Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Luận văn Thiết kế lập báo cáo nghiên cứu khả thi tuyến đường qua hai điểm L-T

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.85 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> B GIAO THÔNG V N T I C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ</b> <b>Ậ</b> <b>Ả</b> <b>Ộ</b> <b>Ộ</b> <b>Ủ</b> <b>Ệ</b>
TRƯỜNG Đ I H C GTVT TP. HCMẠ Ọ <b> Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ</b> <b>ự</b> <b>ạ</b>


<b> </b>KHOA CƠNG TRÌNH
<b> </b>


<b>NHI M V THI T K T T NGHI PỆ</b> <b>Ụ</b> <b>Ế</b> <b>Ế Ố</b> <b>Ệ</b>
<b>CHUYÊN NGÀNH: XÂY D NG C U ĐỰ</b> <b>Ầ</b> <b>ƯỜNG</b>
<b>Sinh viên: Lê H ng Th nh.ồ</b> <b>ị</b>


<b>L p: ớ</b> CD04CM<b>. </b>


<i>A. Tên và tóm t t yêu c u, n i dung đ tàiắ</i> <i>ầ</i> <i>ộ</i> <i>ề</i>


<i><b>1/ Thi t k l p báo cáo nghiên c u kh thi tuy n đ</b><b>ế ế ậ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ườ</b><b>ng qua hai đi m: L - T</b><b>ể</b></i>
<i><b>2/ Thi t k k thu t 1,2 km</b><b>ế ế ỹ</b></i> <i><b>ậ</b></i>


<i><b>3/ Thi t k t ch c thi công n n - m t đ</b><b>ế ế ổ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ề</b></i> <i><b>ặ ườ</b><b>ng.</b></i>
<i>B. S li u c n thi t đ thi t kố ệ</i> <i>ầ</i> <i>ế ể</i> <i>ế ế</i>


<i><b>1/ L u l</b><b>ư ượ</b><b>ng xe: 1580 </b><b>xe/ngày đêm</b><b>(năm t</b><b>ươ</b><b>ng lai - năm cu i kỳ khai thác).</b><b>ố</b></i>
<i><b>Trong đó thành ph n xe bao g m:</b><b>ầ</b></i> <i><b>ồ</b></i>


<i><b>a) Xe máy</b></i> <i><b>: 4,6%</b></i>
<i><b>b) Xe con</b></i> <i><b>: 12 %</b></i>
<i><b>c) Xe t i 2 tr c:</b><b>ả</b></i> <i><b>ụ</b></i>


<i><b>- Xe t i nh</b><b>ả</b></i> <i><b>ẹ</b></i> <i><b>: 6 %</b></i>
<i><b>- Xe t i v a</b><b>ả ừ</b></i> <i><b>: 9,5 %</b></i>
<i><b>- Xe t i n ng</b><b>ả ặ</b></i> <i><b>: 11 %</b></i>
<i><b>d) Xe t i 3 tr c:</b><b>ả</b></i> <i><b>ụ</b></i>



<i><b>- Xe t i nh</b><b>ả</b></i> <i><b>ẹ</b></i> <i><b>: 17%</b></i>
<i><b>- Xe t i v a</b><b>ả ừ</b></i> <i><b>: 10,9 %</b></i>
<i><b>- Xe t i n ng</b><b>ả ặ</b></i> <i><b>: 14 %</b></i>
<i><b>e) Xe kéo moóc</b></i> <i><b>: 6%</b></i>
<i><b>f) Xe buýt</b></i>


<i><b>- Xe buýt l n </b><b>ớ</b></i> <i><b>: 9 %</b></i>


<i><b>2/ Bình đ</b><b>ồ</b></i> <i><b> đ a hình t</b><b>ị</b></i> <i><b>ỉ</b></i> <i><b> l</b><b>ệ</b></i> <i><b> 1: 10.000 - khu v c:</b><b>ự</b></i>
<i><b>………</b></i>


<i><b>3/ S li u đ a ch t c a tuy n đ</b><b>ố ệ</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ấ ủ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ườ</b><b>ng đi qua:</b></i>
<i><b>- Modun đàn h i n n đ t </b><b>ồ ề</b></i> <i><b>ấ</b></i> <b>E</b><i><b>n n</b><b>ề</b></i> <i><b> = 55 MPa.</b></i>
<i><b>- Các l p đ a ch t:</b><b>ớ</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>ấ</b></i>


………
………
………
………


<i><b>4/ Các s li u khác</b><b>ố ệ</b></i>


………
………
………




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Lê H ng Th nh </b><b>ồ</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b> Ths. Tr n Thi n L u</b><b>ầ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ư</b></i>



<b>PH N I</b>

<b>Ầ</b>



<b>THI T K S B</b>

<b>Ế</b>

<b>Ế Ơ Ộ</b>



<b>CHƯƠNG I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. M Đ u:ở ầ</b>


Giao thông v n t i gi m t v trí c c kỳ quan tr ng trong n n kinh t qu c dân.ậ ả ữ ộ ị ự ọ ề ế ố


Trong hai cu c kháng chi n v a qua cũng nh công cu c xây d ng và b o v t qu cộ ế ừ ư ộ ự ả ệ ổ ố


xã h i ch nghĩa hi n nay h th ng giao v n t i ln đóng m t vai trị quan tr ng. Nó làộ ủ ệ ệ ố ậ ả ộ ọ


n n t ng cho s phát tri n kinh t - văn hóa - xã h i, g n v i an ninh qu c phịng. Chínhề ả ự ể ế ộ ắ ớ ố


vì v y, Đ ng và Nhà nậ ả ước ta r t quan tâm đ n vi c phát tri n m ng lấ ế ệ ể ạ ưới giao thông
trên m i mi n đ t nọ ề ấ ước.


Trong th i kỳ đ i m i c a đ t nờ ổ ớ ủ ấ ước và h i nh p kinh t qu c t , nộ ậ ế ố ế ước ta đã
thu hút đượ ự ầ ư ạc s đ u t m nh m t nhi u nẽ ừ ề ước trên th gi i. Do v y nhu c u v giaoế ớ ậ ầ ề


thông v n t i nậ ả ở ước ta ngày càng cao. D n đ n tình tr ng ùn t c giao thông nh ngẫ ế ạ ắ ở ữ


thành ph l n t p trung dân c nhi u cũng nh các khu kinh t t p trung. Còn cácố ớ ậ ư ề ư ế ậ ở


vùng nông thôn, mi n núi, trung du c s h t ng v giao thông v n t i còn th p kém,ề ơ ở ạ ầ ề ậ ả ấ


không đ m b o đả ả ược nhu c u phát tri n kinh t , đi l i c a nhân dân trong vùng cịn khóầ ể ế ạ ủ



khăn.


T nh ng lý do đó, hi n nay vi c xây d ng, phát tri n m ng lừ ữ ệ ệ ự ể ạ ưới giao thông
trong c nả ước là nhi m v tr ng tâm hàng đ u trong chi n lệ ụ ọ ầ ế ược phát tri n kinh t - xãể ế


h i c a nộ ủ ước ta.


<b>II. Tình hình chung c a tuy n đủ</b> <b>ế</b> <b>ường thi t k :ế ế</b>
<b>1. Đi u ki n t nhiên:ề</b> <b>ệ ự</b>


<b>a. V trí đ a lý ị</b> <b>ị</b>


Bà R a - Vũng Tàu thu c vùng Đông Nam B , n m trong vùng tr ng đi m kinhị ộ ộ ằ ọ ể


t phía Nam. Lãnh th c a t nh g m hai ph n: đ t li n và h i đ o. Bà R a - Vũế ổ ủ ỉ ồ ầ ấ ề ả ả ị ng Tàu
có đ a gi i hành chính chung dài 16,33 km v i thành ph H Chí Minh phía Tây, 116,5ị ớ ớ ố ồ ở


km v i Đ ng Nai phía B c, 29,26 km v i Bình Thu n phía Đơng, Nam và Tây Namớ ồ ở ắ ớ ậ ở


là bi n Đông. Chi u dài b bi n là 305,4 km v i trên 100.000 kmể ề ờ ể ớ 2<sub> th m l c đ a. Bà R a -</sub><sub>ề</sub> <sub>ụ</sub> <sub>ị</sub> <sub>ị</sub>
Vũng Tàu có 5 huy n, trong đó có 1 huy n đ o, 1 thành ph , 1 th xã.ệ ệ ả ố ị


Bà R a - Vũng Tàu n m trên tr c đị ằ ụ ường xuyên Á, có h th ng c ng bi n, sânệ ố ả ể


bay và m ng lạ ướ ười đ ng sông, đường bi n thu n l i. Các để ậ ợ ường qu c 51, 55, 56 cùngố


v i h th ng đớ ệ ố ường t nh l , huy n l là nh ng m ch máu chính g n k t quan h toànỉ ộ ệ ộ ữ ạ ắ ế ệ


di n c a Bà R a - Vũng Tàu v i các t nh khác trong c nệ ủ ị ớ ỉ ả ước và qu c t .ố ế



<b>b. Đ c đi m đ a hìnhặ</b> <b>ể</b> <b>ị</b>


Đ a hình tồn vùng ph n đ t li n có xu hị ầ ấ ề ướng d c ra bi n. Tuy nhiên sát bi nố ể ở ể


v n có m t s núi cao. Núi cóẫ ộ ố đ cao l n nh t ch kho ng 500 m. Ph n đ t li n (chi mộ ớ ấ ỉ ả ầ ấ ề ế


96% di n tích c a t nh) thu c b c th m cao nguyên Di Linh - vùng Đông Nam B , đệ ủ ỉ ộ ậ ề ộ ộ


nghiêng t Tây B c xu ng Đông Nam, giáp bi n Đơng. ừ ắ ố ể


Tồn t nh có h n ¾ di n tích đ i núi, thung lũng th p, có trên 50 ng n núi caoỉ ơ ệ ồ ấ ọ


100 m tr lên, khi ra bi n t o thành nhi u vũng, v nh, mũi, bán đ o, đ o. Đ cao trênở ể ạ ề ị ả ả ộ


400 - 500 m có núi Ơng Tr nh, núi Chúa, núi Thánh Giá. Đ a hình t p trung vào 4 lo i đ cị ị ậ ạ ặ


tr ng (đ ng b ng h p, các núi, gũ đ i, th m l c đ a).ư ồ ằ ẹ ồ ề ụ ị


<b>c. Khí h uậ</b>


Bà R a - Vũng Tàu n m trong vùng nhi t đ i gió mùa, ch u nh hị ằ ệ ớ ị ả ưởng c a đ iủ ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

không l n. S gi n ng trong năm dao đ ng trong kho ng 2.370 - 2.850 gi và phânớ ố ờ ắ ộ ả ờ


ph i đ u các tháng trong năm.ố ề


Lượng m a trung bình hàng năm th p (kho ng 1.600 mm) và phân b khôngư ấ ả ố


đ u theo th i gian, t o thành hai mùa r r t: m a m a t tháng 5 đ n tháng 11, chi mề ờ ạ ừ ệ ự ư ừ ế ế



90% lượng m a c năm; và 10% t ng lư ả ổ ượng m a t p trung vào mùa khô là các thángư ậ


cũn l i troạ ng năm.


Khí h u Bà R a - Vũng Tàu nhìn chung mát m , r t ph h p v i du l ch, thu nậ ị ẻ ấ ự ợ ớ ị ậ


l i cho phát tri n các lo i cây công nghi p dài ngày (nh tiêu, đi u, cao su, cà phê) vàợ ể ạ ệ ư ề


cho phát tri n m t n n lâm nghi p đa d ng.ể ộ ề ệ ạ


<b>2. Tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>a. Tài nguyên nước</b>


Ngu n nồ ước m t c a Bà R a - Vũng Tàu ch y u do ba con sông l n cung c p,ặ ủ ị ủ ế ớ ấ


đó là sơng Th V i, đo n ch y qua t nh dài 25 km, sông Dinh đo n ch y qua t nh dài 30ị ả ạ ả ỉ ạ ả ỉ


km, sông Ray dài 120 km. Trên các con sơng này có 3 h ch a l n là h Đá Đen, h sôngồ ứ ớ ồ ồ


Ray, h Châu Pha…ồ


<b>b. Tài nguyên đ tấ</b>


V i di n tích 197.514 ha, chia thành 4 lo i: đ t r t t t là lo i đ t có đ phì r tớ ệ ạ ấ ấ ố ạ ấ ộ ấ


cao, chi m 19.60% di n tích t nhiên, ch y u là đ t phù sa và đ t xám; đ t t t chi mế ệ ự ủ ế ấ ấ ấ ố ế


26,40%; đ t trung bình chi m 14,4%; còn l i 39,60% lấ ế ạ à đ t nhi m phèn, m n, đ t xóiấ ễ ặ ấ



mòn và đ t cát l n s i s n (t p trung vào khu v c đ i núi) - Tuy n đấ ẫ ỏ ạ ậ ự ồ ế ường thi t k điế ế


qua khu v c này.ự


<b>c. Tài nguyên r ngừ</b>


Di n tích r ng c a Bà R a - Vũng Tàu không l n. Đ t có kh năng tr ng r ngệ ừ ủ ị ớ ấ ả ồ ừ


là 38.850 ha, chi m 19ế ,7% di n tích t nhiên, trong đó đ t hi n đang có r ng làệ ự ấ ệ ừ 30.186
ha (r ng t nhiên là 15.993 ha, r ng tr ng là 14.253 ha), còn l i kho ng 8,664 ha đ t lâmừ ự ừ ồ ạ ả ấ


nghi p ch a có r ng.ệ ư ừ


R ng c a Bà R a - Vũng Tàu ch có t m quan tr ng trong t o c nh quan, môiừ ủ ị ỉ ầ ọ ạ ả


trường, phũng h và phát tri n du l ch, còn vi c khai thác r ng l y g , nguyên li uộ ể ị ệ ừ ấ ỗ ệ


khơng l n.ớ


<b>4. Tài ngun - khống s nả</b>


Bà R a - Vũng Tàu cú nhi u lo i khoáng s n, nh ng đáng k nh t là d u m ,ị ề ạ ả ư ể ấ ầ ỏ


khí thiên nhiên và khoáng s n làm v t li u xây d ng, Bà Rả ậ ệ ự ịa - Vũng Tàu n m trong vùngằ


có ti m năng l n v d u m và khí thiên nhiên c a Vi t Nam.ề ớ ề ầ ỏ ủ ệ


Tài nguyên d u khí v i t ng tr lầ ớ ổ ữ ượng ti m năng và t ng tr lề ổ ữ ượng đó xác minh,
đ đi u ki n đ t nh phát tri n cơng nghi p d u khí thành ngành công nghi p mũi nh nủ ề ệ ể ỉ ể ệ ầ ệ ọ



trong chi n lế ược phát tri n công nghi p c nể ệ ả ước và đ a Bà R a - Vũng Tàu thành m tư ị ộ


trung tâm khai thác và ch bi n d u kh l n nh t Vi t Nam.ế ế ầ ớ ớ ấ ệ


Khoáng s n làm v t li u xây d ng c a Bà R a - Vũng Tàu r t đa d ng, baoả ậ ệ ự ủ ị ấ ạ


g m: đá xây d ng, đá p lát, ph gia xi mănồ ự ố ụ g, cát thu tinh, bentonit, sét g ch ngói, caoỷ ạ


lanh, cát xây d ng, than bùn, immenit… Hi n nay, t nh Bà R a - Vũng Tàu đó xây d ngự ệ ỉ ị ự


19 m v i t ng tr lỏ ớ ổ ữ ượng 32 t t n, phân b h u kh p các huy n trong t nh, nh ngỷ ấ ố ở ầ ắ ệ ỉ ư


ch y u các huy n Tân Thành, Long Đ t, th xã Bà R a và thành ph Vũng Tàu. Ch tủ ế ở ệ ấ ị ị ố ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

kh i cho xu t kh u. Nh n chung c c m n m g n đố ấ ẩ ỡ ỏ ỏ ằ ầ ường giao thông nên khai thác
thu n l i.ậ ợ


Đá p lát có 8 m l n v i t ng tr ố ỏ ớ ớ ổ ữ lượng 1.324 tri u mệ 3<sub>, ch y u n m </sub><sub>ủ ế</sub> <sub>ằ ở</sub>
huy n Côn Đ o. Ch t lệ ả ấ ượng đá t t, màu s c đ p, nguyên kh i l n; ph gia xi măng cóố ắ ẹ ố ớ ụ


6 m thu c 3 huy n Long Đ t, Xuyên M c và th xó Bà R a, t ng tr lỏ ộ ệ ấ ộ ị ị ổ ữ ượng 44 tri uệ


t n. Các m đ u có đi u ki n khai thác thu n l i, có th khai thác làm ch t k t dính,ấ ỏ ề ề ệ ậ ợ ể ấ ế


ph gia xi măng. Đây là ngu n v t li u quan tr ng có th s d ng xây d ng tuy nụ ồ ậ ệ ọ ể ử ụ ự ế


đường.


Ngồi ra t nh cịn có m t tr lỉ ộ ữ ượng đáng k các lo i khoáng s n v t li u xâyể ạ ả ậ ệ



d ng khác nh sét g ch ngói, cao lanh, cát xây d ng, bentonự ư ạ ự it… n m r i rác nhi uằ ả ở ề


n i, cho phép hình thành c m nghi p s n xu t v t li u xây d ng kh p trong t nh.ơ ụ ệ ả ấ ậ ệ ự ắ ỉ


<b>5. Tài nguyên bi nể</b>


Bà R a - Vũng Tàu có b bi n dài 305,4 km, trong đó kho ng 70 km có bãi cáiị ờ ể ả


thoai tho i, nả ước xanh, có th dùng làm bãi t m quanh năể ắ m. V nh Giành Rái r ngị ộ


kho ng 50 kmả 2<sub> có th xây d ng m t h th ng c ng hàng h i.</sub><sub>ể</sub> <sub>ự</sub> <sub>ộ ệ ố</sub> <sub>ả</sub> <sub>ả</sub>


V i di n tích th m l c đ a trên 100.000 kmớ ệ ề ụ ị 2<sub> đã t o cho t nh khơng nh ng có v trí</sub><sub>ạ</sub> <sub>ỉ</sub> <sub>ữ</sub> <sub>ị</sub>
quan tr ng v an ninh qu c phòng, mà còn t o ra m t ti m năng to l n đ phát tri n cácọ ề ố ạ ộ ề ớ ể ể


ngành kinh t bi n.ế ể


Th m l c đ a c a Bà R a - Vũng Tàuề ụ ị ủ ị có 661 lồi cá, 35 lồi tơm, 23 lồi m c,ự


hàng ngàn lồi t o, trong đó có nhi u lồi có giá tr kinh t cao. Tr lả ề ị ế ữ ượng h i s n cóả ả


th khai thác t i đa hàng năm t 150.000 – 170.000 t n.ể ố ừ ấ


Tài nguyên bi n c a ể ủ Bà R a - Vũng Tàu r t thu n l i cho phát tri n v n t i bi n,ị ấ ậ ợ ể ậ ả ể


h th ng c ng, du l ch và công nghi p khai thác, ch bi n h i s n.ệ ố ả ị ệ ế ế ả ả


<b>3. Ti m năng kinh t ề</b> <b>ế</b>
<b>a. Ti m năng du l chề</b> <b>ị</b>



Bà R a - Vũng Tàu có nhi u di tích l ch s , văn hố đị ề ị ử ược phân b đ u kh p trênố ề ắ


các huy n (đó đệ ược Nhà nước cơng nh n x p h ng di 25 di tích). H u h t di tích hi nậ ế ạ ầ ế ệ


có đ u có kh năng khai thác ph c v m c đích tham quan du l ch nh khu Đ nh Th ngề ả ụ ụ ụ ị ư ỡ ắ


Tam. Th ch Ca Ph t Đài, Ni t Bàn T ch Xá, Tớ ậ ế ị ượng chúa Giêsu, Khu B ch Dinh, Thápạ


đèn H i Đăng… và các di tích l ch s cách m ng nh đ a đ o Longả ị ử ạ ư ị ạ Phước, khu căn cứ


kháng chi n Bàu Sen, căn c núi Minh Đ m,… đ c bi t là khu nhà tù Côn Đ o và khuế ứ ạ ặ ệ ả


nghĩa trang Hàng Dương.


<b>b. Nh ng lĩnh v c kinh t l i thữ</b> <b>ự</b> <b>ế ợ</b> <b>ế</b>


Tr lữ ượng, tài nguyên d u khí đ đi u ki n cho ầ ủ ề ệ t nh phát tri n công nghi p d uỉ ể ệ ầ


khí thành cơng nghi p mũi nh n trong chi n lệ ọ ế ược phát tri n công nghi p c nể ệ ả ước và
đ a Bà R a - Vũng Tàu tr thành m t trung tâm khai thác và ch bi n d u khí l n nh tư ị ở ộ ế ế ầ ớ ấ


Vi t Nam.ệ


Bà R a - Vũng Tàu có nhi u ti m năng đ phát trị ề ề ể i n ngành du l ch v i nhi u bãiể ị ớ ề


t m n i ti ng, h th ng hang đ ng, các di tích l ch s , đ c bi t là các di tích l ch s Cônắ ổ ế ệ ố ộ ị ử ặ ệ ị ử


Đ o.ả


<b>3. M c tiêu xây d ng tuy n đụ</b> <b>ự</b> <b>ế</b> <b>ường:</b> Vi c xây d ng tuy n đệ ự ế ường L-T nh mằ



n i li n 02 trung tâm tinh t l n c a t nh, đáp ng nhu c u đi l i c a nhân dân, gópố ề ế ớ ủ ỉ ứ ầ ạ ủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Đi u ki n t nhiênề ệ ự 145


2. Tài nguyên thiên nhiên 146


3. Ti m năng kinh tề ế 147


4. M c tiêu xây d ng tuy n đụ ự ế ường 147


<b>CHƯƠNG II</b>


<b>QUY MÔ TUY N ĐẾ</b> <b>ƯỜNG THI T K T CH C THI CƠNGẾ</b> <b>Ế Ổ</b> <b>Ứ</b>


1. Quy mơ c a tuy n đủ ế ường thi t kế ế 148


2. Các tiêu chu n k thu t áp d ngẩ ỹ ậ ụ 149


<b>CHƯƠNG III</b>


<b>THI CÔNG T NG TH TUY N ĐỔ</b> <b>Ể</b> <b>Ế</b> <b>ƯỜNG</b>


1. Các phương pháp thi công 150


2. Các yêu c u chung khi ch n phầ ọ ương án thi công 150


3. N i dung các phộ ương pháp t ch c thi cơngổ ứ 150


<b>CHƯƠNG IV</b>



<b>CƠNG TÁC CHU N B THI CƠNGẨ</b> <b>Ị</b>


1. M c đíchụ 154


2. N i dung cơng tác chu n b v t ch c và k thu t cho công trộ ẩ ị ề ổ ứ ỹ ậ ường 154


<b>CHƯƠNG V</b>


<b>THI T K T CH C THI CÔNG C NGẾ</b> <b>Ế Ổ</b> <b>Ứ</b> <b>Ố</b>


1. Yêu c u và bi n pháp thi công m t c ng đi n hình trên tuy nầ ệ ộ ố ể ế 155


2. L p b ng t ng h p c ngậ ả ổ ợ ố 156


<b>CHƯƠNG VI</b>


<b>THI T K T CH C THI CÔNG M T ĐẾ</b> <b>Ế Ổ</b> <b>Ứ</b> <b>Ặ</b> <b>ƯỜNG</b>


1. Các yêu c u v t li u s d ng thi công ầ ậ ệ ử ụ 159


2. Phương pháp thi công và phương pháp t ch c thi côngổ ứ 164


3. L a ch n hự ọ ướng và th i gian thi cơngờ 164


4. Quy trình cơng ngh thi cơng m t đệ ặ ường 166


5. Quy trình thi cơng t ng th m t đổ ể ặ ường 179


6 .Phân chia t đ i, ti n đ thi công, bi u đ máy, nhân l cổ ộ ế ộ ể ồ ự 183



<b>CHƯƠNG VII</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. N i dung công tácộ 184


</div>

<!--links-->

×