Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 9 - ĐH Bách khoa TP.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.27 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

V

t Li

u Xây D

ng


(

<i>Construction Materials</i>

)



<b>B</b>

<b>môn V</b>

<b>t li</b>

<b>u Silicat</b>


<b>Khoa Công Ngh</b>

<b>V</b>

<b>t Li</b>

<b>u</b>



Đạ

<b>i h</b>

<b>c B</b>

á

<b>ch Khoa Tp. H</b>

ồ Chí

<b>Minh</b>



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-2


<b>Thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>c</b>

<b>p ph</b>

<b>i bê-tơng th</b>

ườ

<b>ng</b>



<b>c tiêu c</b>

<b>chung bê-tơng ch</b>

ế tạ

<b>o</b>



nh cơng t

á

c


C

ườ

ng

độ chị

u l

c


Độ

b

n s

ử dụ

ng



B

m

t không r

, phân t

ng


Giá thà

nh s

n ph

m h

p l

ý



Thà

<b>nh ph</b>

<b>n s</b>

ử dụ

<b>ng</b>



Xi-m

ă

ng

/ho

c PGKHT thay th

ế

xi-m

ă

ng


C

t li

u l

n,

nhỏ



N

ướ

c



Phụ

gia h

ó

a h

c

đ

i

u c

hỉ

nh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-5



<b>c thông s</b>

ố kỹ

<b>thu</b>

<b>t bê-tông</b>



C

ườ

ng

độ chị

u l

c.


Tỉ

l

N

ướ

c/XM hay N/X.



ch th

ướ

c c

t li

u v

à thà

nh ph

n.


m l

ượ

ng b

t k

trong h

n h

p.


Độ sụ

t v

à tí

nh cơng t

á

c.



L

ượ

ng n

ướ

c s

ử dụ

ng.



Loạ

i v

à

l

ượ

ng xi-m

ă

ng s

ử dụ

ng.


Phụ

gia s

ử dụ

ng.



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-6


<b>Ph</b>

ươ

<b>ng </b>

phá

<b>p thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>c</b>

<b>p ph</b>

<b>i</b>



Theo tiêu chu

n Vi

t Nam



Thiết kế với khối bê-tông đặc 1m3


Theo h

ướ

ng d

n c

a ACI-American Concrete



Institute



Thiết kế với khối bê-tơng gồm các thành phần đặc+khí=1m3


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-7



<b>Theo TCVN: C</b>

á

<b>c thông s</b>

<b>c</b>

<b>n bi</b>

ế

<b>t</b>



Các yêu c

u

kỹ

thu

t v

bê-tông



Các yêu c

u v

ề đ

i

u ki

n thi cơng:

nh d

ng k

ế

t



c

u, thi công…



Yêu c

u v

s

ử dụ

ng v

t li

u



- Xi m

ă

ng



- Cát


-

Đ

á



- Ph

gia.



- N

ướ

c



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-8


<b>S</b>

ử dụ

<b>ng v</b>

<b>t li</b>

<b>u</b>



Bê-tơng

<b>c</b>

<b>c</b>

<b>< </b>

<b>< </b>

<b>400 (40MPa)</b>

<b>400 (40MPa)</b>



-<b>Cát</b>: có thểsửdụng cát có Modulđộlớn M=1,5-2,5


M<2,0 chỉdùng cho bê tơng Mác<350



-<b>Xi m</b>ă<b>ng</b>: sửdụng xi măng mác cao hơn cho bê tông


mác thấp hơn. Ví dụ sửdụng xi măng PCB 40 hoặc 30


<i>L</i>ượ<i>ng xi m</i>ă<i>ng t</i>ố<i>i thi</i>ể<i>u (kg) s</i>ử<i>d</i>ụ<i>ng cho 1m3 bê tông:</i>


180
210


220
240


ĐS=10-16mm


160
180


200
220


ĐS =1-10mm


70
40


20
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-9



<b>Y/c s</b>

ử dụ

<b>ng v</b>

<b>t li</b>

<b>u</b>



Bê tông

<b>c</b>

<b>c</b>

<b>400 </b>

<b>400 </b>

<b>-</b>

<b>-</b>

<b>600</b>

<b>600</b>



-<b>Xi m</b>ă<b>ng</b>: Sửdụng xi măng PCB 40, PCB 50 kết hợp với


phụgia hóa dẻo hoặc siêu dẻo


-<b>Cát</b>: Sửdụng cát có cấp phối nằm trong giới hạn biểuđồ


chuẩn theo TCVN 1770: 1986.


Modul độ lớn cát sửdụng M=2,3-3,0


-Đ<b>á</b>:


Chỉnên dùngđá dăm vàđá có nhiều cỡhạt


Mác củađá dăm phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần


Hàm lượng hạt thoi dẹt≤15%


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-10


<b>Y/c s</b>

ử dụ

<b>ng v</b>

<b>t li</b>

<b>u</b>



Bê-tơng

<b>có u c</b>

<b>u</b>

đặ

<b>c bi</b>

<b>t</b>



- Bê tơng cóđồng thời cườngđộuốn và nén. Mối tương quan



giữa cườngđộuốn và nén:


Cát và đá chọn theo phương án của bê tông Mác 400–600. Độ


sụt của Bê tông phải nhỏ hơn 8cm


- Bê tơng có độchống thấm, là cấp áp lực nước lớn nhất mà 4–6


viên mẫu thử chưa cho nước thấm qua (TCVN 3116: 1993)
50/6,0
35/5,5


35/5,0
30/4,5


25/4,0
20/3,5


15/3,0
2


50/5,5
40/5,0


35/4,5
30/4,0


25/3,5
20/3,0



15/2,5
1


Rnén/Ruốn (MPa)


Cấp


<b>Y/c s</b>

ử dụ

<b>ng v</b>

<b>t li</b>

<b>u</b>



- Tương quan giữa cườngđộnén vàđộchống thấm:


- Cường độ xi măng sửdụng không quá 2 lần cường độBT


- Cát: nên sửdụng cát có M=1,5 -2,4 cho Mác < 350


- Sửdụng kết hợp với phụgia hóa dẻo hoặc siêu dẻo


- Hàm lượng hạt mịn kích thước ≤0,3mm dùng cho BT


chống thấm cấp 2


700-800
600-650


10


600-700
500-550


20



500-600
450-500


40


Cốt liệu đá dăm
Cốt liệu sỏi


Hàm lượng hạt mịn (kg) trong 1m3<sub>bê-tông</sub>
Dmax cốt


liệu


<b>Y/c s</b>

ử dụ

<b>ng v</b>

<b>t li</b>

<b>u</b>



Bê tơng có

<b>u c</b>

<b>u v</b>

ề độ

<b>mài mịn</b>



- Các cấu kiện u cầu về độmài mịn như: bó vỉa, tấm lát
đường, sàn nhà công nghiệp


- Mác BT cho các kết cấu chống mài mịn thơng thường từ


300-500


-Độmài mịn của BT chủyếu phụthuộc vào khảnăng mài


mòn của cốt liệu


- Nên sửdụng xi măng có cườngđộcao và BTđộsụt thấp



- Mối tương quan giữa cườngđộ, vật liệu và cấpđộmài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-13


<b>Y/c s</b>

ử dụ

<b>ng v</b>

<b>t li</b>

<b>u</b>



> 80
20 – 40


Rnén,
MPa


Đá dăm granite


-Đá dăm, cát M=2,0 -2,3


-Đá dăm granite
Cốt liệu thơng thường


Ngun vật liệu


0,1 – 0,3
Ít


3


0,3 – 0,6
Trung bình



2


0,6 – 0,9
Nhiều


1


Gíá trị M<sub>m</sub>,
g/cm3


Độ mài mịn
Cấp


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-14


<b>Y/c s</b>

ử dụ

<b>ng v</b>

<b>t li</b>

<b>u</b>



Bê tơng có

<b>u c</b>

<b>u khơng co ngót</b>



- Bê tơng khơng co ngót là bê tôngđồng thời khử đượcđộ


co cứng vàđộco mềm thỏa điều kiện sau:


Sau 14 ngày dưỡngẩm liên tục, độdãn dài từ0,1-0,4mm/m


14 ngày tiếp theo không dưỡngẩmđộdãn dài không thấp


hơn 0,02mm/m


- Sửdụng phụgia chống co và tỉlệphụgia sửdụng từ



5-15% so với xi-măng.


- Sửdụng cát có modul M=2,4-3,3.


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-15


<b>Y/c s</b>

ử dụ

<b>ng v</b>

<b>t li</b>

<b>u</b>



Bê-tông

<b>thi công b</b>

<b>ng b</b>

ơ

<b>m</b>



-Độsụt cao từ12-18cm


- Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất khơng vượt quá 1/3
đường kínhống bơm và hàm lượng hạt thoi dẹt≤15%


- Lượng xi măng hợp lý từ350-420 kg/m3, lượng xi măng


tối thiểu khơng ít hơn 280 kg/m3


- Nên sửdụng phụgia hóa dẻo hoặc siêu dẻo


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-16


Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tơng</b>



1. Ch

n

độ

s

t c

a h

n h

p BT



- Bảngđộsụt của một sốkết cấu BT (đầm bằng máy, thời gian



thi công 45 phút)


3 - 4
9 -10


Đường, nền, sàn


3 - 4
11 -12
Cột


3 - 4
11 -12
Dầm, tường bêtông cốt thép


3 - 4
9 -10


Móng bêtơng, giếng chìm, tường phần ngầm


3 - 4
9 -10


Móng và tường móng bêtơng cốt thép


Tối thiểu


Tối đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-17



Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tông</b>



- Khiđầm bằng tay, chọnđộsụt cao hơn 2 – 3 cm


- Thời gian thi công kéo dài thêm 30 – 45 phút, chọnđộ


sụt cao hơn từ2 -3 cm


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-18


Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tông</b>



2. L

ượ

ng n

ướ

c tr

n

<b>N</b>

(kg) theo

độ sụ

t c

họ

n



185
190
195
195
200
205
205
210
215
215
220
225
11-12
180
185


190
190
195
200
200
205
210
210
215
220
9-10
175
180
185
185
190
195
195
200
205
205
210
215
7 -8
170
175
180
180
185
190

190
195
200
200
205
210
5-6
165
170
175
175
180
185
185
190
190
195
200
205
3-4
155
160
165
165
170
175
175
180
185
185

190
195
1-2
<b></b>
<b>2.5-3,0</b>
<b></b>
<b>2,0-2,4</b>
<b></b>
<b>1,5-1,9</b>
<b></b>
<b>2,5-3,0</b>
<b></b>
<b>2,0-2,4</b>
<b></b>
<b>1,5-1,9</b>
<b></b>
<b>2,5-3,0</b>
<b></b>
<b>2,0-2,4</b>
<b></b>
<b>1,5-1,9</b>
<b></b>
<b>2,5-3,0</b>
<b></b>
<b>2,0-2,4</b>
<b></b>
<b>1,5-1,9</b>


Môđun độlớn của cát, M



70
40


20
10


Kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu Dmax, mm
Độ


<b>s</b>ụ<b>t, </b>
<b>cm</b>


Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tơng</b>



- Lượng nước trộnởbảng chỉ đúng cho lượng xi măng từ200–


400kg/m3, khi lượng xi măng > 400kg/m3 thì cần hiệu chỉnh lại.


- Khi sửdụng cát có M<1,5 lượng nước tăng thêm 5l/1m3, M>3,0 lượng
nước giảmđi 5l/1m3.


- Khi sửdụng sỏi lượng nước giảmđi 10l/1m3.


- Khi sửdụng phụgia hóa dẻo hoặc siêu dẻo thì trừlượng nước giảm


do phụgia.


- Khi BT có yêu cầu về độsụt cao, dùng phụ gia kết hợp thì:


+ Độ sụ<b>t 13-16cm</b>, kết hợp PG hóa dẻo tra bảngởdịngĐS=7-8, kết hợp PG hóa


dẻo cao tra ởdịngĐS=5-6, kết hợp PG siêu dẻo tra ở dòng ĐS=3–4.


+ Độ sụ<b>t 17-20cm</b>, kết hợp PG hóa dẻo tra bảngởdịngĐS=9-10, kết hợp PG
hóa dẻo cao tra ở dòngĐS=7-8, kết hợp PG siêu dẻo tra ở dịng ĐS=5–6.


Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tơng</b>



3. Xác

đị

nh t

l

N/X



- Khi N/X ≤2.5 (1)


- Khi N/X > 2.5 (2)


5
,
0
+
=
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>AR</i>
<i>R</i>
<i>N</i>
<i>X</i>
5
,
0
.
1


=
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>R</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>N</i>
<i>X</i>


Trongđó:


R<sub>x</sub>: cườngđộthực tếcủa xi măng ở 28 ngày


R<sub>n</sub>: cườngđộ của BT = giá trịMác x hệsốan tồn<b>1,1</b>(trên mẫu


chuẩn có kích thước 150x150x150mm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-21
0,25
0,40
0,32
0,5
0,29
0,45
- Ximăng hoạt tính thấp, pooclăng hỗn hợp
chứa trên 15% phụ giakhoáng.


- Đá có 1 chỉ tiêu phù hợp với TCVN 1772
: 1987.



- Cát mịn có M < 2,0
Kém
0,27
0,43
0,35
0,55
0,32
0,50
- Ximăng hoạt tính trung bình, pooclăng
hỗn hợp, chứa 10 - 15% phụ giakhoáng.
- Đá chất lượng phù hợp với TCVN 1771
:1987


- Cát chất lượng phù hợp với TCVN 1771
:1986, M = 2,0 - 3,4


Trung
bình
0,30
0,47
0,38
0,60
0,34
0,54
- Ximăng hoạt tính cao, không trộn phụ gia


khoáng.


- Đá sạch, đặc chắc, cường độ cao, cấp
phối hạt tốt.



- Cát sạch, M = 2,4 - 2,7
Tốt
A1
A
A1
A
A1
A
Pp nhanh
TCVN 4032:1985
(pp dẻo)
TCVN
6016:1995


Hệ số A và A1ứng với xi-măng thử cường độ theo
Chỉ tiêu đánh giá


Chất
luợng
vật
liệu


<b>B</b>ả<b>ng h</b>ệ<b>s</b>ố<b>ch</b>ấ<b>t l</b>ượ<b>ng c</b>ố<b>t li</b>ệ<b>u:</b>


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-22


Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tơng</b>



- Khi thiết kếbê-tơngởtuổi t ngày, cườngđộnén Rtđược



quy theo R28ởtuổi 28 ngày:


- Đối với BT chống thấm thì tỉlệN/X tối thiểu theo bảng sau


1,2
1,15
1,1
1
0,7
0,5
<b>k<sub>1</sub></b>
180
90
60
28
7
3


<b>Tu</b>ổ<b>i bêtông, ngày</b>


1
28
<i>k</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>t</i>
<i>ngay</i> =
2,5
(0,40)
2,4


(0,42)
2,2
(0,45)
2,0
(0,50)
1,8
(0,55)
1,65
(0,6)


<b>X/N t</b>ố<b>i thi</b>ể<b>u </b>
<b>ho</b>ặ<b>c N/X t</b>ố<b>i </b>đ<b>a</b>


B12
(CT12)
B10
(CT10)
B8
(CT8)
B6
(CT6)
B4
(CT4)
B2
(CT2)


Độ<b>ch</b>ố<b>ng th</b>ấ<b>m </b>
<b>u c</b>ầ<b>u</b>


VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-23



Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tông</b>



4. Xác

đị

nh hàm l

ượ

ng xi m

ă

ng

<b>X</b>

(kg), ph

gia



- Lượng xi măngđược xácđịnh:


với N là lượng nước xác định ban đầu.


- Khi X > 400kg/m3, xác định lại lượng nước hiệu chỉnh


N<sub>hc</sub>bằng :


Xác định lại lượng xi măng:


- Lượng phụ gia được xác định:


PG = X<sub>hc</sub>x (%PG), với %PG tỉ lệ so với xi-măng
<i>xN</i>
<i>N</i>
<i>X</i>
<i>X</i> =
<i>N</i>
<i>X</i>
<i>N</i>
<i>N<sub>hc</sub></i>
/
10
400
10




=
<i>hc</i>
<i>hc</i>

<i>xN</i>


<i>N</i>


<i>X</i>


<i>X</i>

=



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-24


Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tơng</b>



5. Xác

đị

nh hàm l

ượ

ng c

t li

u l

n

Đ

(kg)



- Th

tích v

a h

:



v

i

ρ

<sub>X</sub>

: Kh

i l

ượ

ng riêng c

a xi m

ă

ng 3,1g/cm3.



- Xác

đị

nh h

s

v

a d

ư

K

<sub>d</sub>

theo b

ng (Bê-tơng có


Đ

S=2-12cm)



<i>N</i>


<i>X</i>


<i>V</i>



<i>x</i>
<i>h</i>

=

+



ρ



1,40
1,38
1,36
1,33
1,30
1,26
1,22
1,17
1,12
1,07
1,50
1,47
1,45
1,43
1,40
1.37
1,33
1,29
1,24
1,29
1,14
1,75
1.55
1.53
1.51
1.48
1.45
1.41
1.37
1.32

1.27
1.22
2,00
1,57
1,55
1,53
1,50
1,47
1,43
1,39
1,34
1,29
1,24
2,25
1,59
1,57
1,55
1,52
1,49
1,45
1,41
1,36
1,31
1,26
2,50
1,63
1,61
1,59
1,56
1,53

1,49
1,45
1,40
1,35
1,30
2,75
1,66
1,64
1,62
1,59
1,56
1,52
1,48
1,43
1,38
1,33
3,00
450
425
400
375
350
325
300
275
250
225


<b>Kd</b>ứ<b>ng v</b>ớ<b>i giá tr</b>ị<b>Vh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-25


Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tơng</b>



+ Cốt liệu lớn là sỏi K<sub>d</sub>= giá trịbảng + 0,06


+ Bê-tơng cóĐS=14-18:


Cát M < 2 : K<sub>d</sub>= giá trịbảng + 0,1


Cát M = 2-2,5 : K<sub>d</sub>= giá trịbảng + 0,15
Cát M > 2,5 : K<sub>d</sub>= giá trịbảng + 0,2


- Hàm lượng cốt liệu lớn Đ(kg)được xácđịnh:


ρ<sub>v</sub><sub>đ</sub>: khối lượng thểtích xốp của cốt liệu lớn, kg/m3


r<sub>đ</sub>: độrỗng cốt liệu lớn, xác định từ khối lượng riêng đá 2,66-2,68


g/cm3.


1


)


1



(

+



=



<i>d</i>


<i>d</i>


<i>vd</i>

<i>K</i>


<i>r</i>



Đ

ρ



VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-26


Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tơng</b>



6. Xác

đị

nh hàm l

ượ

ng c

t li

u bé C(kg)



- Hàm l

ượ

ng c

t li

u bé (C)

đượ

c xác

đị

nh:



ρ<sub>c</sub>: Khối lượng thể tích của cát, 2,62-2,65 g/cm3
ρ<sub>n</sub>: Khối lượng riêng của nước, 1 g/cm3


ρ<sub>x</sub>: Khối lượng riêng của xi măng, 3,1 g/cm3
ρ<sub>đ</sub>: Khối lượng riêng của đá, 2,66-2,68 g/cm3


<i>c</i>
<i>n</i>
<i>d</i>
<i>x</i>


<i>N</i>


Đ



<i>X</i>


<i>C</i> ρ


ρ
ρ


ρ ×

















+
+

= 1000


Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tơng</b>




7. Xây d

ng th

à

nh ph

n c

p ph

i theo t

í

nh to

á

n X,



N, C,

Đ

, PG v

à thà

nh ph

n k

hả

o s

á

t th

X

±

10%.



8. Hi

u c

hỉ

nh c

t li

u theo

độ ẩ

m v

à hạ

t > 5mm



Chc=C x (1+x/100) với x là hàm lượng hạt > 5mm


Đhc=Đ - (Chc-C)


Ctt= C x (1+Wc/100)


Đtt= Đ x (1+Wđ/100)


Ntt = N – [(Đtt - Đhc) + (Ctt - Chc)]


Trì

<b>nh t</b>

<b>thi</b>

ế

<b>t k</b>

ế

<b>bê-tông</b>



9. Ki

m tra v

à

hi

u c

hỉ

nh

độ sụ

t TCVN 3106:1993



10. Xác

đị

nh c

ườ

ng

độ

nén TCVN 3105:1993.



</div>

<!--links-->

×