Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.82 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
II. Phân loại bê tơng nhẹ cốt liệu rỗng:
III.Một số tính chất kỹ thuật cơ bản của bê tông
nhẹ cốt liệu rỗng:
IV.Nguyên vật liệu chế tạo bê tông nhẹ cốt liệu
rỗng cách nhiệt:
V. Một số phương pháp tạo rỗng dùng để chế
tạo bê tông nhẹ cách nhiệt từ cốt liệu rỗng:
Bê tông nhẹ cốt liệu rỗng thuộc nhóm bê tơng nhẹ
có khối lượng thể tích năm trong khoảng 500 ÷
1800 kg/m3 tương ứng có cường độ nén từ 15 ÷
400 kG/cm2.
Trong xây dựng cơng trình bê tông nhẹ cốt liệu
1. Theo khối lượng thể tích và mục đích sử
dụng: bê tơng nhẹ cốt liệu rỗng được phân
thành 3 loại
Bê tông nhẹ cốt liệu rỗng cách nhiệt: loại bê
Bê tông nhẹ cốt liệu rỗng chịu lực - cách nhiệt:
loại bê tông này được sử dụng với mục đích
vừa chịu lực vừa cách nhiệt, có khối lượng thể
tích từ 800 ÷ 1400 kg/m3 và cường độ nén
tương ứng 45 ÷ 100 kG/cm2.
Bê tông nhẹ cốt liệu rỗng chịu lực: loại bê tông
2. Theo loại cốt liệu rỗng sử dụng: bê tông nhẹ
cốt liệu rỗng được chia thành hai loại
Bê tơng nhẹ sử dụng cốt liệu rỗng có nguồn
gốc từ tự nhiên như đá bọt, túp núi lửa...
Bê tơng nhẹ sử dụng cốt liệu rỗng có nguồn
Khối lượng thể tích, cường độ chịu nén và độ
<b>Loại bê tơng </b>
<b>nhẹ cốt liệu </b>
<b>rỗng</b>
<b>Khối lượng </b>
<b>thể tích ở </b>
<b>trạng thái </b>
<b>khô (kg/m3)</b>
<b>Mác theo </b>
<b>cường độ </b>
<b>nén </b>
<b>(kG/cm2) </b>
<b>Hệ số dẫn </b>
<b>nhiệt </b>
<b>(kCal/m.oC.h)</b>
Cách nhiệt 500 ÷ 800 15 ÷ 40 0,1 ÷ 0,2
Chịu lực –
Cách nhiệt 800 ÷ 1400 45 ÷ 100 0,25 ÷ 0,5
1. Xi măng:
2. Cốt liệu rỗng:
3. Chất tạo bọt:
4. Nước:
1. Xi măng:
Để chế tạo bê tông nhẹ cốt liệu rỗng cách nhiệt
2. Cốt liệu rỗng: bao gồm cốt liệu lớn và cốt liệu
nhỏ
a. Giới thiệu chung:
Loại cốt liệu rỗng được sử dụng để chế tạo bê tông
nhẹ cốt liệu rỗng cách nhiệt chủ yếu là cốt liệu rỗng
vô cơ có nguồn gốc từ tự nhiên hoặc nhân tạo.
Trong thực tế, khi sử dụng cốt liệu rỗng có nguồn