Tải bản đầy đủ (.docx) (105 trang)

Thực trạng tổ chức kế toán trong tháng 04 năm 2008 tại công ty tnhh môi trường công nghệ cao nam an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.91 KB, 105 trang )

Thực trạng tổ chức kế toán trong tháng 04 năm 2008 tại công
ty tnhh môi trờng công nghệ cao nam an
I. Kế toán nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ :
Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ đều là hàng tồn kho thuộc tài sản
ngắn hạn.Đặc điểm chung của nguyên vật liệu và CCDC là thời gian luân
chuyển ngắn(thờng trong vòng 1 chu kỳ kinh doanh hoặc trong 1năm).Tuy
nhiên mỗi loại nguyên vật liệu,công cụ dụng cụ lại có công dụng mục đich sử
dụng và đặc điểm khác nhau.
A. Kế toán nguyên vật liệu :
1. Khái niệm và đặc điểm :
a, Khái niệm: Nguyên vật liệu là những đối tợng lao động thể hiện đới
dạng vật hoá.Trong các doanh nghiệp,NVL đợc sử dụng cho việc sản xuất chế
tạo sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ hay sử dụng cho bán hàng,cho quản lý
doanh nghiệp.
b,Đặc điểm :
- Đặc điểm của nguyên vật liệu là chỉ tham gia vào 1 chu ky sản xuất-kinh doanh
nhất định và toàn bộ giá trị nguyên vật liệu bị biến dạng hoặc tiêu hao hoàn
toàn.
c. Gía trị nguyên vật liệu thuộc nguồn vốn lu động của doanh nghiệp và
chiếm tỷ trọng lớn trong SX cũng nh giá thành của sản phẩm.Do vậy kế toán
nguyên vật liệu là1phần quan trọng nhất trong công tác quản lý của doanh
nghiệp.Nó là cơ sở cho doanh nghiệpcó biện pháp sửdụng tiết kiệm có hiệu quả.
2. Phân loại nguyên vật liệu:
- Phân loại tài sản nói chung và nguyên vật liệu nói riêng là việc sắp xếp các
tài sản hay NVL khác nhau vào từng nhóm khác nhau theo những tiêu thức nhất
định (theo công dụng,theo nguồn hình thành,theo quyền sở hữu,...). Mỗi 1cách
phân loại khác nhau đều có những tác dụng trong quản lý và hạch toán.
Căn cứ vào vai trò và tác dụng của nguyên vật liệu trong sản xuất ma NVL
đợc chia ra các loại NVL sau:
1 1
- Nguyên vật liệu chính


- Nguyên vật liệu phụ
- Nhiên liệu
- Phụ tùng thay thế
- Vật liệuvà thiết bị XDCB
- Phế liệu
- Vật liệu khác.
3. Phơng pháp tính giá nhập xuất tồn NVL:
* Gía thực tế của nguyên vật liệu nhập kho :
Gía thực tế : Gía mua + Các chi phí thu mua.
Trong đó : Gía mua là giá ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng(GTGT)
Các chi phí thu mua bao gồm : chi phí vận chuyển,bốc xếp,bảo
quản...NVL từ nơi mua về đến doanh nghiệp.
* Phơng pháp tính giá xuất kho ;
Doanh nghiệp tính giá xuất kho theo phơng pháp bình quân tháng ;
Đơn giá bình quân = (Gía trị NVL tồn đầu kỳ + trị giá NVL nhập trong
kỳ)/(Số lợng NVL tồn đầu kỳ + Số lợng NVL nhập trong kỳ)
2 2
Sơ Đồ Hạch Toán Chi Tiết NVL
sổ cái tk152
bảng tổng
hợp,xuất,tồn
nvl
số chi tiết
nvl
Phiếu xk
thẻ kho
Phiếu nk

Ghi hằng ngày



Ghi cuối kỳ


Kiểm tra đối chiếu .
Hằng ngày căn cứ vào phiếu xuất kho và phiếu nhập kho mà thủ kho ghi
số lợng thực nhập,thực xuất vào thẻ kho,mỗi chứng từ ghi vào 1dòng.
Căn cứ vào nhu cầu sản xuất và tính tồn kho NVL mà bộ phận sản xuất
đề nghị công ty mua nguyên vật liệu.Khi NVL về đến kho,thủ kho tiến hành
kiểm kê NVL nhập kho NVL và ghi số lợng thực nhập vào phiếu nhập kho rồi
gửi cho kế toán,tại đây kế toán tính hợp pháp của chứng từ liên quan đến,sau đó
ghi đơn giá,tính thành tiền và chuyển cho giám đốc ký duyệt.Cuối cùng kế toán
ghi sổ và lu bảo quản.
4. Kế toán tăng nguyên vật liệu ;
Nguyên vật liệu dùng để sản xuất trong công ty chủ yếu là nớc.Vào cuối
mỗi tháng công ty thanh toán 1lần theo hợp đồng cho công ty nớc HàNội theo
3 3
giá nhà nớc quy định.Lợng nhập vào và xuất ra là nh nhau không có số lợng tồn
đầu kỳ và cuối kỳ. Do đó đến cuối tháng kế toán xác định đợc khoản chi phí
nào trên tờ hoá đơn GTGT.
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập Tự do hạnh phúc
________________________________
Hợp đồng mua bán
- Căn cứ vào pháp lệnh ngày HĐKT ngày 25/9/2005 của hợp đồng nhà
nớc và các văn bản hớng dẫn thi hành
- Căn cứ vào công văn đã kí ngày 20/4/2008 của giám đốc công ty cổ
phần kinh doanh phát triển nhà và đô thị Hà Nội
Hôm nay ngày 05/04/2008 chúng tôi gồm có
Bên bán (bên A): Công Ty TNHH Văn Minh

Địa chỉ: Số 55 Phùng Hng Hà Nội
Điện thoại : : 04.9271027 MST : 1201463363
Tài khoản số: 160015861221
Đại diện: Ông Nguyễn Văn Mạnh Chức vụ: Giám Đốc
Bên mua(bên B): Công ty TNHH MT CN Cao Nam An
Đại diện: Ông Nguyễn Thanh Hùng Chức vụ: Giám Đốc
Địa chỉ: Số 2, hẻm 134/15/16, Lê trọng Tấn, thanh Xuân, Hà Nội
Số Tài khoản: 1400311010133
Điện thoại : 04.8530898 MST: 2600253334
Hai bên thỏa thuận mua bán theo các khoản mục sau:
Điều 1: bên A bán cho bên B loại hàng
4 4
TT Tên hàng ĐVT Số lợng Đơn gía Thành tiền
1 Mác To Cái 2.000 360 720.000
2 Vòi bình Cái 150 2.000 300.000
3 Màng co trắng Kg 4 35.000 140.000
4 Nắp thông minh Cái 500 600 300.000
5 Nhân nắp thông minh Kg 1 100.000 100.000
6 Màng co chữ Kg 7 55.000 385.000
7 Tem bảo đảm chât lg Cái 5.000 35 175.000
8 Vỏ bình Cái 2.500 5.500 13.750.000
Cộng tiền hàng - - - 15.870.000
Điều 2: Quy cách phẩm chất: Hàng đảm bảo chất lợng
Điều 3: Phơng thức giao nhận hàng: Bên A giao nhận hàng tại kho cho bên B
Điều 4: Hình thức thanh tóan: bằng tiền mặt
Điều 5: Hợp đồng có hiệu lực ngày 05/04/2008 đến hết ngày 30/04/2008
Hai bên sẽ tổ chức họp và thanh lí hợp đồng
Hợp đồng đợc lập thành 02 bản mỗi bên giữ một bản và có gía trị nh nhau
Đại diện bên A
( kí và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Văn Mạnh
Đại diện bên B
( kí và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Thanh Hùng
Hoá Đơn
Giá trị gia tăng
liên 2 : Giao khách hàng
Ngày 05 tháng 04 năm 2008
Mẫu số : 01 GTKT-3LL
Số : 86048
Kí hiệu: NY/2006
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Văn Minh
Địa chỉ: Số 55 Phùng Hng - Hà Nội
Tài khoản số: 160015861221
Điện thoại: 04.9271027 MS: 1201463363
Họ và Tên ngời mua hàng: Nguyễn Thị Bích
Tên đơn vị: Công ty TNHH MT CNC Nam An
Địa chỉ: Số 2, hẻm 134/15/16, Lê trọng Tấn, thanh Xuân, Hà Nội
Số Tài khoản: 1400311010133
Hình Thức thanh toán: Tiền Mặt MS: 2600253334
STT Tên hàng dịch vụ Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3= 1x2
5 5
1 Mác to Cái 2.000 360 720.000
2 Vòi bình Cái 150 2.000 300.000
3 Màng co trắng Kg 4 35.000 140.000
4 Nắp thông minh Cái 500 600 300.000
5 Nhân nắp thông minh Kg 1 100.000 100.000
6 Màng co chữ Kg 7 55.000 385.000
7 Tem bảo đảm chất lợng Cái 5.000 35 175.000

8 Vỏ bình Cái 2.500 5.500 13.750.000
Cộng tiền hàng : 15.870.000
Thuế suất GTGT: 10 % tiền thuế GTGT 1.587.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 17.457.000
Số tiền viết bằng chữ: Mời bảy triệu bốn trăm năm mơi bảy nghìn đồng
Ngời mua hàng
Nguyễn Thị Bích
Ngời bán hàng
Trần Văn Nhơn
Thủ Trởng đơn vị
Điền Thái Toàn
Đơn vị: Công ty Nam An
Mẫu số C25-HD
Bộ phận: SX Ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC
Biên bản kiểm nghiệm Ngày 30 tháng 03 năm 2006 của BTC
BIÊN BảN KIểM NGHIệM
(vật t,công cụ,sản phẩm,hàng hoá)
Ngày 01 tháng 04 năm 2008 .Số : 04
Căn cứ HĐGTGT 86048 ngày 05 tháng 04 năm 2008
Của : Công ty TNHH Văn Minh
Ông(Bà) : Nguyễn Hùng Cờng, Chức vụ: Tổ Trởng, Đại diện bpsx làm Trởng
ban
Ông(Bà) : Nguyễn Thị Lộc, Chức vụ: Nhân viên, Đại diện bpsx làm Uỷ viên
Ông(Bà) : Ngọ Thị Mai , Chức vụ: Nhân viên, Đại diện bpsx làm Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
ST Tên nh n hiệu,quyã M sốã Phơng Đơn vị Số lợng Kết quả kiểm nghiệm Ghi
6 6
T cách phẩm chất
của vật t
(sản phẩm,hàng hoá)

thức
kiểm
nghiệm
tính theo
chứng từ
chúSL đúng
quy cách
phẩm
chất
SL 0 đúng
quy cách
phẩm chất
A B C D E 1 2 3 4
1 Mác to t.bộ Cái 2.000 2.000 -
2 Vòi bình t.bộ Cái 150 150 -
3 Màng co trắng t.bộ Kg 4 4 -
4 Nắp thông minh t.bộ Cái 500 500 -
5 Nhân nắp th.minh t.bộ Kg 1 1 -
6 Màng co chữ t.bộ Kg 7 7 -
7 Tem đb chất lợng t.bộ Cái 5.000 5.000 -
8 Vỏ bình t.bộ Cái 2.500 2.500 -
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách, chất lợng tốt
Đại diện bên kỹ thuật
Nguyễn Thị Lộc
Thủ kho
Ngọ Thị Mai
Trởng ban
Nguyễn Hùng Cờng
Đơn vị: Công ty Nam An
Địa chỉ : Hà Nội

Mẫu số : 01-VT
QĐ số : 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của bộ trởng bộ tài chính
Phiếu Nhập Kho
Ngày 05 tháng 04 năm 2008
Số : 04
Nợ : TK152,133
Có : TK331
Họ tên ngời giao hàng : Nguyễn Thị Bích
Theo HĐGTGT :số 86048 Ngày 05 tháng 04 năm 2008 của Công ty TNHH
Văn Minh
Nhập tại kho : Số 01 Địa điểm : Công ty TNHH MTCNC Nam An
7 7
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách
phẩm chất vạt t,sản
phẩm,hàng hoá

số
Đơn
vị
tính
Số lợng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo
CT
Thực

nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Mác to Cái 2000 200 360 720.000
2 Vòi bình Cái 150 150 2000 800.000
3 Màng co trắng Kg 4 4 35.000 140.000
4 Nắp thông minh Cái 500 500 600 300.000
...... ................. ... ... ......... ..... ......
Cộng : 15.870.000
Ngày 05 tháng 04 năm 2008
Ngời lập phiếu
Ngọ thị Mai
Ngời giao hàng
Nguyễn Thị Bích
Thủ kho
Ngọ Thị Mai
Kế toán trởng
Vũ Công Thái
5. Kế toán xuất nguyên vật liệu
Căn cứ vào tình hình làm việc của xởng nớc mà bộ phận sản xuất lập giấy đề
nghị cung cấp vật t và chuyển cho giám đốc kỹ thuật.Dựa vào giấy đề nghị này mà
thủ kho viết giấy xuất kho,công vịêc của sổ kho là ghi sổ lơng thực xuất vào phiếu
xuất kho theo phơng pháp bình quân tháng và tính tiền rồi ghi vào phiếu
xuất.Những giấy tờ này đợc làm căn cứ ghi số và lu bảo quản.
8 8
Đơn vị: Công ty Nam An
Địa chỉ : Hà Nội
Mẫu số : 02-VT
QĐ số : 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của bộ trởng Bộ Tài Chính

Phiếu XUấT Kho
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Số : 01
Nợ : TK621
Có : TK152
Họ tên ngời nhận hàng : Nguyễn Thị Lộc
Ly do xuất kho : Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho : Số 01 Địa điểm : Công ty TNHH MTCNC Nam An
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách
phẩm chất vạt t,sản
phẩm,hàng hoá

số
Đơn
vị
tính
Số lợng
Đơn
giá
Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Tem bảo đảm Cái 5650 5650 50 282.500
2 Mác to Cái 3000 3000 355,7 1.067.100
3 Vòi bình Cái 760 760 1.918 1.457.680
4 Nắp thông minh Cái 600 600 576,3 345.780

...... ................. ... ... ......... ..... ......
Cộng : 3.153.060
Ngày 02 tháng 04 năm 2008
Ngời lập Ngời nhận Thủ kho KTTrởng Thủ trởng ĐV
Ngọ Thị Mai Ng,Thị Lộc Ngọ Thị Mai Vũ Công Thái Ng,Thanh Hùng

Doanh nghiệp : Công ty Nam An
Tên kho : Số 01
Mẫu số : 12-DN
Theo QĐ số :15/2006/QĐ-BTC
9 9
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trởng Bộ Tài Chính
thẻ kho
Ngày lập thẻ: 01/04/2008
Tờ số : 10
Tên nhãn hiệu,quy cách vật t : Vỏ Bình
Đơn vị tính : Cái Mã số :
Ngày
tháng
năm
Chứng từ
Diễn Giải
Số Lợng
Ký xác
nhận của
kế toán
Số hiệu
Ngày
tháng

Nhập Xuất Tồn
Nhập Xuất
I . Tồn kho đầu kỳ 200
II . Số phát sinh trong kỳ
01/04 01 03/04 1. Mua NVL của CTy VM 500
03/04 02 03/04 2.Xuất NVL cho sxsp 500
05/04 04 05/04 3. Mua NVL của CTy VM 2.500
10/04 05 10/04 4. Xuất NVL cho sxsp 2000
13/04 09 13/04 5. Mua NVL của CTy VM 500
15/04 10 15/04 6. Xuất NVL cho sxsp 500
III. Công phát sinh 3.500 3000
IV. D cuối kỳ 700
10 10
Đơn vị Công ty Nam An
Địa chỉ : Hà Nội
Mẫu số : 01-VT
Theo QĐ : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trởng Bộ Tài Chính
Sổ Chi Tiết Nguyên Vật Liệu
Tháng 04 năm 2008
Tên vật liệu : Vỏ bình
NTGS
Chứng từ
Nội dung
Nhập Xuất
Nhập Xuất SL ĐG Thành tiền SL ĐG Thành tiền
01/04 01 Nhập vỏ bình 2500 5500 2.750.000
03/05 02 Xuất vỏ bình cho sxsp 500 5472 2.736.000
05/04 04 Nhập vỏ bình 2500 5500 13.750.000

10/04 05 Xuất vỏ bình cho sxsp 2000 5500 11.000.000
13/04 06 Nhập vỏ bình 500 5500 2.750.000
15/04 10 Xuất vỏ bình cho sxsp 500 5500 2.750.000
- - 19.250.000 - - 16.486.000
Ngời lập
Ngọ Thị Mai
Kế toán trởng
Vũ Công Thái
Giám đốc
Nguyễn Thanh Hùng
11 11
Doanh nghiệp : Công ty Nam An
Địa chỉ: Hà Nội
Mẫu số : 01 - VT
Theo QĐ: 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trởng Bộ Tài Chính

Bảng Tổng Hợp Vật T
Tháng 04 năm 2008
ST
T
Tên NVL
ĐVT
Đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
SL
Thành
tiền
SL Thành tiền SL Thành tiền SL
Thành

tiền
1
Tem bảo
đảm
Cái 22.890
1.144.50
0
- - 5.650 282.500 17.240 862.000
2 Mác to Cái 1.500 525.000 2.000 720.000 3.000 1.067.100 500 177.900
3 Nắp kim Cái 200 90.000 4.200 1.890.000 4.000 1.800.000 400 180.000
4
Màng co
trắng
Kg 0.2 6.800 4 140.000 4 139.600 0,2 7.200
5
Màng co
chữ
Kg 0.5 27.250 7 385.000 6,4 351.789 1,1 60.461
6 Vòi bình Cái 700
1.330.00
0
150 300.000 760 1.457.680 500 172.320
7
Nắp
th.minh
Cái 450 247.500 500 300.000 600 345.780 350 201.720
8 Muối Cái 100 90.000 100 100.000 150 142.500 50 47.500
.. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
25 Vỏ bình Cái 200 1.080.000 3.500 19.250.000 3.000 16.486.000 1.200 3.844.000
Tổng

cộng
- -
5.250.00
0
- 41.750.000 -
43.600.000
- 3.400.000
ơ
Ngời lập
Ngọ Thị Mai
Kế toán trởng
Vũ Công Thái
Giám đốc
Nguyễn Thanh Hùng
12 12
Đơn vị Công ty Nam An
Địa chỉ : Hà Nội
Mẫu số : 01-VT
Theo QĐ : 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trởng Bộ Tài Chính
Bảng Kê Tổng Hợp Phiếu Xuất NVL
Tháng 04 năm 2008-07-19
STT Tên NVL Số tiền
Nớc đóng
chai
Nớc đóng
bình
Ghi chú
1 Tembảo hành 282.500 132.50 150.000

2 Mác to 1.067.100 - 1.067.100
3 Nắp kim 1.800.000 800.000 1.000.000
4 Màng co trắng 1.39.000 139.600 -
5 Màng co chữ 151.789 150.000 201.789
6 Vòi bình 1.457.680 - 1.457.680
7 Nắp thông minh 345.780 345.780 -
8 Muối 142.500 50.00 92.500
9 Vỏ bình 16.486.000 - 16.486.000
10 Vỏ chai 1457.500 1.457.500 -
... ... ... ...
Tổng cộng: 43.600.000 20.600.000 23.000.000
Ngời lập
Ngọ Thị Mai
Kế toán trởng
Vũ Công Thái
Giám đốc
Nguyễn Thanh Hùng
Đơn vị: Công ty TNHH MTCNC Nam An
Địa chỉ:
Số: 01
Chứng từ ghi sổ
13 13
Ngày 30 tháng 05 năm 2008
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú
Số Ngày Nợ Có
PN 01 01/04
Nhập kho vỏ bình từ mua

ngoài đã trả bằng TM
152 111 2.750.000
PN02 03/04
Nhập kho NVL từ mua
ngoài cha trả tiền
152 331 6.500.000
PN03 04/04
Nhập kho NVL mua ngoài
đã trả bằng TM
152 111 3.800.000
PN04 05/04
Nhập kho NVL từ mua
ngoài cha trả tiền
152 331 15.870.000
... ... ..... .... .... .... ....
Cộng 41.750.000
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngời lập
Ngọ Thị Mai
Kế toán trởng
Vũ Công Thái
Đơn vị: Công ty TNHH MTCNC Nam An
Số: 02
Chứng từ ghi sổ
Ngày 30 tháng 05 năm 2008
14 14
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền Ghi chú

Số Ngày Nợ Có
PX01 02/04 Xuất NVL cho SXSP 621 152 3.153.060
PX02 03/04 Xuất NVL cho SXSP 621 152 2.736.000
PX03 04/04 Xuất NVL phụ cho SXSP 621 152 4.500.000
.... .... ..... ...... ... ...... ...
Cộng 43.600.000
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngời lập
Ngọ Thị Mai
Kế toán trởng
Vũ Công Thái
Công ty TNHH MTCNC Nam An
Sổ Cái Tài Khoản 152
Nguyên liệu,vật liệu
Tháng 04 năm 20008
Chứng từ GS Nội dung Tk đối Số tiền
15 15
ứngNgày Số Nợ Có
I. Số d đầu kỳ 5.250.000
30/04 CT01 Mua NVL đã thanh toán bằng tiền mặt 111 19.380.000
30/04 CT01 Mua NVL cha trả tiền 331 22.370.000
30/04 CT02 Xuất NVL cho sản xuất sản phẩm 621 43.600.000
....... .... ..... ..... ..... .............
Cộng phát sinh 41.750.000 43.600.000
Số d cuối kỳ 3.400.000
Ngời lập
Ngọ Thị Mai
Kế toán trởng
Vũ Công Thái
Giám đốc

Nguyễn Thanh Hùng
B. Kế Toán Công Cụ Dụng Cụ:
1. Khái niệm, đặc điểm
a) Khái niệm: Khác với NVL, công cụ dụng cụ là những t liệu lao động không đủ
tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng quy định để xếp vào tài sản cố định <
theo chế độ hiện hành những t liệu có giá trị nhỏ hơn 10 triệu đồng, thời gian sử
dụng nhỏ hơn hoặc bằng một năm thì xếp vào công cụ dụng cụ>.
b) Đặc điểm: Bởi vậy, công cụ dụng cụ mang đầy đủ đặc đỉêm nh tài sản cố định
hữu hình. Đó là:
tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh
giá trị bị hao mòn dần trong quá trình sử dụng <dịch chuyển từng phần vào gía
trị sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ>
giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc bị h hỏng.
2. Phân loại công cụ dụng cụ:
Tuỳ theo và dựa vào mục đích sử dụng mà công cụ dụng cụ trong doanh
nghiệp đợc phân loại nh sau:
- Công cụ, dụng cụ: bao gồm cả công cụ, dụng cụ sử dụng phục vụ cho mục đích
sản xuất, chế tạo sản phẩm, thực hiện các dịch vụ phục vụ bán hàng và QLDN.
16 16
- Bảo trì luân chuyển: là những bảo trì đợc luân chuyển nhiều lần dùng để chứa
đựng vật t, sản phẩm hàng hóa. Sau mỗi lần xuất dùng, giá trị của bảo trì bị
giảm dần và đợc chuyển vào chi phí liên quan.
- Đồ dùng cho thuê: bao gồm cả công cụ dụng cụ, bảo trì luân chuyển đợc sử
dụng cho thuê cũng nh bảo trì luân chuyển và CCDC khác, sau mỗi lần xuất
dùng giá trị của đồ dùng cho thuê giảm dần và đợc tính vào chi phí hoạt động
cho thuê.
3. Liệt kê một số công cụ dụng cụ dùng trong công ty:
Công cụ dụng cụ sử dụng trong công ty ít, giá trị nhỏ và hầu hết sau nhập
lại xuất ngay cho phân xởng sản xuất. Công ty có một số công cụ dụng cụ chủ
yếu là:

giá inox
quạt điện
bóng đèn
bàn, ghế
quần áo bảo hộ lao động
giày dép bảo hộ
chổi lau nhà
cọ xoong
4. Kế toán tăng công cụ dụng cụ
Công cụ dụng cụ trong công ty chủ yếu thuộc dạng phân bố một lần.
Hoá Đơn
Giá trị gia tăng
liên 2 : Giao khách hàng
Ngày 14 tháng 04 năm 2008
Mẫu số : 01 GTKT-3LL
Số : 84090
Kí hiệu: NY/2006
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Hoàng Vũ
Địa chỉ: Trơng định Hà Nội.
Số tài khoản: 015678210
17 17
Điện thoại: 04.7831541 MS : 5787843210
Họ và Tên ngời mua hàng: Nguyễn Thanh Thủy
Tên đơn vị: Công ty TNHH Môi Trờng CNC Nam An
Địa chỉ: Số 2, Hẻm 134/ 15/16 Lê Trọng Tấn Thanh xuân, Hà Nội
Số Tài khoản: 1400311010133
Hình Thức thanh toán: Tiền Mặt MS: 2600253334
STT
Tên hàng dịch
vụ

Đơn vị tính Số lợng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3= 1x2
1.
Quần áo bảo
hộ lao động
Bộ 20 150.000 3.000.000
Cộng tiền hàng: 3.000.000
Thuế suất GTGT: 10 % tiền thuế GTGT 300.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 3.300.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba triệu ba trăm ngàn đồng
Ngời mua hàng
Nguyễn Thanh Thủy
Ngời bán hàng
Lê Tuấn Anh
Thủ Trởng đơn vị
nguyễn Thanh Cơng
Đơn vị Công ty Nam An
Mẫu số : C25-HD
Địa chỉ : Hà Nội QĐ số : 19/2006/QĐ - BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trởng Bộ Tài Chính
BIÊN BảN KIểM NGHIệM
(vật t, công cụ, sản phẩm, hàng hoá)
Ngày 14 tháng 04 năm 2008 Số: 10
Căn cứ HĐGTGT số 84090 Ngày 14 tháng 04 năm 2008
18 18
Của : Công ty TNHH Hoàng Vũ
- Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông(Bà) : Nguyễn Hùng Cờng Chức vụ : Tổ Trởng Đại diện: bpsx Trởng
ban

Ông(Bà) : Nguyễn Thị Lộc Chức vụ : Nhân viên Đại diện: bpsx Uỷ viên
Ông(Bà) : Ngọ Thị Mai Chức vụ : Nhân viên .Đại diện: bpsx Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
Tên nh n hiệu,quyã
cách phẩm chất của
vật t (sản
phẩm,hàng hoá)
M sốã
Phơng
thức kiểm
nghiệm
Đơn vị
tính
Số lợng
theo
chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi
chú
SL đúng
quy cách
phẩm
chất
SL k đúng
quy cách
phẩm chất
A B C D E 1 2 3 4
1
Quần áo bảo hộ lao

động
t.bộ bô 20 20 -
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hàng đúng quy cách, chất lợng tốt.
Đại diện bên kỹ thuật
Nguyễn Thị Lộc
Thủ Kho
Ngọ Thị Mai
Trởng ban
Nguyễn Huy Cờng
Đơn vị Công ty Nam An
Mẫu số : 01-VT
Địa chỉ : Hà Nội QĐ số : 15/2006/QĐ - BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trởng Bộ Tài Chính
Phiếu Nhập Kho
Ngày 14 tháng 04 năm 2008
Số : 07
Nợ : TK153,133
Có : TK331
Họ tên ngời nhận hàng: Nguyễn Thanh Thuỷ
19 19
Theo HĐGTGT số 84090 ngày 14 tháng 04 năm 20008 của công ty TNHH
Hoàng Vũ
Nhập tại kho: số 01 Địa điểm: Công ty TNHH môi trờng CNC Nam An
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách
phẩm chất vạt t,sản
phẩm,hàng hoá

số

Đơn
vị
tính
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Quần áo bảo hộ lao động bộ 20 20 150.000 3.000.000
Cộng : 3.000.000
Ngày 14 tháng 04 năm 2008
Ngời lập phiếu
Ngọ Thị Mai
Ngời giao hàng
Nguyễn Thanh Thuỷ
Ngọ Thị Mai
Thủ kho
Kế toán trởng
Vũ Công Thái
5. Kế toán giảm công cụ dụng cụ:
Đơn vị Công ty Nam An
Mẫu số : 01-VT
Địa chỉ : Hà Nội QĐ số : 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trởng Bộ Tài Chính
Phiếu XUấT Kho
Ngày 18 tháng 04 năm 2008
Số : 11

Nợ : TK627
Có : TK153

Họ tên ngời nhận hàng: Nguyễn Thị Lộc .Địa chỉ (bộ phận): SX
20 20
Lý do xuất kho: Xuất công cụ dụng cụ cho phân xởng sản xuất
Xuất tại kho(ngăn lô) : Số 01 Địa điểm : Công tyTNHH MT CNC Nam An
STT
Tên,nh n hiệu,quy cách phẩmã
chất vạt t,sản phẩm,hàng hoá

số
Đơn
vị
tính
Số lợng
Đơn giá Thành tiền
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Xuất bán đèn cho pxsx Cái 30 30 45.000 1.350.000
Cộng : 1.350.000

Ngày 18 tháng 04 năm 2008
Ngời lập phiếu
Ngọ Thị Mai
Ngời nhận hàng
Nguyễn Thị Lộc
Thủ kho
Ngọ Thị Mai
Kế toán trởng

Vũ Công Thái
Thủ trởng đơn vị
Nguyễn Thanh Hùng
Đơn vị Công ty Nam An
Mẫu số : 12 DN
Tên kho: Số 01 QĐ số : 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20 tháng 03 năm 2006
của Bộ trởng Bộ Tài Chính
thẻ kho
Ngày lập thẻ : 14/04/2008
Tờ số : 25
Tên nhãn hiệu, quy cách vật t : Quần áo bảo hộ lao động
Đơn vị tính : Bộ Mã số :
Ngày
tháng
năm
Chứng từ
Diễn Giải
Số Lợng
Ký xác
nhận
của kế
toán
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nhập Xuất Tồn
Nhập Xuất
21 21

I . Tån kho ®Çu kú -
II . Sè ph¸t sinh trong kú
14/04 01 14/04
NhËp kho quÇn ¸o b¶o hé
lao ®éng
20
III. Céng ph¸t sinh 20 -
IV. Tån kho cuèi kú 20
22 22
Đơn vị : Công ty Nam An Mẫu số 01-VT
Địa chỉ : Hà Nội Theo QĐ:1141-TC/QĐ/CĐKT
ngày 20/03/2006 của
Bộ trởng BTC
Bảng Tổng Hợp Công Cụ Dụng Cụ
Tháng 04 năm 2008
Tên CCDC
ĐVT
T.Đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền SL Thành tiền
Quản áo bảo hộ bộ 20 3.000.000 20 3000000
Gía inox Cái 5 235.000 5 235.000
Quạt điện chiếc 2 3.00.000 2 300.000
Bàn chải cái 5 10.000 5 10.000
Găng tay đôi 6 45.000 10 76.000 12 90.750 4 30250
Chổi lau nhà Cái 2 44.000 2 44.000
Bóng đèn Cái 30 1350.000 30 1.350.000
Tổng cộng 45.000 5.015.000 2.029.750 3.030.250
Ngời lập
Ngọ Thị Mai
Kế toán trởng

Vũ Công Thái
Giám đốc
Nguyễn Thanh Hùng


23 23
Đơn vị: Công ty TNHH MTCNC Nam An
Số: 03
Chứng từ ghi sổ
Ngày 30 tháng 05 năm 2008
Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú
Số Ngày Nợ Có
PN06 10/04 Mua CCDC đã trả tiền 153 111 665.000
PN08 14/04 Mua quần áo bảo hộ cha
thanh toán
153 331 3.000.000
PN10 16/04 Mua bóng đèn đã trả tiền 153 111 1.350.000
Cộng 5.015.000
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngời lập
Ngọ Thị Mai
Kế toán trởng
Vũ Công Thái
24 24
Đơn vị: Công ty TNHH MTCNC Nam An
Số: 04
Chứng từ ghi sổ
Ngày 30 tháng 05 năm 2008
Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú
Số Ngày Nợ Có

PX09 12/04 Xuất CCDC cho PXSX 627 153 679.750
PX11 17/04 Xuất bóng đèn cho PXSX 627 153 1.350.000
Cộng 2.029.750
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngời lập
Ngọ Thị Mai
Kế toán trởng
Vũ Công Thái
25 25

×