Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Thiết kế và xây dựng mố trụ cầu: Phần 3 - ĐH Xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.55 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Yêu cầu cơ bản đối với ván khuôn: </b>


<b>- Đảm bảo yêu cầu về cường độ, độ cứng và độ</b> <b>ổn định. </b>


<b>- Phải đảm bảo hình dạng và kích thước theo thiết kế. </b>


<b>- Đảm bảo chế tạo, lắp ráp, tháo dỡ dễ dàng và dùng được nhiều lần. </b>


<b>Yêu cầu cơ bản đối với ván khuôn: </b>


<b>- Ván khuôn cố</b> <b>định. </b>


<b>- Ván khn lắp ghép. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>VÁN KHN CỐ</b> <b>ĐỊNH: </b>


<b>Được lắp dựng tại chỗ. </b>


<b>+ Ưu điểm: kết cấu có hình dạng phức tạp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VÁN KHN LẮP GHÉP:</b>


<b>Chế tạo sẵn thành tấm, sau đó lắp ghép tại cơng trình. </b>


<b>+ </b> <b>Ưu </b> <b>điểm: Tháo lắp nhanh, sử dụng </b>


<b>nhiều lần. </b>


<b>+ Nhược điẻm: Hạn ché với các kết cấu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VÁN KHUÔN DI ĐỘNG: </b>



<b>Khi xây dựng các kết cấu có chiều cao lớn, áp </b>


<b>dụng ván khuôn di </b> <b>động (ván khuôn trượt </b>


<b>hoặc ván khuôn leo). </b>


<b>Bê tông được đúc từng đốt, ván khuôn trượt </b>


<b>trên mặt bê tông (VK trượt) hoặc leo lên bằng </b>


<b>hệ di chuyển (VK leo) để</b> <b>đúc đốt tiếp theo. </b>


<b>+ Ưu điểm: Không tốn dàn giáo, thời gian thi </b>


<b>công nhanh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ván khn gỗ cố</b> <b>định </b>


<b>6-6</b>
<b>A-A</b>


NĐp  kiĨu giá vòm
(Gỗ vành luợ c)


Bulông
Đ inh liên kết


Nẹp ngang



Bulông


Nẹp ngang


A
A
6
6
G
vn
h
l
c


Nẹp kiểu giá vòm
(G ỗ vành luợ c)


Vá n lá t


Nẹp  đứng


NÑp  ngang


NÑp  ngang
T hanh  chèng  
ngang


Nẹp  đứng


<b>B-B</b>




T hanh  gi»ng V¸ n  l¸ t


B

B



Nẹp


đứng


Nẹp
ngang
Ván lát


Nẹp
ngang
Nẹp


đứng


Ván lát


Thanh
chống
Thanh


giằng
Gỗ


vành
lược



0,7




1


,2


m


1,2 - 2,5 m


V¸ n  l¸ t


Nẹp  ngang Nẹp  đứng


T hanh  gi»ng


Ván lát Nẹp đứng
Nẹp


ngang <sub>Thanh gi</sub><sub>ằ</sub><sub>ng </sub>


<b>PHÂN LOẠI THEO VẬT LIỆU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>2</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b>


<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>2</b> <b>3</b>
<b>4 5</b>
<b>6 7</b>
<b>8 9</b>
<b>13</b>
<b>12</b>
<b>11</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>


<b>Ván khuôn gỗ-thép lắp ghép </b>


<b>m</b>


n


<b>PHÂN LOẠI THEO VẬT LIỆU: </b>


</div>

<!--links-->

×