp án E C A B



<i><b>III.Điền vào ô trống những nội dung kiến thức cho phù hợp:(mỗi ý trả lời</b></i>
<i><b>đúng 0,25đ)</b></i>


(1):thời gian; (2) vĩ độ;


(3) dòng biển; (4) gió tây ơn đới.
<b> B. TỰ LUẬN </b>(7 điểm)


<b>Câu 1: HS trả lời được các ý sau</b>


* Mơi trường nhiệt đới: -Vị trí: Nằm ở khoảng 50<sub>B và 5</sub>0<sub>N đến chí tuyến ở 2 bán </sub>
cầu.(0,5đ)


- Đặc điểm:+ Nóng quanh năm, có thời kì khơ hạn, càng gần chí tuyến thời kì
khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt trong năm càng lớn.(0,5đ)


+Lượng mưa và thảm thực vật thay đổi từ xích đạo về chí tuyến.(0,5đ)
* Nước ta thuộc kiểu mơi trường nhiệt đới gió mùa.(0,5đ)


<b>Câu 2: HS trả lời được các ý sau</b>


- Hình dạng: châu Phi có dạng hình khối(0,25đ), đường bờ biển ít bị chia cắt, rất
ít vịnh biển, bán đảo, đảo.(0,25đ)


- Địa hình: tương đối đơn giản(0,25đ), có thể coi tồn bộ châu lục là khối sơn
nguyên lớn.(0,25đ)


-Khoáng sản: nguồn khoáng sản phong phú(0,25đ), nhiều kim loại quý, hiếm
( vàng, kim cương, u-ra-ni-um…)(0,25đ)



<b>Câu 3</b>: <b>HS trả lời được các ý sau</b>


*Nguyên nhân: + Ô nhiễm biển là do váng dầu, các chất độc hại bị đưa ra biển.
(0,25đ)


+Ơ nhiễm nước sơng, hồ và nước ngầm là do hoá chất thải ra từ các nhà máy,
lượng phân hoá học và thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng, cùng các chất thải nông
nghiệp. (0,25đ)


*Hậu quả: +Làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước.(0,25đ)
+Thiếu nước sạch cho đời sống và sản xuất.(0,25đ)


* Liên hệ: được chất thải, rác thải ra sông, suối… nông dân phun thuốc trừ sâu
trên đồng ruộng…(1đ)


<b>Câu 4:- </b>HS nhận dạng đúng mơi trường xích đạo ẩm. (0,5đ)


- Giải thích: vì nhiệt độ trung bình năm 250<sub>C, biên độ nhiệt năm thấp 3</sub>0<sub>C, mưa </sub>
quanh năm, lượng mưa trung bình năm trên 1500mm.(1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHĨ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×