Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề tài: Đưa Phú Cường vào thị trường Nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lớp </b>
<b>K07402A </b>


<b>Lu</b>

<b>ận văn</b>



<b>Đề tài: Đưa Phú Cườ</b>

<b>ng vào </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lớp </b>
<b>K07402A </b>


<b>M</b>

<b>Ụ</b>

<b>C L</b>

<b>Ụ</b>

<b>C </b>



<b>I. </b> <b>GIỚI THIỆU ...2 </b>


1. Giới thiệu công ty và lĩnh vực sản xuất kinh doanh...2


2. Giới thiệu sản phẩm và đặc điểm sản phẩm...3


3. Giới thiệu thị trường và lý do chọn thị trường ...4


<b>II. </b> <b>PHÂN TÍCH THƠNG TIN THỊ TRƯỜNG ...6 </b>


1. Điều kiện kinh tế...6


2. Điều kiện chính trị...7


3. Điều kiện pháp lý ...7


4. Điều kiện văn hóa...8


5. Mức độ phù hợp của sản phẩm ...8



6. Quy mô và tiềm năng thị trường ...8


7. Mức độ cạnh tranh...10


<b>III. </b> <b>PHÂN TÍCH SWOT ...11 </b>


<b>IV. </b> <b>CHIẾN LƯỢC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG ...12 </b>


1. Chiến lược sản phẩm ...12


2. Chiến lược phân phối...14


3. Chiến lược xúc tiến... 16


4. Chiến lược về giá...17


5. Tổ chức thực hiện ...19


6. Chi phí và nguồn vốn cần thiết...19


<b>V. </b> <b>PHỤ LỤC ...21 </b>


<b>VI. </b> <b>TÀI LIỆU THAM KHẢO ...24 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lớp </b>


<b>K07402A </b> <b><sub>I. </sub></b> <b><sub>GIỚI THIỆU: </sub></b>


<b>1. </b> <b>Giới thiệu công ty và lĩnh vực sản xuất kinh doanh: </b>


 <b>Phú Cường Group:</b>


Là tập đoàn hàng đầu trong lĩnh vực chế biến và xuất nhập khẩu thủy hải sản ở Việt
Nam. Hiện nay gồm 21 thành viên với hơn 10.000 cán bộ công nhân viên. Tổng vốn đầu tư
hơn 2000 tỷ đồng.Tập Đoàn Phú Cường hiện hoạt động trong 4 lĩnh vực SXKD sau đây:


 Chế biến và xuất khẩu các loại sản phẩm thủy hải sản đông lạnh;


 Đầu tư vào các dự án phát triển đô thị, đặc biệt tại Vùng ĐB Sông Cửu Long;


 Cung ứng các dịch vụ hỗ trợ khác cho ngành công nghiệp thuỷ sản địa phương và


các dịch vụ du lịch, nhà hàng, khách sạn và vận chuyển ;


 Nuôi trồng thủy sản và sản xuất thức ăn nuôi cá;


 <b>Lĩnh vực sản xuất kinh doanh (chỉ đề cập lĩnh vực nhóm đang quan tâm) </b>


Trong lĩnh vực kinh doanh của Tập đồn Phú Cường (PCG), Ni trồng, chế biến và
xuất khẩu thủy hải sản đóng vai trị chủ chốt. Các công ty con sở hữu các nhà máy chế biến
nằm trong các khu cung cấp nguyên liệu như: Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cần Thơ,


Vĩnh Long, Vũng Tàu... Nhờ khoảng cách từ khu chăn nuôi đến các nhà máy trong bán
kính 3-30km, ngun liệu ln được đảm bảo tươi và có chất lượng tốt nhất khi chế biến.


Tổng công suất hàng năm của PCG là 50.000 tấn (dao động đến 70.000 tấn) thành
phẩm bao gồm việc chế biến và xuất khẩu nhiều dòng thuỷ hải sản khác nhau như:


• Tơm sú, tơm thẻ chân trắng, tơm thẻ/ chì đơng lạnh dạng ngun liệu và tẩm.
• Cá tra và các loại cá biển, chả cá đơng lạnh dưới nhiều hình thức.



• Mực, mực ống và bạch tuộc đông lạnh dưới dạng nguyên liệu và tẩm.


Riêng về các sản phẩm từ tôm sú, hiện PCG đã và đang xây dựng nhiều khu vực nuôi
trồng tôm lân cận, nhằm hướng tới đảm bảo tự cung cấp đủ lượng nguyên liệu sạch cho
xuất khẩu các sản phẩm đông lạnh và chế biến từ tơm sú. Hiện PCG có 6 công ty con sản
xuất tôm sú đông lạnh, với công suất hàng năm đạt trên 30.000 tấn, gồm:


 Minh Hải Jostoco (tại Cà Mau) (Từ quý 2/2009, sát nhập với CT CP XNK Phú


Cường  Phú Cường Jostoco Seafood Corporation)


 CT CP Thực phẩm XNK Cà Mau FFC (Cà Mau)


 CT CP XNK TS Kiên Cường (Kiên Giang)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Lớp </b>


<b>K07402A </b> <sub></sub> <sub>CT CP XNK TS Kisimex (Kiên giang – xí nghi</sub><sub>ệp Kiên Lương)</sub><sub> </sub>


 CT CP XNK TS Hùng Cường (Vĩnh Long)


<b>2. </b> <b>Giới thiệu sản phẩm và đặc điểm sản phẩm: </b>


Sản phẩm tôm sú đông lạnh thương hiệu <b>Phú Cường Tristar</b>.


<b>Đặc điểm tôm đông lạnh thương hiệu Phú Cường Tristar: </b>


- Nguồn nguyên liệu sạch và tươi.



- Đảm bảo qua các chứng nhận chất lượng HACCP, ISO 9001: 2000, EU codes,
HALAL, BRC, IFS.


- Nhiều kích cỡ, mạ băng, dạng đông phù hợp nhu cầu khách hàng. Đặc biệt sản
phẩm tôm cắt duỗi Nobashi cao cấp đáp ứng nhu cầu phân phối nguyên liệu đến nhà hàng.


- <b>Đặc điểm cụ thể: </b>


<b>TÔM TƯƠI NGUYÊN VỎ (HOSO Black Tiger Shrimp) </b>


<b>Tên Latin :</b> Penaeus Monadon


<b>Chủng Loại :</b> Tôm nguyên đầu, nguyên vỏ, rửa sạch đông lạnh


<b>Xuất xứ :</b> Tơm ni cơng nghiệp hoặc qng canh tại Việt Nam


<b>Kích cỡ thương mại </b>


<b>(con/bl) </b> 10 đến 100


<b>Dạng đông lạnh :</b> Block,Semi - block, Semi - IQF, IQF


<b>Mạ băng :</b> Theo yêu cầu của khách hàng


<b>Ghi chú :</b> Đóng gói, mạ băng có thể thay đổi theo yêu của KH


<b>TÔM SÚ VỎ (HLSO Black Tiger Shrimp)</b>


<b> Tên Latin :</b> Penaeus Monodon



<b> Chủng loại :</b> Tôm bỏ đầu, nguyên vỏ, rửa sạch đông lạnh.


<b> Xuất xứ :</b> Tôm nuôi công nghiệp hoặt quãng canh tại Việt Nam


<b> Kích cỡ thương </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lớp </b>
<b>K07402A </b>


<b> Dạng đông lạnh :</b> Block, IQF


<b> Mạ băng :</b> 0%, 5%, 10%, 20%


<b> Ghi chú</b> Đóng gói, mạ băng : Có thể thay đổi theo yêu cầu của KH


<b>TÔM SÚ THỊT TƯƠI (PDTO Black Tiger Shrimp)</b>


<b>Tên Latin :</b> Penaeus Monodon


<b>Chủng loại :</b> Tôm bỏđầu, lột vỏ, rút tim, chừa/ rútđuôi rửa sạchđông lạnh.


<b>Xuất sứ :</b> Tôm ni cơng nghiệp hoặc quảng canh tại Việt Nam


<b>Kích cỡ thương mại </b>
<b>(con/Lb) :</b>


8/12, 13/15, 16/20, 21/25, 26/30, 31/40, 41/50, 51/60, 61/70,
71/90, 91/120, 100/200, 200/300, 300/500, BM


<b>Dạng đông lạnh:</b> Block, IQF



<b>Mạ băng</b>: 0%, 5%, 10%, 20%


<b>Ghi chú :</b> Đóng gói, mạ băng có thể thayđổi theo yêu cầu KH.


<b>TÔM SÚ NOBASHI TƯƠI (Nobashi PDTO Black Tiger Shrimp)</b>
<b> Tên Latin :</b> Penaeus Monodon


<b> Chủng loại :</b> Tôm bỏ đầu, lột vỏ, rút tim, cắt duỗi nobashi, rửa sạchđông lạnh.


<b> Xuất sứ :</b> Tôm nuôi công nghiệp hoặc quảng canh tại Việt Nam


<b> Kích cỡ thương mại </b>


<b>(con/Lb) :</b> 16/20, 21/25, 26/30, 31/40, 41/50, 51/60
<b> Dạng đông lạnh:</b> Block, IQF


<b> Mạ băng</b> 0%, 5%, 10%, 20%


<b>Ghi chú :</b> Đóng gói, mạ băng có thể thayđổi theo yêu cầu KH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lớp </b>


<b>K07402A </b> <sub> Uhrenholt còn n</sub><sub>ổ</sub><sub>i ti</sub><sub>ế</sub><sub>ng v</sub><sub>ớ</sub><sub>i các cam k</sub><sub>ế</sub><sub>t v</sub><sub>ề</sub><sub> ch</sub><sub>ất lượ</sub><sub>ng và s</sub><sub>ự đơn giả</sub><sub>n trong </sub>


phương thức làm việc, với các chứng nhận tiêu chuẩn quốc tế BRC, MSC, ACC...


<b>TÀI LI</b>

<b>Ệ</b>

<b>U THAM KH</b>

<b>Ả</b>

<b>O </b>



- Trang chủ Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam (VASEP):





- Tạp chí Thủy sản Việt Nam – trực thuộc Trung ương Hội nghề cá Việt Nam:




- Trang chủ Bộ Ngoại Giao Việt Nam:


- Trang thông tin chuyên ngành thủy hải sản Việt Nam:




- Trang thông tin phục vụ doanh nghiệp vừa và nhỏ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lớp </b>


<b>K07402A </b> <sub>-</sub> <sub>Trang thông tin </sub><sub>Ủ</sub><sub>y ban Qu</sub><sub>ố</sub><sub>c gia v</sub><sub>ề</sub><sub> h</sub><sub>ợ</sub><sub>p tác kinh t</sub><sub>ế</sub><sub> qu</sub><sub>ố</sub><sub>c t</sub><sub>ế</sub><sub>: </sub>


– NCIEC’s Library – Sổ tay doanh nghiệp


- Trang chủ Ministry for Economic Development of The Russian Ferderation:




- Trang chủỦy ban Tiêu chuẩn Quốc Gia Nga (Gosstandart):




- Trang chủ Hội đồng doanh nghiệp Việt – Nga (Vietnam – Russia Business


Council) :


- Trang thông tin Thế giới & Việt Nam (The World & Vietnam Report) – Cơ


quan trực thuộc Bộ Ngoại Giao:


</div>

<!--links-->

×