Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (636.22 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu h i chỏ ương 5:
5.1 Nhiên li u hydro/pin nhiên li u là gì?<b>ệ</b> <b>ệ</b>
Pin nhiên li u là m t thi t b chuy n hóa nhiên li u nh khí hydro, rệ ộ ế ị ể ệ ư ượu, xăng, hay khí
metan tr c ti p thành dịng đi n. Pin nhiên li u hydrogen t o ra đự ế ệ ệ ạ ược dịng đi n màệ
khơng gây ra b t k s ơ nhi m nào, vì s n ph m t o ra là nấ ỳ ự ễ ả ẩ ạ ước tinh khi t. Pin nhiênế
li u hydrogen đệ ượ ử ục s d ng cho tàu du hành vũ tr và các ng d ng k thu t cao khácụ ứ ụ ỹ ậ
hay nh ng n i c n tránh s ô nhi m, hay n i c n ngu n năng lữ ơ ầ ự ễ ơ ầ ồ ượng có hi u qu cao.ệ ả
5.2 Nguyên lý ho t đ ng c a pin nhiên li u<b>ạ ộ</b> <b>ủ</b> <b>ệ</b>
Pin nhiên li u có hai c c, hydrogen đệ ự ược cho vào c c dự ương (anode), cịn oxygen (từ
khơng khí) vào c c âm (cathode). ự Pin nhiên
Khí hyđrơ được nén và th i vào pin nhiên li u phía c c âm (anode). T i đây, phân tổ ệ ở ự ạ ử
hyđrơ ti p xúc v i platin và phân h y thành hai iơn H+, gi i phóng hai đi n tế ớ ủ ả ệ ử
(electron). Dịng đi n t ch y trong dây d n ra m ch ngồi, t o thành dịng đi n làmệ ử ạ ẫ ạ ạ ệ
quay đ ng c . Còn protons H+ chuy n đ n c c âm qua m ng l c (membrane), h p l iộ ơ ể ế ự ạ ọ ọ ạ
v i electrons và oxygen t o thành nhi t và nớ ạ ệ ước tinh khi t theo cách nh sau:ế ư
T ng c ng:ổ ộ
Trong khi đó, c c dở ự ương, khí ơxy được th i qua c c dổ ự ương và hình thành hai ngun
t ơxy hút các iơn hyđrơ đ t o thành nử ể ạ ước. Ph n ng nh v y s t o ra dịng đi n cóả ứ ư ậ ẽ ạ ệ
hi u đi n th 0,7 V. Khi ta đ t nhi u pin nhiên li u v i nhau, s t o thành m t dòngệ ệ ế ặ ề ệ ớ ẽ ạ ộ
đi n m nh.ệ ạ
Năm 1839, William Robert Grove (1811 – 1896), m t lu t gia – nhà v t lý ngộ ậ ậ ười Anh đã
t o ra pin nhiên li u đ u tiên.ạ ệ ầ
Năm 1900, các nghiên c u đã chuy n tr c ti p năng lứ ể ự ế ượng hoá h c c a các d ng năngọ ủ ạ
lượng hoá th ch sang đi n năng, tiêu bi u là h th ng pin nhiên li u Hydro ra đ i.ạ ệ ể ệ ố ệ ờ
Năm 1920, TS. Alfred Schmid là người tiên phong trong vi c xây d ng b phân tíchệ ự ộ
b ng Platium, các đi n c c cacbon – hydro x p dằ ệ ự ố ưới hình th c ng.ứ ố
Năm 1932, Francis Thomas Bacon, m t giáo s cơng ngh t i Đ i h cộ ư ệ ạ ạ ọ Cambridge, Anh,
đã ch t o ra h th ng pin nhiên li u alkine (AFC) s d ng đi n c c kim lo i x p làế ạ ệ ố ệ ử ụ ệ ự ạ ố
n n t ng cho NASA ch t o tàu vũ tr s d ng pin nhiên li u đ đ a ngề ả ế ạ ụ ử ụ ệ ể ư ười lên m tặ
trăng vào năm 1968.
Năm 1963, pin nhiên li u s d ng màng đệ ử ụ ược phát tri n b i hãng GE nh cơng trìnhể ở ờ
c a Thomas Grubb và Leonard Niedrach.ủ
Năm 1970, Karl Kordesh xây d ng b pin nhiên li u k t h p acqui trên m t ô tô lai 4ự ộ ệ ế ợ ộ
ch và đã ho t đ ng đỗ ạ ộ ược 3 năm thành ph thở ố ường x y ra k t xe.ả ẹ
Gi a năm 1970ữ , t bào nhiên li u dùng h th ng axit photphoric ra đ i.ế ệ ệ ố ờ
Năm 1980, pin nhiên li u dùng cacbon n u ch y (MCFC) phát tri n m nh.ệ ấ ả ể ạ
Năm 1990, pin nhiên li u oxit r n (SOFC) đệ ắ ược phát tri n.ể
Nh ng năm 1990sữ , pin nhiên li u d ng màng (PEFC) xu t hi n v i m t đ công su tệ ạ ấ ệ ớ ậ ộ ấ
thu đượ ấc r t cao.
vi n, các phệ ương ti n v n chuy n, tr m không gian, khách s n, các nhuệ ậ ể ạ ạ
c u sinh ho t c a con ngầ ạ ủ ười….
Nhược đi m: giá thành cao (h th ng pin nhiên li u lo i màng kho ng 20.000 $ể ệ ố ệ ạ ả
trên m t đ n v KW).ộ ơ ị
5.4 Phân lo i <b>ạ</b>
Các h th ng pin nhiên li u đệ ố ệ ược phân lo i theo nhi u cách khác nhau tùy theo cáchạ ề
nhìn:
Phân lo i theo nhi t đ ho t đ ng.ạ ệ ộ ạ ộ
Phân theo lo i các ch t tham gia ph n ng.ạ ấ ả ứ
Phân lo i theoạ đi n c c.ệ ự
Phân theo lo i cácạ ch t đi n phânấ ệ là cách phân lo i thông d ng ngày nay.ạ ụ
Li t kê dệ ưới đây là 6 lo i t bào nhiên li u khác nhau:ạ ế ệ
AFC (Alkaline fuel cell t bào nhiên li u ki m).ế ệ ề
PEMFC (Proton Exchange Membrane Fuel Cell trao đ i h t nhân qua m ngổ ạ ạ
l c).ọ
MCFC (Molten carbonate fuel cell t bào nhiên li u carbonat nóng ch y).ế ệ ả
SOFC (Solid oxide fuel cell t bào nhiên li u oxit r n).ế ệ ắ
DMFC (Direct methanol fuel cell t bào nhiên li u methanol tr c ti p).ế ệ ự ế
Trong các lo i trên thìạ PEMFC có nhi u tri n v ng dùng trong các lo i xe c . SOFC vàề ể ọ ạ ộ
APU cũng đ u có kh năng trong ng d ng trên ơ tơ. PEMFC, MCFD và SOFC cùng cóề ả ứ ụ
trong tương lai trong ng d ng trên các tr m phát đi n. PAFC là công ngh m i đứ ụ ạ ệ ệ ớ ược
nghiên c u tuy nhiên v n còn nhi u v n đ kĩ thu t.ứ ẫ ề ấ ề ậ DMFC có th t o bể ạ ước đ t pháộ
trong lĩnh v c thi t b di d ng. AFC đự ế ị ộ ược có th để ượ ức ng d ng trong ngành hàngụ
không vũ tr .ụ
Nhi t đ v n hành c a nh ng lo i t bào nhiên li u khác nhau (n m trong kho ng tệ ộ ậ ủ ữ ạ ế ệ ằ ả ừ
60 t i 1000ớ đ Cộ ). S khác nhau còn n m c u trúc đi n c c, s tinh khi t c a hydroự ằ ở ấ ệ ự ự ế ủ
anode (
ở DMFC dùng methanol).
5.5 Cách t o m t pin nhiên li u hidrogen đ n gi n<b>ạ</b> <b>ộ</b> <b>ệ</b> <b>ơ</b> <b>ả</b>
B n có th t o đạ ể ạ ược m t pin nhiên li u ch v i 10 phút trong nhà b p và th y độ ệ ỉ ớ ế ấ ược
Đ làm m t pin nhiên li u chúng ta c n:ể ộ ệ ầ
M t dây Nickel ph Platin, hay platin nguyên ch t.ộ ủ ấ
M t que kem, m t m nh g , hay m t m nh nh a hình ch nh t.ộ ộ ả ỗ ộ ả ự ữ ậ
M t đ u k p pin 9 vol.ộ ầ ẹ
M t pin 9 vol.ộ