Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đối với chất điểm</b>
<i>qt</i>
Lực quán tính của chấtđiểm
Nguyên lý D’Alembertđối với chấtđiểm
<i>qt</i>
<b>Lực</b>tácđộng lên chấtđiểm và<b>lực qn tính</b>của nó là<b>hệlực cân bằng</b>
Theođịnh luật Newton II
<i>qt</i>
Chất điểm
chuyển động
Chấtđiểm
đứng yên
D’Alembert
<i>qt</i>
<b>Đối với cơ hệ</b>
<i>qt</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
Lực quán tính của hệchấtđiểm
Nguyên lý D’Alembert cho cơhệ
<i>e</i>
<i>e</i> <i>t</i>
<i>O</i>
<i>qt</i>
<i>q</i>
<i>O</i>
Vậy ta chỉcần xácđịnh và từviệc thu gọn hệlực qn
tính vềmột tâm, sauđó thếvào hệlực.
Tìmđiều kiện cân bằng của hệlựcđó
<i>qt</i>
<b>Vật rắn chuyển động tịnh tiến</b>
<i>qt</i>
<i>C</i>
<i>qt</i>
<i>C</i>
Thu gọn hệlực vềkhối tâm C
Nguyên lý D’Alembert cho cơ hệ
chuyểnđộng tịnh tiến
<i>t</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>O</i>
<i>q</i>
<i>C</i>
<b>Vật rắn quay quanh trục cố định có khối tâm C (xC,yC,zC)</b>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>qt</i>
<i>O</i> <i>k k</i> <i>k</i> <i>k k</i> <i>k</i>
<i>qt</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
2 2
<i>qt</i>
<i>O</i> <i>xz</i> <i>yz</i> <i>yz</i> <i>xz</i> <i>z</i>
Với O là tâm của trục quay và C là khối tâm
Thu gọn lực quán tính vềtâm O
z
x
y
mk
<b>Vật rắn quay quanh trục có khối tâm C thuộc mặt Oxy</b>
<i>qt</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>O</i> <i>zO</i>
Với O là tâm của trục quay và C là khối tâm
Thu gọn lực quán tính vềtâm O
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
x
y
<i>C</i>
<b>Vật rắn quay quanh trục có khối tâm C thuộc mặt Oxy</b>
Nguyên lý D’Alembert cho cơ hệ
chuyểnđộng quay quanh trục cố định
<i>e</i>
<i>e</i> <i>t</i>
<i>O</i>
<i>qt</i>
<i>q</i>
<i>O</i>
<i>qt</i> <i>n</i>
<i>qt</i> <i>qt</i>
<i>qt</i>
<i>O</i> <i>zO</i>
Với O là tâm của trục quay và C là khối tâm
<i>qt</i>
<i>R</i>
<i>n</i>
<i>qt</i>
<i>R</i>
<i>qt</i>
<i>O</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>qt</i>
<i>R</i>
<i>qt</i>
<i>O</i>
<b>Vật rắn chuyểnđộng song phẳng</b>
<i>qt</i>
<i>qt</i>
<i>C</i>
<i>qt</i>
<i>C</i> <i>zC</i>
Nguyên lý D’Alembert cho cơhệ
<i>e</i>
<i>e</i> <i>t</i>
<i>C</i>
<i>qt</i>
<i>q</i>
<i>C</i>
Ví dụ:Cho khung hình vng khối lượng M, cạnh L quay quanh O với
vận tốc góc và gia tốcsao cho=2<sub>.Thu g</sub><sub>ọ</sub><sub>n h</sub><sub>ệ</sub> <sub>l</sub><sub>ự</sub><sub>c qn tính v</sub><sub>ề</sub>
tâm quay O <sub>Gi</sub><sub>ả</sub><sub>i</sub>
Sử dụng cơng thức thu ngọn hệ lực của vật rắn quay
quanh trục cốđịnh
<i>qt</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>qt</i>
<i>O</i> <i>zO</i>
<i>R</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>i</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>j</i>
<i>M</i> <i>J k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 2
<i>qt</i>
<i>qt</i>
<i>O</i> <i>zO</i>
<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>L</i>
<i>R</i> <i>M</i> <i>i</i> <i>j</i>
<i>M</i> <i>J k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i>qt</i>
<i>qt</i>
<i>O</i> <i>zO</i>
<i>R</i> <i>ML j</i>
<i>M</i> <i>J k</i>
<i>JzO</i> 5<sub>6</sub><i>ML</i>2
<i>qt</i>
<i>qt</i>
<i>O</i> <i>zO</i>
<i>R</i> <i>ML j</i>
<i>M</i> <i>J k</i>
O
C
x
y
<i>qt</i>
<i>O</i>
Ví dụ: Cho một vành trịn, đồng chất khối lượng M, bán kính R0,
chuyển động lăn trên mặtđường ngang với0,0, v0= R00. Thu gọn
hệlực qn tính vềtâm O của vành.
Giải
Sử dụng cơng thức thu ngọn hệ lực của vật rắn
chuyển động song phẳng
0
( )
<i>qt</i>
<i>O</i>
<i>qt</i>
<i>O</i> <i>zO</i>
<i>R</i> <i>M W</i>
<i>M</i> <i>J k</i>
<sub> </sub>
y
x
<sub>0</sub>
<b>O</b>
R0
<sub>0</sub>
v0
i
j
k
0 0
2
0 0
<i>qt</i>
<i>qt</i>
<i>O</i>
<i>R</i> <i>MR</i> <i>i</i>
<i>M</i> <i>MR</i> <i>k</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Ví dụ: Dầm BD nặng 100kg được nối bởi hai thanh thẳng khối lượng
khơngđáng kể. Tính gia tốc của của thanh BD và các phản lực của nó
biết vận tốc góc của thanh AB là .
Giải
Phân tích lực tácđộng lên thanh BD
Với
<i>qt</i>
<i>F</i>
<i>n</i>
<i>qt</i>
<i>F</i>
<i>qt</i> <i>m</i> <i>G</i>
<i>F</i> <i>a</i>
100 18 1800( )
<i>n</i>
<i>qt</i>
<i>n</i>
<i>G</i>
<i>m</i>
<i>F</i> <i>a</i> <i>N</i>
Điều kiện cân bằng của hệlực phẳng
981cos 30 0
981sin 30 0
cos 30 0, 4 cos 30 0, 4 0
<i>B</i> <i>D</i>
<i>q</i>
<i>n</i> <i>o</i>
<i>n</i> <i>qt</i>
<i>o</i>
<i>B</i> <i>D</i>
<i>o</i>
<i>G</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>T</i> <i>T</i>
<i>F</i>
<i>T</i>
<i>F</i> <i>F</i>
<i>F</i>
<i>T</i>
<i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
1320
1320
4, 905 /
<i>B</i>
<i>D</i>
<i>G</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>a</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>m s</i>
<sub></sub>
Ví dụ:Bánh xe chủ động ơ tơ bán kính R, khối lượng m, bán kính quán
tínhđối với trục quay là, chịu ngẫu lực M, lực tácđộng lên trục bánh
xe P1=4mg. Tìmđiều kiện của Mđểbánh xe lăn khơng trượt, biết hệsố
ma sát trượt tĩnh giữa bánh xe và mặtđường là f, bỏqua ma sát lăn.
Giải
Phân tích lực tác động lên bánh xe
(giải phóng liên kết)
<b>O</b>
<i>P</i>
1
<i>P</i>
<i>I</i>
<i>N</i>
<i>qt</i>
<i>R</i>
0
<i>W</i>
<i>M</i>
<i>P</i> <i>mg</i> ;<i>P</i><sub>1</sub>4<i>mg</i>
0
<i>qt</i>
<i>R</i> <i>mW</i> ;<i>M<sub>O</sub>qt</i>
Quan hệđộng học