Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.05 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-2
L
Lỗ ỗ rrỗỗngng
C
Cốốt lit liệệuu
C
C--SS--H nH ngoàgoài i
dung d
dung dịịchch
C
C--SS--H trên bH trên bề ề
m
mặặtt
Hạ
Hạt XM khan,t XM khan,
chưa
chưa thủthủy hy hóóaa
Cá
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-5
C
Cốốt t
li
liệệuu
V
Vữữa a
XM
XM
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-6
Đ
Đá á bêbê--tơngtơng
%
% Độ Độ rrỗỗngng
C
Cư
ờ
ư
ờn
g
đ
n
g
độ
c
h
ị
ộ
c
h
ịu l
u
lự
ực
c
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-7 VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-8
Nứứt vt vỡ dọỡ dọc c
th
thớ néớ nénn
V
Vếết nt nứứt vng gt vng góóc thc thớ ớ
né
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-9
Cốt liệu và vữa XM thể hiện
quan hệ đàn hồi cho đến khi bị
phá hoại
Quan hệ ứng suất biến dạng
của bê-tông biểu hiện trạng thái
trung gian cốt liệu và vữa XM
Bê-tông không biểu hiện quan
hệ đàn hồi cho đến khi bị phá
hoại hoàn toàn.
Bi
Biếến dn dạạng, 10ng, 10--66
Ứ
Ứ
n
g
s
u
n
g
s
u
ấ
ấ
t,
M
P
a
t,
M
P
a
V
Vữữa XMa XM
C
Cốốt lit liệệu u đđáá
<b>Bê</b>
<b>Bê--tôngtông</b>
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-10
Bi
Biếến dn dạạngng
%
%
ứ
ứ
n
g
s
u
n
g
s
u
ấ
ấ
t
t
t
t
ớ
ớ
i
h
i
h
ƯS t
ƯS tớới hi hạạnn ƯƯS tS tớới hi hạạnn
ƯS t
ƯS tớới hi hạạnn ƯƯS tS tớới hi hạạnn
Phá hoạ
Phá hoại ti tạại vi vùùng chuyng chuyểển tin tiếếpp
Biếến dn dạạngng
Ừ
Ừ
n
g
s
u
n
g
s
u
ấ
ấ
t
t
Cá
Cá<b>t tuyt tuy</b>ếế<b>nn</b>
Cung
Cung
Ti
Tiếếp p
tuy
tuyếến n
tr
trướướcc
Ti
Tiếếp tuyp tuyếến saun sau
<b>75%</b>
<b>75%</b>
Modun đ
Modun đààn hn hồồi ci cáát tuyt tuyếếnn
Thí
Thí nghinghiệệm chu km chu kỳ néỳ nén n –– xả xả
né
nén, n, 10 l10 lầần mn mẫẫu tu trụ rụ ASTMASTM
Thỏ
Thỏa ma mããn yêu cn yêu cầầu u đđộ dãộ dãn dn dàài ci củủa 2a 2 l lầần n
đo chênh l
đo chênh lệệch < 0,01mm/mch < 0,01mm/m
33%
33% Ứ Ứng ng
su
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-13
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-14
Phụ thuộc yêu cầu tiêu chuẩn ASTM, TCVN
Thông thường Rtrụ# 0,8 Rlphương
Mẫu trụ cho phép trạng thái ứng suất đều hơn, hạn chế biến
dạng ngang.
Mẫu lập phương dễ đổ, mặt mẫu nhẵn không cần hiệu chỉnh
150x150x150mm
150x150x150mm 160x320mm160x320mm
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-15
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-17
<b>CHÂN C</b>Ầ<b>U TRÀ KHÚC</b>
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-18
Tá
phả
phản n ứứng ng
hó
hóa ha họọcc
Tá
Tác nhân c nhân
đ
độ ẩộ ẩm, m,
bay hơi
bay hơi
-- Tá Tác nhân bay hc nhân bay hơơi môi i môi
tr
trườường, cng, co khôo khô
-- Tá Tác nhân chênh lc nhân chênh lệệch ch
nhi
nhiệệt t đđộộ
2h
2h 24h24h
tgian
tgian
Đ
Đóng róng rắắnn
Phản ứng
hydrat hóa
của xi-măng
Bắt đầu hình
thành vi cấu
trúc sản
phẩm thủy
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-21
Chênh l
Chênh lệệch ch đđộ ộ co lco là à
nguyên nhân gây n
nguyên nhân gây nứứt tt tế ế vivi
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-22
Vết nứt có chiều dài khác nhau, khoảng cách từvài cm đến 3cm.
Nguyên nhân:
+ Nhiệt độthời tiết nóng và khơ
+ Tốc độgió cao
+ Bê tơng khơng được che phủvà bảo dưỡng tốt.
Cách phòng tránh
+ Giảm nhiệt độ khi đổbê tông
+ Tiến hành các biện pháp bảo dưỡng bê tông
Bay hơi n
Bay hơi nướước vc vưượợt qut quáássựựttáách ch
nư
nướớc cc củủa bê tông a bê tông
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-23
N/X=0,35
N/X=0,35
-- M Mẫu khô, 50% RH, 20ẫu khô, 50% RH, 2000<sub>C</sub><sub>C</sub>
-- M Mẫu ẫu ướướt, t, ngâm trong ngâm trong
n
nướước c ở ở 202000<sub>C</sub><sub>C</sub>
-- M Mẫẫu bu bảảo do dưỡưỡng theo chu ng theo chu
kỳ
kỳ 1 t1 tuuầần n ở ở 50% RH, 2050% RH, 2000<sub>C </sub><sub>C </sub>
-- 1 1 tutuầần n ở ở 90% RH, 2090% RH, 2000<sub>C </sub><sub>C </sub>
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-24
Trong trường hợp
khối vật liệu
bê-tông, hiện tượng co
khô diễn ra không
đều từ trong lõi
ngoài bề mặt.
Dẫn đến nứt trên
bề mặt
V
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-25
00
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-26
L
Lượượng nng nướước, kg/m3c, kg/m3
C
o
n
g
C
o
n
g
ó
ó
t,
x
1
0
t,
x
1
0
3
m
m
3
m
m//
m
m
Vết nứt rạn bềmặt là mạng lưới các vết nứt nhỏmà khơng sâu trên
bềmặt, chỉcó thểnhìn thấyđược khi bê tơng khô sau khi bềmặt
được tướiẩm.
Do bềmặt chịu ứng suất kéo, gây ra bởi hiện tượng co ngót trong
lớp vữa trên mặt và trong lịng khối bê-tơng.
Do q trình mất nước nhanh, do bảo dưỡng bê tơng không đủ.
Do sựphân tầng của bê tông do đầm lèn quá nhiều.