Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - ĐH Bách khoa TP.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.98 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

V

t Li

u Xây D

ng



(

<i>Construction Materials</i>

<sub>)</sub>



<b>Bô</b>̣ <b>môn V</b>ậ<b>t li</b>ệ<b>u Silicat</b>
<b>Khoa Công Nghê</b>̣ <b>V</b>ậ<b>t Li</b>ệ<b>u</b>


Đạ<b>i</b>họ<b>c</b>Bá<b>ch Khoa Tp. Hô</b>̀ Chı ́<b>Minh</b>


VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-2


<b>V</b>

<b>t li</b>

<b>u</b>

<b>nh xây d</b>

<b>ng</b>



<b>N</b>

<b>i dung</b>



Trạng thái thủy tinh


Các sản phẩm thủy tinh trong xây dựng
Ảnh hưởng thành phần nguyên liệu
Công nghệ sản xuất


Xử lý nhiệt cho thủy tinh


Một số tính chất của thủy tinh kính
Yếu tố mơi trường


Trạ

<b>ng th</b>

á

<b>i t</b>

hủ

<b>y tinh </b>



Tạ
Tạo o
m


mầầm m


Vơ đ


Vơ địịnh hnh hììnhnh


Chả
Chảy ly lỏỏngng


K


Kếết tinh tt tinh tứức c
th
thờời i


K


Kếết tinh tinh tht tinh tinh thể ể
M


Mầầm m
E (kJ)


E (kJ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-5


Trạ

<b>ng th</b>

á

<b>i t</b>

hủ

<b>y tinh</b>



Th


Thể tíể tíchch


Nhi


Nhiệệt t đđộộ NhiNhiệệt t độđộ
Tinh th


Tinh thểể


Thủ


Thủy tinhy tinh


Lỏ


Lỏngng


T


Tốốc c đđộ làm ộ làm


ngu


nguộộii


VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-6


Trạ

<b>ng th</b>

á

<b>i t</b>

hủ

<b>y tinh</b>



nh

đẳ

ng h

ướ

ng




nh vơ

đị

nh h

ì

nh

trong suố

t



VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-7


<b>c s</b>

<b>n ph</b>

<b>m c</b>

<b>nh</b>



Kính t

m mài bóng, d

à

y 0,6 - 6,8 mm


Kính t

m kéo



Kính t

m cán



nh t

m c

hị

u l

c,

y 6 mm - 8 mm


Kính t

m hoa v

ă

n, m

à

u



Kính t

m ch

ng n

ng



Kính t

m h

p th

, l

c (

UV, IR hay ánh sáng)

Kính t

m ph

n x

nhi

t (

IR)


VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-8


<b>c s</b>

<b>n ph</b>

<b>m c</b>

<b>nh</b>



Gương soi gồm kính và lớp tráng nền Ag, Cu,
sơn bảo vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-9 VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-10


<b>c s</b>

<b>n ph</b>

<b>m c</b>

<b>nh</b>




Sợi thủy tinh (glass fiber); từ thủy tinh trạng thái
chảy thu được sợi dài, mảnh 0,1µm nếu dùng kỹ
thuật kéo và sợi thơ, ngắn nếu kỹ thuật thổi.


T


Tấấm; m; SSợợi i φ φ 66µµm +m + nhự nhựa ta tổổng hng hợợpp


C


Cắắt dt dọọc thc thớớ


C


Cắắt ngang tht ngang thớớ


H


Hồồi li lưưuu


S


Sợợi ti thủhủy tinh my tinh mààu vu vààngng


Thủ


Thủy tinh try tinh trắắngng
Bu



Buồồng polymer hng polymer hóóaa


N


Nấấu cu chảhảyy




Cát ,t , thủ thủy tinh vy tinh vỡỡ


Tạ


Tạo so sợợi vi và à phun phun


ch


chấất kt kếết dt díínhnh


<b>c s</b>

<b>n ph</b>

<b>m composite</b>



L


Lớớp khơng p khơng


khí


khí khơkhơ
L


Lớớp kp kíínhnh



Ch


Chắắn 1n 1


Ch


Chắắn 2n 2


Chêm


Chêm


Hạ


Hạt ht húút t




ẩmm


Kính t

m c

ườ

ng l

c,

ch th

ướ

c 125-150cm,



y 3-10mm



nh t

m x

ế

p l

á

nhi

u l

p


nh 2 l

p c

á

ch nhi

t,



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-13



Á


Ánh nnh nắng mắng mặặt trt trờiời


Khí


Khí
trơ
trơ


Phá


Phát xt xạ thạ thấpấp LLớp pớp phủ hủ oxit KLoxit KL


T


Textext= = --1010°°C C


T


Tintint= 15°C=


VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-14


Kính tấm có phủ lớp
TiO2


Hiệu ứng quang xúc tác:
dưới hiệu ứng UV, oxit
titan trở thành chất xúc


tác phân hủy các chất
bẩn, hữu cơ, bụi.


Hiệu ứng dính ướt: nước
trên bề mặt không đọng
lại mà trôi theo lớp mỏng
có tác dùng làm sạch bụi
bẩn.


VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-15


<b>M</b>

<b>t s</b>

<b>yêu c</b>

<b>u t</b>

hủ

<b>y tinh xây d</b>

<b>ng</b>



Độ

b

n u

n


Độ

b

n kéo



Kh

n

ă

ng ch

u nhi

t.


Độ

b

n hóa h

c



Kh

n

ă

ng h

p th

ánh sáng.



Kích th

ướ

c, hình d

ng (Theo TCVN



1451-1986)



Kh

i l

ượ

ng th

ể tí

ch.



VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-16


<b>Thành phần ngun liệu</b>




Thành phần hóa của kính xây dựng theo u cầu:


VD; Thành phần hóa của kính xây dựng theo


phương pháp tạo hình kính nổi:
%Al2O3 < 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-17


<b>Thành ph</b>

<b>n nguyên li</b>

<b>u</b>



VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-18


<b>t cung c</b>

<b>p SiO2</b>



≤0.3
0.1
≤ 0.1
≤ 0.1
≤ 0.3
≥ 99.5 ± 0.5


Hàm lượng %


MKN
Fe2O3


MgO
CaO


Al2O3


SiO2


<b>Oxit</b>


Vai trò; Làcấu tửtạo mạng, làm cho thủy tinh có


nhiệtđộnóng chảy cao, độ nhớt, độbền hóa, độ


chịu nhiệt cao vàhệsốgiãn nởnhiệt thấp.
Thành phần hóa;


Kích thước hạt


≥0,6 mm: ≤0,5 %
< 0,1 mm: ≤5,0 %


Độ ẩm: ≤5,0%


<b>Pegmatit cung c</b>

<b>p Al2O3</b>



Vai trò Al2O3 làm giảm khảnăng kết tinh, tăngđộ


bền cơhọc, độbền hóa học vàđộbền nhiệt, làm
giảm hệsốdãn nởcủa thủy tinh.


Thành phần hóa;


Kích thước hạt:


≥0,6mm: ≤0,5%
> 0,5mm: ≤5,0%
< 0,1mm: ≤80,0%


Đ

<b>á vôi cung c</b>

<b>p CaO</b>



Vai trị CaO giúp cho qtrình nấu vàkhửbọt thêm
dễvàlàm cho thủy tinh chịuđựngđược tác dụng
hóa học.


Thành phần hóa


Kích thước hạtđávơi u cầu
phải nhỏhơn 2,5mm và


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-21


<b>So</b>

đ

<b>a, Natri sunfat cung c</b>

<b>p Na2O</b>


Vai trị Na2O cótác dụng hạthấp nhiệtđộnấu, tăng tốcđộ


hòa tan các hạt cát, tăng tốcđộkhửbọt do hạthấpđộnhớt
của thủy tinh.


Thành phần hóa của sođa
% Na2CO3: ≥99,0 ±0,5
%NaCl: ≤0,5 ±0,1


Thành phần hóa của Natri sunfat
% Na2SO4: ≥99,0 ±0,5
%NaCl : ≤0,6 ±0,1



Kích thước hạt : ≥1,0mm: ≤5,0%
< 0,1mm: ≤12,0%


Độ ẩm của sođa vànatri sunfat < 0,5%


VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-22


<b>Dolomit cung c</b>

<b>p MgO</b>



Vai trò MgO làm giảm khuynh hướng kết tinh, làm tăng
tốcđộđóng cứng của thủy tinh. Khiđưa vào cùng với
Al2O3 độbền hóa của thủy tinh cũng tăng lên.


Thành phần hóa của Dolomite


Kích thước hạt u cầu phải
nhỏhơn 2,5mm và


≥2,0mm:≤1,0%
< 0,1mm: ≤16,0%
Độ ẩm: < 1,0%


VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-23


<b>Nguyên liệu Than</b>



Vai trò tác dụng quan trọng trong giaiđoạn khửbọt
của thủy tinh



Yêu cầu của than sửdụng trong sản xuất : hàm
lượng C > 80%


Kích thước hạt sau khi nghiền
yêu cầu phải nhỏhơn 2,0 mm


≥1,0mm : ≤1,5%
< 0,1mm: ≤30,0%
Độ ẩm: < 3,0%


VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-24


<b>m t</b>

<b>t c</b>

á

<b>c cơng </b>

đoạ

<b>n</b>



Ngun liệu được gia công nghiền, định lượng và
trộn đều.


Nấu chảy lị T=1200-1500°C


Tinh lun và đồng nhất hóa ở T=1500°C


Tạ

<b>o h</b>

ì

<b>nh </b>



Nung lại xử lý nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-25


<b>Pp th</b>

<b>i</b>




VLXD-Vật liệukính xây dựng 3-26


<b>Pp k</b>

é

<b>o t</b>

<b>m</b>



Bề dày 0,6 - 6,2 mm


Nguyên li
Nguyên liệệuu


Gia nhi


Gia nhiệệtt ThủThủy tinh cy tinh chảhảyy KéKéo o


<b>Pp cu</b>

<b>n d</b>

ò

<b>ng</b>





Lò nnấấu cu chảhảyy CuCuộộn dn dòòngng


N
Nấấu lu lạạii




Mài phi phẳẳng bng bề ề mmặặtt


Đ


Đáánh bnh bóóng bng bề ề mmặặtt CCắắt tt tấấmm



<b>Pp k</b>

í

<b>nh t</b>

<b>m n</b>

<b>i</b>



Lị


Lị nnấấu cu chảhảyy KíKính nnh nổổi trong bi trong bểể


N


</div>

<!--links-->

×