Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.76 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A-QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI KHÍ</b>
<b>B-QUÁ TRÌNH NÉN</b>
<b>C-QUÁ TRÌNH CHÁY</b>
<b>A-QUÁ TRÌNH NẠP</b>
<b>B-QUÁ TRÌNH THẢI</b>
<b>C-DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH QUÉT THẢI </b>
<b>CỦA ĐỘNG CƠ HAI KỲ</b>
<b>D-HỆ THỐNG QUÉT THẢI CỦA ĐỘNG </b>
<b>CƠ HAI KỲ</b>
<b>1-Diễn biến quá trình nạp động cơ 4 kỳ </b>
<i><b>không tăng áp</b></i> <b>Quay về q trình nạp</b>
<b>*3</b> <b>r : Góc mở sớm của</b>
<b>S<sub>N</sub></b> <b>giảm tổn thất áp</b>
<b>suất trên đường ống nạp.</b>
<b>*r</b> <b>2 : (r</b> <b>r’) : q trình</b>
<b>khí sót giản nở (góc đóng</b>
<b>muộn S<sub>T</sub>)</b>
<b>*2</b> <b>a (r’</b> <b>a) : khí nạp</b>
<b>mới đi vào nhờ chênh</b>
<b>lệch áp suất</b>
<b>Cuối quá trình thải</b>
<b>khí sót chiếm tồn bộ</b>
<b>thể tích xi lanh (lúc</b>
<b>này = V<sub>C</sub>) có áp suất</b>
<b>P<sub>r</sub>, T<sub>r</sub>. QT Nạp lý</b>
<b>thuyết được xẩy ra ở</b>
<b>ĐCT (QTNạp về lý</b>
<b>thuyết : ĐCT</b>
<b>2-Diễn biến quá trình nạp động cơ 4 kỳ </b>
<i><b>tăng áp</b></i> <b>Quay về quá trình nạp</b>
<b>*2</b> <b>r : góc mở sớm của S<sub>N</sub></b>
<b>*r</b> <b>a : áp suất ln ln tăng</b>
<b>và qt khí sót ra khỏi xi lanh,</b>
<b>đồng thời khí nạp đi vào xi lanh</b>
<b>(P<sub>K</sub></b> <b>> P<sub>o</sub>, P<sub>K</sub></b> <b>> P<sub>r</sub></b> <b>)</b>
<b>*a</b> <b>4 : góc đóng trể của S<sub>N</sub></b>
<i><b>1.Nếu không làm mát khí nén thì</b></i>
<i><b>:</b></i> <b>P<sub>K</sub></b> <b>= P<sub>tăng aùp</sub></b>
<b>P<sub>tăng áp</sub></b> <b>là áp suất tại cửa ra của</b>
<b>máy nén khí, phụ thuộc vào mức</b>
<b>độ tăng áp suất của máy nén.</b>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>O</i>
<i>tăngáp</i>
<i>O</i>
<i>K</i> <i>T</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>T</i>
<i>T</i> <sub></sub>
<i><b>2.Nếu có làm mát</b></i>
<b>P<sub>K</sub></b> <b>= P<sub>tăng áp</sub></b> <b>-</b> <b>P<sub>m</sub></b>
<b>*</b><b>P<sub>m</sub></b> <b>= Trở lực của</b>
<b>két làm mát khí</b>
<b>*</b>
<b>3-</b><i><b>Diễn biến q trình nạp động cơ 2 kỳ</b></i>
<b>Quay về quá trình nạp</b> <b>*m’am = hành trình nạp</b>
<b>*ma’ = góc lọt khí nạp mới</b>
<b>*Động cơ 2 kỳ quá trình nạp</b>
<b>được tiến hành với quá trình</b>
<b>quét khí thải ra khỏi xi lanh.</b>
<b>*Khi piston đi xuống tại l cửa</b>
<b>thải mở</b> <b>SVC thải ra ngoài</b>
<b>tự do. Đến điểm m’ cửa nạp</b>
<b>mở, áp suất trong xi lanh < P<sub>K</sub></b>
<b>khí nạp mới đi vào xi lanh</b>
<b>quét khí thải ra ngồi và chiếm</b>
<b>p suất trong xi lanh</b>
<b>khí đóng cửa qt (d)</b>
<b>vẫn > áp suất khí thải</b>
<b>trong đường thải. Giai</b>
<b>đoạn đóng cửa qt d</b>
<b>tới khi đóng cửa thải e</b>
<b>( đoạn ma’) là giai</b>
<b>đoạn lọt khí nạp mới.</b>
<b>*Động cơ 2 kỳ bao giờ</b>
<b>cũng được tăng áp để</b>
<b>thực hiện qt khí</b>
<b>4-</b><i><b>Nhận xét</b></i>
<b>Trong cả 3 loại động cơ đều:</b>
<b>1-Khí nạp mới đi vào xi lanh phải</b>
<b>khắc phục sức cản lưu động Pa</b>
<b>2-Khí nạp mới khơng thể gạt hết </b>
<b>sản vật cháy ra ngoài có </b>
<b>3-Khí nạp mới đi vào xi lanh tiếp </b>
TÍNH TỐN CÁC THƠNG SỐ CỦA
Q TRÌNH NẠP
<b>*p suất cuối quá trình nạp Pa</b>
<b>*Pr, Tr, Mr</b>
<b>*Hệ số khí sót</b>
II -TÍNH TỐN CÁC THƠNG SỐ CỦA
Q TRÌNH NẠP
<i><b>1-p suất cuối quá trình nạp (Pa)</b></i>
<b>Pa</b> <b>= Po -</b> P<b>K </b> <b>Đ/cơ 4 kỳ không tăng áp</b>
<b>Pa = Po -</b> P<b>K </b> <b>Đ/cơ 4 kỳ tăng áp</b>
<i><b>Tính tốn:</b></i>
<b>Giả thiết: * Khối lượng của khí là </b>
<b>không đổi tại tất cả các tiết diện </b> <b>=</b>
<b>K = const</b>
<b>*Q trình đưa dịngkhí nạp mới đi</b>
<b>vào xi lanh là quá trình lưu động </b>
<b>liên tục và ổn định</b>
<b>Hệ quả: Tại tất cả các tiết diện, </b>
<b>lưu lượng dịng khí khơng đổi.</b>
<b>BCHK</b>
<b>Pot air WK, </b><b>K , Pk</b>
<b>ZK</b>
<b>Za</b>
<b>0</b> <b>0 Mặt chuẩn</b>
<b>K</b> <b>K</b>
<b>x</b> <b>x</b>
<b>Wx, </b><b>x,fx</b> <b>ĐCT</b>
<b>ĐCD</b>
<b>a</b> <b>a</b>
<b>Wa, </b><b>a,fa,Pa</b>
<b>*Phương trình Bernoillie cho 2 tiết</b>
<b>diện: Pot air (K-K) và ĐCD (a-a)</b>
<b>(PK/K)+(W2K/2)+(g.ZK) = (Pa/a) +</b>
<b>(W2<sub>a/2</sub>)+ [o(W2<sub>x/2</sub>)]+(g.Z<sub>a</sub>) </b> <b>(1)</b>
<b>Do</b> <b>tiết diện K-K lớn xem Wk=0, chọn </b>
<b>mặt chuẩn (0-0) sao cho: ZK= Za</b>
<b>K = </b> <b>a</b> <b>.(1) được viết lại như sau:</b>
<b>(PK/</b><b>K)</b> <b>= (Pa/K) +(W2a/2)+ [o(W2x/2)]</b>
1-<b>ÁP SUẤT KHÍ SÓT(Pr):</b>
<b>a- Pr = Pth +</b> Pr
Trong đó: Pr = K2.(n<b>2<sub>/f</sub>2</b>
<b>th)</b>
<i><b>b-Chọn Pr theo kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>Không tăng áp:</b></i>
<b>Tốc độ thấp:Pr= (1,03-1,06)Po</b>
<b>Cao tốc: Pr= (1,05-1,25)Po</b>
<i><b>Tăng áp:</b></i> <b>Pr= (0,75-0,98)Pk</b>
<b>c-Tính Pr thay đổi theo n, áp dụng </b>
<b>công thức:</b>
<b>Pr = Po( 1,035 + Ap. 10-8.n2 )</b>
<b>Trong đó:</b>
<b>Ap=[Pr<sub>N</sub></b> <b>- 1,035 Po).108.(1/Po.n</b>
<b>N2)]</b>
<b>+Pr<sub>N</sub></b> <b>= Aùp suất khí sót ở chế độ</b>
<b>Pr<sub>N</sub></b> <b>= 1,18 Po = 0,118 MN/m2</b>