Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tự động hóa đồng bộ hóa các máy phát làm việc song song,điện tàu thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.69 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PH N 2. T Đ NG HOÁ TR M PHÁT ĐI N.</b>

<b>Ầ</b>

<b>Ự Ộ</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ệ</b>



Tr m phát đi n tàu thu là n i cung c p năng lạ ệ ỷ ơ ấ ượng cho các máy móc ph c v thi t bụ ụ ế ị
đ ng l c, thi t b d n tàu, thi t b thông tin, ph c v sinh ho t, chi u sáng,... S cung c pộ ự ế ị ẫ ế ị ụ ụ ạ ế ự ấ
năng lượng đi n n đ nh, tin c y s giúp cho các thi t b ho t đ ng tin c y, kéo dài tu i th .ệ ổ ị ậ ẽ ế ị ạ ộ ậ ổ ọ


Đ đ m b o vi c cung c p năng lể ả ả ệ ấ ượng đi n trên tàu m t cách liên t c, có hi u qu thìệ ộ ụ ệ ả
tr m phát đi n thạ ệ ường có t 02 đ n 06 t máy phát đi n, s lừ ế ổ ệ ố ượng này thay đ i tuỳ theo tínhổ
ch t c a con tàu và t ng ch đ làm vi c.ấ ủ ừ ế ộ ệ


Ph t i trên tàu thụ ả ường xuyên thay đ i ng u nhiên, ph thu c vào ch đ công tácổ ẫ ụ ộ ế ộ
con tàu. S thay đ i ng u nhiên này s làm thay đ i thông s c a h th ng năng lự ổ ẫ ẽ ổ ố ủ ệ ố ượng như
đi n áp, t n s , đ ng th i có th gây ra các hi n tệ ầ ố ồ ờ ể ệ ượng nh quá t i, ng n m ch, công su tư ả ắ ạ ấ
ngược, s t đi n áp,...ụ ệ


Đ đ m b o ho t đ ng n đ nh, an toàn cho các thi t b mà Tr m phát đi n trên tàuể ả ả ạ ộ ổ ị ế ị ạ ệ
thu ngày nay đỷ ược trang b các h th ng t đ ng đi u khi n, b o v ngày càng nhi u. Cácị ệ ố ự ộ ề ể ả ệ ề
quá trình t đ ng hoá Tr m phát đi n g m có:ự ộ ạ ệ ồ


-

T đ ng n đ nh đi n áp và phân chia t i ph n tác d ng.ự ộ ổ ị ệ ả ả ụ

-

T đ ng n đ nh t n và phân chia t i tác d ng.ự ộ ổ ị ầ ả ụ


-

T đ ng hòa đ ng b .ự ộ ồ ộ

-

T đ ng ki m tra, b o v ,...ự ộ ể ả ệ


Trong n i dung ph n này ta khơng nghiên c u q trình t đ ng n đ nh đi n áp máy phátộ ầ ứ ự ộ ổ ị ệ
và chia t i ph n tác d ng, n i dung này đả ả ụ ộ ược nghiên c u trong môn Tr m phát đi n tàuứ ạ ệ
thu .ỷ


<b>CH</b>

<b>ƯƠ</b>

<b>NG 3.</b>

<b>T Đ NG HÒA Đ NG B .</b>

<b>Ự Ộ</b>

<b>Ồ</b>

<b>Ộ</b>




<i><b>1. KHÁI NI M CHUNG.</b><b>Ệ</b></i>


Hòa đ ng b các máy phát đi n là quá trình đ a máy phát đi n vào làm vi c song song v iồ ộ ệ ư ệ ệ ớ
các máy phát đi n khác. Ch đ làm vi c song song gi a các máy phát là ch đ các máyệ ế ộ ệ ữ ế ộ
phát cùng làm vi c, cung c p năng lệ ấ ượng cho các ph t i; đây là ch đ làm vi c đ c tr ngụ ả ế ộ ệ ặ ư
c a tr m phát đi n tàu thu .ủ ạ ệ ỷ


Đ đóng m ch máy phát xoay chi u vào ho t đ ng song song ph i tuân theo các đi u ki nể ạ ề ạ ộ ả ề ệ
sau :


-

Đi n áp máy phát đệ ược hòa ph i b ng đi n áp lả ằ ệ ưới.

-

T n s máy phát b ng ầ ố ằ <b>(x p x )ấ</b> <b>ỉ</b> b ng t n s lằ ầ ố ưới đi n.ệ


-

Th t pha c a máy phát ph i gi ng th t pha c a lứ ự ủ ả ố ứ ự ủ ưới đi n.ệ

-

Hai véct đi n áp c a cùng m t pha trùng nhau (góc l ch pha =0).ơ ệ ủ ộ ệ


N u không tho mãn m t trong các đi u ki n trên s có dịng cân b ng đ t bi n r t l n ch yế ả ộ ề ệ ẽ ằ ộ ế ấ ớ ạ
qu n trong các máy phát, phá h ng máy và gây r i lo n h th ng đi n, c th làm gi m đi nẩ ỏ ố ạ ệ ố ệ ụ ể ả ệ
áp h th ng năng lệ ố ượng đi n, có th làm h ng máy phát và đ ng c s c p ho c cũng có thệ ể ỏ ộ ơ ơ ấ ặ ể
phá v ho t đ ng song song n đ nh c a các máy đang ho t đ ng trỡ ạ ộ ổ ị ủ ạ ộ ước đó.


2.

<i><b>PH</b><b>ƯƠ</b><b>NG PHÁP HỊA Đ NG B VÀ ĐI U KI N LÀM VI C SONG SONG.</b><b>Ồ</b></i> <i><b>Ộ</b></i> <i><b>Ề</b></i> <i><b>Ệ</b></i> <i><b>Ệ</b></i>
<b>2.1 Các phương pháp hòa đ ng b .ồ</b> <b>ộ</b>


Hịa đ ng b các máy phát có th th c hi n b ng tay, bán t đ ng, ho c t đ ng. Khiồ ộ ể ự ệ ằ ự ộ ặ ự ộ
th c hi n b ng tay m i thao tác do ngự ệ ằ ọ ườ ậi v n hành th c hi n b ng tay. Khi hòa đ ng b bánự ệ ằ ồ ộ
t đ ng m t s thao tác th c hi n b ng tay, m t s thao tác khác th c hi n t đ ng. Khi tự ộ ộ ố ự ệ ằ ộ ố ự ệ ự ộ ự
đ ng hòa đ ng b m i thao tác độ ồ ộ ọ ược th c hi n t đ ng hòan toàn.ự ệ ự ộ


Có 3 phương pháp khác nhau đ hịa đ ng b : T hòa đ ng b , hịa đ ng b thơ, hịaể ồ ộ ự ồ ộ ồ ộ


đ ng b chính xác.ồ ộ


a.

<i><b>T hòa đ ng b :</b><b>ự</b></i> <i><b>ồ</b></i> <i><b>ộ</b></i>


Khi th c hi n t hòa đ ng b máy phát ch y đ t c đ ch a có kích t đự ệ ự ồ ộ ạ ủ ố ộ ư ừ ược đóng vào
m ng. Máy phát làm vi c nh đ ng c , ta đóng m ch kích t , máy phát đạ ệ ư ộ ơ ạ ừ ươcï kéo vào đ ngồ
b . Phộ ương pháp này không được s d ng trên tàu vì gây ra s t áp r t l n.ử ụ ụ ấ ớ


b.

<i><b>Hòa đ ng b thơ.</b><b>ồ</b></i> <i><b>ộ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

được đóng đ a vào m ng thông qua cu n kháng đ gi m dịng cân b ng. Cu n kháng đóư ạ ộ ể ả ằ ộ
được sun l i ( n i ng n m ch) khi máy phát đạ ố ắ ạ ược kéo vào đ ng b . Phồ ộ ương pháp này thường
dùng đ đ a nhanh máy phát vào làm vi c song song khi có s c .ể ư ệ ự ố


c.

<i><b>Hòa đ ng b chính xác.</b><b>ồ</b></i> <i><b>ộ</b></i>


Hịa đ ng b chính xác: Máy phát đồ ộ ươc hịa ph i tho mãn 4 yêu c u (đi u ki n) đã nêuả ả ầ ề ệ
trên.




Khi th c hi n hịa đ ng b chính xác ph i làm sao đ dòng đi n cân b ng có giá tr nh nh tự ệ ồ ộ ả ể ệ ằ ị ỏ ấ
đ máy phát không h ng, các máy phát ho t đ ng song song bình thể ỏ ạ ộ ường. N u các đi u ki nế ề ệ
hòa song song được tho mãn, đ c bi t góc l ch pha gi a các đi n áp pha n m trong gi iả ặ ệ ệ ữ ệ ằ ớ
h n cho phép vi c hòa song song x y ra êm, khơng có dịng cân b ng l n.ạ ệ ẩ ằ ớ


-

Xét trường h p đi n áp lợ ệ ưới và máy phát không b ng nhau: Luôn luôn t n t iằ ồ ạ
0


2


1− ≠


=


∆<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> ngay khi góc l ch pha b ng 0, làm xu t hi n dòng cân b ng ch y qu n gi aệ ằ ấ ệ ằ ạ ẩ ữ
các máy phát, t lừ ướ ếi đ n máy phát n u đi n áp máy phát < đi n áp lế ệ ệ ưới và ngượ ạc l i.


-

Xét trường h p Uợ F = UL, fL ≠ fF.


Xét hai sao véct đi n áp lơ ệ ưới và máy phát, chúng chuy n đ ng tể ộ ương đ i v i nhau,ố ớ
góc l ch pha ( s thay đ i t 0 – 180ệ ẽ ổ ừ O<sub>).</sub>


- Khi các đi u ki n hòa song song gi a các máy phát đề ệ ữ ược tho mãn hi u s hình h c đi nả ệ ố ọ ệ
áp gi a đi n áp pha c a máy phát đang ho t đ ng và máy phát đữ ệ ủ ạ ộ ược hòa ph i b ng khơngĺả ằ
và dịng cân b ng vào th i đi m hịa b ng khơng, c th khơng có tăng dịng đ t bi n, khơngằ ờ ể ằ ụ ể ộ ế
có hi n tệ ượng dao đ ng đi n áp trên thanh cái hình. N u các đi u ki n hòa đ ng b chínhộ ệ ế ề ệ ồ ộ
xác khơng được tho mãn t ng ph n hay toàn b khi hòa máy phát vào m ng s có dịng cânả ừ ầ ộ ạ ẽ
b ng và giao đ ng đi n áp trên thanh cái v i nh ng giá tr khác nhau.ằ ộ ệ ớ ữ ị


Gi s đi n áp các máy phát b ng nhau, t n s khác nhau: Uả ử ệ ằ ầ ố F = UL = U, fL ≠ fF. Trong
trường h p đó các véc t đi n áp c a máy đang ho t đ ng và máy đợ ơ ệ ủ ạ ộ ược hòa s l ch nhauẽ ệ
m t góc Ġ nh hình [3-2]. Vì t c đ góc c a 2 máy phát khơng b ng nhau nên góc thay đ iộ ư ở ố ộ ủ ằ ổ
t 0 – 180ừ O<sub>, hi u s hình h c các đi n áp n m trong gi i h n t 0 -2U. Vào th i đi m hòa</sub><sub>ệ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ằ</sub> <sub>ớ ạ</sub> <sub>ừ</sub> <sub>ờ</sub> <sub>ể</sub>
máy phát đi n 1 vào m ng s xu t hi n dòng cân b ng, giá tr c a nó ph thu c hi u hìnhệ ạ ẽ ấ ệ ằ ị ủ ụ ộ ệ
h c đi n áp . Vì đi n tr tác d ng c a cu n dây stator nh so v i đi n tr kháng nên véctọ ệ ệ ở ụ ủ ộ ỏ ớ ệ ở ơ
dòng cân b ng Ġ l ch pha v i véct đi n áp Ġ m t góc 90ằ ệ ớ ơ ệ ộ O<sub>. Dịng cân b ng có giá tr đ l n</sub><sub>ằ</sub> <sub>ị ủ ớ</sub>
gây ra va đ p c h c trên tr c các máy phát làm h h ng n ng.ậ ơ ọ ụ ư ỏ ặ


Giá tr biên đ dòng cân b ng vào th i đi m hòa đ i v i máy phát có cu n n đ nhị ộ ằ ờ ể ố ớ ộ ổ ị
khiĠ được xác đ nh b ng bi u th c sau:ị ằ ể ứ



2


sin


2


.


2


''
2
''
1
''
''

δ


+


+


=


d
c
d
d
y
yp

x


x


x


E


k


i


''
2
''


1

,

d
d

E



E

S c đi n đ ng c a máy phát 1 và máy phát 2 có đi n tr kháng siêu d n d c tr cứ ệ ộ ủ ệ ở ẫ ọ ụ


''
2
''


1

,

d
d

x



x

Đi n tr kháng siêu d n d c tr c c a máy phát 1 và máy phát 2ệ ở ẫ ọ ụ ủ
xC Đi n tr kháng, qua đi n tr đó máy phát 1 đệ ở ệ ở ược hòa v i máy phát 2ớ


kY H s va đ p, có tính đ n thành ph n khơng chu kỳ c a dịng đi n [đ i v i h th ngệ ố ậ ế ầ ủ ệ ố ớ ệ ố
tàu thu ky =1,6-1,9ỷ


2

H s xác đ nh biên đ thành ph n có chu kỳ dòng đi nệ ố ị ộ ầ ệ
Dòng cân b ng đ t giá tr c c đ i khi Ġằ ạ ị ự ạ


''
2
d
c
''
1
d
''


d
y
''
yp

x


x


x


E


2


k


2


i


+


+


=



Dòng cân b ng tăng đ t ng t r t l n, có th đ t giá tr b ng t 10 đ n 15 l n dòngằ ộ ộ ấ ớ ể ạ ị ằ ừ ế ầ
đ nh m c t o ra l c đi n đ ng r t l n trong cu n dây stator làm h ng các cu n dây đó.ị ứ ạ ự ệ ộ ấ ớ ộ ỏ ộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Icb


δ
900


δ = 900


U2
0
I
0


U
U
U
cb
2
1
=
=

=

Icb
U2
U1
∆U
-U2
∆U=2U
U1 = U2


U1


U2


(a) (b) (c)


Hình 3.2: Các đi u ki n hồ đ ng b máy phát khơng tho mãn.ề ệ ồ ộ ả


H th ng đi n năng có 2 máy phát gi ng nhau nên xệ ố ệ ố d’’1= xd’’2, xc ≈ 0, trong trường h pợ
x u nh t ấ ấ

<sub>δ</sub>

<sub>=</sub>

<sub>180</sub>

0<sub> khi hòa song song, dòng cân b ng đ t giá tr c c đ i b ng dòng va đ p</sub><sub>ằ</sub> <sub>ạ</sub> <sub>ị ự</sub> <sub>ạ ằ</sub> <sub>ậ</sub>



ng n m ch 3 pha trên thanh cái c a h th ng:ắ ạ ủ ệ ố
iyp = ''d1


''
d
y

<sub>x</sub>


E


k


2



Hi u s hình h c các đi n áp ệ ố ọ ệ ΔU thay đ i theo th i gian. N u đi n áp các máy phátổ ờ ế ệ
thay đ i theo quy lu t : uổ ậ 1(t) = U1.sinω1t và u2(t) = U2.sinω2t , giá tr t c th i hi u s hình h cị ứ ờ ệ ố ọ
đi n áp các máy phát đệ ược g i là đi n áp phách uọ ệ S. Trong trường h p Uợ 1= U2= U ta có:


(

t

t

)

U

t

t



U


u


u


u

<sub>s</sub>

2


cos


2


sin


2


sin



sin

1 2 1 2


2


1
2
1

ω


+


ω


ω



ω


=


ω



ω


=



=



Trên hình [3-3] mơ t đi n áp các máy phát uả ệ 1(t) và u2(t) khi t c đ góc c a rơtor thay đ i vàố ộ ủ ổ
đi n áp phách uệ S. Đường bao giá tr biên đ đi n áp phách đị ộ ệ ược bi u di n b ng phể ễ ằ ương trình
sau :

2


sin


2


2


sin



2

ω

=

δ



=

U

t

U




U

s


s


2
1

ω



ω


=



ω

<sub>s</sub> t c đ trố ộ ượt tính b ng radianằ


<i>t</i>



<i>s</i>


ω



δ =

Góc l ch pha gi a rotor các máy phátệ ữ


T đ th ta th y r ng biên đ đi n áp phách thay đ i trong gi i h n t 0-2U. Đừ ồ ị ấ ằ ộ ệ ổ ớ ạ ừ ường
cong bao

<i>U</i>

<i>t</i>



2


sin



2

ω −

1

ω

2 <sub> cũng có d ng hình sin , thay đ i v i t n s góc </sub><sub>ạ</sub> <sub>ổ ớ ầ</sub> <sub>ố</sub>


2
1

ω




ω


=



ω

s và có
biên đ b ng 2U. Chênh l ch t c đ quay rotor càng bé, t n s trộ ằ ệ ố ộ ầ ố ượt đi n áp phách càng bé,ệ
đường cong đi n áp phách càng tho i ( chu kỳ đi n áp phách càng l n).ệ ả ệ ớ


Trường h p t ng quát biên đ đi n áp c a các máy đợ ổ ộ ệ ủ ược hịa khơng b ng nhau đi nằ ệ
áp phách US được xác đ nh b ng công th c sau:ị ằ ứ


δ




+



=

U

U

2

U

U

cos



U

1 2


2
2
2
1
s


N u t n s 2 máy phát b ng nhau,nh ng vào th i đi m hòa song song đi n áp cácế ầ ố ằ ư ờ ể ệ
máy phát l ch pha nhau [ nh trên hình v 3-2 b véct đi n áp Uệ ư ẽ ơ ệ 1 c a máy phát 1 nhanh phaủ
h n đi n áp Uơ ệ 2 m t góc ộ

δ

thì cũng xu t hi n hi u hình h c đi n áp ấ ệ ệ ọ ệ ΔU và dòng cân b ng Iằ yp
gi ng nh trố ư ường h p t n s hai máy phát không b ng nhau. Đ i v i máy đang ho t đ ngợ ầ ố ằ ố ớ ạ ộ

dòng cân b ng là dịng t i t o ra mơ men đi n t hãm. Còn máy đằ ả ạ ệ ừ ược hòa dòng đi n cânệ
b ng s t o mô men đi n t gia t c t c đ quay.ằ ẽ ạ ệ ừ ố ố ộ


Tăng đ t bi n dòng cân b ng gây ra thay đ i đ t bi n t c đ các t máy. C th tăngộ ế ằ ổ ộ ế ố ộ ổ ụ ể
t c máy th hai và hãm máy th nh t. Rotor máy phát th nh t có d tr đ ng năng d :ố ứ ứ ấ ứ ấ ự ữ ộ ư


A = TJ (ω1 - ω2)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dưới tác d ng đ ng năng d rotor máy phát 2 s quay v i gia t c đ i v i rotor máy phát 1ụ ộ ư ẽ ớ ố ố ớ
cho đ n lúc nào tiêu hao h t d tr đó. Trong trế ế ự ữ ường h p chênh l ch t c đ góc khơng l nợ ệ ố ộ ớ
vào th i đi m hòa, sau m t s l n dao đờ ể ộ ố ầ ộng rotor đ t tr ng thái cân b ng và đạ ạ ằ ược kéo vào
đ ng b .ồ ộ


N u chênh l ch t c đ góc gi a rotor các máy phát l n vào th i đi m hịa, dù có xu tế ệ ố ộ ữ ớ ờ ể ấ
hi n mô men đ ng b tệ ồ ộ ương đ i l n rotor máy phát s nhau cân quay m t góc 360ố ớ ẽ ộ O<sub> ch đ</sub><sub>ở</sub> <sub>ế ộ </sub>
máy d b trị ộ ước khi đước kéo vào đ ng b . Tăng đ t ng t công su t cân b ng có th gây raồ ộ ộ ộ ấ ằ ể
hi n tệ ượng r i kh i đ ng b c a các máy phát khác.ờ ỏ ồ ộ ủ


<i><b>NH NG NGUYÊN T C C B N THI T L P H TH NG T Đ NG HÒA Đ NG B</b><b>Ữ</b></i> <i><b>Ắ</b></i> <i><b>Ơ</b></i> <i><b>Ả</b></i> <i><b>Ế</b></i> <i><b>Ậ</b></i> <i><b>Ệ</b></i> <i><b>Ố</b></i> <i><b>Ự</b></i> <i><b>Ộ</b></i> <i><b>Ồ</b></i> <i><b>Ộ</b></i>


<i><b>CHÍNH XÁC</b></i>


Q trình t đ ng hòa đ ng b các máy phát v i lự ộ ồ ộ ớ ưới ph thu c vào s khác nhauụ ộ ự
gi a biên đ , t n s , pha c a đi n áp máy phát đữ ộ ầ ố ủ ệ ược hòa và c a h th ng. B i v y vào th iủ ệ ố ở ậ ờ
đi m hòa làm sao dòng cân b ng, mô men đi n t g n băng không, đi n áp trên thanh cáiể ằ ệ ừ ầ ệ
gi m không vả ượt quá giá tr cho phép. Ngoài ra máy phát đị ược kéo vào đ ng b khi ( << 180oồ ộ
đi n, khơng có hi n tệ ệ ượng quay rotor máy phát được hòa đi u ki n hòa song song lý tề ệ ưởng:


U1 = U2 c th : U = U1 - U2 = 0 ; ụ ể
f1 = f2, fs = f1 - f2 = 0 ;



Góc l ch pha gi a các đi n áp: ệ ữ ệ θa1t = θa2t, c th ụ ểθ = θ1t - θ2t = 0.


Trong th c t không th tho mãn các đi u ki n hòa song song gi a các máy phátự ế ể ả ề ệ ữ
m t cách lý tộ ưởng nh v y đư ậ ược, m t khác đòi h i m i tác đ ng trong h th ng khi hòaặ ỏ ọ ộ ệ ố
không lý tưởng không vượt quá gi i h n cho phép, đ m b o hòa n đ nh ngày chu kỳ l c thớ ạ ả ả ổ ị ắ ứ
nh t c a rotor.ấ ủ


s
s <sub>f</sub>1


T =
0


0
a)


b) υs


t
t


U1 U2


U1, U2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Us


∆Us



th ta


t0


δVF


th


t0


δVF


ta th


t0


δVF
ta


f

s

f’

s

f”

s


a


b



O

1


c



a’


b’




c’



O

2


a”


b”



c”



O

3


∆U’s = 0 ∆U”s


Us



t



Hình 3-4:


Trên hình [3-4] mô t đả ường cong đi n áp phách Us ng v i t n s trệ ứ ớ ầ ố ượt khác nhau.
T đ th ta th y đ có th tho mãn các đi u ki n hòa lý từ ồ ị ấ ể ể ả ề ệ ưởng các ti p đi m c a c u daoế ể ủ ầ
t đ ng máy phát ph i ti p xúc v i nhau t i th i đi m Us = 0 hay ( = 360o, lúc đó đi n ápự ộ ả ế ớ ạ ờ ể ệ
phách b ng không Us = 0, đi m c' là đi m t i u đóng m ch hòa song song. Trong th c t bằ ể ể ố ư ạ ự ế ộ
t đ ng hòa và c u giao t đ ng máy phát c n có th i gian đ ho t đ ng là ự ộ ầ ự ộ ầ ờ ể ạ ộ


tO = th + ta = tt.


th th i gian c n thi t đ b t đ ng hòa ho t đ ng.ờ ầ ế ể ộ ự ộ ạ ộ



ta th i gian c n thi t đ c u dao t đ ng máy phát (ACB) ho t đ ng.ờ ầ ế ể ầ ự ộ ạ ộ
tt th i gian ho t đ ng s m c a h th ng so v i th i đi m hòa lý tờ ạ ộ ớ ủ ệ ố ớ ờ ể ưởng.


Nh v y b t đ ng hòa s ph i ho t đ ng s m h n th i đi m t i u c' m t kho ngư ậ ộ ự ộ ẽ ả ạ ộ ớ ơ ờ ể ố ư ộ ả
th i gian tờ O, c th t i đi m a’.ụ ể ạ ể


D a trên c s phân tích trên có 2 ngun t c khác nhau đ xây d ng b t đ ng hòaự ơ ở ắ ể ự ộ ự ộ
đ ng b : ổ ộ <b>nguyên t c góc vắ</b> <b>ượt trước không đ iổ</b> và <b>nguyên t c th i gian vắ</b> <b>ờ</b> <b>ượt trước</b>
<b>không đ i.ổ</b>


1.

Theo nguyên t c th nh t ắ ứ ấ <b>ngun t c góc vắ</b> <b>ượt trước khơng đ iổ</b> b t đ ngộ ự ộ
hòa đ ng b b t đ u ho t đ ng khi:ồ ộ ắ ầ ạ ộ


-

<b>T c đ góc trố</b> <b>ộ</b> <b>ượt b ng t c đ góc trằ</b> <b>ố</b> <b>ộ</b> <b>ượt cho phép fs=fscp vượt trước m tộ</b>


<b>góc khơng đ i ( th c t c n fs>fscp ?????).ổ</b> <b>ự ế ầ</b>


- <b>Us = Uscp.</b>


- <b>dUs/dt <0.</b>


D a vào 3 đi u ki n này ta s tìmđự ề ệ ẽ ước đúng đi m a’ ( vể ượt trước so v i th i đi m t iớ ờ ể ố
u c' nh tín hi u đi n áp phách không đ i Us Uscp= 2Us sin


ư ờ ệ ệ ổ ωst t i th i đi m a' cóạ ờ ể


dus/dt < 0 . Đ i v i m i b t đ ng hòa có to = const và fscp = const.ố ớ ỗ ộ ự ộ


Trong trường h p t0 = const, (s ( (scp b t đ ng hòa đ ng b b t đ u ho t đ ng nhợ ộ ự ộ ồ ộ ắ ầ ạ ộ ờ
tín hi u đi n áp phách US = 2U sin§, k t qu t i th i đi m các ti p đi m c u dao t đ ngệ ệ ế ả ạ ờ ể ế ể ầ ự ộ


máy phát ti p xúc v i nhau không t i u, đi n áp phách (U = US ( 0, gây ra dòng cân b ng.ế ớ ố ư ệ ằ


Th t v y, khi fS = f’S t c là lúc (s = (scp t i th i đi m a' b t đ ng hòa b t đ u ho tậ ậ ứ ạ ờ ể ộ ự ộ ấ ầ ạ
đ ng, sau th i gian t0 t i th i đi m c' các ti p đi m c u dao t đ ng máy phát ti p xúc v iộ ờ ạ ờ ể ế ể ầ ự ộ ế ớ
nhau lúc đi n áp phách US = 0.ệ


Khi fS > f’S t c là khi (S > (scp, t i th i đi m b t đ ng hòa b t đ u ho t đ ng, sauứ ạ ờ ể ộ ự ộ ắ ầ ạ ộ
m t th i gian t0 t i th i đi m c các ti p đi m c u dao t đ ng máy phát ti p xúc v i nhau lúcộ ờ ạ ờ ể ế ể ầ ụ ộ ế ớ
đi n áp phách US ( 0 gây ra dòng cân b ng.ệ ằ


Khi fS < f’S t c là khi (S < (scq t i th i đi m a" b t đ ng hòa b t đ u ho t đ ng, sauứ ạ ờ ể ộ ự ộ ắ ầ ạ ộ
th i gian t0 t i th i đi m c" các ti p đi m c u dao t đ ng máy phát ti p xúc v i nhau lúcờ ạ ờ ể ế ể ầ ự ộ ế ớ
đi n áp phách US ( 0 gây ra dòng cân b ng.ệ ằ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2


k


k


2



t


tg



2


t


cos


U


k


2



t



sin


U


2


k



S
1
2
t


S


t
S
S


2
t


S
1


ω



=


ω



ω


ω





=


ω



Trong trường h p góc l ch pha gi a các di n áp c a lợ ệ ữ ệ ủ ưới và máy phát được hòa nhỏ
ta xem tg c a góc b ng góc:ủ ằ


2


k


k


2



t

<sub>S</sub>


1
2
t


S

<sub>=</sub>

<sub>−</sub>

ω



ω


T đây ta có:ừ


tt ≈ - = const


Nh v y các giá tr a1o1, a2o2, a3o3 b ng nhau, b ng giá tr th i gian trư ậ ị ằ ằ ị ờ ước tt không
ph thu c t n s trụ ộ ầ ố ượt khi t n s trầ ố ượt nh . Đ gi cho th i gian trỏ ể ữ ờ ước không đ i, c nổ ầ
khu ch đ i giá tr đ o hàm § lên k l n nh khu ch đ i transitor T3, T4 sau đó so sánh v i giáế ạ ị ạ ầ ờ ế ạ ớ
tr t c th i đi n áp phách Us. K t qu so sánh đị ứ ờ ệ ế ả ược chuy n t i khu ch đ i ra t ng T5.ể ớ ế ạ ổ



<i>Kh i ki m tra t n s Kf: g m có cu n kháng vi phân D2 và khu ch đ i transitor T6,ố</i> <i>ể</i> <i>ầ</i> <i>ố</i> <i>ồ</i> <i>ộ</i> <i>ế</i> <i>ạ</i>


T7, làm vi c ch đ tri g . Nó t o ra giá tr chu n hi u s t n s c a máy phát đệ ở ế ộ ơ ạ ị ẩ ệ ố ầ ố ủ ược hòa và
c a lủ ưới đi n. Đi n áp phách US sau khi ch nh l u đệ ệ ỉ ư ược đ a t i đ u vào c a kh i đ u ra taư ớ ầ ủ ố ở ầ
nh n đậ ược giá tr đ o hàm đi n áp phách §. Tín hi u này đị ạ ệ ệ ược chuy n t i tri g T6, T7.ể ớ ơ


Đ o hàm § nh n t c a ra cu n kháng D2 l ch pha th i gian so v i đ o hàm US tạ ậ ừ ử ộ ệ ờ ớ ạ ừ
m ch RC c a kh i th i gian trạ ủ ố ờ ước TT m t lộ ượng (, b ng h ng s th i gian r le hòa đ ng bằ ằ ố ờ ơ ồ ộ
HD c a kh i ra KR. Tín hi u t khu ch đ i trung gian b ki m tra t n s đủ ố ệ ừ ế ạ ộ ể ầ ố ược chuy n t i bể ớ ộ
khu ch đ i t ng T5. Tín hi u này ngế ạ ổ ệ ược v i tín hi u t khu ch đ i trung gian c a kh i thớ ệ ừ ế ạ ủ ố ờ
gian trước TT. Tăng tín hi u t cu n c m D1 d n đ n ho t đ ng r le HD, nh ng tăng tínệ ừ ộ ả ẫ ế ạ ộ ơ ư
hi u t cu n c m D2 d n t i c m khu ch đ i t ng ho t đ ng. Do đó n u t i đi m a nh ệ ừ ộ ả ẫ ớ ấ ế ạ ổ ạ ộ ế ạ ể ư ở
hình 3-10.


s
s <sub>f</sub>1


T =
0


0
a)


b) υs


t
t


U1 U2



U1, U2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×