Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Ebook Các phương pháp phân tích Vật lý và Hóa lý (Câu hỏi và bài tập): Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.82 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu hỏi và bài tập</b>



<b>KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Chương 1 KHÁI NIỆM CHUNG</b>



<b>1.1. SỐ sóng được đo bằng những đơn vị nào?</b>
<b>(A), cm; (B). s'1; (C). cm'1; (D). M'lxi</b>


<b>1.2. Trạng thái năng lượng trong phổ phân tử thường điiỢc biểu diễn bằng đơn vị nào?</b>
<b>(A), cm; (B). s"1; (C). cm'1; (D). |am</b>


<b>1.3. Sơ" sóng có liên quan như thế nào với bước sóng?</b>


<b>(A). V = T“ ; </b>

<b><B).v = - i - </b>

<b>; (C)..v = - ^ ; </b>

<b>(D). V = —</b>



<b>I1C </b> <b>^vac </b> <b>2 </b> <b>^vac</b>


<b>A^ac ~ bước sóng đo trong chân không.</b>


<b>1.4. Các hước chuyển giữa các trạng thái quay của phân tử xuất hiện trong vùng phổ</b>
<b>nào?</b>


<b>(A). Trong vùng phổ tử ngoại, khả kiến và hồng ngoại gần.</b>
<b>(B), Trong vùng tử ngoại.</b>


<b>(C). Trong vùng phổ vi sóng và hồng ngoại sóng dài (hồng ngoại xa).</b>
<b>(D). Trong tất cả các vùng phổ trên, trừ vùng tử ngoại.</b>


<b>1.5. Các bước chuyển giữa các trạng thái dao động của phân tử xuất hiện trong vùng phổ</b>
<b>nào?</b>



<b>(A). Trong vùng phổ tử ngoại, khả kiến và hồng ngoại gần.</b>
<b>(B). Trong tất cả các vùng phể trên, trừ vùng tử ngoại.</b>
<b>(C). Trong vùng phổ vi sóng và hồng ngoại xa.</b>


<b>(D). Trong vùng hồng ngoại.</b>


<b>1.6. Các bước chuyển giữa các trạng thái electron của phân tử xuất hiện trong vùng phổ</b>


nào?


<b>(A). Trong vùng hồng ngoại.</b>


<b>(B). Trong vùng tử ngoại và khả kiến.</b>


370



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>(C). Trong vùng phổ vi sóng và hồng ngoại xa.</b>


<b>(D). Trong tất cả các vùng phổ trên, trừ vùng tử ngoại.</b>


<b>1.7. Cầc bước chuyển giữa các trạng thái electron, dao động và quay của phân tử xuất</b>
<b>hiện trong vùng phổ nào?</b>


<b>(A). Trạng thái dao động trong vùng hồng ngoại, trạng thái quay trong vùng tử ngoại</b>
<b>và khả kiến, trạng thái electron trong vùng phổ vi sóng.</b>


<b>(B). Trạng thái dao động trong vùng phổ vi sóng, trạng thái electron trong vùng tử</b>
<b>ngoại và khả kiến, trạng thái quay trong vùng hồng ngoại.</b>



<b>(C). Trạng thái dao động trong vùng hồng ngoại, trạỊig thái quay trong vùng phổ vi</b>
<b>sóng, trạng thái electron trong vùng tử ngoại và khả kiến.</b>


<b>(D). Trạng thái dao động trong vùng tử ngoại và khả kiến, trạng thái quay trong vùng</b>
<b>hồng ngoại, trạng thái electron trong vùng phổ vi sóng.</b>


<i><b>1.8. Năng lượng (đo bằng cm"1) đối với trạng thái electron của phân tử ĩìằm trong khoảng</b></i>
<b>nào (em'1) ?</b>


<b>(A) 0,1-200; (B) 50-4 000; (C) 10 000-100.000; (D).IO-IOO 000</b>


<b>1.9. Môi quan hệ giĩía các trạng thái năng lượng electron (Ec), năng lượng dao động (Ev)</b>
<b>và năng lượng quay (Er) trong .phân tử?</b>


(A) Ep> <i>Ey></i> Er ; (B) Ev> Er> Ee; (C) <i>E r></i> Ee> Ev; (D) Er> Ev> Ee


<b>1.10. Năng lượng đôi với trạng thái quay thứ nhất của phân tử nằm trong khoảng</b>
<b>nào (cirf1)?</b>


<b>(A) 0,1-200; (B) 50-4 000; (C) 10 000-100 000; (D) 10-100 000</b>


<b>1.11. Khoảng cách giữa các sô' hạng dao động của phâĩi tử thay đổi thế nào lchi tăng số lượng</b>
<b>tử quay?</b>


<b>(A). Giảm theo qui luật.</b>
<b>(B). Tăng theo qui luật.</b>
<b>(C). Khơng thay đổi.</b>


<b>(D). Có sự phụ thuộc phức tạp và có lẽ mang bản chất tùy tiện.</b>



<b>1.12. Khoảng cách giữa các sô" hạng quay của phân tử thay đổi thế nào khi tìing số'lượng ỉ,ở</b>
<b>quay?</b>


<b>(A). Giảm tlieo qui luật.</b>
<b>(B). Tăng theo qui luật.</b>
<b>(C). Khơng thay đổi.</b>


<b>(D). Có sự phụ’thuộc phức tạp và có Ịẽ mang bản chất tùy tiện.</b>


<b>1.13. Khoảng cách giĩĩa các số' hạng electron của phân tử tliay đổi thế nào khi tâng năng</b>
<b>lượng electron?</b>


<b>(A). Khơng thay đổi.</b>


<b>(B). Có sự phụ thuộc phức tạp và cố lẽ mang bản chất tùy tiện.</b>
<b>(C). Giảm theo qui luật.</b>


<b>CD). Tăng tlieọ qui luật.</b>


<b>1.14. Mật độ tương đôi Nj/N0 của các trạng thái quay của phân tử thay đổi thế nào khi</b>
<b>tăng sô'lượng tử quay J?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(C). K hông th a y đổi.
(D). Đ i q u a cực đại.


1.15. M ậ t độ tương đối Nj/N0 c ủ a các trạ n g th á i dao động của piiân tử th a y đổi t h ế nào k hi
t ă n g sô" l ư ợ n g t ử d a o đ ộ n g <i>V?</i>


(A). G iảm xuống.
(B). T ă n g lên,


(C). Đ i q u a cực đại.
(D). K hông th a y đổi.


<b>1.16. Mật độ tương đôi Nị/No của các trạng thái dao động của phân tử thay đổi thế nào khi</b>
<b>• tăng nhiệt độ?</b>


(A). K hơng th a y đổi.
(B). G iảm xuống.
(C). T ă n g lên.
(D). Đ i q ua cực đại.


1.17. M ậ t độ các trạ n g th á i q uay củ a p h â n tử được p h ầ n b ố lại n h ư th ế nào k h i tă n g n hiệt
độ?


(A). Khi J nhỏ thì tầng lên, cịn khi J lớn thì giảm xng.


(B). K hông th a y đổi.


(C). T ă n g lên đốì với t ấ t cả các trạ n g tliái.
<b>(D). Khi J nhỏ thì giảm, cịn khi J lớn thì tăng.</b>


1*18. Q ui tắc chọn lự a nào đốì với bước chuyển giữ a các trạ n g th á i dao động tro n g trương
hợp phổ h ấ p th ụ hồ n g ngoại c ủ a p h â n tử 2 n g u y ên tử?


(A). Ai>=i/-u”= + l, +2, +3,


(B). À L > = i/-ỉ/'= 0 , ± 1 .


(C). <i>Av~v'~ừ'-0,</i> +1.



(D). <i>&v=v'-v"=0,</i> ±1, ±2, ±3, ...


1.19. Q u i tắc chọn lự a nào đốĩ với bước ch u y ển giữa các trạ n g th á i dao động tro n g trường
hợp ph ổ v ạch (phổ electron -d ao động-quay) củ a p h â n tử 2 nguyên tử?


(A). A y= ĩ/-i/'= + l, +2, +3, ...


(B ). A u = ĩ/ - i/ * - 0 , ± 1 .


(C). <i>ầv=v'-v"=0, ±2.</i>


(D). <i>ầv=v'-v"—0,</i> ±1, ±2, ±3, ...


1.20. Q u i tắc chọn lự a nào đối với bước ch u y ển giữá các trạ n g th ấ i quay của p h â n tử 2
n g u y ê n tử tro n g p h ổ h ấ p th ụ ở m iền h ồn g ng ọ ại xa?


(A). -0 , +1.


(B). AJ=J’-J”=0, ±1.
(C).


(D). 0, ±1, ±2, ±3, ...


1.21. Q ui tắc chọn lự a nào đơì với bước c h u y ể n giữ a các trạ n g th á i quay củ a p h â n tử 2
n g u y ên tử tro tig p h ổ h ấ p th ụ dao động-quay?


" (A). A J= J’-J"=±1, ± 2 , ± 3 , . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(C). AJ=J’- J ”=0, ±2.
(D). AJ--J’-J ”=0, ±1.



1.22. Q ui tắc chọn lự a nào đối với bước chuyển giữa các trạ n g th á i quay của p h ân tử 2


<b>nguyên tử trong phổ Raman quay?</b>
<b>(A). AJ=J’-J,,:=±L</b>


<b>..(B),AJ=J’-J"=0,±2.</b>


(C). ẠJ=JVJ”=0, +2.


(D). A J=J’- J ”=0, <i>±1, ±2,</i> ±3, ....


1.23. Q ui tắc chọn lự a n ào đối với bước chuyển giữa các trạ n g th á i dao động cù a p h â n tử 2
<b>nguyên tử trong phổ Raman?</b>


(A). <i>A v -v ’-v”—</i>+1.
(B). <i>ầv=v’-v'=0,</i> +2.


(C). Au=i/-v ”“ 0, -t~i, +2, +3 ...
(D). <i>ầ v -v '-v '= 0 } ±1, ±2,</i> ±3, ...


1.24. Q ui tắc chọn lự a n ào đối với bưởc chuyển giữa các trạ n g th á i quay của p h â n tử 2
<b>nguyên tử trong phổ Raman dao động-quay?</b>


(A). A J-J’-J”—±1. .


(B). À J=J’~J”=0, ±2.


(C). +2.



(D). A J-J’-J”=0, +1, ±2, ±3; ...


1.25. Q ui tắc chọn lự a <i>Av~0,</i> ±1, ±2, ±3,.. bị gỉối h ạ n n h ư th ế nào trong trư ò ng hợp phổ
<b>electron-dao động-quay?</b>


(A). K hông b ị giối h ạn .


(B). Bị giới h ạ n bỏi n g u y ê n lí Pauli.
(C). Bị giới h ạ n bồi m ậ t độ trạ n g thái.


(D). Bị giới h ạ n bỏị n g u y ê n lí Franck-C ondon.


1.26. Tổng tr ạ n g th á i (và do đó các hàm n h iệ t động) có phụ thuộc vào qui tắc chọn lựa
<b>không?</b>


(A). P h ụ thuộc.


(B). K hông p h ụ thuộc.


(C). Chỉ th à n h p h ầ n electron p h ụ thuộc.
(D). Chỉ th à n h p h ầ n q uay p h ụ thuộc.


1.27. Các dao động của p h â n tử không p h â n cực gồm 2 ng uy ền tử (như Na) có x u ấ t hiện
<b>(hoạt động) trong phổ hồng ngoại và Raman không?</b>


(A). Clủ x u ấ t h iệ n tro n g phổ hồng ngoại.
(B). Chỉ x u ấ t h iện tro n g phổ R am an.


(C). X u ất h iệ n cả tro n g p h ể h ồn g ngoại và Ram an.



1.28. Các dao động củ a p h â n tử p h â n cực gồm 2 nguyên tử (như HC1) cớ x u ấ t hiện (hoạt
<b>động) trong phổ hồng ngoại và Raman không?</b>


(A). Chỉ x u ấ t h iện tro n g phổ hồng ngoại.
(B). Chỉ x u ấ t h iệ n tro n g ph ổ R am an.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chương </b>

2.

<b>PHỔ HỒNG NG0Ạ1</b>



2.1. Hợp c h ấ t có các b ăng h ấ p th ụ đặc trư n g nằm tro n g v ù n g 1680-1620, 3030 c m '1, hai
b ăn g h ẹp ỏ v ù n g 3500-3100 c m '1, m ột s ố b ă n g ở 1600, 1580, 1480 v à 900-700 c m 1.


(A). C6H5N H2


(B). C6H5N H C O C H3


(C). CfiHsCH^CHCHa


2.2. H ãy n ê u cơng th ứ c tín h tầ n sô" của dao động tử điều hoà?
(A). V = - ỉ - , tro n g đó k là liệ số tỷ lê; n là khối lượng r ú t gọn.


<i>2 n \ \ x</i>


1 fk <b>*</b>


(B). V = , tro n g đó k là h ă n g sô lưc; U khôi lượng r ú t gon.


<i>2n]Ịịi</i>


1 íĩc



(C). V = — <i>—■, trong đó k là hằng số’ lực; </i>1-1 là khối lương phân tử.


<i>n</i> y ỊX


2.3» Hợp c h ấ t có các b ăn g h ấ p th ụ đặc trư n g n ằ m tro n g v ù n g 3030, 3000-2700 cm"1 (một
số’ băng). Đó là hợp c h ấ t nào trong sô" các hợp ch ất, sau: (1) CgCIe; (2) C6H6 ;■
(3) GH3 C6H4 C(CH3)ă <i>-p ara</i>.


(A). Q A ,
(B). C6H 6.


(C). CH3CcH ,C (C H<i>z)z-para.</i>


2.4. M ột hợp c h ấ t h ữ u cơ tro n g v ù n g hồng ngoại có các h ấ p th ụ ở 3010, 2990, 2870 và
1780 cm"1. Đó là hợp c h ấ t nào trong sô 'c ác hợp ch ấ t sau: (1) xiclopentanon; (2) 4-
hiđroxỵxiclopenten; (3) xiclopentylam in.


(A). X ỉclopentanon.


(B). 4-H iđroxyxiclopenten.
<b>(C). Xiclopentylamin.</b>


2*5. H ãy sắp xếp th eo th ứ tự giảm d ần của tầ n sô" h ấp th ụ đặc trư n g của nhóm cacbonyl
tro n g các trư ờ n g hợp sau:


(A) C6H 6CHO ; (B) C6H5COCH3 ; (C) C6H5COBr ; (D) C6H5CON(CH3)2


(A ). v c > VA > VB > VD. ‘ ■■ • •- ■


■-(B ). VA > VB > v c > v n .


(C ). VD > VC > V B > V A. .
(D ). VB > v n > VA > v „.


2.6. Hợp c h ấ t có các b ă n g h ấ p th ụ đặc trư n g n ằ m trong cạc v ùng 3450-3200 era*1 (có chân
rộng), 1900-1650 cm-1. Đó là hợp c h ấ t nào tro n g số các hợp c h ấ t sau: (1) CH3C H2C H -0 ;


(2) CH3CH2COOH; (3) CH3COOCH3,


(A). CH3C H ,C H = 0.
(B). CH3CH2COOH.
(C). CH3COOCH3.


<b>374</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2.7. Hợp c h ấ t có b ăn g h ấ p t h ụ đặc trư n g ỏ vùng 3030 cm~l : h a i 'bàng -hep ỗ vùng 3500-
3100 c m '1 v à m ột b ă n g ồ 1690 cm '1. Đó là hợp c h ấ t liào tròng sô" các hợp c h ấ t'sa u : (1)
benzam it; (2) đ ip h en y lam in; (3) ax it benzoic.


(A), B enzam it.
(B). Đ iphenylam in.
(C). Axit benzoic.


2.8. Hợp c h ấ t có b ăn g h ấ p th ụ đặc trư n g ỏ 2260 cm'1 (băng m ạnh) , m ột sô' b ăng ỏ vùng
2700-3000, 1475-1300 c m '1. Đó là hợp c h ấ t nào tron g sô' các hợp ch ấ t sau:


(1) H CsCCH2CH2CH3 ;(2) CH3CH2CH2CH2CN; (3) CH3CH2O C C H2CH2CH3.
(A). HOCCHgCHsCH*.


(B). CH3CH 2CH2CH2CN.



(O). <i>CHsCH2C~CCH2CH 2m 3.</i>


2.9. M ột hợp c h ấ t h ữ ii cơ tro n g phổ hồng hgòại của 11Ĩ có m ột b ăng hấp th ụ ở


3040-3010 cm"1, m ột sô' b á n g h ấp th ụ ở 2960-2870 cm"1, m ột b ăng h ấp th ụ yếu ỏ
1680-1620 c m '1 v à m ột b ă n g h ấp th ụ ở 690 c m '1. Đ6 là hợp c h ấ t nào tro n g số các hợp


ch ấ t sau: '


<b>CH3 </b> <b>H </b> <b>H </b> <b>H </b> <b>CH3 </b> <b>H</b>


D = c

c = c

) c = c



H CHj c h/ VCH3 H ''h


I II III


(Ạ). Hợp c h ấ t I.
(B). H ợ p c h ấ t l l
<b>(C). Hợp chất III.</b>


2.10. Trong phô’ hồng n g o ại củ a m ột hợp ch ấ t h ữ u cơ có m ột b ăng hấp th ụ ở 3040-3010
cm"’, m ột sô" băn g h ấp th ụ <i>ò</i> 2960-2870 c m '1, m ột băng h ấp th ụ <i>à</i> 1680-1620 cm"1 và
m ột b ăn g h ấp th ụ <i>ỗ</i> 840-790 c m '1. Đó là hợp c h ấ t nào tro ng số các hợp c h ất sau:


(C H 3)2O C H C H 3 CH3(CH 2)2C H -C H 2


Ị . II


(A). Hợp c h ấ t I.


<b>(B). Hợp chất II.</b>


2.11. P hổ hồn g ngoại của m ột hợp c h ấ t có h a i b ảng h ấ p th ụ nh ọ n có cường độ tru n g b ìn h
ở 3500-3100 c m '1; h a i b ă n g ồ v ù n g 2960-2870 cm '1, h a i b ăng ồ 2930-2850 cm J , một
b ăn g h ấ p th ụ cố cường độ th ấ p ồ 2260-2190 em '1 v à m ột số băng ở 1450-1300 cm"1. Đó
là hợp c h ấ t nào tro n g sô' các hợp c h ấ t sau:


<b>CH3C =C CH 2CH2NH2 H O ^ C - C H g ^ C H ( C H 3)2</b>


<b>J </b>

<b>II </b>

<b>III</b>



(A). Hợp c h ấ t I.
(B). Hợp c h ấ t I I , .


<b>(C). Hợp chất III. </b> <b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3450-3300 cm''1, m ột b ă n g h ấ p th ụ ỏ gần 3030 c m '1, h a i băn g ồ 2960-2870 cm '1, m ột b ăng ở
gần 2890 cm*!, m ột b ăn g h ấ p . th ụ có cưồng độ th ấ p ố 2260-2190 cm”1 v à mộfc số* băng
h ấp th ụ ồ 1675-1500, 1450-1300 cm' 1 và m ột số băng h ấp th ụ ỏ 100Q-650 c m '1. Đó là
hợp c h ấ t nào tro n g sô" các hợp c h ấ t sau:


<b>< g > -< -:O O H H O - < ^ ) - C = C - < ^ > - C H ( C H 3)2 c h3c h2o=c c h2c h3</b>


CN I II III


(A). Hợp c h ấ t I.
(B). Hợp c h ấ t II.
<b>(C). Hợp chất III.</b>


2.13. M ột hợp c h ấ t h ữ u cơ tro n g phổ hồng ngoại của nó có m ột băn g h ấp th ụ ở 3040-3010


cm"1, h a i b ần g h ấp th ụ ỏ 2960-2870 c m '1, m ột b ăng h ấp th ụ yếũ ố 2720 c m '1, v à m ột số*
b ăng h ấ p th ụ ỏ 1680-1620 cm"1. Đó Ịà hợp ch ấ t nào tron g số các hợp c h ấ t sau:


:h3


<b>CH3CH2C=€CH2CH3</b>


<b>c h3</b>
<b>III</b>


(A). Hợp c h ấ t I.
(B). Hợp c h ấ t II.
<b>(C). Hợp chất III.</b>


2.14. P h ổ hồ ng ngoại củ a m ột hợp c h ấ t có h a i b ăn g h ấp th ụ ở 2960-2870 em'4, h a i băng
h ấp th ụ n ằ m cạ n h n h a u (cách n h a u 60 c m '1) ở vùng 1850-1740 cm*1. Đó là- hợp ch ất
nào tro n g số các hợp c h ấ t sau: (I) CH3COOCOCH3; (II) CH3CÓOCH3; (III)
CH3C 0N (C H 3)?,


(A). Hợp c h ấ t I.
(B). Hợp c h ấ t II.
(C). Hợp c h ấ t III.


2.15. P h ổ hồ ng ngoại củ a m ột hợp c h ấ t có h a i b ăn g hấp th ụ n họ n có cường độ tru n g b ìn h
ỗ 3500-3100 cm"1, b ă n g h ấ p th ụ ở 3030 c m '\ m ột b ăn g h ấp th ụ có cường độ tru n g b ìn h
ồ 1700-1640 cm"1, v à m ột số b ăn g h ấ p th ụ ở 1000-660 c m '1. Đó là hợp c h ấ t nào tron g số
các hợp c h ấ t sau:


I II



(A). Hợp c h ấ t I.
<b>(C). Hợp chất III.</b>
<b>(B). Hợp chất II.</b>


2.16. M ột hợp ch ấ t h ữ u cơ trong phổ hồng ngoại của có m ột băng hấp th ụ ở 3040-3010 cm '1,
các b ăn g h ấ p th ụ ỏ 2930-2850 cm '1, b ăn g h ấp th ụ đơn ố gần 1725-1705 cm*1 v à b ăng
h ấ p th ụ r ấ t yêu ồ 1690-1620 c m '1. Đó là hợp c h ấ t nào tro n g <i>số</i> các hợp c h ấ t sau:


3 7 6


<i>ỉ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I </b> <b>II </b> <b>III</b>
(A). Hợp c h ấ t <i>L</i>


(B). Hợp c h ấ t II.
(C). Hợp c h ấ t III.


2.17. P h ổ h ồ ng n g o ại củ a m ột hợp c h ấ t có m ột b ăn g h ấp th ụ có cường độ tru n g b ìn h ở
3500-3100 c m '1, m ột b ă n g h ấ p th ụ <i>ắ</i> gần 3030 c m '1, b ăng h ấp th ụ gần 1650 cm' 1 và một
sô'b ăng h ấ p th ụ ỏ 1600-1500, 1450-1300 cm"1 v à m ột số b ăn g h ấp th ụ ồ 1000-650 c m '1.
Đó là hợp c h ấ t nào tro n g sô" các hợp c h ấ t sau:


<b>< g> -C O N H 2 < g ) - C O N H ^ 0</b>

<b>^</b>

<b>0</b>



<b>I </b> <b>II </b> <b>ID</b>


(A). Hợp c h ấ t I,.
(B). Hợp châVlI.
(C). Hợp c h ấ t III.



2.18. T rong p h ổ h ồn g n g o ại c ủ a m ột hợp c h ấ t h ữ u cơ có băng h ấ p th ụ ở 3030 cm"1, các
b ăng <i>ở</i> v ù n g 2960-2870 cm"1, v à m ột số'b ăn g ố 1450-1300 cm '1, v à có băng h ấ p th ụ đơn
ở 780-810 cm"1. Đó là hợp c h ấ t nào tro n g sô' các hợp c h ấ t sau:


<b>CH,</b>


(A). Hợp c h ấ t I.
(B). Hợp c h ấ t II.


2.19. M ột hợp ch ấ t h ữ u cơ trong phổ hồng ngoại của có một băng hấp th ụ ỏ 3040-3010 cm"1,
các b ă n g h ấ p th ụ ỏ 2930-2850 c m '1, b ăn g h ấp th ụ yếu ở 2260-2240 cm~1 v à m ột băng
hấp th ụ ồ v ù n g 850-800 cm"1. Đó là hợp c h ấ t nào tro n g số các hợp c h ất sau:


<b>CH</b>


<b>II</b>



<b>(A). Hợp chất I.</b>
<b>(B). Hợp chất II.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>©</i> <i>o</i> <i>*</i> <i>©</i> <b> ( ọ ) ^ " C</b> <b>ỳ - ^ 0 < ^ K H j C H 2- < P ^ c h = o</b>


I II ĨII


(A). Hợp c h ấ t I.
(B). Hợp c h ấ t II.
(C). Hợp c h ấ t i n .


2.21. T rong phổ h ồn g ngoại củ a m ột hợp ch ấ t h ữ u cơ có b ăng h ấp th ụ ở, 3030 c m '1, hai


b ă n g <i>à</i> y ùng-2930-2850 ẹ n r 1, v à m ột sô"băng ở 1450-1300 cm '1, và có h a i b ăn g h ấ p th ụ ồ
750 v à 700 cm"1. Đó là hợ p ,ch ất nào trong số’ các hợp c h ấ t sau:


^ n > c h 3


I II


(A). Hợp c h ấ t I,
(B). Hợp c h ấ t II.


2.22. M ột hợp c h ấ t h ữ u cơ tro n g phổ hồng ngoại củ a có băng h ấp th ụ ở 3100 cm*1, băng
h ấ p th ụ m ạ n h ố 1680-1620 cm' 1 và h a i băng h ấp th ụ ỏ gần 910 và 990 c m '1. Đó là hợp
c h ấ t n ào tro n g sô' các hợp c h ấ t sau:


<i>^</i> <i>Ỵ</i> <i>n l '</i> ■ £ ỵ C H 2


<b>1</b> n ■ . VII


(A). Hợp c h ấ t I.
(B). Hợp c h ấ t II.
<b>(C). Hợp chất III.</b>


2.23. P liổ hồng ng o ại có th ể đo ở d ạng m ẫu nào?


(A). D ạng ép^viên với bột KBr, clạng dun g địch và ch ấ t tin h khiết.


(B). D ạn g ép viên với bột KBr, d ạn g dun g dịch, c h ấ t tin h k h iế t và d ạng khí.
(C). D ạn g ép v iên với bột K B r là tố t n h ấ t.


2.24. Liễn k ế t k im loại v à m ột sô" ligan h ữ u cơ tron g phức thường cò b ăn g h ấ p th ụ ở vùng


nào?


(A). 2000-400 c m '1.
(B). 1000-400 cm-1.
(C). 1500-200 c m '1.


2.25. Dao động c ủ a các liên k ế t C-C, C -C v à o c cho h ấp th ụ tương ứng ở ^=7,0; 6,0 và
4,5 Ị-tm . H ãy sắp xếp các liêỉi k ế t trê n theo chiều tă n g của h ằ n g số' lực.


(A), kiitdơii < k ]k <i>AM <</i> kikba.v
( B ) . k i k d o n > k i i t đ ô i > kịiibQ.
(C); k)|< (tan > klk ba > k]k


<b>(tơi-2.26. Các nhóm liên kết C-C, C-N và C-0 có Ịiấp thụ ở V-1430, 1330 và 1280 cm"1 tương</b>
ứng. H ãy so s á n h sự k h ác n h a u tương đối giữa các mức n ă n g lượng dao động V-0 và


V-1 của các liên kết trên.


3 7 8


<i>ị</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(A). Ec,c > Ep_M > Ec-O'
(B). Ec-C Ecn < E c„o
(C). Ec_c > Ec-0 > Ec,n.


2.27, H ãy n ê u đ ịn h lu ậ t L a m b ert-B e e r ?


(A). ìog(I/I0) - s ic ,tro n g đó s là hệ số lxấp th ụ p h ân tử gam, 1 là chiều dày của lóp ch ất
„ c là nồng độ p h â n tử gam.



(B), log(V D - -e ic , tro n g đó c là hệ sô" h ấp th ụ phân tử gam, 1 là chiều dày của-lớp ch ất
, c là nồng độ p h ầ n trăm .


(C). log(I/I0) = e ic , tro n g đó s là hệ số h ấ p th ụ p h ân tử gam, 1 là chiều dày của lớp ch ấ t
, c là nồng độ m òlan.


2.28. M ột hợp c h ấ t h ữ u cơ có cấu trú c hoặc I, hoặc II, hoặc III cố phổ hồng ngoại được chỉ
r a ỗ h ìn h vẽ. H ãy ch ỉ r a cấu trúc p liù hợp với p h ể .


V, cm "1
, (A). Cấu trú c I,


<b>(B). Cấu trúc II.</b>
(C). Cấu trú c III


2.29. T ần sô" dao động vc=o c ủ a các ch ấ t sa u được sắp xếp n h ư tliế nào.(l)CH3COCH3, (II)


CHgCHO, (III) CH3COCI, (ĨV) CH3COOC2H G) (V) CH3COO'


( A ) . I > I I > m > I V > V


(B). II > V > IV > I > III


(C). III > IV > II > I > V


2.30. Các dao động s a u đ ây thuộc loại gi ? C-H 2950, 2860 cm' 1 (a); C-Cl 600-800 cm4 (b);
N 02 1350, 1530 cm' 1 (c); C -H 700-800 c r n1 (d).


(A). a, ct d là dao động h ó a trị, b là dao động biến dạng.


(B). a,d là dao động hóa. trị, b,c lạ dao động biến (lạng.


(C). a,b,c là dao dộng hốa trị, d là dao động biên dạng. ,


2.31. T ầ n sô" dao động c ủ a n h ó m OH củ a ancol tro n g dung dịch có th ể ià: (a) 3600 em"1, (b)
3500 c m '1, (c) 3340 cm"1 tù y theo nồng độ du ng dịch. T ại sao?


(A), (a) do sự liên hợp cầu hiđro, (b) do sự liên hợp cầu hiđro polime, (c)-OH tự do.
(B). (c) dơ sự liến hợp cầu hiđro đime, (b) do sự liên hợp cẩu hiđro, (a) OH tự do.


(C)v (b) do sự liê n hợp c ầ u hiđro đime, (c) do sự liên hợp cầu hiđro polime, (a) OH tự do.
2.32. M ột hợp c h ấ t h ữ u cơ có cấu trú c hoặc I, hoặc II, hoặc III có phổ hồng ngoại được chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(B). C ấu trú c II.
(C). C ấu trú c III


2.33. M ột hợp c h ấ t h ữ u cơ có cấu trú c hoặc I, hoặc II, hoặc III có phổ hồng ngoại được chỉ
r a ỏ h ìn h vẽ, H ãy chỉ r a cấu trú c p h ù hợp vổi phổ.


<i>X,</i> ).im
(A). C ấu trú c I.


(B). <b>Cấu </b>trú c II.
(C). C ấu trú c III.


2.34. H ãy n ê u công th ứ c tín li n ă n g lượng dao động của p h â n tử gồm h a i n gu yên tử ?
(A). Ev-h (v + 7 2), tro n g đó V là sô'lượng tử dao động, là tầ n số dao động.


(B). Ev=hv(v+V2), tro n g đổ V là"số lượng tử, V lă tầ n số dao động.



(C). E v = — ( v + <i>y ộ,</i> t r o n g đ ó V l à sô" Ịượng t ử d a o đ ộ n g , V l à t ầ n số’ d a o đ ộ n g .
c


2.35. H ẫy sắp xếp th ứ tự c ủ a tầ n số h ấp th ụ đặc trư n g củ a nhóm cacbonyl tro n g các hợp
c h ấ t Ban:© CpH5CHO* (II) C6H5GỢCHs, (III) C6H eCOBr, (IV) C6H6CON(CH3)2.


<b>(A). Ill > I >11 > IV</b>
<b>(B). I > II > III > IV</b>
<b>(C). IV > III > II > I</b>


2.36* N ếụ Ịiên k ế t h ó a học m ạ n h hơn sẽ đòi hỏi n ă n g lưdng lớn hợn để kích th íc h p h â n tử


từ m ột m ức Iiãng lựcỉng dao động lên m ột mức n ă n g lượng đạo động khác. Mối quan hệ


đ ịn h tín h giữ a lực liên k ế t v à k h o ả n g cách giữa các mức n ă n g iượng dao động sẽ n h u
th ế nào? .


(A). Lực liên k ế t tă n g lên th ì k h oảng cách giữa các mức n ă n g lượng dao động sẽ tă n g
lên.


3 8 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(B). Lực liên k ế t tă n g lên th ì khoảng cách giữa các mức n ả n g lượng dao động sẽ giảm


xuống.


(C). Lực liên k ế t tă n g lên th ì khoảng cách giữa các mức n ăng lượng dao động sẽ không
th ay đổi.


2.37. Dao động kéo căng liên k ế t C-C gây n ên các liấp th ụ trong m iền sóng sau:



H ãy sắp xếp b a liên k ế t n à y theo th ứ tự giảm dần của h ằn g sô' lực.
(A). T hứ tự tă n g d ầ n củ a h ằ n g số lực là: k c„c<kc=c<lvc^c. '
(B). T hứ tự tă n g d ầ n c ủ a h ằ n g số” lực là: kc-c^ fcoc
<kc=c-(C). T hứ tự tă n g d ầ n c ủ a h ằ n g sô" lực lài .kc^c <k c=c< kc-o


2.38. Cầc dao động kéo căn g liên k ế t ch ín h cửa các liên k ế t gây n ên các h ấ p th ụ trong
m iền phổ sau:


H ãy so sánh, sự k h ảc n h a u tương đối giữa các m ức n ăn g liíỢrig v~0 v à V=1 cho các liên
k ế t C-C, C-N và C-O.


(A). E(: c > Ef;.N > E(",.o
(B), Ec-0 > Ec-c >
E'c-N-(C). Ec.n > Ec-0 ■>


Ec-c-2.39. M ột hợp c h ấ t h ữ u cơ có cấu trú c hoặc I, hoặc II, hoặc III có phổ hồ ng ngoại được chỉ
ra ỏ h ìn h vẽ. H ãy chỉ r a cấu tru e p h ù hợp với phổ .


C e C —
4 , 5 Ị.im


X, |u,m V, c m '


<i>c-c</i>

7,0 1430


C -N 7,5 1330
C -O 7,8 1280


%T



<i>r \</i>


<b>CH3OCH=CHCs</b> <b>CH (II)</b>


C H3C C E E C C H3 ( I II)


(A). C ấu trú c I.
(B). Cấu trú c II.
(C). Cấu trú c III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(A). C ấu trú c I.
(B). C ấu trú c II.


2.41. Có bao n h iê u d ải h ấ p th ụ tro n g phổ hồng ngoại của nước ?


(A). P liâ n tử nước có 3 daọ động riê n g liên tro ng phổ liồng ngoại của nó sẽ có 3 d ải h ấp
thụ.


(B). P h â n tử nước có 4 dao <i>động riêng n ên</i> trong phổ hồng ngoại của nó sẽ có 4 dải h ấp
thụ.


(C). P h â n tử nước có 3 dao động riêng, tro n g đfr có lxai dao động có m ức n ă n g lượng suy
biến n ên tro n g p h ổ hồ n g n goại của nó sẽ có 2 d,ải h ấ p thụ.


2.42. P h â n tử cacbon đioxit có 4 dao động riêng; 1 dao động hóa trị đối xứng, 1 dao động
h óa tr ị b ấ t đối x ứ ng v à h a i dạo động biến dạng đôi xứng, n h ữ n g dao động nào sẽ b ị kích


thích bởi tia hồng ngoại, v à tro n g p h ể HN sẽ có bao n h iêu dải h ấp th ụ ?



(A). Chỉ có ba loại clao động riê n g (vas, 2 Ôs) bị kích thích bởi tia hồng ngồại v à do 2 dao
động vs giống n h a u , cho n ê n tro n g phổ HN sẽ có 2 dải h ấp thụ.


(B). Cả bôĩi loại dao động riê n g (vs, vnK, 2 Ss) đều bị kích th ích bồi tia hồng ngoại,trong
phổ HN sẽ có 4 d ải liấp th ụ .


(C). C hỉ có h a i loại dao động riê n g (vs, vp„) bị kích th íc h bối tia hồng ngoại, tro n g phổ
H-N sẽ có 2 dải h ấ p th ụ .


2.43. D u n g dịch r ấ t lo ãn g củ a ci*s*-xiclopentan-l,2-diol tro ng CCLí có các d ải hấp th ụ ở


3620 v à 3455 cm"1. H ãy giải thích? ’


(A). D ải h ấ p tliụ ở 362Ọ cm' 1 là của OH tự do,ở 3455 cm' 1 là của OH liên hợp. D ải liấp
th ụ OH liên hợp x u ấ t h iện tro n g dung dịch loãng là do liên k ết hiđro nội p h â n tử.
(B). D ải h ấ p tliụ ở .3620 c n rM à của ỌH tự do,ở 3455 cm"1 là của OH liên hợp. D ải hấp
th ụ OH liên hợp x u ấ t h iện tro n g duiig dịch loãng là do liên k ế t hiđro giữa các p h â n tử
(polime).


(C). D ải h ấ p th ụ ở 3620 cm' 1 là củ a OH tự do,ỏ 3455 cm"1 là của OH Hên hợp. D ải hấp
th ụ O H liên hợp x u ấ t h iệ n tro n g du ng dịch loăng là do liên k ế t hiđro giữa các p h ân tử
(đime).


2.44. P h ổ hồng ng o ại c ủ a các hợp c h ấ t sa u khác n h a u n h u th ế nào?
C6H5C H2N H 2 , CH3CON(CH3)s


(A). B enzylam in có h a i pic <i>ở</i> v ù n g 3500-3100 cm“\ tro n g k h i N ,N -đ im ety l-ax etam it
k h ơng có dao đọng h óa tr ị N -H ỏ 3500-3100 cm-1 n ỉu tn g có dao động hóa trị c = 0 ổ gần


1 6 5 0 c m '1.



(B). B enzylam in k h ô n g có pic ồ v ù n g 3500-3100 cm-1 và ồ vùn g gần 1620 cm"1, tron g


V , c m


<b>382</b> <i>ỉ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

k h i N ,N -đ im ety l-a x e ta m it có dao động hóa trị N -H ở 3500-3100"em'' như ng khơng có
dao động h óa tr ị C - 0 <i>ỏ</i> g ần 1650 cm-1.


2.45. P h ổ hồng ngoại củ a các hợp c h ất sau khác n h a u n h ư thế! nào (m ẫu ghi lỏng)?


CH3CH O H CH 3) (CH3CH2CH2CH2)2NH


. (A), ỉ -P ropyl a n c o lc ó b ăn g dao động hóa trị m ạn h v à rộng ở vùng 3400-3200 c m '1) và
b ă n g dao động h óa tr ị C -H đặc trư n g clio -CH3 v à >CH- trong kliỉ ??.-đibutylarain có
b ăn g h ấp tliụ yếu v à n h ọ n tro n g m iền dao động hóa trị của N -H (3500-3100 c m '1) và
các b ă n g h ấ p th ụ đặc trư n g cho -CH3 v à -CH 2-.


(B). Ỉ-Propyl ancoỊ; không cộ băng dao động hóa trị m ạnli và rộng ỏ vùng 3400-3200 cm*1'
v à b àn g dao động hóa tr ị C -H dặc trư n g cho -CH3 và >CII- trong k h i rc-đibutylam in có
b ăn g h ấp th ụ yếu v à n h ọ n tro n g m iền dao động h óa tr ị của N -H (3500-3100 c m '1) và
các b ăn g liấp th ụ đặc trư n g cho -C H3 v à -C H a-.


2.46. P h ổ hồng ngoại c ủ a các hợp c h ấ t sau khác n h a u n h ư th ế nào (m âu ghi lỏng)?


(A) CH3(CH2)6COOH , (B) (CH3)3CCHOHCH2CH3,


(C) (CH3)3CCH(CHaCH3)N(CH*)2



(A). Hợp c h ấ t A k h ô n g có h ấ p thụ. O -H tro n g vùng 3500-3100 cm" 1 n h ư n g có hấp th ụ ở
m iền 3000-2500 cm"1 c ũ n g n h ư raien c = 0 í190Ọ-1650 cm '1). Hợp ch ấ t B cho b ăn g OH
m ạn h ỏ 3450-3200 cm' 1 n h ư n g lchơng có h ấ p th ụ C - 0 trong klii hợp c h ấ t c không cho
h ấp th ụ ỏ v ù n g 3400-3100 cm' 1 Cling n h ư ỏ vùng c ~ 0 (1900-1650 c m '1).


(B). Hợp c h ấ t A có h ấ p th ụ O -H tro n g v u n g 3500-3X00 cm' 1 n h ư n g có h ấp th ụ ở m iền
3000-2500 cm’ 1 cũng n h ư m iền C -O (1900-1650 c m '1). Hợp ch ấ t B không cho b ă ụ g OH
m ạ n h ở 3450-3200 c n r1 n h ư n g lvhơng có liấp tliụ c = 0 trong k h i hợp c h ất c không cho
hấp th ụ ỏ v ù n g 3400-3100 cm4 cũng n h ư ồ vùn g c = 0 (1900-1650 cm"1).


(C). Hợp c h ấ t A có h ấ p th ụ O -H tro n g vù ng 3500-3100 c n r1 n h ư n g có hấp th ụ ỗ m iền
3000-2500 cm' 1 cũng n h ư m iền c = 0 (1900-1650 cm"1)- Hợp c h ất B cho b ăn g OH m ạnh
ở 3450-3200 cm*1 n liư n g kìiơng có h ấp thụ. c = 0 tron g k h i hợp c h ấ t c cho hấp th ụ ở
vù ng 3400-3100 cm' 1 cũng n h ư ồ v ù n g 0 = 0 (1900-1650 c m '1),


(D). Cả b a hợp c h ấ t cho h ấ p tln i ồ v ùn g 3400-3100 cm 1 cũng n h ư ỏ vùng 1900-1650
c m '1.


2.47. K h i vịng Hóa am it


COOH


có th ể tạo th à n h h a i sả n p h ẩ m p h ả n ứng sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

T rên h ìn h dưới d ẫ n r a p h ổ củ a hợp c h ấ t n h ậ n được. H ãy xác đ ịnh công tliức nào ỏ trê n
là công thứ c c ủ a hợp c h ấ t này?


(A). Công thứ c ĩ.
(B). Công th ứ c II.



2.48. H ây xác đ ịn h tầ n sơ" dao động hóa trị của nhóm cacbonyl v à của nối b a d ẫn r a dưới
đây th u ộ c về mỗi xeto n n ào sau?


a) G ^ - C O - C e e C H b) C H ^ C H = C H - C O -C ^ C H


c) Q H5- C = C - C C ) - C (>H5 d) C H3“ C = C —CO —C H3


vO O 'cm“l vc==c ’ cm^


1) 1680 2098


2) 1634 ' 2206


3) 1650 2100


4) 1678 2222


(A), a - 1; b~ 3; c- 2; d - 4.
(B). a- 2; b - 1; c- 3; d - 4.
(C). a- 4; b - 2; c- 3; d -1.
(D). a- 4; b - 3; c- 2; d -1.


2.49. Đ ường cong h ấ p th ụ v à tầ n số sau tương ứng với đồng p h ân nào của C6H 12?


1) (CH3)2C =C H -C H2CH3 2) CH3C H ^C H -C H (C H3)2


3) C H a= C H -C H2~CH(CH3)2 4) CH2=C(CH3)CH2CH2CH3


<i>A</i>




va i=3020 cm


<i>Ỳ C=Ơ=Ì610</i> c i í f 1


1000 900 800


V ch-3020,
3085 c m '1
v o e = l(> 4 0 c m '1


ĩõ"
---- 1


900 800


<i>\ T \</i>


Vqij—3020 CHÌ


VoLc =1670 c iĩi.-1
1000 00 800


Vch=308u cm
V o c = 1 6 5 0 c iĩf
10 1000 900 800


3 8 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

(A). 1- a; 2- c; 3- b; 4- d,
(B). 1- c; 2- a; 3- b; 4- d.


(C). 1- a: 2- d; 3- b; 4- c.
(D). 1- d: 2- c; 3- Ị): 4- a.


2.50. T rong p h ả n ứ n g c ủ a Ịiexam etylenđiam in với ax it m etacrylic tác h ra các sản phẩm
sau:


CH2= G -C O N H -(C H 2)6-N H CC)-C=CH 2 (I)


c h3 c h3


(CH2=C -C X ))2N -(C H 2)6-N (C O -C = C H 2)2 (ĩí


c h3 c h3


K h i ghi phổ c ủ a m ột c h ấ t người ta n h ậ n được các đỉnh liấp tliụ ồ các v i\i\g s à u :3 3 1 0 ,
2930, 2854, 1665, 1616, 1550 cm*1, s ả n p h ẩm nào đã được‘ghi phổ?


(A). Hợp c h ấ t I.


(B), Iíợp c h ấ t II. - ■ ,


2.51. Theo vị

<b>trí bằng </b>

h ấ p th ụ dao động hóa tr ị của nỉióní

<b>c=0 </b>

hãy xác đ ịnh đường

<b>phổ</b>


tương ứ n g với các hợp c h ấ t sa u (dung dịcli tro ng CCỈ4):


(A). a - 2: b- 3' c- 1; đ - 4.
(B). a- 4; b - 3: c- 2: d -1.
(C). a - ĩ: b- c~ 2; <i>d -</i> 4.


(D). a - 4: b - 2i c- 3; cl- 4. .



2.52. T rong h ìn h dưới d ẫ n r a phổ h ấ p th ụ tro n g m iền dao động hóa trị OH cửa đung dịch


phenol trò n g CC1, (C -0,025 M) và cũng dung dịch này ■ n h ù n g có cho thêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3400 3500 3600 V, cm**1


(A). 1“ d u n g dịch cho th ê á i đip h en yl ete; 2- dung dịch cho thêm diphenyl sunfua; 3-
dung dịch th êm te tra p h e u j'lsila n .


(B). 1-d u n g địch cho th ê m diphenyl sun fu a; 2- dung dịch cfro th êm diphenyl ete; 3-
dung dịch th êm tetra p h e n y lsila n .


(C). 1- d u n g dịch th ê m tetrap h e n y lsilan ; 2- dung dịch cho th êm diphenyl sunfua;


3-• du ng dịch cho th ê m điphenyl ete. <i>'ị</i>


2.53. P liể h ấ p th ụ hồng ngoại của các dung dịch N -m etylam lin tro n g trie tylam in, piriđin
v à xiclohexan được đ ơ a r a <i>ỗ</i> dưới. H ãy xác đ ịn h đường cong hấp th ụ cho mỗi du n g dịch
n ếu b iết rằ n g tr ie t3rlam in c h ấ t cho electron m ạn h hơn piriđin,


(A). 1- xiclohexan; 2~ piriđ in : 3- triety lam in. Băng V(,H tự do của etanol n ằm ồ


3620 cm "\


(B). 1- piriđ in ; 2- xiclohexan; 3- trỉetylam ỉu. Băng vNm tự do của etanol n ằ m <i>ở</i>


3(320 CĨ1Ị'1. 4 ; .. . ;;


(C).. 1- xiclQhexan: 2- triety lam ịn ; 3- piriđin. Bặxig V o n tự do của etanol nằm ở



3620 c m '1.


2.54. ' Các đường cong p h ổ n h ậ n được từ dung dịch etanol tro n g CCLj (Q,06 M) ộ m iền dao
động h óa trị củ a n h ó m hiđroxi k h i thêm : (1) 0,5 M trietylam in: (2) I M acetophenon; (3)


2,5 M đietylaniỉin . H ã3r xác đ ịn h đường cong phổ ph ù hợp cho mỗi trư ờng hợp.


3 8 6


<i>ị</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(Ạ). 1- b; 2- a; 3- c.
(B) 1- a; 2- b; 3- c.
.(C),. Ị - c; 2- b; 3- a.
(D). 1- b; 2- c; 3- a.


2.55. H ãy tìm b ă n g h ấ p tliụ tro n g m iền 3600-3300 cm' 1 tro ng phổ của d u ng dịch (a)
phenol (0,02 M) v à (b) etan o l (0,05 M) tro n g xicỉohexan có cho thêtti trib u ty lp h o tp h m
(liình A);


(A). 1- a; 2- b.
(B). 1- b: 2- a.


2.56. Hây tìm băng hấp thụ trong miền 3600-3300 cm'1 trong phổ của chuig dịch phenol


(0,025 M) trong CC1.J cố cho thêm (a) triphenylmetan và (b) triamsylmetan (0,5 M)
(hìn h B).


(A). 1- b; 2- a.
(B). l - a : 2 - b .



2.57. Sự cộng hợp của HX (X=OIi, SR, NRy) vào ankylvinylsunfon d ẫn tới sự tạo th à n h


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(A). Sự cộng hợp xảy r a theo liên k ế t vinyl.
(B), Sự cộng hợp xảy r a theo liên k ế t allyl.


2.58. T rong phổ hồn g ngoại của o -n itro to lu en có các b àng hấp tliụ 2690, 2870, 1520,


1465, 1380, 1330, 850 v à 750 ciĩT1. Sau k h i tiến lià n h p h ả n ứng trong phổ hồng ngoại
củ a sả n p h ẩ m th ấ y các b ăn g 1520, 1330, 850, 750 biến m ất và x u ấ t h iện các b ăn g hấp
th ụ mới ỏ 3420, 3340, 1644 cm' 1 và băng rộng ở 680 cm"1. P h ả n ứng nào đã được tiến
hành ?


Do p h ả n ứ ng ldiác với o -n itrotoỉu en, tron g phổ biến m ất các b ăn g h ấ p th ụ ỏ 2960,
2870, 1465, 1380 cm' 1 v à x u ấ t h iện b ẳn g rộng trong m iền 2700-2600 cm"1 v à băng có


cường độ mạnh, ồ 1680 c m '1. P h ả n ứ ng nào (tã dược thực h iện tro ng trư ờn g hợp này?


(A). 1- P h ả n ứ ng k h ử h óa nh ó m n itro th à n h nhóm am ino; 2- P liả n ứiig 0X1 hỏa nhóin
m etyl th à n h n h ó m cacboxyl.


(B). P h ẳ n ứ ng oxi hóa nh óm m etyl th à n h nhóm cacboxyl: 2- P h ả n ứng k h ử h óa nhóm


n ỉtro th à n h nlióm am ino. *


<b>388</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chương 3. PHổ TỬ NGOẠI VÀ KHẢ KIÊN</b>



3.1. Bước ch u y ển nào đòi hỏi n ă n g lượng lớn n hất?



r

71
ơ


(A). Bước ch u y ển 7I-HXT*.
(B). Bước cliuyển CT-»Í7*.


(C). Bước chuy ển <i>n-+n*.</i>


3.2. Các bước ch u y ển n à n g lượng nào có th ể có trong p h ân tử xiclopenten (C5H8)?


Cromopho nào tro n g p h â n tử n ày gây r a bước chuyển n ăn g lượng th ấ p n h ất?


(A). Các bước cliujTển CT-»CT*, Cromopho

>c~c<,

bước chuyển 71-MI* là bước


chuyển n ă n g lượng th ấ p n h ấ t.


(B). Các bước ch u y ển 7Ĩ-»Ơ*. Cromopầo <b>>c=c<, </b>buớc chuyển


là bước ch u y ển n ă n g <i>lượng</i> th ấ p n h ấ t.


3.3. X iclopenten h ấ p th ụ á n h sá n g ở gần 190nm. s I t hấp th ụ ở bƯớc sóng cao hơn không
xảy ra. D ạn g bước ch u y ển nào gây r a sự liấp th ụ trên? T rìn li bày bằng giản đồ năn g
lượng.


(A). D ạng bước chuyển
(B). D ạng b.ơớc ch u y ển



■(C); D ạng bước ch u y ển CT-»<T*.


(C). D ạhg bừỡc chu y ển Tt^ở*. ; • '■ 1


3.4. Bước sóng dài n h ấ t do 3-octen h ấ p th ụ trong vùiig tử ngoại <i>ở</i> 185nm. Cromỏpho riào
tro n g p h â ĩì tử* n à y gây r a bước chuyểỉí n ă n g lượng này? D ạng bước chuyển n ă n g lư ợ n g ?
(A). Crom opho > C -C <, xảy r a bước chu yển n ă n g lượng n —>7t*.


(B). Crom opho >C“ C<, xảy r a bước chuyển n ă n g lượng 7t-»7ĩ*.
(C). Crom opho > c = c < , xảy r a bước chuyển n ăn g lượng cr-»7t*.


</div>

<!--links-->

×