Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.27 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-2
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-5
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-6
Thiết kế với khối bê-tông đặc 1m3
Thiết kế với khối bê-tơng gồm các thành phần đặc+khí=1m3
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-7
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-8
-<b>Cát</b>: có thểsửdụng cát có Modulđộlớn M=1,5-2,5
M<2,0 chỉdùng cho bê tơng Mác<350
-<b>Xi m</b>ă<b>ng</b>: sửdụng xi măng mác cao hơn cho bê tông
mác thấp hơn. Ví dụ sửdụng xi măng PCB 40 hoặc 30
<i>L</i>ượ<i>ng xi m</i>ă<i>ng t</i>ố<i>i thi</i>ể<i>u (kg) s</i>ử<i>d</i>ụ<i>ng cho 1m3 bê tông:</i>
180
210
220
240
ĐS=10-16mm
160
180
200
220
ĐS =1-10mm
70
40
20
10
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-9
-<b>Xi m</b>ă<b>ng</b>: Sửdụng xi măng PCB 40, PCB 50 kết hợp với
phụgia hóa dẻo hoặc siêu dẻo
-<b>Cát</b>: Sửdụng cát có cấp phối nằm trong giới hạn biểuđồ
chuẩn theo TCVN 1770: 1986.
Modul độ lớn cát sửdụng M=2,3-3,0
-Đ<b>á</b>:
Chỉnên dùngđá dăm vàđá có nhiều cỡhạt
Mác củađá dăm phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần
Hàm lượng hạt thoi dẹt≤15%
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-10
- Bê tơng cóđồng thời cườngđộuốn và nén. Mối tương quan
giữa cườngđộuốn và nén:
Cát và đá chọn theo phương án của bê tông Mác 400–600. Độ
sụt của Bê tông phải nhỏ hơn 8cm
- Bê tơng có độchống thấm, là cấp áp lực nước lớn nhất mà 4–6
viên mẫu thử chưa cho nước thấm qua (TCVN 3116: 1993)
50/6,0
35/5,5
35/5,0
30/4,5
25/4,0
20/3,5
15/3,0
2
50/5,5
40/5,0
35/4,5
30/4,0
25/3,5
20/3,0
15/2,5
1
Rnén/Ruốn (MPa)
Cấp
- Tương quan giữa cườngđộnén vàđộchống thấm:
- Cường độ xi măng sửdụng không quá 2 lần cường độBT
- Cát: nên sửdụng cát có M=1,5 -2,4 cho Mác < 350
- Sửdụng kết hợp với phụgia hóa dẻo hoặc siêu dẻo
- Hàm lượng hạt mịn kích thước ≤0,3mm dùng cho BT
chống thấm cấp 2
700-800
600-650
10
600-700
500-550
20
500-600
450-500
40
Cốt liệu đá dăm
Cốt liệu sỏi
Hàm lượng hạt mịn (kg) trong 1m3<sub>bê-tông</sub>
Dmax cốt
liệu
- Các cấu kiện u cầu về độmài mịn như: bó vỉa, tấm lát
đường, sàn nhà công nghiệp
- Mác BT cho các kết cấu chống mài mịn thơng thường từ
300-500
-Độmài mịn của BT chủyếu phụthuộc vào khảnăng mài
mòn của cốt liệu
- Nên sửdụng xi măng có cườngđộcao và BTđộsụt thấp
- Mối tương quan giữa cườngđộ, vật liệu và cấpđộmài
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-13
> 80
20 – 40
Rnén,
MPa
Đá dăm granite
-Đá dăm, cát M=2,0 -2,3
-Đá dăm granite
Cốt liệu thơng thường
Ngun vật liệu
0,1 – 0,3
Ít
3
0,3 – 0,6
Trung bình
2
0,6 – 0,9
Nhiều
1
Gíá trị M<sub>m</sub>,
g/cm3
Độ mài mịn
Cấp
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-14
- Bê tơng khơng co ngót là bê tôngđồng thời khử đượcđộ
co cứng vàđộco mềm thỏa điều kiện sau:
Sau 14 ngày dưỡngẩm liên tục, độdãn dài từ0,1-0,4mm/m
14 ngày tiếp theo không dưỡngẩmđộdãn dài không thấp
hơn 0,02mm/m
- Sửdụng phụgia chống co và tỉlệphụgia sửdụng từ
5-15% so với xi-măng.
- Sửdụng cát có modul M=2,4-3,3.
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-15
-Độsụt cao từ12-18cm
- Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất khơng vượt quá 1/3
đường kínhống bơm và hàm lượng hạt thoi dẹt≤15%
- Lượng xi măng hợp lý từ350-420 kg/m3, lượng xi măng
tối thiểu khơng ít hơn 280 kg/m3
- Nên sửdụng phụgia hóa dẻo hoặc siêu dẻo
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-16
- Bảngđộsụt của một sốkết cấu BT (đầm bằng máy, thời gian
thi công 45 phút)
3 - 4
9 -10
Đường, nền, sàn
3 - 4
11 -12
Cột
3 - 4
11 -12
Dầm, tường bêtông cốt thép
3 - 4
9 -10
Móng bêtơng, giếng chìm, tường phần ngầm
3 - 4
9 -10
Móng và tường móng bêtơng cốt thép
Tối thiểu
Tối đa
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-17
- Khiđầm bằng tay, chọnđộsụt cao hơn 2 – 3 cm
- Thời gian thi công kéo dài thêm 30 – 45 phút, chọnđộ
sụt cao hơn từ2 -3 cm
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-18
185
190
195
195
200
205
205
210
215
215
220
225
11-12
180
185
Môđun độlớn của cát, M
70
40
20
10
Kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu Dmax, mm
Độ
<b>s</b>ụ<b>t, </b>
<b>cm</b>
- Lượng nước trộnởbảng chỉ đúng cho lượng xi măng từ200–
400kg/m3, khi lượng xi măng > 400kg/m3 thì cần hiệu chỉnh lại.
- Khi sửdụng cát có M<1,5 lượng nước tăng thêm 5l/1m3, M>3,0 lượng
nước giảmđi 5l/1m3.
- Khi sửdụng sỏi lượng nước giảmđi 10l/1m3.
- Khi sửdụng phụgia hóa dẻo hoặc siêu dẻo thì trừlượng nước giảm
do phụgia.
- Khi BT có yêu cầu về độsụt cao, dùng phụ gia kết hợp thì:
+ Độ sụ<b>t 13-16cm</b>, kết hợp PG hóa dẻo tra bảngởdịngĐS=7-8, kết hợp PG hóa
+ Độ sụ<b>t 17-20cm</b>, kết hợp PG hóa dẻo tra bảngởdịngĐS=9-10, kết hợp PG
hóa dẻo cao tra ở dòngĐS=7-8, kết hợp PG siêu dẻo tra ở dịng ĐS=5–6.
- Khi N/X ≤2.5 (1)
- Khi N/X > 2.5 (2)
5
,
0
+
=
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>AR</i>
<i>R</i>
<i>N</i>
<i>X</i>
5
,
0
.
1
−
Trongđó:
R<sub>x</sub>: cườngđộthực tếcủa xi măng ở 28 ngày
R<sub>n</sub>: cườngđộ của BT = giá trịMác x hệsốan tồn<b>1,1</b>(trên mẫu
chuẩn có kích thước 150x150x150mm)
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-21
0,25
0,40
0,32
0,5
0,29
0,45
- Ximăng hoạt tính thấp, pooclăng hỗn hợp
chứa trên 15% phụ giakhoáng.
- Đá có 1 chỉ tiêu phù hợp với TCVN 1772
: 1987.
- Cát mịn có M < 2,0
Kém
0,27
0,43
0,35
0,55
0,32
0,50
- Ximăng hoạt tính trung bình, pooclăng
hỗn hợp, chứa 10 - 15% phụ giakhoáng.
- Đá chất lượng phù hợp với TCVN 1771
:1987
- Cát chất lượng phù hợp với TCVN 1771
:1986, M = 2,0 - 3,4
Trung
bình
0,30
0,47
0,38
0,60
0,34
0,54
- Ximăng hoạt tính cao, không trộn phụ gia
khoáng.
- Đá sạch, đặc chắc, cường độ cao, cấp
phối hạt tốt.
- Cát sạch, M = 2,4 - 2,7
Tốt
A1
A
A1
A
A1
A
Pp nhanh
TCVN 4032:1985
(pp dẻo)
TCVN
6016:1995
Hệ số A và A1ứng với xi-măng thử cường độ theo
Chỉ tiêu đánh giá
Chất
luợng
vật
liệu
<b>B</b>ả<b>ng h</b>ệ<b>s</b>ố<b>ch</b>ấ<b>t l</b>ượ<b>ng c</b>ố<b>t li</b>ệ<b>u:</b>
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-22
- Khi thiết kếbê-tơngởtuổi t ngày, cườngđộnén Rtđược
quy theo R28ởtuổi 28 ngày:
- Đối với BT chống thấm thì tỉlệN/X tối thiểu theo bảng sau
1,2
1,15
1,1
1
0,7
0,5
<b>k<sub>1</sub></b>
180
90
60
28
7
3
<b>Tu</b>ổ<b>i bêtông, ngày</b>
1
28
<i>k</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>t</i>
<i>ngay</i> =
2,5
(0,40)
2,4
<b>X/N t</b>ố<b>i thi</b>ể<b>u </b>
<b>ho</b>ặ<b>c N/X t</b>ố<b>i </b>đ<b>a</b>
B12
(CT12)
B10
(CT10)
B8
(CT8)
B6
(CT6)
B4
(CT4)
B2
(CT2)
Độ<b>ch</b>ố<b>ng th</b>ấ<b>m </b>
<b>u c</b>ầ<b>u</b>
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-23
- Lượng xi măngđược xácđịnh:
với N là lượng nước xác định ban đầu.
- Khi X > 400kg/m3, xác định lại lượng nước hiệu chỉnh
N<sub>hc</sub>bằng :
Xác định lại lượng xi măng:
- Lượng phụ gia được xác định:
PG = X<sub>hc</sub>x (%PG), với %PG tỉ lệ so với xi-măng
<i>xN</i>
<i>N</i>
<i>X</i>
<i>X</i> =
<i>N</i>
<i>X</i>
<i>N</i>
<i>N<sub>hc</sub></i>
/
10
400
10
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-24
<i>x</i>
<i>h</i>
<b>Kd</b>ứ<b>ng v</b>ớ<b>i giá tr</b>ị<b>Vh</b>
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tông 9-25
+ Cốt liệu lớn là sỏi K<sub>d</sub>= giá trịbảng + 0,06
+ Bê-tơng cóĐS=14-18:
Cát M < 2 : K<sub>d</sub>= giá trịbảng + 0,1
Cát M = 2-2,5 : K<sub>d</sub>= giá trịbảng + 0,15
Cát M > 2,5 : K<sub>d</sub>= giá trịbảng + 0,2
- Hàm lượng cốt liệu lớn Đ(kg)được xácđịnh:
ρ<sub>v</sub><sub>đ</sub>: khối lượng thểtích xốp của cốt liệu lớn, kg/m3
r<sub>đ</sub>: độrỗng cốt liệu lớn, xác định từ khối lượng riêng đá 2,66-2,68
g/cm3.
<i>d</i>
<i>vd</i>
VLXD-Thiết kế cấp phối bê-tơng 9-26
ρ<sub>c</sub>: Khối lượng thể tích của cát, 2,62-2,65 g/cm3
ρ<sub>n</sub>: Khối lượng riêng của nước, 1 g/cm3
ρ<sub>x</sub>: Khối lượng riêng của xi măng, 3,1 g/cm3
ρ<sub>đ</sub>: Khối lượng riêng của đá, 2,66-2,68 g/cm3
<i>c</i>
<i>n</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
<i>N</i>
Đ
<i>X</i>
<i>C</i> ρ
ρ
ρ
ρ ×
+
+
−
= 1000
Chc=C x (1+x/100) với x là hàm lượng hạt > 5mm
Đhc=Đ - (Chc-C)
Ctt= C x (1+Wc/100)
Đtt= Đ x (1+Wđ/100)
Ntt = N – [(Đtt - Đhc) + (Ctt - Chc)]