Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
2
Chương này s h c v :ẽ ọ ề
- Đ i s Boolean: v i đ c đi m là ch th c hi n ạ ố ớ ặ ể ỉ ự ệ
trên hai giá tr /tr ng thái 0(OFF) và 1(ON) nên r t ị ạ ấ
phù h p v i vi c bi u di n và tính tốn trong các ợ ớ ệ ể ễ
m ch logic Sạ ố
- Các c ng logic c b n, t đó có th xây d ng nên ổ ơ ả ừ ể ự
các m ch logic ho c các h th ng s ph c t p ạ ặ ệ ố ố ứ ạ
3
• C ng Logic c b n AND<b>ổ</b> <b>ơ ả</b> , OR, NOT
– M ch Logic => Bi u th c Đ i Sạ ể ứ ạ ố
– Bi u th c Đ i S => M ch Logic ể ứ ạ ố ạ
• C ng Logic NAND<b>ổ</b> và NOR
4
• Đ i S Boolean ch x lý 2 giá tr duy nh t (2 tr ng ạ ố ỉ ử ị ấ ạ
thái logic): 0 và 1
• 3 c ng logic c b n:ổ ơ ả
5
6
•
•
– M t b ng có 2 ngõ vào s có 22 = 4 giá tr ngõ ra tộ ả ẽ ị ương
ng
ứ
– M t b ng có 3 ngõ vào s có 23 = 8 giá tr ngõ ra tộ ả ẽ ị ương
ng
ứ
7
• Bi u th c Boolean cho c ng logic ể ứ ổ OR:
– X = A + B <i>— </i>Đ c là “ọ <i>X</i> b ng ằ <i>A</i> OR <i>B</i>”
• B ng s th t và ký hi u m ch c a c ng OR có 2 ả ự ậ ệ ạ ủ ổ
inputs:
D u ấ <sub>+</sub> khơng có nghĩa là phép c ng thơng ộ
8
• C ng logic AND<b>ổ</b> th c hi n tự ệ ương t nh phép nhân:ự ư
– X = A B <i>— </i>Đ c là “ọ <i>X</i> b ng ằ <i>A</i> AND <i>B</i>”
• B ng s th t và ký hi u m ch c ng AND có 2 inputs:ả ự ậ ệ ạ ổ
D u ấ khơng có nghĩa là phép nhân thơng thường ,
mà là ký hi u cho c ng logic ANDệ ổ
9
Ký hi u c a c ng logic OR có nghĩa là ệ ủ ổ
output s có tr ng thái là HIGH khi có ẽ ạ
b t k input nào có tr ng thái là HIGHấ ỳ ạ
Ký hi u c a c ng logic AND có nghĩa ệ ủ ổ
là output s có tr ng thái là HIGH khi ẽ ạ
t t c các input đ u có tr ng thái là ấ ả ề ạ
10
• Bi u th c Boolean đ i v i c ng logic ể ứ ố ớ ổ NOT
“<i>X</i> b ng NOT ằ <i>A</i>”
“<i>X</i> là ngh ch đ o c a ị ả ủ <i>A</i>”
“<i>X</i> là bù c a ủ <i>A</i>”
— Đ c là:ọ
<i>X = A</i>
<i>A</i>
D u thanh ngang phía ấ
trên là ký hi u cho ệ
c ng logic NOTổ
<i>Có th thay th ký ể</i> <i>ế</i>
<i>hi u c ng logic NOT ệ</i> <i>ổ</i>
<i>b ng ằ</i> <i><sub>d u ph y (')</sub><b>ấ</b></i> <i><b>ẩ</b></i>
B ng s th t ả ự ậ
11
• C ng logic NOT có th g i chung là c ng ổ ể ọ ổ <i>INVERTER</i>
C ng logic này ln ln ch có duy nh t 1 ổ ỉ ấ
input, và tr ng thái c a output s đ i ngh ch ạ ủ ẽ ố ị
v i tr ng thái c a inputớ ạ ủ
D u bù/đ o <b>ấ</b> <b>ả</b>
12
B t c khi nào có: input = 0, output = 1, và ngấ ứ ược
l iạ
C ng INVERTER ngh ch đ o (l y bù) tín hi u ngõ vào t i ổ ị ả ấ ệ ạ
13
Ba c ng logic Boolean c b n có th mơ ổ ơ ả ể
14
15
• N u m t bi u th c có ch a c hai c ng Logic ế ộ ể ứ ứ ả ổ AND
và OR, thì c ng logic ổ <sub>AND</sub> s đẽ ược th c hi n ự ệ
trước :
16
Input <i>A</i> qua m t inverter s có output là ộ ẽ <i>A</i>
17
18
Quy t c đánh giá m t bi u th c Boolean theo trình t sau:ắ ộ ể ứ ự
Ø Tính giá tr ngõ ra c a các ị ủ <i>c ng đ o có m t thành ph nổ</i> <i>ả</i> <i>ộ</i> <i>ầ</i>
Ø Tính giá tr bi u th c trong d u ngo c đ nị ể ứ ấ ặ ơ
Ø Tính giá tr bi u th c c ng AND trị ể ứ ổ ước bi u th c c ng OR ể ứ ổ
(n u bi u th c c ng OR khơng có d u ngo c đ n)ế ể ứ ổ ấ ặ ơ
Ø N u c m t bi u th c có thanh ngang trên đ u, th c hi n ế ả ộ ể ứ ầ ự ệ
các phép tính bên trong bi u th c trể ứ ước, và sau đó đ o ả
19
• Cách t t nh t đ phân tích m t m ch g m có nhi u ố ấ ể ộ ạ ồ ề
c ng logic khác nhau là s d ng ổ ử ụ <sub>b ng s th t</sub><b>ả</b> <b>ự ậ</b>
– Cho phép chúng ta có th phân tích m t c ng ho c ể ộ ổ ặ
m t t h p các c ng logic có trong m ch cùng m t ộ ổ ợ ổ ạ ộ
lúc
– Cho phép chúng ta d dàng ki m tra l i ho t đ ng ễ ể ạ ạ ộ
c a m ch logic m t cách chính xác nh tủ ạ ộ ấ
– B ng s th t giúp ích trong vi c phát hi n và x lý ả ự ậ ệ ệ ử
20
• Đánh giá outputs c a m ch logic sau:ủ ạ