Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 12 - ĐH Bách khoa TP.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.05 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

V

t Li

u Xây D

ng



(

<i>Construction Materials</i>

)



<b>B</b>

<b>môn V</b>

<b>t li</b>

<b>u Silicat</b>



<b>Khoa Công Ngh</b>

<b>V</b>

<b>t Li</b>

<b>u</b>



Đạ

<b>i h</b>

<b>c B</b>

á

<b>ch Khoa Tp. H</b>

ồ Chí

<b>Minh</b>



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-2

<b>Cơ tính – biến dạng trong bê-tơng xi-măng </b>


và hiện tượng ăn mịn mơi trường



<b>Gi</b>

<b>i h</b>

<b>n c</b>

hị

<b>u l</b>

<b>c c</b>

<b>a bê-tơng</b>


Vi c

u t

c v

à thà

nh ph

n ngun li

u bê-tơng


Vai tr

ị củ

a v

ế

t n

t



Vai tr

ò củ

a l

r

ng



<b>Vi c</b>

<b>u t</b>

<b>c bê-tông xi-m</b>

ă

<b>ng</b>


Đặc



biệt


lưu ý


cấu


trúc


yếu


của


vùng


chuyển



tiếp



L
Lỗ ỗ rrỗỗngng


C
Cốốt lit liệệuu


C


C--SS--H nH ngoàgoài i
dung d
dung dịịchch
C


C--SS--H trên bH trên bề ề


m
mặặtt
Hạ


Hạt XM khan,t XM khan,
chưa
chưa thủthủy hy hóóaa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-5


<b>ng chuy</b>

<b>n ti</b>

ế

<b>p trong vi c</b>

<b>u t</b>

<b>c</b>




C
Cốốt t
li
liệệuu
V
Vữữa a


XM
XM


L



L

r

r

ng l

ng l

n,

n,

t

t

p trung sp C

p trung sp C

-

-

H,

H,

tinh th

tinh th

thô hơn

thô h

ơ

n



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-6

<b>C</b>

ườ

<b>ng </b>

độ chị

<b>u l</b>

<b>c vs.</b>

độ

<b>r</b>

<b>ng</b>



Đối với các vật liệu



cấu trúc rời, độ rỗng


(p) làm giảm cường


độ chịu lực.



Quan hệ hàm mũ



R = R

<sub>0</sub>

.exp(k.p)



Phương trình Power



R = R

<sub>0</sub>

.(1-p)

3


Đ


Đá á bêbê--tơngtơng


%
% Độ Độ rrỗỗngng


C






ư


ờn


g


đ


n


g


độ


c



h






c


h


ịu l


u


lự
ực


c


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-7 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-8

<b>Bi</b>

ế

<b>n d</b>

<b>ng, p</b>

há hoạ

<b>i khi n</b>

é

<b>n</b>



Khi nén mẫu có xu hướng bị ép lại theo phương



vng góc và dãn ra theo phương ngang


N


Nứứt vt vỡ dọỡ dọc c
th



thớ néớ nénn


V


Vếết nt nứứt vng gt vng góóc thc thớ ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-9


Cốt liệu và vữa XM thể hiện


quan hệ đàn hồi cho đến khi bị
phá hoại


Quan hệ ứng suất biến dạng


của bê-tông biểu hiện trạng thái
trung gian cốt liệu và vữa XM


Bê-tông không biểu hiện quan


hệ đàn hồi cho đến khi bị phá
hoại hoàn toàn.


<b>Quan h</b>

ệ ứ

<b>ng su</b>

<b>t vs.</b>

biế

<b>n d</b>

<b>ng </b>

đà

<b>n h</b>

<b>i</b>



Bi


Biếến dn dạạng, 10ng, 10--66





n
g
s
u
n
g
s
u


t,
M
P
a
t,
M
P
a
V
Vữữa XMa XM
C


Cốốt lit liệệu u đđáá


<b>Bê</b>


<b>Bê--tôngtông</b>



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-10

<b>Nguyên nhân</b>



Bi
Biếến dn dạạngng


%
%


n
g
s
u
n
g
s
u


t
t
t
t


i
h
i
h




n
n


ƯS t


ƯS tớới hi hạạnn ƯƯS tS tớới hi hạạnn


ƯS t


ƯS tớới hi hạạnn ƯƯS tS tớới hi hạạnn


Phá hoạ


Phá hoại ti tạại vi vùùng chuyng chuyểển tin tiếếpp


<b>Modun </b>

đà

<b>n h</b>

<b>i</b>



Quan hệ ứng suất vs. biến



dạng, xem như đàn hồi ở 1/3


trạng thái ứng suất tới hạn



3 giá trị Modun đàn hồi tĩnh



Modun đàn hồi tiếp tuyến


Modun đàn hồi cát tuyến



Modun đàn hồi dây cung
Bi


Biếến dn dạạngng




n
g
s
u
n
g
s
u


t
t

Cá<b>t tuyt tuy</b>ếế<b>nn</b>


Cung


Cung


Ti


Tiếếp p



tuy


tuyếến n


tr


trướướcc
Ti


Tiếếp tuyp tuyếến saun sau


<b>75%</b>
<b>75%</b>


<b>Modun </b>

đà

<b>n h</b>

<b>i</b>



Modun đ


Modun đààn hn hồồi ci cáát tuyt tuyếếnn


<b>E=</b>


<b>E=</b>

∆σ

∆σ

∆σ

∆σ

∆σ

∆σ

∆σ

∆σ

<b>/</b>

<b>/</b>

∆ε

∆ε

∆ε

∆ε

∆ε

∆ε

∆ε

∆ε



Thí


Thí nghinghiệệm chu km chu kỳ néỳ nén n –– xả xả


nén, n, 10 l10 lầần mn mẫẫu tu trụ rụ ASTMASTM



Thỏ


Thỏa ma mããn yêu cn yêu cầầu u đđộ dãộ dãn dn dàài ci củủa 2a 2 l lầần n
đo chênh l


đo chênh lệệch < 0,01mm/mch < 0,01mm/m
33%


33% Ứ Ứng ng
su


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-13


<b>c y</b>

ế

<b>u t</b>

ố ả

<b>nh h</b>

ưở

<b>ng </b>

đã

<b>bi</b>

ế

<b>t</b>


Tỉ

l

n

ướ

c/ XM



m l

ượ

ng xi-m

ă

ng s

ử dụ

ng


Đ

i

u ki

n b

o d

ưỡ

ng, nhi

t

độ


ch th

ướ

c h

t c

t li

u



…..



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-14

<b>Y</b>

ế

<b>u t</b>

ố hì

<b>nh d</b>

<b>ng</b>



Phụ thuộc yêu cầu tiêu chuẩn ASTM, TCVN
Thông thường Rtrụ# 0,8 Rlphương


Mẫu trụ cho phép trạng thái ứng suất đều hơn, hạn chế biến



dạng ngang.


Mẫu lập phương dễ đổ, mặt mẫu nhẵn không cần hiệu chỉnh


150x150x150mm


150x150x150mm 160x320mm160x320mm


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-15


H

m th

thiêm



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-17


<b>CHÂN C</b>Ầ<b>U TRÀ KHÚC</b>


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-18

<b>Bi</b>

ế

<b>n d</b>

<b>ng, thay </b>

đổ

<b>i th</b>

ể tí

<b>ch</b>



Bi

ế

n d

ng do t

á

c nhân p

hả

n

ng h

ó

a h

c


Bi

ế

n d

ng do co ng

ó

t,

độ ẩ

m



Bi

ế

n d

ng do nhi

t

độ

, co khơ


Bi

ế

n d

ng t

bi

ế

n



NHÌ

<b>N CHUNG</b>

: bi

ế

n d

ng th

ể tí

ch bi

u hi

n

đồ

ng



th

i v

à là

nguyên nhân ch

í

nh gây n

t v

ỡ phá hoạ

i





Tác nhân c nhân


phả
phản n ứứng ng



hóa ha họọcc



Tác nhân c nhân


đ
độ ẩộ ẩm, m,
bay hơi
bay hơi




-- Tá Tác nhân bay hc nhân bay hơơi môi i môi
tr


trườường, cng, co khôo khô


-- Tá Tác nhân chênh lc nhân chênh lệệch ch
nhi


nhiệệt t đđộộ
2h



2h 24h24h


tgian
tgian


Đ


Đóng róng rắắnn

<b>c nhân p</b>

hả

<b>n </b>

<b>ng h</b>

ó

<b>a h</b>

<b>c</b>



Phản ứng


hydrat hóa


của xi-măng


Bắt đầu hình


thành vi cấu


trúc sản
phẩm thủy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-21
Chênh l


Chênh lệệch ch đđộ ộ co lco là à


nguyên nhân gây n
nguyên nhân gây nứứt tt tế ế vivi



Th



Th

i

i đi

đ

i

m c

m c

ó ý nghĩ

ó ý nghĩ

a

a



quy



quy

ế

ế

t đ

t

đ

nh

nh



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-22


Vết nứt có chiều dài khác nhau, khoảng cách từvài cm đến 3cm.
Nguyên nhân:


+ Nhiệt độthời tiết nóng và khơ
+ Tốc độgió cao


+ Bê tơng khơng được che phủvà bảo dưỡng tốt.


Cách phòng tránh


+ Giảm nhiệt độ khi đổbê tông


+ Tiến hành các biện pháp bảo dưỡng bê tông


Bay hơi n


Bay hơi nướước vc vưượợt qut quáássựựttáách ch


nướớc cc củủa bê tông a bê tông



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-23


<b>c nhân co khô</b>

<b>Bay hBay h</b>ơơ<b>i ni n</b>ướướ<b>cc</b>


N/X=0,35
N/X=0,35




-- M Mẫu khô, 50% RH, 20ẫu khô, 50% RH, 2000<sub>C</sub><sub>C</sub>




-- M Mẫu ẫu ướướt, t, ngâm trong ngâm trong
n


nướước c ở ở 202000<sub>C</sub><sub>C</sub>




-- M Mẫẫu bu bảảo do dưỡưỡng theo chu ng theo chu


kỳ


kỳ 1 t1 tuuầần n ở ở 50% RH, 2050% RH, 2000<sub>C </sub><sub>C </sub>




-- 1 1 tutuầần n ở ở 90% RH, 2090% RH, 2000<sub>C </sub><sub>C </sub>



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-24


Trong trường hợp


khối vật liệu
bê-tông, hiện tượng co
khô diễn ra không


đều từ trong lõi


ngoài bề mặt.


Dẫn đến nứt trên


bề mặt


<b>c nhân co khô</b>



V


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-25


Co khơ trung bình khoảng 0,5 mm/m chiều dài (max



0,8 mm/m) hay 0,8

0

<sub>/</sub>



00

khi phát triển cường

độ.



Phụ thuộc nhiều vào:




Tỉ lệ N/X


Mơi trường nhiệt độ, độ ẩm


Cấu kiện lớn, tốc độ co càng chậm rạn mặt dày đặc


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-26
L


Lượượng nng nướước, kg/m3c, kg/m3


C


o


n


g


C


o


n


g


ó



ó


t,


x


1


0


t,


x


1


0


3


m


m


3


m


m//



m


m


<b>c nhân co khô</b>



Rạ

<b>n n</b>

<b>t trên m</b>

<b>t</b>



Vết nứt rạn bềmặt là mạng lưới các vết nứt nhỏmà khơng sâu trên


bềmặt, chỉcó thểnhìn thấyđược khi bê tơng khô sau khi bềmặt
được tướiẩm.


Do bềmặt chịu ứng suất kéo, gây ra bởi hiện tượng co ngót trong


lớp vữa trên mặt và trong lịng khối bê-tơng.


Do q trình mất nước nhanh, do bảo dưỡng bê tơng không đủ.
Do sựphân tầng của bê tông do đầm lèn quá nhiều.


Cách khắc phục:



Giảm lượng nước trong hỗn hợp bê
tơng, giảmđộsụt 80 – 120 mm.


Giảm thểtích vữa, sửdụng cốt liệu kích
cỡ phù hợp theo cấp phối chuẩn.


Cơng tác bảo dưỡng bê tơng.



Tạo khe nhiệtđểphịng tránh co ngót
trong bê tơng.


</div>

<!--links-->

×