Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.38 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
* Sè liÖu thiÕt kÕ :
NhÞp khung L = 30m
B−íc khung B = 6m
ChiỊu dµi nhµ 17B
Søc trơc Q = 75T
Số cầu trục làm việc trong x−ởng là 2 , chế độ làm việc trung bình
Cao trình đỉnh ray H1 = 8.3m
Địa điểm xây dng : vùng B
Vật liệu thép BCT3, hàn tay que hàn N46
Tấm mái panen sờn 1.5x6m
Bêtông móng mac M200# , tờng gạch tù mang
A.Xác định kích th−ớc theo ph−ơng ngang nhà:
<i>I.Theo ph−ơng đứng: </i>
Chọn cốt nền nhà trùng với cốt +0.00 để tính các thơng số chiều cao.Ta có cao
trình đỉnh ray là chiều cao từ mặt nền đến mặt ray cầu trục H1= 8,3cm (theo đề bài).
Kích th−ớc cơ bản là nhịp khung L = 30m . Mặt khác, do tải trọng cầu trục:
Q=75T nên trục định vị trùng với mép ngoài cột một khoảng : a= 250 mm.Trong
Suy ra nhịp của cầu trục là khoảng cách giữa 2 tim ray:
LC = L- 2.λ = 30-2.0,75 = 28,5(m)
Tra phụ lục VI.2 ta có thông số về cầu trơc víi søc trơc b»ng 75T :
B
K
B1
HC
=
=
=
=
8800
4400
400
4000
mm
mm
mm
mm
Chiều cao từ cao trình đỉnh ray tới cánh d−ới của dàn vì kèo:
H2=(HC+100)+ƒ
Trong đó : HC=4000mm.
Thay sè ta cã : H2=(4000+100)+300=4400(mm)
Chiều cao thông thuỷ của x−ởng, từ nền nhà tới đáy của dàn vì kèo :
H=H1+H2=8300+4400=12700(mm).
Kích th−ớc thực cột trên từ vai cột tới đáy dàn vì kèo ( chiều cao đoạn cột trên ):
HT=H2+HDCT+HR
Trong đó : HDCT - chiều cao dầm cầu trục cho trọng đề bài HDCT = 0,7m
HR - chiều cao ray và các lớp đệm, chọn sơ bộ HR=0,2m
Suy ra : HT=4,4+0,7+0,2=5,3(m).
ChiÒu cao cét d−íi tÝnh tõ mỈt mãng tíi vai cét:
HD=H-HT+H3
Trong đó : H3 - chiều sâu chôn cột , cho trong đề bài H3= 0,8m
Suy ra : HD=12.7-5,3+0,8=8,2(m).
<i>II.Theo phơng ngang: </i>
Chọn bề rộng cột trên (tức chiều cao tiết diện cột trên) :
<i>t</i>
<i>t</i> <i>H</i>
<i>h</i> )
12
1
10
1
( ữ
= => )*5300 530 442
12
1
10
1
( ÷ = ÷
=
<i>t</i>
<i>h</i> mm , chän ht=500mm.
Suy ra , bÒ réng cét d−íi : hd=a+λ=250+750=1000 mm.
Lúc này khe hở giữa cầu trục và mặt trong cét trªn:
D =λ-B1-ht+a=750- 400- 500+250 = 100 mm.
Nh− vậy D = 100 mm > 60 ữ75mm, bảo đảm sự an toàn giữa cầu trục và mặt trong cột
trên .
hd=1000
ht = 500
H3 = 8
00
H
t = 53
00
H
d = 82
00
<i>III.Lựa chọn dàn mái: </i>
Chn dn mái dạng hình thang, liên kết cứng với cột .Chiều cao đầu dàn
<i>m</i>
<i>L</i>
<i>L<sub>ct</sub></i> ) 15 6
5
1
2
1
( ữ = ữ
= , lấy nhịp cửa trời bằng 12m. Theo yêu cầu về kiến trúc và
chiếu sáng ta chọn cửa trời chạy suốt theo chiều dài nhà .Chọn kích thớc :
+ Chiều cao cánh cửa là hk = 1500 phù hợp với cánh cửa tiêu chuẩn
+ Chiều cao bậu cửa trên và bậu cửa d−íi hb = 1000
=> Chiều cao cửa trời là 2.5m. Bề rộng cửa trời 12m, độ dốc mái cửa trời 10%
Cửa trời đ−ợc bố trí một tầng cửa kính 1500mm
Hdd=2
200
L = 30000
i=1/10
Lct = 12000
Hct=
25
00
<i>IV.MỈt b»ng l−íi cột và bố trí hệ giằng: </i>
1.Giằng trong mặt phẳng cánh trên :
Gm cỏc thanh chộo ch thp trong mặt phẳng cánh trên và các thanh chống dọc
nhà .Chiều dài nhà 17B = 102m < 200m với khung nhà tồn thép, khơng cần bố trí khe
nhiệt độ. Giằng trong mặt phẳng cánh trên đ−ợc bố trí ở hai đầu khối nhiệt độ và ở
quãng giữa khối để khoảng cách < 60m.
Thanh chèng däc
3000
3000
B
A
30
000
Hdd=2200
60
00
6000
6000
60
0
0
5500
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
6000
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
2.Gi»ng trong mặt phẳng cánh dới:
6000
6000
6000
6000
6000
Hdd=2200
30000
1
A
B
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
5500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 5500
3.Hệ giằng đứng:
Nằm trong mặt phẳng thanh đứng của nhà. Theo ph−ơng dọc nhà đ−ợc bố trí ở
những chỗ có hệ giằng cánh d−ới và hệ giằng cánh trên, theo ph−ơng ngang nhà
khoảng cách giữa các hệ giằng đứng cách nhau 12 ữ15m
Biểu diễn hệ giằng đứng giữa dàn :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
5500 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 5500
H
dd
=
22
00
L = 30000
4.HÖ gi»ng cét:
Hệ giằng cột trên đ−ợc bố trí theo ph−ơng dọc nhà ở hai đầu khối nhiệt độ và ở
giữa nhà. Hệ giằng cột d−ới đặt ở giữa khối nhiệt độ . Khoảng cách từ đầu hồi đến hệ
giằng cột d−ới là 6x8 = 48m < 75m .Với B =6m, Hd = 8,2m chỉ cần bố trí một khoang .
H.g. ỳng mỏi
H.g. cột trên
H.g. cột duới
H
đd=
2
200
H
d =
820
0
H
t =
53
00
DÇm cÇu trơc
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
+ Tính tốn gối đỡ :
Chän bg = b - 2.15 = 250 - 30 = 220mm
<i>mm</i>
<i>s</i>
<i>g</i> =δ +10=30
δ
Chiều cao gối đỡ tính theo điều kiện chịu lực của đ−ờng hàn góc : 1,5.VA kể đến sự
lệch tâm khi lắp dựng tỳ khơng đúng trọng tâm .
<i>cm</i>
<i>R</i>
<i>h</i>
<i>R</i>
<i>h</i>
<i>Min</i>
<i>g</i>
<i>h</i>
<i>A</i>
<i>h</i> 23,2
1260
.
14
.
2
72
,
54588
.
5
,
1
)
.
.(
.
2
.
5
,
1
=
=
≥
β
Chọn gối đỡ có kích th−ớc : 30x220x250mm
Khi khơng có H2 , các bulong đặt theo cấu tạo thành hai hàng đứng có đ−ờng kính
20mm, khoảng cách các bulong trên mỗi hàng lấy 160mm, từ bulong trên cùng đến
64
0
16
0
25
0
150
70
25
0
15
10
68
15
2L110x70x8
30
500
24
14
12
0
24
30
16
10
11
0
50
5
330
180x8
165x6 95
16
0
25
2L160x90x12 90
260x
8
d = 14
20
230x
6
6
450
d = 16
16
0
75
120
200
8 bulong Ø20
220
6.Nót 1 ( nót trªn liªn kết cột với dàn) :
Dựa vào bảng tổ hợp néi lùc, chän ra néi lùc lín nhÊt cđa c¸c thanh liên kết vào nút :
T1 = -277,69 kN
Cấu tạo nút gồm bản mã 1 liên kết các đầu thanh dàn, s−ờn gối 2 và gối đỡ 3, bulong
liên kết s−ờn gối 2 vào cột. S−ờn gối 2 liên kết hàn vuông góc với bản mã và tỳ trực
tiếp lên gối đỡ 3. Q trình tính tốn nút đ−ợc tiến hành nh sau :
+ Chiều dài đờng hàn liên kết thanh cánh T1 vào bản mà :
<i>cm</i>
<i>R</i>
<i>h</i>
<i>T</i>
<i>l</i>
+ Tính toán s−ên gèi :
Dựa vào yêu cầu đ−ờng hàn của các thanh với bản mã xác định đ−ợc chiều dài đ−ờng
hàn liên kết bản mã và s−ờn gối lh = as = 350mm
Kiểm tra đờng hàn : Hai đờng hàn chịu Rpn, HMax và momen lệch tâm Me = HMax .e
với e là khoảng cách từ lực H đến giữa chiều dài đ−ờng hàn .
Rpn = 0,5.(490,25+25,74) = 258daN
Chiều cao đờng hàn theo điều kiện chịu lực là :
<i>cm</i>
<i>h</i>
<i>R</i>
<i>l</i>
<i>e</i>
<i>H</i>
<i>R</i>
<i>l</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<i>pn</i>
<i>h</i>
<i>Max</i>
<i>Min</i>
<i>g</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
73
,
0
258
)
35
3
,
6
.
6
1
.(
Chọn hh = 8mm
Chiều dày s−ờn gối xác định theo công thức :
Theo điều kiện chịu uốn <i>cm</i>
<i>R</i>
<i>l</i>
<i>H</i>
<i>b</i>
<i>s</i> 1,94
35
.
2100
30820
.
12
.
3
.
5
0 1 1 <sub>=</sub> <sub>=</sub>
Theo yêu cầu cấu tạo <i><sub>s</sub></i> 20<i>mm</i>
Vậy chọn <i>s</i> =20<i>mm</i>
Chọn bs theo yêu cầu cấu tạo để thực hiện đủ các bố trí và liên kết hàn :
bg = b - 2.15 = 250 - 30 = 220mm
bs = bg - 2.10 = 220 - 20 = 200mm
VËy chän δ<i><sub>s</sub></i> =20<i>mm</i>
Tiết diện s−ờn gối đ−ợc đảm bảo ổn định cục bộ nh− bản cánh của tiết diện tổ hợp
dạng chữ H có λ ≤0,8 theo điều kiện :
9
,
13
.
44
,
0
10
20
200 <sub>=</sub> <sub>≤</sub> <sub>=</sub>
=
<i>R</i>
<i>E</i>
<i>b</i>
<i>s</i>
<i>s</i>
δ
Điều kiện ổn định cục bộ của s−ờn gối đ−ợc thoả mãn.
<i>daN</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>Z</i>
<i>H</i>
<i>N</i>
<i>i</i>
<i>bMax</i> 9246
)
20
10
.(
2
20
.
15
.
30820
.
2
.
.
2
2
2
1 <sub>=</sub>
+
=
=
Diện tích cần thiết của bulong là :
2
4
,
4
2100
9246
<i>cm</i>
<i>R</i>
<i>N</i>
<i>A</i>
<i>kbl</i>
<i>bMax</i>
<i>th</i> = = =
Chän bulong φ30:<i>A<sub>th</sub></i> =5,19<i>cm</i>2
35
0
250
2L50x5
2L160x90x12
50x6
d = 14
50x4
d = 16 80x6
95x8
120
14
15
50
10
65
26<sub>5</sub> 315
20 250
16
100
100
70
80
200
120
1
6
0
4
1
13
24
500
24
1
6 bulong Ø30