Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.45 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
i
B=B1
b//rb'e b'e mv <sub>c</sub>
iL
b
i R C g <sub>R</sub>
rbb'
b
i b'e b'e M v<sub>b'</sub>
m
L
i L
L
R
g
V
C
C1
i R2 r1
R4
1k
R3
1k
Vcc
+ Vbb
Ii
R
g
V
C
C1
i R2 r1
R4
1k
R3
1k
Vcc
+ Vbb
Ii
Với giả thiết Cb'c = 0 thì CM = 0; rbb' = 0 : ngắn mạch B - B'.
Sơ đồ chỉ còn lại như sau :
Theo giả thiết ta có :
ICQ = 2 mA suy ra :
hie =
fe
= 12,5.hfe
maø :
hie = rbb' + rb'e = rb'e (rbb' = 0)
Do vaäy :
12,5.hfe = rb'e (1)
'
e
b
fe
= 0.08 mho
Tần số cao 3 dB :
fh =
e
b
e
b
M
e
b
e
b C C R C
R <sub>'</sub> <sub>'</sub> 2 <sub>'</sub> <sub>'</sub>
1
)
(
2
1
với : Rb'e = (ri // Rb + rbb') // rb'e = Rb // rb'e (rbb' = 0; ri = ∞)
nên :
fh =
e
b
e
b
b r C
R // <sub>'</sub> . <sub>'</sub>
2
1
Aim =
i
b
b
L
i
L
'
Suy ra :
Rb // rb'e = = =500Ω
08
,
0
40
m
im
g
A
với :
Rb = 103Ω→ rb'e = =
−500
10
10
.
500
3
3
103<sub>Ω</sub>
Cb'e =
500
.
10
.
800
.
2
1
//
.
2
1
3
'
Từ (1) suy ra :
hfe =
3
'e
= 80
Vaäy :
hfe = 80; rb'e = 1K; Cb'e = 400 pF
2-2
Cho sơ đồ mạch như sau :
Các thông số :
- ωr = 109 rad/s
- hfe = 100
- Cb'c = 5pF
- rbb' = 0
- IEQ = 10 mA
i
CC
L
iL
Q1
NPN
+V
i
20uF
20uF
20uF
R
1k
100
1k
10k
→
a) Tính độ lợi tần giữa Aim : cho ngắn mạch các tụ Cc1, Cc2, Ce và bỏ
qua các phần tử Cb'e, Cb'c (cho hở mạch hai đầu các phần tử ấy).
Khi đó :
Aim =
i
e
b
e
b
L
i
L
i
v
v
i
i
i <sub>'</sub>
'
với : *
L
c
c
m
e
b
L
b) Tìm tần số 3 dB fh :
Ta coù :
Xét ở tần số cao ta sẽ thấy rằng các tụ ghép ngồi Cc1, Cc2, Ce có trở
kháng rất bé do ω rất lớn → ngắn mạch các tụ ghép ngồi.
Sơ đồ chỉ cịn :
b
i //ri rb'e b'e
B' iL
c
v
m
+CM b'c L
C
R
R
g
R
i
Vaø :
CM = [1 + gm.(Rc//RL)]Cb'c
CM = (1 + 0,4.500).5 pF
CM = 1000 (pF)
Tần số cao 3 dB :
ωh =
)
(
1
'
'e be M
b C C
R + (Rb'e = ri // Rb // rb'e = 196 Ω)
ωh = <sub>12</sub>
10
).
1000
.(
196
1
−
+ = 3,64 (Mrad/s) << (RL//Rc)Cb'c
1
→ tính tốn là hợp lý.
Vậy :
ωh = 3,64 Mrad/s
2-5
Cho sơ đồ mạch như sau với các thông số : ωT = 109 rad/s, Cb'e = 6
pF, rbb' = 0; IEQ = 1 mA, hfe = 20 → gm = 0,04 mho.
i
c1 iL
EE
-i
c2 ri bb' e' RE//RL
C'
=
+r
R'
b'c
Yh Yh R
C
+
-v
+
-v
V
Vcc
Q1
NPN C
C
1k
1k
R’ = rb’e + hfeRe’, C’ = ' <sub>'</sub>
1 <sub>m</sub> <sub>e</sub>
e
b
R
g
C
+
* Độ lợi tần giữa : hở mạch Cb'c, C' :
Avm =
e
b
i
L
e
fe
L
r
r
R
R
h
R
R
h
'
)
//
(
)
//
(
+
+ = 0,9
* Tần số cao 3 dB : R' = rb'e + hfeRe' >> Re' : bỏ qua Re'.
Do đó tần số xảy ra điểm cực :
ω1 =
)
'
)(
(
1
)
'
(
'
1
'
'
'
' C r h R C C
C
R <sub>b</sub><sub>c</sub> + = <sub>b</sub><sub>e</sub>+ <sub>fe</sub> <sub>e</sub> <sub>b</sub><sub>c</sub>+
Thay soá :
R' = hfe.
CQ
+ hfe.RE//RL = 10,5 K
C' = ' <sub>'</sub> <sub>'</sub>
T
m
e
m
e
b
= 2 pF
Suy ra :
ω1 = 12 Mrad/s : cho Zi
Để tính tần số ωh ta xét hai trường hợp sau :
ωβ = <sub>12</sub>
'
' 500.40.10
1
.
1
−
=
e
b
e
b C
r = 50 (Mrad/s)
a) Nếu ω < ωβ : bỏ qua C'. Khi đó :
Av =
i
b
b
e
i
e
v
v
v
v
v
v '
' .
=
Trong đó :
* <sub>'</sub>
b
e
*
1
/
1
'
+
=
i
i
b
s
v
v
i
c
b R
C =
'
i
'
'
2
'
'
'
'
c
b
e
i
c
b
i
i
e
e
)
10
.
8
,
22
/
1
)(
10
.
2
,
2
/
1
(
10
.
5
/
1
10
.
2
.
10
.
5
.
1
10
.
2
.
1
7
7
7
16
8
8
s
s
s
s
s
s
+
+
+
=
+
+
+
−
−
−
L
c
c
2
1
Aim = (-0,05.0,5.103)2 = 625
Taàn số 3dB cao của một tầng :
f1 = <sub>3</sub> <sub>12</sub>
'
' 2 .0,5.10 .1000.10
1
2
1
−
=
với Z = hie + hfe.
e
e
sC
R // 1