Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.45 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bô</b>̣ <b>môn V</b>ậ<b>t li</b>ệ<b>u Silicat</b>
<b>Khoa Công Nghê</b>̣ <b>V</b>ậ<b>t Li</b>ệ<b>u</b>
Đạ<b>i</b>họ<b>c</b>Bá<b>ch Khoa Tp. Hô</b>̀ Chı ́<b>Minh</b>
VLXD-Tính chất cơlý 1-2
Ảnh hưởng của cấu trúc và thành phầnđến tính chất
của vật liệu
Khối lượng riêng, khối lượng thể tích, khối lượng thể
tích đở đống, độ rỗng, độ hổng giữa các hạt vật liệu
rời, thành phần hạt…
Các tính chất trong mơi trường nước: độhút nước, độ
bão hịa nước, tính thấm nước vàđộbiến dạngẩm.
Các tính chất nhiệt (biến dạng nhiệt, tính dẫn nhiệt,
nhiệt dung riêng, tính chống cháy và chịu lửa)
Các tính chất cơ(biến dạng, cườngđộ, độmài mịn)
VLXD-Tính chất cơlý 1-3
<b>T</b>ừ <b>bên ngồi: tuỳ</b>theo cơng năng khi làm việc
• Tácđộng cơhọc (trọng lượng bản thân, gió, hoạt tải sử
dụng, sóng, độngđất, băng tuyết, sóng thần...)
• Tácđộng hóa học (xâm thực của mơi trường axit, nước
biển, sinh vật biển, nước mưa...)
• Các tác dụng khác (áp suất hơi, nhiệt, phóng xạ)
<b>T</b>ừ <b>bên trong:</b>
• Các liên kết (ion, phân tử, cộng hố trị...)
• Hàm lượng các thành phần khống, thành phần pha
• Sựsắp xếp cấu trúc
VLXD-Tính chất cơlý 1-4
Gồm các dạng, sốlượng, hình dáng, kích thước
và sựphân bốcác phaởtrạng thái rắn
Cấu trúc vĩmô (macrostructure): thô, quan sát
được bằng mắt thường, giới hạnđến 200µm
VLXD-Tính chất cơlý 1-5
Cấu trúc vĩmô (macrostructure): là thuật ngữ
dùngđểchỉcấu trúc thô, có thểquan sátđược
bằng mắt thường, giới hạnđến 200µm
Cấu trúc vi mơ (microstructure): quan sát bằng
các loại kính hiển vi, giới hạnđếnđộphóngđại
105<sub>lần.</sub>
→<b>Tính ch</b>ấ<b>t c</b>ủ<b>a v</b>ậ<b>t li</b>ệ<b>u ph</b>ụ<b>thu</b>ộ<b>c vào c</b>ấ<b>u trúc</b>
<b>v</b>ĩ<b>mơ, c</b>ấ<b>u trúc vi mơ</b>
VLXD-Tính chất cơlý 1-6
Khối lượng riêng là khối lượng (m) trên của một
đơn vịthểtích vật liệuởtrạng tháiđặc hồn tồn
(Va)
Ý nghĩa: đểxácđịnh bản chất của vật liệu, độ
rỗng, phân biệt và tính tốn phối liệu.
a
a
a: thểtíchđặ<b>c tuy</b>ệ<b>t </b>đố<b>i</b>của
vật liệu khơng tính lỗrỗng
VLXD-Tính chất cơlý 1-7
VLXD-Tính chất cơlý 1-8
VLXD-Tính chất cơlý 1-9
Khối lượng thểtích là khối lượng (m) của mộtđơn
vịthểtích của vật liệuởtrạng thái tựnhiên bao
gồm cảlỗrỗng (V0)
Đối với vật liệuhồntồnđặc KLTT ≈KLR
Phương pháp xácđịnh;
0
0
- m; khối lượng tự nhiên của vật liệu
- V0; thểtích của vật liệu bao gồm
cảlỗrỗng (tự nhiên)
VLXD-Tính chất cơlý 1-10
Khối lượng thểtích của một sốloại vật liệu xây dựng
1600 – 1900
1800 – 2500
<1800
2500 - 2700
Gạchđất sét
Bê tông thường
Bê tông nhẹ
Đá hoa cương
7850
1150 – 1400
1400 -1650
1400 – 1700
200 - 300
Thép
Xi măng
Cát
Đá (sỏi)
Sợi khống
(kg/m3<sub>)</sub>
Vật liệu
(kg/m3<sub>)</sub>
Vật liệu
Ý nghĩa của khối lượng thểtích
VLXD-Tính chất cơlý 1-11
Ápdụng vớicác vật liệu rời nhưcát, đá, ximăng…
là khối lượng (m) của mộtđơn vịthểtích của các
hạt vật liệuđổ đống bao gồmđộrỗng của các hạt
vàđộrỗng giữa các hạt (Vx).
Thườngđược xácđịnhởtrạng thái tựnhiên hay
lèn chặt. Ứngdụng trongtínhtốn vận chuyển, kho
<i>X</i>
<i>X</i>
- Vx: thểtích của vật liệu bao gồm
cảlỗtrống các hạt
VLXD-Tính chất cơlý 1-12
Độrỗng của vật liệu là tỉlệphần trăm thểtích pha
khơng phải là rắn (khí, lỏng) / thểtích tựnhiên của
khối vật liệu. Thườngtính bằng
Một sốphương pháp xácđịnhđộrỗng: đo trực tiếp,
bay hơi nước, hấp thụkhí, quang họcchụpảnh,
xâm nhập thủy ngân…
)
1
(
0
<
= <i>r</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<i>a</i>
<i>r</i>
γ
γ 0
VLXD-Tính chất cơlý 1-13
Độrỗng là chỉtiêu quan trọng, ảnh hưởngđến
những tính chất khác của vật liệu nhưkhối lượng
thểtích, cườngđộ, độhút nước, hệsốtruyền nhiệt
Xu hướng chọn những loại vật liệu cóđộrỗng
nhưng cườngđộcao, bền.
Ý nghĩa của xácđịnhđộrỗng của vật liệu;
VLXD-Tính chất cơlý 1-14
Ngược vớiđộ rỗng
Độ đặc luôn luôn nhỏhơn 1 và tùy thuộc vào độ
rỗng của vật liệu. Vật liệu xốp d = 0,20 ~ 0,30%
)
1
0
<
= <i>d</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>d</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
γ
γ 0
=
VLXD-Tính chất cơlý 1-15
Độhút nước là khảnăng hút và giữnước trong các
lỗrỗng của vật liệu dưới áp lực thường (tự nhiên) .
Độhút nước biểu diễn theo khối lượng (Hp) và
theo thểtích (Hv)
Mối quan hệgiữa Hp và Hv
%
100
.
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>Hp</i>
−
= 100%
0
1− <sub>×</sub>
=
<i>V</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>v</i>
ρ
và
0
.γ
ρ<i>n</i>
<i>p</i>
<i>v</i>
<i>H</i>
<i>H</i> =
Trong đó:
- m1: khối lượng mẫu đã ngậm nước.
- m: khối lượng mẫu ban đầu, sấy khô
- V0: thể tích tự nhiên của mẫu
VLXD-Tính chất cơlý 1-16
Hv ln ln < 100%; Hp có thể> 100% đối với
vật liệu rất rỗng và rất nhẹ.
Độhút nước phụthuộcđộrỗng vàđặcđiểm lỗ
rỗng của vật liệu, bản chất vì vậy có thểdùng Hp
và Hvđể đánh giáđộtruyền nhiệt, đợ thấm và
những tính chất khác cườngđợ, KLTT của vật liệu.
Ý nghĩa:
VLXD-Tính chất cơlý 1-17
Làđộhút nước tốiđa của vật liệu trong mộtđiều
kiện thí nghiệm nhấtđịnh (ở20mmHg hoặcđun
sơi). Đượcđánh giá bằng hệsốbão hịa nước C<sub>bh</sub>
hay tỉ sớ % thểtích nước chứa trong vật liệuở
trạng thái bão hịa với thểtích rỗng của vật liệu
C<sub>bh</sub>max= 1. Khi C<sub>bh</sub>tăng lượng nước vào lỗrỗng
của vật liệu càng nhiều. Vật liệu càng bão hịa
nước, KLTT, thểtích, hệsốtruyền nhiệt càng tăng
nhưng cườngđộsẽgiảmmạnh.
<i>r</i>
<i>n</i>
<i>bh</i>
<i>v</i>
<i>bh</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>C</i>
<i>r</i>
<i>H</i>
<i>C</i> = , =
VLXD-Tính chất cơlý 1-18
Phương pháp 1:
Phương pháp 2:
VLXD-Tính chất cơlý 1-19
Ởtrạng thái bão hịa nước, độbền của VL giảm.
Để đánh giá chất lượng của vật liệu trong môi
trường nước người ta dùng hệsốmềm.
Hệsốmềm K<sub>m</sub>: là hệsốgiảm cườngđộcủa vật
liệu khi bão hịa nước.
<i>K</i>
<i>MBH</i>
<i>m</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>K</i> =
Trongđó:
- RMBH: Cườngđộmẫuởtrạng thái bão hịa
- RK: Cườngđộmẫu khơ
VLXD-Tính chất cơlý 1-20
Độ ẩm là tỉlệphần trăm lượng nước có thật nằm
trong vật liệu. Độ ẩm phụthuộc vào mơi trường khơ
ẩm xung quanh
Độ ẩm thayđổi theo mơi trường, khiđộ ẩm tăng
hay giảm làm cho thểtích vật liệu tăng và giảm
theo, gây hiện tượng co nởthểtích, sinh ra nộiứng
suất phá hủy cấu trúc của vật liệu.
Phụ thuộc vật liệu, phương biếndạng. Ví dụ: Gỗcó
độnởdọc thớ1% vàđộnởngang thớ3-10%.
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>Wrh</i>
2
−
=
2
2
VLXD-Tính chất cơlý 1-21
Là tính chất đểcho nước thấm qua khi có sự
chênh lệch áp lực nước thủy tĩnh
Đặc trưng của tính thấm nước bằng hệsốthấm K<sub>th</sub>
<i>t</i>
<i>p</i>
<i>p</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>K</i> <i>n</i>
<i>th</i>
).
(
.
2
1−
=
Trongđó
- Vn: thểtích nước thấm qua, m3
- a: Chiều dày mẫu, m
- S: diện tích của mẫu, m2
- (p1-p2): chênh áp suất thủy tĩnhởhai mặt,
m H2O
- t: thời gian, h
VLXD-Tính chất cơlý 1-22
Là tính chất của vật liệuđểcho nhiệt truyền qua từ
phía có nhiệtđộcao sang phía có nhiệtđộthấp,
tức có gradient nhiệtđợ (∇T).
Đặc trưng của tính dẫn nhiệt là hệsốdẫn nhiệt.
Mối liên hệgiữa hệsốdẫn nhiệt với khối lượng thể
tích, nhiệtđộ:
Hệsốdẫn nhiệt phụthuộc rất lớn vào bản chất của
vật liệu
14
0
22
0
0196
0<i>,</i> + <i>,</i> ρ2v − <i>,</i>
=
λ
)
200
0
)(
002
,
0
1
( 0
0 <i>t</i> <i>t</i> <i>C</i>
<i>t</i>=λ + ≤ ≤
λ
VLXD-Tính chất cơlý 1-23
<b>Silicat</b>
<b>es de c</b>
<b>alcium</b>
<b> 500kg</b>
<b>/m3</b>
λ(Wm-1<sub>K</sub>-1<sub>) vs. T(°C)</sub>
G
Gạạch cch cáách n
hi
ch nhiệệ
t 400kg/m3
t 400kg
/m3
T
Tấấm
m
m múú
t th
t thủủy t
inh 14
5kg/m
3
y tinh
145k
g/m3
Silicate c
alcium
200kg
/m3
Silicate c
alcium
200kg
/m3
M
Múút polyurethan
e 32kg/m
3
t polyurethan
e 32kg/m
3
S
Sợợi a
lumine
130k
g/m3
i alum
ine 13
0kg/m
3
S
Sợợi k
ho
i kho
á
áng
100
kg/m
3
ng 1
00kg
/m3
Bê
Bê--tông ctông cốốt lit liệệu u đđáácalcite (EC)calcite (EC)
Silicate
calcium
500kg/m
3
Silicate
calcium
500kg/m
3
VLXD-Tính chất cơlý 1-24
Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp cho
1kg vật liệu tăng lên 10<sub>C</sub>
Nhiệt dung riêng phụthuộc vào bản chất của vật
liệu vàđộ ẩm
Ví dụ: Tỉnhiệt của một sốloại vật liệu thơng dụng
VLXD-Tính chất cơlý 1-25
Nhiệt dung của một khối vật liệu G hấp thụ để tăng
nhiệtđộ từ t1 đến t2 là:
Q = C.G.(t2-t1) (kCal)
Sựphụthuộc của nhiệt dung riêng của vật liệu phụ
thuộc vàođộ ẩm:
Xác định giá trịnhiệt dung riêng của vật liệu:
<i>W</i>
<i>WC</i>
<i>C</i>
<i>C</i> <i>n</i>
<i>W</i>
01
,
0
1
01
,
0
+
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
+
+
+
+
+
+
=
...
...
2
1
2
2
1
1
VLXD-Tính chất cơlý 1-26
Cp(kJkg-1<sub>K</sub>-1<sub>) vs. T(°C)</sub>
Bê
Bê--tơng ctơng cốốt liệt liệu u đđáácalcite (EC)calcite (EC)
VLXD-Tính chất cơlý 1-27
Tính chống cháy là khảnăng của vật liệu chịu
được tác dụng của ngọn lửa trong một khoảng
thời gian nhấtđịnh.
Phân loại:
lửaởnhiệtđộcao nhưng có thểbịphá hủy hoặc bị
biến dạngởnhiệtđộ>6000<sub>C.</sub>
ngọn lửa hay nhiệtđộcao nhưng khi ngừng tác nhân
gây cháy thì vật liệu cũng ngừng cháy.
dụng của nhiệtđộcao.
VLXD-Tính chất cơlý 1-28
30 – 1050C: bay hơiẩm.
110 – 1700C: sựphân huỷcủa
thạch cao (quá trình thu nhiệt)
180 – 3000C: sựmất nước do
phân huỷCSH và CAH
450 – 5500C: mất nước của
canxi hydroxit.
700 – 9000C: phân huỷcủa
canxi cacbonat của xi-măng và
một sốloại cốt liệu giàu calcite.
Trên 10000C: phá hoại cấu
trúc. Một sốthành phần bắt
đầu có hiện tượng chuyển pha
lỏng.