Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.69 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tr m phát đi n tàu thu là n i cung c p năng lạ ệ ỷ ơ ấ ượng cho các máy móc ph c v thi t bụ ụ ế ị
đ ng l c, thi t b d n tàu, thi t b thông tin, ph c v sinh ho t, chi u sáng,... S cung c pộ ự ế ị ẫ ế ị ụ ụ ạ ế ự ấ
năng lượng đi n n đ nh, tin c y s giúp cho các thi t b ho t đ ng tin c y, kéo dài tu i th .ệ ổ ị ậ ẽ ế ị ạ ộ ậ ổ ọ
Đ đ m b o vi c cung c p năng lể ả ả ệ ấ ượng đi n trên tàu m t cách liên t c, có hi u qu thìệ ộ ụ ệ ả
tr m phát đi n thạ ệ ường có t 02 đ n 06 t máy phát đi n, s lừ ế ổ ệ ố ượng này thay đ i tuỳ theo tínhổ
ch t c a con tàu và t ng ch đ làm vi c.ấ ủ ừ ế ộ ệ
Ph t i trên tàu thụ ả ường xuyên thay đ i ng u nhiên, ph thu c vào ch đ công tácổ ẫ ụ ộ ế ộ
con tàu. S thay đ i ng u nhiên này s làm thay đ i thông s c a h th ng năng lự ổ ẫ ẽ ổ ố ủ ệ ố ượng như
đi n áp, t n s , đ ng th i có th gây ra các hi n tệ ầ ố ồ ờ ể ệ ượng nh quá t i, ng n m ch, công su tư ả ắ ạ ấ
ngược, s t đi n áp,...ụ ệ
Đ đ m b o ho t đ ng n đ nh, an toàn cho các thi t b mà Tr m phát đi n trên tàuể ả ả ạ ộ ổ ị ế ị ạ ệ
thu ngày nay đỷ ược trang b các h th ng t đ ng đi u khi n, b o v ngày càng nhi u. Cácị ệ ố ự ộ ề ể ả ệ ề
quá trình t đ ng hoá Tr m phát đi n g m có:ự ộ ạ ệ ồ
Trong n i dung ph n này ta khơng nghiên c u q trình t đ ng n đ nh đi n áp máy phátộ ầ ứ ự ộ ổ ị ệ
và chia t i ph n tác d ng, n i dung này đả ả ụ ộ ược nghiên c u trong môn Tr m phát đi n tàuứ ạ ệ
thu .ỷ
<i><b>1. KHÁI NI M CHUNG.</b><b>Ệ</b></i>
Hòa đ ng b các máy phát đi n là quá trình đ a máy phát đi n vào làm vi c song song v iồ ộ ệ ư ệ ệ ớ
các máy phát đi n khác. Ch đ làm vi c song song gi a các máy phát là ch đ các máyệ ế ộ ệ ữ ế ộ
phát cùng làm vi c, cung c p năng lệ ấ ượng cho các ph t i; đây là ch đ làm vi c đ c tr ngụ ả ế ộ ệ ặ ư
c a tr m phát đi n tàu thu .ủ ạ ệ ỷ
Đ đóng m ch máy phát xoay chi u vào ho t đ ng song song ph i tuân theo các đi u ki nể ạ ề ạ ộ ả ề ệ
sau :
N u không tho mãn m t trong các đi u ki n trên s có dịng cân b ng đ t bi n r t l n ch yế ả ộ ề ệ ẽ ằ ộ ế ấ ớ ạ
qu n trong các máy phát, phá h ng máy và gây r i lo n h th ng đi n, c th làm gi m đi nẩ ỏ ố ạ ệ ố ệ ụ ể ả ệ
áp h th ng năng lệ ố ượng đi n, có th làm h ng máy phát và đ ng c s c p ho c cũng có thệ ể ỏ ộ ơ ơ ấ ặ ể
phá v ho t đ ng song song n đ nh c a các máy đang ho t đ ng trỡ ạ ộ ổ ị ủ ạ ộ ước đó.
Hịa đ ng b các máy phát có th th c hi n b ng tay, bán t đ ng, ho c t đ ng. Khiồ ộ ể ự ệ ằ ự ộ ặ ự ộ
th c hi n b ng tay m i thao tác do ngự ệ ằ ọ ườ ậi v n hành th c hi n b ng tay. Khi hòa đ ng b bánự ệ ằ ồ ộ
t đ ng m t s thao tác th c hi n b ng tay, m t s thao tác khác th c hi n t đ ng. Khi tự ộ ộ ố ự ệ ằ ộ ố ự ệ ự ộ ự
đ ng hòa đ ng b m i thao tác độ ồ ộ ọ ược th c hi n t đ ng hòan toàn.ự ệ ự ộ
Có 3 phương pháp khác nhau đ hịa đ ng b : T hòa đ ng b , hịa đ ng b thơ, hịaể ồ ộ ự ồ ộ ồ ộ
Khi th c hi n t hòa đ ng b máy phát ch y đ t c đ ch a có kích t đự ệ ự ồ ộ ạ ủ ố ộ ư ừ ược đóng vào
m ng. Máy phát làm vi c nh đ ng c , ta đóng m ch kích t , máy phát đạ ệ ư ộ ơ ạ ừ ươcï kéo vào đ ngồ
b . Phộ ương pháp này không được s d ng trên tàu vì gây ra s t áp r t l n.ử ụ ụ ấ ớ
được đóng đ a vào m ng thông qua cu n kháng đ gi m dịng cân b ng. Cu n kháng đóư ạ ộ ể ả ằ ộ
được sun l i ( n i ng n m ch) khi máy phát đạ ố ắ ạ ược kéo vào đ ng b . Phồ ộ ương pháp này thường
dùng đ đ a nhanh máy phát vào làm vi c song song khi có s c .ể ư ệ ự ố
Hịa đ ng b chính xác: Máy phát đồ ộ ươc hịa ph i tho mãn 4 yêu c u (đi u ki n) đã nêuả ả ầ ề ệ
trên.
ở
Khi th c hi n hịa đ ng b chính xác ph i làm sao đ dòng đi n cân b ng có giá tr nh nh tự ệ ồ ộ ả ể ệ ằ ị ỏ ấ
đ máy phát không h ng, các máy phát ho t đ ng song song bình thể ỏ ạ ộ ường. N u các đi u ki nế ề ệ
hòa song song được tho mãn, đ c bi t góc l ch pha gi a các đi n áp pha n m trong gi iả ặ ệ ệ ữ ệ ằ ớ
h n cho phép vi c hòa song song x y ra êm, khơng có dịng cân b ng l n.ạ ệ ẩ ằ ớ
2
=
∆<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i> ngay khi góc l ch pha b ng 0, làm xu t hi n dòng cân b ng ch y qu n gi aệ ằ ấ ệ ằ ạ ẩ ữ
các máy phát, t lừ ướ ếi đ n máy phát n u đi n áp máy phát < đi n áp lế ệ ệ ưới và ngượ ạc l i.
Xét hai sao véct đi n áp lơ ệ ưới và máy phát, chúng chuy n đ ng tể ộ ương đ i v i nhau,ố ớ
góc l ch pha ( s thay đ i t 0 – 180ệ ẽ ổ ừ O<sub>).</sub>
- Khi các đi u ki n hòa song song gi a các máy phát đề ệ ữ ược tho mãn hi u s hình h c đi nả ệ ố ọ ệ
áp gi a đi n áp pha c a máy phát đang ho t đ ng và máy phát đữ ệ ủ ạ ộ ược hòa ph i b ng khơngĺả ằ
và dịng cân b ng vào th i đi m hịa b ng khơng, c th khơng có tăng dịng đ t bi n, khơngằ ờ ể ằ ụ ể ộ ế
có hi n tệ ượng dao đ ng đi n áp trên thanh cái hình. N u các đi u ki n hòa đ ng b chínhộ ệ ế ề ệ ồ ộ
xác khơng được tho mãn t ng ph n hay toàn b khi hòa máy phát vào m ng s có dịng cânả ừ ầ ộ ạ ẽ
b ng và giao đ ng đi n áp trên thanh cái v i nh ng giá tr khác nhau.ằ ộ ệ ớ ữ ị
Gi s đi n áp các máy phát b ng nhau, t n s khác nhau: Uả ử ệ ằ ầ ố F = UL = U, fL ≠ fF. Trong
trường h p đó các véc t đi n áp c a máy đang ho t đ ng và máy đợ ơ ệ ủ ạ ộ ược hòa s l ch nhauẽ ệ
m t góc Ġ nh hình [3-2]. Vì t c đ góc c a 2 máy phát khơng b ng nhau nên góc thay đ iộ ư ở ố ộ ủ ằ ổ
t 0 – 180ừ O<sub>, hi u s hình h c các đi n áp n m trong gi i h n t 0 -2U. Vào th i đi m hòa</sub><sub>ệ</sub> <sub>ố</sub> <sub>ọ</sub> <sub>ệ</sub> <sub>ằ</sub> <sub>ớ ạ</sub> <sub>ừ</sub> <sub>ờ</sub> <sub>ể</sub>
máy phát đi n 1 vào m ng s xu t hi n dòng cân b ng, giá tr c a nó ph thu c hi u hìnhệ ạ ẽ ấ ệ ằ ị ủ ụ ộ ệ
h c đi n áp . Vì đi n tr tác d ng c a cu n dây stator nh so v i đi n tr kháng nên véctọ ệ ệ ở ụ ủ ộ ỏ ớ ệ ở ơ
dòng cân b ng Ġ l ch pha v i véct đi n áp Ġ m t góc 90ằ ệ ớ ơ ệ ộ O<sub>. Dịng cân b ng có giá tr đ l n</sub><sub>ằ</sub> <sub>ị ủ ớ</sub>
gây ra va đ p c h c trên tr c các máy phát làm h h ng n ng.ậ ơ ọ ụ ư ỏ ặ
Giá tr biên đ dòng cân b ng vào th i đi m hòa đ i v i máy phát có cu n n đ nhị ộ ằ ờ ể ố ớ ộ ổ ị
khiĠ được xác đ nh b ng bi u th c sau:ị ằ ể ứ
1
''
2
''
1
kY H s va đ p, có tính đ n thành ph n khơng chu kỳ c a dịng đi n [đ i v i h th ngệ ố ậ ế ầ ủ ệ ố ớ ệ ố
tàu thu ky =1,6-1,9ỷ
''
2
d
c
''
1
d
''
Dòng cân b ng tăng đ t ng t r t l n, có th đ t giá tr b ng t 10 đ n 15 l n dòngằ ộ ộ ấ ớ ể ạ ị ằ ừ ế ầ
đ nh m c t o ra l c đi n đ ng r t l n trong cu n dây stator làm h ng các cu n dây đó.ị ứ ạ ự ệ ộ ấ ớ ộ ỏ ộ
Icb
δ
900
δ = 900
U2
0
I
0
U1
U2
(a) (b) (c)
Hình 3.2: Các đi u ki n hồ đ ng b máy phát khơng tho mãn.ề ệ ồ ộ ả
H th ng đi n năng có 2 máy phát gi ng nhau nên xệ ố ệ ố d’’1= xd’’2, xc ≈ 0, trong trường h pợ
x u nh t ấ ấ
ng n m ch 3 pha trên thanh cái c a h th ng:ắ ạ ủ ệ ố
iyp = ''d1
''
d
y
Hi u s hình h c các đi n áp ệ ố ọ ệ ΔU thay đ i theo th i gian. N u đi n áp các máy phátổ ờ ế ệ
thay đ i theo quy lu t : uổ ậ 1(t) = U1.sinω1t và u2(t) = U2.sinω2t , giá tr t c th i hi u s hình h cị ứ ờ ệ ố ọ
đi n áp các máy phát đệ ược g i là đi n áp phách uọ ệ S. Trong trường h p Uợ 1= U2= U ta có:
2
Trên hình [3-3] mơ t đi n áp các máy phát uả ệ 1(t) và u2(t) khi t c đ góc c a rơtor thay đ i vàố ộ ủ ổ
đi n áp phách uệ S. Đường bao giá tr biên đ đi n áp phách đị ộ ệ ược bi u di n b ng phể ễ ằ ương trình
sau :
s
2
1
<i>s</i>
T đ th ta th y r ng biên đ đi n áp phách thay đ i trong gi i h n t 0-2U. Đừ ồ ị ấ ằ ộ ệ ổ ớ ạ ừ ường
cong bao
2
1
Trường h p t ng quát biên đ đi n áp c a các máy đợ ổ ộ ệ ủ ược hịa khơng b ng nhau đi nằ ệ
áp phách US được xác đ nh b ng công th c sau:ị ằ ứ
2
2
2
1
s
N u t n s 2 máy phát b ng nhau,nh ng vào th i đi m hòa song song đi n áp cácế ầ ố ằ ư ờ ể ệ
máy phát l ch pha nhau [ nh trên hình v 3-2 b véct đi n áp Uệ ư ẽ ơ ệ 1 c a máy phát 1 nhanh phaủ
h n đi n áp Uơ ệ 2 m t góc ộ
Tăng đ t bi n dòng cân b ng gây ra thay đ i đ t bi n t c đ các t máy. C th tăngộ ế ằ ổ ộ ế ố ộ ổ ụ ể
t c máy th hai và hãm máy th nh t. Rotor máy phát th nh t có d tr đ ng năng d :ố ứ ứ ấ ứ ấ ự ữ ộ ư
A = TJ (ω1 - ω2)2
Dưới tác d ng đ ng năng d rotor máy phát 2 s quay v i gia t c đ i v i rotor máy phát 1ụ ộ ư ẽ ớ ố ố ớ
cho đ n lúc nào tiêu hao h t d tr đó. Trong trế ế ự ữ ường h p chênh l ch t c đ góc khơng l nợ ệ ố ộ ớ
vào th i đi m hòa, sau m t s l n dao đờ ể ộ ố ầ ộng rotor đ t tr ng thái cân b ng và đạ ạ ằ ược kéo vào
đ ng b .ồ ộ
N u chênh l ch t c đ góc gi a rotor các máy phát l n vào th i đi m hịa, dù có xu tế ệ ố ộ ữ ớ ờ ể ấ
hi n mô men đ ng b tệ ồ ộ ương đ i l n rotor máy phát s nhau cân quay m t góc 360ố ớ ẽ ộ O<sub> ch đ</sub><sub>ở</sub> <sub>ế ộ </sub>
máy d b trị ộ ước khi đước kéo vào đ ng b . Tăng đ t ng t công su t cân b ng có th gây raồ ộ ộ ộ ấ ằ ể
hi n tệ ượng r i kh i đ ng b c a các máy phát khác.ờ ỏ ồ ộ ủ
<i><b>NH NG NGUYÊN T C C B N THI T L P H TH NG T Đ NG HÒA Đ NG B</b><b>Ữ</b></i> <i><b>Ắ</b></i> <i><b>Ơ</b></i> <i><b>Ả</b></i> <i><b>Ế</b></i> <i><b>Ậ</b></i> <i><b>Ệ</b></i> <i><b>Ố</b></i> <i><b>Ự</b></i> <i><b>Ộ</b></i> <i><b>Ồ</b></i> <i><b>Ộ</b></i>
<i><b>CHÍNH XÁC</b></i>
Q trình t đ ng hòa đ ng b các máy phát v i lự ộ ồ ộ ớ ưới ph thu c vào s khác nhauụ ộ ự
gi a biên đ , t n s , pha c a đi n áp máy phát đữ ộ ầ ố ủ ệ ược hòa và c a h th ng. B i v y vào th iủ ệ ố ở ậ ờ
đi m hòa làm sao dòng cân b ng, mô men đi n t g n băng không, đi n áp trên thanh cáiể ằ ệ ừ ầ ệ
gi m không vả ượt quá giá tr cho phép. Ngoài ra máy phát đị ược kéo vào đ ng b khi ( << 180oồ ộ
đi n, khơng có hi n tệ ệ ượng quay rotor máy phát được hòa đi u ki n hòa song song lý tề ệ ưởng:
U1 = U2 c th : U = U1 - U2 = 0 ; ụ ể
f1 = f2, fs = f1 - f2 = 0 ;
Góc l ch pha gi a các đi n áp: ệ ữ ệ θa1t = θa2t, c th ụ ểθ = θ1t - θ2t = 0.
Trong th c t không th tho mãn các đi u ki n hòa song song gi a các máy phátự ế ể ả ề ệ ữ
m t cách lý tộ ưởng nh v y đư ậ ược, m t khác đòi h i m i tác đ ng trong h th ng khi hòaặ ỏ ọ ộ ệ ố
không lý tưởng không vượt quá gi i h n cho phép, đ m b o hòa n đ nh ngày chu kỳ l c thớ ạ ả ả ổ ị ắ ứ
nh t c a rotor.ấ ủ
s
s <sub>f</sub>1
T =
0
0
a)
b) υs
t
t
U1 U2
U1, U2
Us
∆Us
th ta
t0
δVF
th
t0
δVF
ta th
t0
δVF
ta
∆U’s = 0 ∆U”s
Hình 3-4:
Trên hình [3-4] mô t đả ường cong đi n áp phách Us ng v i t n s trệ ứ ớ ầ ố ượt khác nhau.
T đ th ta th y đ có th tho mãn các đi u ki n hòa lý từ ồ ị ấ ể ể ả ề ệ ưởng các ti p đi m c a c u daoế ể ủ ầ
t đ ng máy phát ph i ti p xúc v i nhau t i th i đi m Us = 0 hay ( = 360o, lúc đó đi n ápự ộ ả ế ớ ạ ờ ể ệ
phách b ng không Us = 0, đi m c' là đi m t i u đóng m ch hòa song song. Trong th c t bằ ể ể ố ư ạ ự ế ộ
t đ ng hòa và c u giao t đ ng máy phát c n có th i gian đ ho t đ ng là ự ộ ầ ự ộ ầ ờ ể ạ ộ
tO = th + ta = tt.
th th i gian c n thi t đ b t đ ng hòa ho t đ ng.ờ ầ ế ể ộ ự ộ ạ ộ
ta th i gian c n thi t đ c u dao t đ ng máy phát (ACB) ho t đ ng.ờ ầ ế ể ầ ự ộ ạ ộ
tt th i gian ho t đ ng s m c a h th ng so v i th i đi m hòa lý tờ ạ ộ ớ ủ ệ ố ớ ờ ể ưởng.
Nh v y b t đ ng hòa s ph i ho t đ ng s m h n th i đi m t i u c' m t kho ngư ậ ộ ự ộ ẽ ả ạ ộ ớ ơ ờ ể ố ư ộ ả
th i gian tờ O, c th t i đi m a’.ụ ể ạ ể
D a trên c s phân tích trên có 2 ngun t c khác nhau đ xây d ng b t đ ng hòaự ơ ở ắ ể ự ộ ự ộ
đ ng b : ổ ộ <b>nguyên t c góc vắ</b> <b>ượt trước không đ iổ</b> và <b>nguyên t c th i gian vắ</b> <b>ờ</b> <b>ượt trước</b>
<b>không đ i.ổ</b>
<b>góc khơng đ i ( th c t c n fs>fscp ?????).ổ</b> <b>ự ế ầ</b>
- <b>Us = Uscp.</b>
- <b>dUs/dt <0.</b>
D a vào 3 đi u ki n này ta s tìmđự ề ệ ẽ ước đúng đi m a’ ( vể ượt trước so v i th i đi m t iớ ờ ể ố
u c' nh tín hi u đi n áp phách không đ i Us Uscp= 2Us sin
ư ờ ệ ệ ổ ωst t i th i đi m a' cóạ ờ ể
dus/dt < 0 . Đ i v i m i b t đ ng hòa có to = const và fscp = const.ố ớ ỗ ộ ự ộ
Trong trường h p t0 = const, (s ( (scp b t đ ng hòa đ ng b b t đ u ho t đ ng nhợ ộ ự ộ ồ ộ ắ ầ ạ ộ ờ
tín hi u đi n áp phách US = 2U sin§, k t qu t i th i đi m các ti p đi m c u dao t đ ngệ ệ ế ả ạ ờ ể ế ể ầ ự ộ
Th t v y, khi fS = f’S t c là lúc (s = (scp t i th i đi m a' b t đ ng hòa b t đ u ho tậ ậ ứ ạ ờ ể ộ ự ộ ấ ầ ạ
đ ng, sau th i gian t0 t i th i đi m c' các ti p đi m c u dao t đ ng máy phát ti p xúc v iộ ờ ạ ờ ể ế ể ầ ự ộ ế ớ
nhau lúc đi n áp phách US = 0.ệ
Khi fS > f’S t c là khi (S > (scp, t i th i đi m b t đ ng hòa b t đ u ho t đ ng, sauứ ạ ờ ể ộ ự ộ ắ ầ ạ ộ
m t th i gian t0 t i th i đi m c các ti p đi m c u dao t đ ng máy phát ti p xúc v i nhau lúcộ ờ ạ ờ ể ế ể ầ ụ ộ ế ớ
đi n áp phách US ( 0 gây ra dòng cân b ng.ệ ằ
Khi fS < f’S t c là khi (S < (scq t i th i đi m a" b t đ ng hòa b t đ u ho t đ ng, sauứ ạ ờ ể ộ ự ộ ắ ầ ạ ộ
th i gian t0 t i th i đi m c" các ti p đi m c u dao t đ ng máy phát ti p xúc v i nhau lúcờ ạ ờ ể ế ể ầ ự ộ ế ớ
đi n áp phách US ( 0 gây ra dòng cân b ng.ệ ằ
S
1
2
t
S
t
S
S
2
t
S
1
Trong trường h p góc l ch pha gi a các di n áp c a lợ ệ ữ ệ ủ ưới và máy phát được hòa nhỏ
ta xem tg c a góc b ng góc:ủ ằ
1
2
t
S
tt ≈ - = const
Nh v y các giá tr a1o1, a2o2, a3o3 b ng nhau, b ng giá tr th i gian trư ậ ị ằ ằ ị ờ ước tt không
ph thu c t n s trụ ộ ầ ố ượt khi t n s trầ ố ượt nh . Đ gi cho th i gian trỏ ể ữ ờ ước không đ i, c nổ ầ
khu ch đ i giá tr đ o hàm § lên k l n nh khu ch đ i transitor T3, T4 sau đó so sánh v i giáế ạ ị ạ ầ ờ ế ạ ớ
tr t c th i đi n áp phách Us. K t qu so sánh đị ứ ờ ệ ế ả ược chuy n t i khu ch đ i ra t ng T5.ể ớ ế ạ ổ
<i>Kh i ki m tra t n s Kf: g m có cu n kháng vi phân D2 và khu ch đ i transitor T6,ố</i> <i>ể</i> <i>ầ</i> <i>ố</i> <i>ồ</i> <i>ộ</i> <i>ế</i> <i>ạ</i>
T7, làm vi c ch đ tri g . Nó t o ra giá tr chu n hi u s t n s c a máy phát đệ ở ế ộ ơ ạ ị ẩ ệ ố ầ ố ủ ược hòa và
c a lủ ưới đi n. Đi n áp phách US sau khi ch nh l u đệ ệ ỉ ư ược đ a t i đ u vào c a kh i đ u ra taư ớ ầ ủ ố ở ầ
nh n đậ ược giá tr đ o hàm đi n áp phách §. Tín hi u này đị ạ ệ ệ ược chuy n t i tri g T6, T7.ể ớ ơ
Đ o hàm § nh n t c a ra cu n kháng D2 l ch pha th i gian so v i đ o hàm US tạ ậ ừ ử ộ ệ ờ ớ ạ ừ
m ch RC c a kh i th i gian trạ ủ ố ờ ước TT m t lộ ượng (, b ng h ng s th i gian r le hòa đ ng bằ ằ ố ờ ơ ồ ộ
HD c a kh i ra KR. Tín hi u t khu ch đ i trung gian b ki m tra t n s đủ ố ệ ừ ế ạ ộ ể ầ ố ược chuy n t i bể ớ ộ
khu ch đ i t ng T5. Tín hi u này ngế ạ ổ ệ ược v i tín hi u t khu ch đ i trung gian c a kh i thớ ệ ừ ế ạ ủ ố ờ
gian trước TT. Tăng tín hi u t cu n c m D1 d n đ n ho t đ ng r le HD, nh ng tăng tínệ ừ ộ ả ẫ ế ạ ộ ơ ư
hi u t cu n c m D2 d n t i c m khu ch đ i t ng ho t đ ng. Do đó n u t i đi m a nh ệ ừ ộ ả ẫ ớ ấ ế ạ ổ ạ ộ ế ạ ể ư ở
hình 3-10.
s
s <sub>f</sub>1
T =
0
0
a)
b) υs
t
t
U1 U2
U1, U2