Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.39 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Các d ng năng lạ ượng, các d ng năng lạ ượng tái t o.ạ
Ti m năng phát tri n năng lề ể ượng tái t o Vi t Nam.ạ ở ệ
Chính sách v năng lề ượng c a Vi t Nam.ủ ệ
Câu h i chỏ ương 1:
1. Anh/ch hãy cho bi t tình hình s d ng năng lị ế ử ụ ượng trên th gi i?ế ớ
2. Các d ng năng lạ ượng tái t o? Tình hình s d ng năng lạ ử ụ ượng tái t o và ti m ạ ề
năng phát tri n năng lể ượng tái t o t i Vi t Nam?ạ ạ ệ
2
Đ t n t i và phát tri n t xa x a loài ngể ồ ạ ể ừ ư ười đã bi t s d ng các d ng năng lế ử ụ ạ ượng
khác nhau. Theo đà phát tri n c a l ch s con ngể ủ ị ử ười đã phát hi n và s d ng thêmệ ử ụ
nhi u d ng năng lề ạ ượng khác. Năng lượng là đ ng l c cho m i ho t đ ng v t ch tộ ự ọ ạ ộ ậ ấ
và tinh th n c a con ngầ ủ ười. Trình đ s n xu t phát tri n ngày càng cao càng tiêuộ ả ấ ể
t n nhi u năng lố ề ượng và t o ra thách th c to l n đ i v i môi trạ ứ ớ ố ớ ường.
Ngày nay năng lượng càng tr nên có tính ch t s ng cịn đ i v i nhân lo i b i vìở ấ ố ố ớ ạ ở
m t m t ngu n năng lộ ặ ồ ượng hóa th ch đang d n c n ki t, m t khác s phát tri nạ ầ ạ ệ ặ ự ể
c a s n xu t đ t ra nh ng v n đ h t s c c p bách v yêu c u năng lủ ả ấ ặ ữ ấ ề ế ứ ấ ề ầ ượng và có
nguy c h y ho i mơi trơ ủ ạ ường. Đ phát tri n b n v ng con ngể ể ề ữ ười ph i s d ngả ử ụ
năng lượng m t cách ti t ki m và hi u qu , đ ng th i ph i nghiên c u phát tri nộ ế ệ ệ ả ồ ờ ả ứ ể
các ngu n năng lồ ượng m i có tính ch t tái t o và thân thi n v i mơi trớ ấ ạ ệ ớ ường.
L ch s phát tri n c a công ngh năng lị ử ể ủ ệ ượng trên th gi i đế ớ ược tóm t t trong b ngắ ả
1.1 theo các m c th i gian sau đây:ố ờ
B ng 1.1 Các m c l ch s c a vi c s d ng năng l<b>ả</b> <b>ố ị</b> <b>ử ủ</b> <b>ệ ử ụ</b> <b>ượ</b>ng
Th i<b>ờ</b>
gian Năng l<b>ượ</b>ng s d ng<b>ử ụ</b>
Ti n sề ử V i vi c phát hi n ng n l a ngớ ệ ệ ọ ử ười ti n s đã bi t s d ng nhi tế ử ế ử ụ ệ
năng t g đ đun n u, sừ ỗ ể ấ ưở ấi m, chi u sáng. ế
C đ iổ ạ Con người đã bi t s d ng năng lế ử ụ ượng gió đ xay xát, kéo thuy nể ề
bè, năng lượng dịng ch y đ b m nả ể ơ ướ ước t i tiêu, xay xát.
1687 Isaac Newton (16421727) xây d ng c s lý thuy t c a c h c cự ơ ở ế ủ ơ ọ ổ
đi n đ t n n móng cho vi c s d ng c năng trong k thu t.ể ặ ề ệ ử ụ ơ ỹ ậ
1738 Daniel Bernoulli (17001782) xây d ng c s cho nghiên c u c h cự ơ ở ứ ơ ọ
ch t l ng đ t n n móng cho vi c s d ng th y năng trong k thu t.ấ ỏ ặ ề ệ ử ụ ủ ỹ ậ
Than đá là ngu n nhiên li u ch y u. ồ ệ ủ ế
1831 Michael Faraday (17911867) phát minh đ nh lu t c m ng đi n tị ậ ả ứ ệ ừ
đ t n n móng cho s ra đ i c a các thi t b đi n. ặ ề ự ờ ủ ế ị ệ
B t đ u k ngun đi n khí hóa.ắ ầ ỷ ệ
1860 J.C. Maxwell (18311879) công b lý thuy t Trố ế ường đi n t th ngệ ừ ố
nh t, hoàn thi n c s đi n t và s d ng năng lấ ệ ơ ở ệ ừ ử ụ ượng đi n t , đ tệ ừ ặ
n n móng cho s ra đ i c a k thu t đi n t .ề ự ờ ủ ỹ ậ ệ ử
1860 Luy n thép ra đ i thúc đ y khai thác than phát tri n.ệ ờ ẩ ể
1870 D u m b t đ u đầ ỏ ắ ầ ượ ử ục s d ng trong công nghi p và đ i s ng.ệ ờ ố
1881 T u h a ch y b ng năng lầ ỏ ạ ằ ượng h i nơ ước ra đ i t i nờ ạ ước Anh.
1890 Đ ng c đ t trong độ ơ ố ược hồn thi n. Ơ tơ đệ ượ ảc s n xu t hàng lo t.ấ ạ
1898 Pierre và Marie Curie (18671934) tìm ra ch t phóng x . B t đ u kấ ạ ắ ầ ỷ
nguyên năng lượng nguyên t .ử
1899 Max Planck (18581947) công b thuy t lố ế ượng t . C h c lử ơ ọ ượng tử
ra đ i.ờ
1900 IEC (International Electrotechnical Commission) y ban K thu tỦ ỹ ậ
đi n qu c t ra đ i thúc đ y s phát tri n và tiêu chu n hóa kệ ố ế ờ ẩ ự ể ẩ ỹ
thu t đi n.ậ ệ
1906 Albert Einstein (18791955) công b lý thuy t tố ế ương đ i v i đ nhố ớ ị
lu t n i ti ng E = mC.ậ ổ ế
1942 Các nhà khoa h c Hoa K ch t o bom nguyên t đ u tiên.ọ ỳ ế ạ ử ầ
1954 Pin m t tr i b t đ u đặ ờ ắ ầ ược ch t o và thế ạ ương m i hóa.ạ
1954 Ngày 2761954, nhà máy đi n ngun t đ u tiên ra đ i Liên Xơệ ử ầ ờ ở
cũ, công su t 5MW t i Obninsk.ấ ạ
1957 IAEA (International Atomic Energy Agency) U ban Năng lỷ ượng
Nguyên t qu c t ra đ i.ử ố ế ờ
1960 T ch c các nổ ứ ước xu t kh u d u m OPEC (Organization of theấ ẩ ầ ỏ
Petroleum Exporting Countries) ra đ i.ờ
1973 Kh ng ho ng d u m do h u qu c a cu c chi n tranh Trungủ ả ầ ỏ ậ ả ủ ộ ế
Đông.
1974 IEA (International Energy Agency) y ban Năng lỦ ượng qu c t raố ế
đ i.ờ
9/9/199
2
4
1.2 Các d ng năng l<b>ạ</b> <b>ượ</b>ng
Hình 1.1 Quan h gi a các lo i năng lệ ữ ạ ượng
Năng lượng là m t d ng v t ch t ng v i m t q trình nào đó có th sinh cơng.ộ ạ ậ ấ ứ ớ ộ ể
Năng lượng cũng được hi u nh kh năng sinh công ho c sinh nhi t. Có nhi u hể ư ả ặ ệ ề ệ
th ng phân lo i khác nhau v năng lố ạ ề ượng đang đượ ử ục s d ng:
Theo d ng v t ch t năng lạ ậ ấ ượng được phân lo i nh : th r n (than, c i…),ạ ư ể ắ ủ
th l ng (d u m và các s n ph m d u), th khí (khí đ t và các s n ph m khí).ể ỏ ầ ỏ ả ẩ ầ ể ố ả ẩ
Theo dòng bi n đ i năng lế ổ ượng ta thường g p các khái ni m:ặ ệ
s d ng năng lử ụ ượng.
<i>Năng lượng h u ích: ữ</i> Năng lượng h u ích là năng lữ ượng nh n đậ ược c a thi t bủ ế ị
s d ng năng lử ụ ượng tr đi t n th t do truy n t i phân ph i và t n th t c a thi t bừ ổ ấ ề ả ố ổ ấ ủ ế ị
s d ng năng lử ụ ượng. Quan h gi a các khái ni m v năng lệ ữ ệ ề ượng trên đở ược cho
trên hình 1.1.
Theo kh năng tái sinh năng lả ượng ta thường g p khái ni m năng lặ ệ ượng tái
t o và khơng tái t o. Ví d năng lạ ạ ụ ượng m t tr i, năng lặ ờ ượng gió, th y năng…làủ
năng tái t o; năng lạ ượng t các d ng nhiên li u hóa th ch nh than, d u m , khíừ ạ ệ ạ ư ầ ỏ
đ t khơng có kh năng tái t o.ố ả ạ
1.2.1 Khái ni m năng l<b>ệ</b> <b>ượ</b>ng tái t o<b>ạ</b>
Năng lượng tái t o hay năng lạ ượng tái sinh là năng lượng t nh ng ngu n liên t c mà ừ ữ ồ ụ
theo chu n m c c a con ngẩ ự ủ ười là vô h n. Nguyên t c c b n c a vi c s d ng năng ạ ắ ơ ả ủ ệ ử ụ
lượng tái sinh là tách m t ph n năng lộ ầ ượng t các quy trình di n bi n liên t c trong ừ ễ ế ụ
mơi trường và đ a vào trong các s d ng k thu t. Các quy trình này thư ử ụ ỹ ậ ường được
thúc đ y đ c bi t là t M t Tr i.ẩ ặ ệ ừ ặ ờ
Trong cách nói thơng thường, năng lượng tái t o đạ ược hi u là nh ng ngu n năngể ữ ồ
lượng hay nh ng phữ ương pháp khai thác năng lượng mà n u đo b ng các chu n m cế ằ ẩ ự
c a con ngủ ười thì là vơ h n. Vơ h n có hai nghĩa: Ho c là năng lạ ạ ặ ượng t n t i nhi uồ ạ ề
đ n m c mà không th tr thành c n ki t vì s s d ng c a con ngế ứ ể ở ạ ệ ự ử ụ ủ ười (thí d nhụ ư
năng lượng M t Tr i) ho c là năng lặ ờ ặ ượng t tái t o trong th i gian ng n và liên t cự ạ ờ ắ ụ
(thí d nh năng lụ ư ượng sinh kh i) trong các quy trình cịn di n ti n trong m t th i gianố ễ ế ộ ờ
dài trên Trái Đ t.ấ
6
Tùy theo tr ng h p mà năng l ng này đ c s d ng ngay t c kh c hay đ c t m th iườ ợ ượ ượ ử ụ ứ ắ ượ ạ ờ
d tr .ự ữ
Vi c s d ng khái ni m "tái t o" theo cách nói thơng thệ ử ụ ệ ạ ường là dùng đ ch đ n cácể ỉ ế
chu k tái t o mà đ i v i con ngỳ ạ ố ớ ười là ng n đi r t nhi u (thí d nh khí sinh h c soắ ấ ề ụ ư ọ
v i năng lớ ượng hóa th ch). Trong c m giác v th i gian c a con ngạ ả ề ờ ủ ười thì M t Tr iặ ờ
s cịn là m t ngu n cung c p năng lẽ ộ ồ ấ ượng trong m t th i gian g n nh là vô t n. M tộ ờ ầ ư ậ ặ
Tr i cũng là ngu n cung c p năng lờ ồ ấ ượng liên t c cho nhi u quy trình di n ti n trongụ ề ễ ế
b u sinh quy n Trái Đ t. Nh ng quy trình này có th cung c p năng lầ ể ấ ữ ể ấ ượng cho con
người và cũng mang l i nh ng cái g i là nguyên li u tái tăng trạ ữ ọ ệ ưởng. Lu ng gió th i,ồ ổ
dịng nước ch y và nhi t lả ệ ượng c a M t Tr i đã đủ ặ ờ ược con ngườ ử ụi s d ng trong quá
kh . Quan tr ng nh t trong th i đ i công nghi p là s c nứ ọ ấ ờ ạ ệ ứ ước nhìn theo phương di nệ
s d ng k thu t và theo phử ụ ỹ ậ ương di n phí t n sinh thái.ệ ổ
Ngượ ạ ớc l i v i vi c s d ng các quy trình này là vi c khai thác các ngu n năng lệ ử ụ ệ ồ ượng
nh than đá hay d u m , nh ng ngu n năng lư ầ ỏ ữ ồ ượng mà ngày nay được tiêu dùng nhanh
h n là đơ ượ ạc t o ra r t nhi u. Theo ý nghĩa c a đ nh nghĩa t n t i "vô t n" thì ph nấ ề ủ ị ồ ạ ậ ả
ng t ng h p h t nhân (
ứ ổ ợ ạ <i>ph n ng nhi t h chả ứ</i> <i>ệ ạ</i> ), khi có th th c hi n trên bình di n kể ự ệ ệ ỹ
thu t, và ph n ng phân rã h t nhân (ậ ả ứ ạ <i>ph n ng phân h chả ứ</i> <i>ạ</i> ) v i các lò ph n ng táiớ ả ứ
sinh (breeder reactor), khi năng lượng hao t n lúc khai thác uranium hay thorium có thố ể
được gi m c th p, đ u là nh ng ngu n năng lữ ở ứ ấ ề ữ ồ ượng tái t o m c dù là thạ ặ ường thì
chúng khơng được tính vào lo i năng lạ ượng này.
1.2.2 Các d ng năng l<b>ạ</b> <b>ượ</b>ng tái t o<b>ạ</b>
<i>Ngu n g c t b c x c a M t Tr i<b>ồ</b></i> <i><b>ố ừ ứ</b></i> <i><b>ạ ủ</b></i> <i><b>ặ</b></i> <i><b>ờ</b></i>
Năng lượng M t Tr i thu đặ ờ ược trên Trái Đ t là năng lấ ượng c a dòng b c x đi n tủ ứ ạ ệ ừ
xu t phát t M t Tr i đ n Trái Đ t. Chúng ta s ti p t c nh n đấ ừ ặ ờ ế ấ ẽ ế ụ ậ ược dòng năng lượng
này cho đ n khi ph n ng h t nhân trên M t Tr i h t nhiên li u, vào kho ng 5 t nămế ả ứ ạ ặ ờ ế ệ ả ỷ
M t Tr i.ặ ờ
Năng lượng c a các photon có th đủ ể ược h p th và chuy n hóa thành năng lấ ụ ể ượng
trong các liên k t hóa h c c a các ph n ng quang hóa.ế ọ ủ ả ứ
M t ph n ng quang hóa t nhiên là q trình quang h p. Q trình này độ ả ứ ự ợ ược cho là đã
t ng d tr năng lừ ự ữ ượng M t Tr i vào các ngu n nhiên li u hóa th ch khơng tái sinhặ ờ ồ ệ ạ
mà các n n cơng nghi p c a th k 19 đ n 21 đã và đang t n d ng. Nó cũng là qề ệ ủ ế ỷ ế ậ ụ
trình cung c p năng lấ ượng cho m i ho t đ ng sinh h c t nhiên, cho s c kéo gia súc vàọ ạ ộ ọ ự ứ
c i đ t, nh ng ngu n năng lủ ố ữ ồ ượng sinh h c tái t o truy n th ng. Trong tọ ạ ề ố ương lai, q
trình này có th giúp t o ra ngu n năng lể ạ ồ ượng tái t o nhiên li u sinh h c, nh cácạ ở ệ ọ ư
nhiên li u l ng (diesel sinh h c, nhiên li u t d u th c v t), khí (khí đ t sinh h c) hayệ ỏ ọ ệ ừ ầ ự ậ ố ọ
r n.ắ
Năng lượng M t Tr i cũng đặ ờ ược h p th b i th y quy n Trái Đ t và khí quy n Tráiấ ụ ở ủ ể ấ ể
Đ t đ sinh ra các hi n tấ ể ệ ượng khí tượng h c ch a các d ng d tr năng lọ ứ ạ ự ữ ượng có thể
khai thác được. Trái Đ t, trong mơ hình năng lấ ượng này, g n gi ng bình đun nầ ố ướ ủc c a
nh ng đ ng c nhi t đ u tiên, chuy n hóa nhi t năng h p th t photon c a M tữ ộ ơ ệ ầ ể ệ ấ ụ ừ ủ ặ
Tr i, thành đ ng năng c a các dịng ch y c a nờ ộ ủ ả ủ ước, h i nơ ước và khơng khí, và thay
đ i tính ch t hóa h c và v t lý c a các dịng ch y này.ổ ấ ọ ậ ủ ả
Th năng c a nế ủ ước m a có th đư ể ược d tr t i các đ p nự ữ ạ ậ ước và ch y máy phát đi nạ ệ
c a các cơng trình th y đi n. M t d ng t n d ng năng lủ ủ ệ ộ ạ ậ ụ ượng dịng ch y sơng su i cóả ố
trước khi th y đi n ra đ i là c i xay nủ ệ ờ ố ước. Dịng ch y c a bi n cũng có th làmả ủ ể ể
chuy n đ ng máy phát c a nhà máy đi n dùng dòng ch y c a bi n.ể ộ ủ ệ ả ủ ể
8
Đ i d ng trên Trái Đ t có nhi t dung riêng l n h n khơng khí và do đó thay đ i nhi t đạ ươ ấ ệ ớ ơ ổ ệ ộ
ch m h n khơng khí khi h p th cùng nhi t l ng c a M t Tr i. Đ i d ng nóng h nậ ơ ấ ụ ệ ượ ủ ặ ờ ạ ươ ơ
khơng khí vào ban đêm và l nh h n khơng khí vào ban ngày. S chênh l ch nhi t đ nàyạ ơ ự ệ ệ ộ
có th đ c khai thác đ ch y các đ ng c nhi t trong các nhà máy đi n dùng nhi tể ượ ể ạ ộ ơ ệ ệ ệ
l ng c a bi n.ượ ủ ể
Khi nhi t năng h p th t photon c a M t Tr i làm b c h i nệ ấ ụ ừ ủ ặ ờ ố ơ ước bi n, m t ph nể ộ ầ
năng lượng đó đã được d tr trong vi c tách mu i ra kh i nự ữ ệ ố ỏ ước m n c a bi n. Nhàặ ủ ể
máy đi n dùng ph n ng nệ ả ứ ước ng t nọ ước m n thu l i ph n năng lặ ạ ầ ượng này khi đ aư
nước ng t c a dịng sơng tr v bi n.ọ ủ ở ề ể
<i>Ngu n g c t nhi t năng c a Trái Đ t<b>ồ</b></i> <i><b>ố ừ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ấ</b></i>
Nhi t năng c a Trái Đ t, g i là đ a nhi t, là năng lệ ủ ấ ọ ị ệ ượng nhi t mà Trái Đ t có đệ ấ ược
thơng qua các ph n ng h t nhân âm trong lịng. Nhi t năng này làm nóng ch y cácả ứ ạ ỉ ệ ả
l p đ t đá trong lòng Trái Đ t, gây ra hi n tu ng di d i th m l c đ a và sinh ra núi l a.ớ ấ ấ ệ ợ ờ ề ụ ị ử
Các ph n ng h t nhân trong lòng Trái Đ t s t t d n và nhi t đ lòng Trái Đ t sả ứ ạ ấ ẽ ắ ầ ệ ộ ấ ẽ
ngu i d n, nhanh h n nhi u so v i tu i th c a M t Tr i.ộ ầ ơ ề ớ ổ ọ ủ ặ ờ
Đ a nhi t dù sao v n có th là ngu n năng lị ệ ẫ ể ồ ượng s n xu t công nghi p quy mô v a,ả ấ ệ ừ
trong các lĩnh v c nh :ự ư
Nhà máy đi n đ a nhi t.ệ ị ệ
Sưở ấi m đ a nhi t.ị ệ
<i>Ngu n g c t đ ng năng h Trái Đ t M t Trăng<b>ồ</b></i> <i><b>ố ừ ộ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ấ</b></i> <i><b>ặ</b></i>
M t Trăng. Th i gian kéo dài c a hi n tặ ờ ủ ệ ượng th y tri u cũng nh h n so v i tu i thủ ề ỏ ơ ớ ổ ọ
c a M t Tr i.ủ ặ ờ
Các ngu n năng l<b>ồ</b> <b>ượ</b>ng tái t o nh<b>ạ</b> <b>ỏ</b>
Ngồi các ngu n năng lồ ượng nêu trên dành cho m c đ cơng nghi p, cịn có các ngu nứ ộ ệ ồ
năng lượng tái t o nh dùng trong m t s v t d ng:ạ ỏ ộ ố ậ ụ
M t s đ ng h đeo tay d tr năng lộ ố ồ ồ ự ữ ượng l c l c a tay khi con ngắ ư ủ ười ho t đ ngạ ộ
thành th năng c a lị xo, thơng qua s lúc l c c a m t con quay. Năng lế ủ ự ắ ủ ộ ượng này
được dùng đ làm chuy n đ ng kim đ ng h .ể ể ộ ồ ồ
M t s đ ng c có rung đ ng l n độ ố ộ ơ ộ ớ ược g n tinh th áp đi n chuy n hóa bi n d ngắ ể ệ ể ế ạ
c h c thành đi n năng, làm gi m rung đ ng cho đ ng c và t o ngu n đi n ph .ơ ọ ệ ả ộ ộ ơ ạ ồ ệ ụ
Tinh th này cũng có th để ể ược g n vào đ gi y, t n d ng chuy n đ ng t nhiên c aắ ế ầ ậ ụ ể ộ ự ủ
ngườ ểi đ phát đi n cho các thi t b cá nhân nh nh PDA, đi n tho i di đ ng...ệ ế ị ỏ ư ệ ạ ộ
Hi u ng đi n đ ng giúp t o ra dòng đi n t vòi nệ ứ ệ ộ ạ ệ ừ ước hay các ngu n nồ ước ch y, khiả
nước đi qua các kênh nh xíu làm b ng v t li u thích h p.ỏ ằ ậ ệ ợ
Các ăngten thu dao đ ng đi n t (th ng ph radio) trong môi tr ng sang năng l ngộ ệ ừ ườ ở ổ ườ ượ
đi n xoay chi u hay đi n m t chi u. M t s đèn nh p nháy g n vào đi n tho i di đ ngệ ề ệ ộ ề ộ ố ấ ắ ệ ạ ộ
thu năng l ng sóng vi ba phát ra t đi n tho i đ phát sáng, ho t đ ng theo c ch này.ượ ừ ệ ạ ể ạ ộ ơ ế
1.3 Tình hình s d ng năng l<b>ử ụ</b> <b>ượ</b>ng tái t o trên th gi i và ti m năng phát tri n<b>ạ</b> <b>ế ớ</b> <b>ề</b> <b>ể</b>
Vi t Nam
<b>ở</b> <b>ệ</b>
1.3.1 Tình hình s d ng năng l<b>ử ụ</b> <b>ượ</b>ng tái t o trên th gi i<b>ạ</b> <b>ế ớ</b>
10
ngày càng gia tăng, theo d báo c a C quan thông tin năng lự ủ ơ ượng (EIA) trong vịng 24
năm t năm 2001 đ n năm 2025, m c tiêu th năng trên tồn th gi i có th tăng thêmừ ế ứ ụ ế ớ ể
54% (kho ng 404 nghìn tri u BTU năm 2001 t i 623 nghìn tri u BTU vào năm 2025),ả ệ ớ ệ
nhu c u này ch y u r i vào các qu c gia có n n kinh t đang phát tri n m nh mầ ủ ế ơ ố ề ế ể ạ ẽ
nh Trung Qu c, n đ … do đó vi c tìm ki m các cơng ngh s d ng năng lư ố Ấ ộ ệ ế ệ ử ụ ượng tái
t o nh th y đi n , gió, m t tr i… có ý nghĩa s ng cịn v i nhân lo i và đạ ư ủ ệ ặ ờ ố ớ ạ ượ ực s quan
tâm r ng rãi trên quy mơ tồn th gi i.ộ ế ớ
Năng lượng tái t o đạ ược đ nh nghĩa là lo i năng lị ạ ượng t nh ng ngu n liên t c màừ ữ ồ ụ
theo chu n m c c a con ngẩ ự ủ ười là vô h n. Nguyên t c c b n c a vi c s d ng năngạ ắ ơ ả ủ ệ ử ụ
lượng tái t o là tách m t ph n năng lạ ộ ầ ượng t các quy trình di n bi n liên t c trongừ ễ ế ụ
môi trường và đ a vào trong các k thu t s d ng.ư ỹ ậ ử ụ
Phân lo i năng lạ ượng tái t o d a theo ngu n g c ta có th chia thành:ạ ự ồ ố ể
T b c x m t tr i: năng lừ ứ ạ ặ ờ ượng m t tr i, năng lặ ờ ượng sinh kh i, năng lố ượng gió,
năng lượng t bi n…ừ ể
T nhi t năng c a trái đ t: Đ a nhi t.ừ ệ ủ ấ ị ệ
T đ ng năng c a h trái đ t – m t trăng – m t tr i: Năng lừ ộ ủ ệ ấ ặ ặ ờ ượng th y tri u.ủ ề
Các ngu n năng lồ ượng tái t o nh : Đ ng h đeo tay, đ ng c có đ rung, ăngten thuạ ỏ ồ ồ ộ ơ ộ
sóng đi n t môi trệ ừ ường chuy n sang đi n.ể ệ
S d ng năng lử ụ ượng hóa th ch th i ra mơi trạ ả ường nhi u khí đ c h i, gây nên hi u ngề ộ ạ ệ ứ
nhà kính là ngun nhân làm trái đ t nóng d n lên gây ra các hi n tấ ầ ệ ượng thiên tai, lũ
l t, h n hán, và gây nh hụ ạ ả ưởng t i s c kh e con ngớ ứ ỏ ười.