<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
*
M C ĐÍCH, VAI TRỊ
<b>Ụ</b>
H th ng thơng gió dùng đ th i nhi t d
ệ ố
ể ả
ệ ư
th a, h i m và các khí có h i ra kh i các
ừ
ơ ẩ
ạ
ỏ
khoang c a tàu b ng cách đ y khơng khí t
ủ
ằ
ẩ
ươ
i
bên ngồi vào và th i khí b n ra ngồi.
ở
ả
ẩ
H th ng thơng gió trên tàu đ m b o cho
ệ ố
ả
ả
khơng khí trong bu ng máy cũng nh các
ồ
ư
khoang khác c a tàu đ
ủ
ượ ạ
c s ch s , nhi t đ
ẽ
ệ ộ
luôn m c n đ nh, các khoang ln thống
ở ứ ổ
ị
khí đ m b o t t cho sinh ho t và s c kh e
ả
ả ố
ạ
ứ
ỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
*
NHI M V
<b>Ệ</b>
<b>Ụ</b>
Thơng gió cho
<sub>các khoang trên tàu</sub>
<b>ở</b>
, n i
ơ
có các thi t b ho t đ ng và con ng
ế ị
ạ ộ
ườ
i
làm vi c và sinh ho t.
ệ
ạ
Đ c bi t đ i v i bu ng máy thì ph i:
ặ
ệ ố ớ
ồ
ả
+ Thơng gió cho khu v c đi u khi n các
ự
ề
ể
trang thi t b đ ng l c.
ế ị ộ
ự
+ Thơng gió cho khu v c đ t các tr m
ự
ặ
ạ
phát đi n, b ng phân ph i đi n.
ệ
ả
ố
ệ
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
thơng gió t nhiên, s thay đ i khơng
Ở
ự
ự
ổ
khí trong bu ng đ
ồ
ượ
c th c hi n b ng
ự
ệ
ằ
cách t nhiên do chênh l ch tr ng l
ự
ệ
ọ
ượ
ng
riêng c a khơng khí nóng và l nh ho c do
ủ
ạ
ặ
năng l
ượ
ng đ ng h c c a dịng khơng khí
ộ
ọ ủ
bao quanh con tàu.
thơng gió nhân t o thì nh các qu t
Ở
ạ
ờ
ạ
gió. Vì các qu t gió khi làm vi c gây n,
ạ
ệ
ồ
nên chúng khơng đ
ượ
c đ t các phịng
ặ ở
ở
và ph c v . Khi đ t chúng các hành
ụ
ụ
ặ
ở
lang, ng
ườ
i ta thi t k các rào cách âm
ế ế
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
*
Ph
<b>ươ</b>
ng pháp đi u hịa khơng khí
<b>ề</b>
Dùng các máy móc và các
thi t b đi u hịa khơng khí
ế ị ề
nh : phin l c, thi t b làm
ư
ọ
ệ ị
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
*
Phân lo i các h th ng đi u hịa
<b>ạ</b>
<b>ệ ố</b>
<b>ề</b>
khơng khí
+ Theo ch c năng – g m h th ng đi u hòa ti n nghi và k thu t. ứ ồ ệ ố ề ệ ỹ ậ
Đi u hòa ti n nghi dùng cho các bu ng và bu ng ph c v . Đi u hòa ề ệ ồ ở ồ ụ ụ ề
k thu t dùng trên tàu đ ch ng ng ng t h i nỹ ậ ể ố ư ụ ơ ước trên hành lang khi
thơng gió h m hàng b ng khơng khí nóng và m. Ng ng t h i nầ ằ ẩ ư ụ ơ ước
đ c bi t hay g p các đi u ki n ho t đ ng, khi tàu di chuy n t vùng ặ ệ ặ ở ề ệ ạ ộ ể ừ
bi n l nh đ n vùng bi n m.ể ạ ế ể ấ
+ Theo vai trị th c hi n – g m các h th ng mùa hè, mùa đơng và ự ệ ồ ệ ố
quanh năm. Các h th ng mùa hè làm mát và làm khơ khơng khí, mùa ệ ố
đơng thì sưở ấi m và làm m nó. Các h th ng quanh năm b o đ m ẩ ệ ố ả ả
đi u hịa c mùa hè và mùa đơng.ề ả
+ Theo v trí t o ra nóng(l nh) và x lý khơng khí – g m các h th ng ị ạ ạ ử ồ ệ ố
t p trung, h n h p(t i ch t p trung) và đ c l p.ậ ỗ ợ ạ ỗ ậ ộ ậ
+ Theo s lố ượng ng khơng khí có trong m i bu ng đố ỗ ồ ược làm l nh – ạ
chia thành các h th ng m t và hai đệ ố ộ ường ng.ố
+ Theo t c đ chuy n đ ng c a các khơng khí trong các đố ộ ể ộ ủ ường ng – ố
</div>
<!--links-->