Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thu suc thi HKI. Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.12 KB, 7 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I
Mơn : Tốn – Khối: 7
Thời gian làm bài: 90 phút ( khơng kể thời gian phát đề)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Câu 1: Kết quả phép tính
( ) ( )
4 3
3 . 3− −
là:
A.
( )
12
3−
B.
( )
7
3−
C.
12
9
D.
7
9−
Câu 2: Nếu
2a =
thì a bằng:
A. 6 B. 8 C. 32 D. 4
Câu 3: Từ tỉ lệ thức
a c
b d
=


, với
, , , 0a b c d ≠
, có thể suy ra:
A.
a d
c b
=
B.
b d
a c
=
C.
a b
d c
=
D.
a d
b c
=
Câu 4: Cho hàm số : y = 2x - 1. f(2) có giá trò là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. -3
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A.
7,5 7,5− = −
B.
7,5 7,5= −
C.
7,5 0− <
D.
7,5 7,5− =

Câu 6: Cho
ΔABC
biết
µ
µ
0 0
A = 40 ; B = 60
, thì số đo góc C bằng :
A.
0
60
B.
0
100
C.
0
40
D.
0
80
Câu 7: Nếu a // b và m

a thì:
A. m // b B. m

b C. a

b D. m // a
Câu 8 :Nếu a


b và c

b thì:
A. a // c B. b //c C. a

c D. b

c
II.TỰ LUẬN: ( 8đ)
Bài 1:(2đ) Thực hiện phép tính: (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a)
3 5
4 8

+
b)
4 3 4 3
5 .15 5 .2
13 41 13 41

c)
2
1 1 7 4
6. : 2 .
3 4 16 21

   
− − −
 ÷  ÷
   

Bài 2:( 0,5đ) Tìm x và y biết :
12 8
x y
=

16x y− =

Bài 3 : (1,5đ) Tìm x biết :
a )
1
2
3
4
x
+
=
b)
3
5 23 1
6 12 2
x

 

 ÷
 
=
Bài 4: (1đđ)Ba bạn An, Hùng, Dũng có tổng cộng 90 viên bi, số bi của ba bạn An, Hùng, Dũng lần
lượt tỉ lệ với 2;3;4. Tính số bi của mỗi bạn?
Bài 5: ( 2.5đ) Cho tam giác ABC gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm N sao

cho: MC = MN. Chứng minh rằng:
a)AMN = BMC. b) AN // BC c) NAC = CBN
Bài 6 : (0.5đ) Tính nhanh:
A =
1 1 1 1 1
.......
1.2 2.3 3.4 18.19 19.20
+ + + + +
Kiểm tra học kỳ I.
Môn Toán 7 ( Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1: Từ a.b = c.d (a,b,c,d

0 ) ta lập được tỉ lệ thức:
A.
a c
b d
=
B.
a d
c d
=
C.
d b
a c
=
D.
d b
c a

=
Câu 2: Kết quả của phép nhân (-3)
2
. (-3)
3
là:
A . (-3)
5
B. (-3)
6
C. 9
5
D.(-9)
6
Câu 3:
Kết quả của phép chia
12 3
1 1
:
3 3
   
 ÷  ÷
   
là :
A.
9
3
1








B.
9
3
1






C.
4
3
1






D.
4
3
1








Câu 4:
Nếu
3x =
thì x =
A. -9 B. 6 C. 9 D. -6
Câu5: a) Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng 1 Hãy điền
giá trị thích hợp của y vào ô trống
b) Biết đại lượng y tỉ lệ nghich với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng 2 Hãy
điền giá trị thích hợp của y vào ô trống
Bảng 1
Bảng 2
Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A.
B. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B.
C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó.
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1:
(1 điểm)
Thực hiện phép tính: A=
15
5
+
25

14
-
9
12
+
7
2
+
25
11
Bài 2: (1,5
điểm)
Tìm biết: a)
2
7 28
x
=

b)
1
x 3 1
3
+ − = −
Bài 3:
(1,5 điểm)
Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: Phượng, bạch đàn và tràm. Số cây phượng ,
bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại , biết rằng tổng số cây của cả 3 loại là
120 cây.
Bài 4:
(3 điểm)

Cho
µ
( )
0
90ABC A∆ =
đường thẳng AH

BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy
điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH=BD:
a) Chứng minh rằng
AHB DBH∆ = ∆
a) b) Chứng minh rằng: AB // DH
b) c) Biết
·
0
35BAH =
. Tính
·
ACB
x 1 3
y 3
x
1
2
2
y 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN : 90 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
I.TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM )

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây ( Mỗi câu 0,25 đ )
CÂU 1 : Cho
x = −
3
4
thì :
A. x =
4
3
B.x =
4
3

C. x

φ
D. x =
4
3
±
CÂU 2 : Cho
x
× =
6
1
2 2
32
thì x bằng :
A. 10 B. 11 C. 2
11

D. 2
10
CÂU 3 : Cho a = 1+
3
thì :
A. a
N

B. a
Z

C. a
Q

D. a
R

CÂU 4 :
[ ]
30
)2007(

bằng :
A. 6021 B. – 6021 C. 1 D. -1
CÂU 5 : Cho x
3
= - 8 thì x bằng :
A. 2 B. 2 và – 2 C. – 2 D.
3
8


CÂU 6 : Công thức nào dưới đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận :
A. x.y = 6 B.y = 10x C. 2x =
y
1
D. 5 =
xy
1
CÂU 7 : Cho
32
=+
x
thì x
2
bằng :
A. 49 B. 14 C. 7 D. - 49
CÂU 8 : Cho hàm số y = f (x) = 3x
2
– 5, thì f (-1) bằng :
A. 8 B. – 8 C. 1 D. – 2
Bài 2: Câu nào đúng , câu nào sai trong các câu sau đây . ( mỗi câu 0,25 đ )
CÂU NỘI DUNG Đ S
1 Có 1 và chỉ 1 đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước
2 Đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng EF là đường trung trực của EF
3 Hai góc so le trong thì bằng nhau
4 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì
chúng song song với nhau
II.TỰ LUÂN: ( 7 ĐIỂM )
BÀI 1 : Thực hiện phép tính một cách hợp lý ( nếu có thể )
a/ A = 6,35.(-19,2) + 13,65.(-19,2)

b/
4
3
3
2
1
2
1
2
1
32
⋅+






−+






BÀI 2 : a/ Tìm x biết :
6
5
4
1

3
2
=+−
x
b/ Tìm 3 số a, b, c biết :
56
;
43
cbba
==
và a-b+c = 42
BÀI 3 : Cho
ABC

( AB<AC), gọi M là trung điểm của BC . Trên tia đối của MA lấy điểm E sao cho
MA = ME.
a/ Chứng minh
MECMAB
∆=∆
b/ Từ A vẽ AH
BC

( H
MB

)
Trên tia MC lấy K sao cho MK = MH. Chứng minh
BCEK

c/ Chứng minh AH // EK

¤n tËp To¸n 7
§Ò 1
Phần I : Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Trong các số hữu tỉ :
20
3

;
1
2−
;
4
5
;
7
6
số hữu tỉ lớn nhất là :
A.
20
3

B.
1
2−
C.
4
5
D.
7
6

Câu 2: Kết quả của phép tính :
3 2
49
7 5

× ×
là :
A.
6
5

; B.
5
6

; C.
6
35

; D.
6
5

Câu 3: Nếu
3x =
thì x bằng :
A. 3 ; B.- 9 ; C. 18 ; D. 9
Câu 4:Cho hàm số y =4x -1 thế thì
( )
f 4

bằng :
A.7 B. 15 C. 9 D. Một kết quả khác
Câu 5: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số :
1
2
y x=
A. ( -2 ; 1 ) B. ( 1 ; 2 ) C.(
3
3;
2


) D. (
3
; 3
2


)
Câu 6: Ở hình vẽ bên . Xét xem trong các câu sau câu nào sai :
A.
µ
1
A

µ
2
B
là cặp góc so le trong .
B.

µ
3
A

µ
2
B
là cặp góc đồng vị
C.
µ
4
A

µ
2
B
là cặp góc trong cùng phía
D.
µ
3
A

µ
3
B
là cặp góc đồng vị
Câu 7: Cho a ; b ; c là các đường thẳng phân biệt . Nếu a

c và b


c thì :
A a

b B. a cắt b C. a // b D. a

b
Câu 8: Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành bốn góc khác góc bẹt.Cho biết
·
·
0
AOC BOD 120+ =
. Số đo của góc
·
AOD
bằng :A.120
0
; B.
0
60
;C.
0
100
;D. Một kết quả khác
Câu9: cho
ABC= MNP
∆ ∆
thì :
A. AB = MP ; B. BC = NP ; C.
µ
µ

A N=
; D.
µ
$
B P=
Câu10: Cho
MNP

vuông tại M có số đo góc
µ
0
N 32=
, số đo góc
$
P
bằng :
A.58
0
B.
0
68
C.
0
90
D. Một kết quả khác
Phần II Tự luận : (6 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính :
a /
2 4
3

2 3
4
× −
:
3
3
; b /
3 15 32 3
16 17 17 16
× − ×
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Tìm x biết :
a /
19 4 3
20 5 20
x
− −
+ =
; b /
3 12
14 x

=
;c /
4,5 3, 2x− =
Bài 3: ( 0,75 điểm ) Tính các góc của
ABC

, Biết rằng số đo độ của các góc :
µ
A

,
µ
B

µ
C
lần
lượt tỷ lệ với các số 2 ; 3 và 4 .
Bài 4 : (2,75 điểm ) Cho
ABC ∆
có AB = AC . Lấy B và C làm tâm vẽ hai cung tròn có bán kính
bằng nhau , sao cho hai cung nầy cắt nhau tại một điểm I nằm trong
ABC

.
a / Chứng minh
AIB= AIC ∆ ∆
.
b / Lấy điểm N là trung điểm của đoạn thẳng BC .
Chứng minh AN

BC .
c / Chứng minh ba điểm A , I , N thẳng hàng .
§Ò 2
PhÇn I – Tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm )
a
b
c
1
A

B
23
4
4
3
2
1
Hãy chọn đáp án đúng :
Câu 1 : Kết quả của phép tính 7
5
. 7
12
là :
A. 7
17
B. 14
17
C.14
12
D.49
17
Câu 2 : Giá trị của x trong tỉ lệ thức
3
5 10
x

=
là :
A. 5 B. -6 C.12 D.3
Câu 3 : Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (k 0 ) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là :

A. k B. -k C.2k
D.
1
k
Câu 4 : Số thập phân 0,(3) viết đợc dới dạng phân số là :
A.
1
3
B.
1
9
C.
3
10
D.
9
10
Câu 5 : Cho

ABC vuông tại A, B = 55
0
,thì số đo của góc C là :
A. 45
0
B. 135
0
C. 35
0
D. 25
0

Câu 6 : Cho

ABC =

MNP, biết AB = 5cm, BC = 6cm, MP = 4cm . Chu vi của

MNP là :
A. 15 B. 10 C. 20 D.11
Phần II Tự luận (7 điểm )
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a)
3
7
.
1 3 2
15 .5
3 7 3
+
b)
3 2
1 1 1
9. 3. 2. 1
3 3 3


+ +
ữ ữ ữ

Bài 2 : Cho hàm số
( )

2y f x x= =
a) Tính
( )
1
1 ;
2
f f




.
b) Hai điểm A (1; 2) và B (
1
2
; -1) có thuộc đồ thị của hàm số trên không ?
c) Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Bài 3 : Số đo ba góc của

ABC lần lợt tỉ lệ với 2 : 3 : 5 .Tính số đo mỗi góc của

ABC.
Bài 4 : Cho

ABC có D là trung điểm của AB và E là trung điểm cạnh AC . Lấy điểm F sao cho E là
trung điểm của DF . Chứng minh rằng
a) CF // AB và CF =
1
2
AB b) DE = AB

--------------------------------------------------
Đề 3
Bài 1 (1) Thực hiện phép tính .
a)
13
5
17
1
12
15
13
8
8
10
++
b)
7:
3
1
3
1
.9
3
+








Bi 2 (1) Tỡm x, bit :
a. = 5 b. : 2x = -2
Bài 3 (2) Chia số 2007 thành 3 s sao cho 3 số đó tỷ lệ thuận với 2; 3; 4
Bài 4: (2) Một ô tô phải đi từ A

B trong một thời gian dự định. Sau khi đớc
3
1
quảng đờng AB
với vận tốc đã định, ô tô tăng vận tốc thêm 20 % so với vận tốc ban đầu, do đó đến B sớm hơn dự định
20 phút, tính thời gian dự định.
Bài 5 : (4) Cho ABC biết AB < AC.Trên AB lấy điểm M sao cho : AM = AC. Phân giác góc A cắt
BC ở D, cắt MC ở I.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×