<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THIẾT BỊ</b>
<b>MẠNG</b>
Biên so
ạ
n:
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
<b>NỘI DUNG MÔN HỌC</b>
Ch
ươ
ng 1:
C
ơ
b
ả
n v
ề
Networking
(S3 – S35)
Ch
ươ
ng 2:
Môi tr
ườ
ng và thi
ế
t b
ị
truy
ề
n d
ẫ
n
(S36 – S59)
Ch
ươ
ng 3:
Thi
ế
t b
ị
liên k
ế
t m
ạ
ng
(S60 – S93)
Ch
ươ
ng 4:
Router
(S94 – S172)
Ch
ươ
ng 5:
Switch
(S173 – S316)
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4
<b>C</b>
<b>Ơ</b>
<b> B</b>
<b>Ả</b>
<b>N V</b>
<b>Ề</b>
<b>NETWORKING</b>
Nhu c
ầ
u k
ế
t n
ố
i Internet
Các ký hi
ệ
u (icons) th
ườ
ng dùng
L
ượ
c
đồ
m
ạ
ng
Phân lo
ạ
i m
ạ
ng
Mơ hình OSI và TCP/IP
Các h
ệ
th
ố
ng s
ố
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
459
Các công ngh
ệ
WAN
Cable modem
Sử dụng cáp đồng trục trong
hệ thống mạng cáp truyền
hình.
Dung lượng 30 – 40 Mb/s.
Thuê bao nhận song song
dịch vụ truyền hình cáp và
dữ liệu thơng qua một bộ
phân giải 1-2 đơn giản.
Tất cả các thuê bao nội bộ
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<!--links-->