Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
1
<b>PHẦN 2: LẬP TRÌNH BẰNG NGƠN NGỮ C</b>
<b>PHẦN 2: LẬP TRÌNH BẰNG NGÔN NGỮ C</b>
BÀI 6: XÂU KÝ TỰ
BÀI 6: XÂU Kí T
INFORMATION
TECHNOLOGY
6.3.1. Các hàm xử lý ký tự6.3.1. Các hàm xử lý ký tự
6.3.2. Các hàm xử lý xâu ký tự6.3.2. Các hàm xử lý xâu ký tự
3
3
Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
Là một dãy các kí tự viết liên tiếp nhau.
Là một dãy các kí tự viết liên tiếp nhau.
Xâu rỗng: Xâu khơng gồm kí tự nào cả.
Xâu rỗng: Xâu khơng gồm kí tự nào cả.
Độ dài xâu: Số kí tự có trong xâu.
Độ dài xâu: Số kí tự có trong xâu.
Ví dụ:
Ví dụ:
““Tin hoc” là một xâu kí tự gồm 7 kí tự: ‘T’, ‘i’, ‘n’, dấu Tin hoc” là một xâu kí tự gồm 7 kí tự: ‘T’, ‘i’, ‘n’, dấu
cách (‘ ‘), ‘h’, ‘o’, và ‘c’.
cách (‘ ‘), ‘h’, ‘o’, và ‘c’.
Lưu trữ xâu ký tự:
Lưu trữ xâu ký tự:
6.3.1. Các hàm xử lý ký tự6.3.1. Các hàm xử lý ký tự
6.3.2. Các hàm xử lý xâu ký tự6.3.2. Các hàm xử lý xâu ký tự
5
5
Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
<i><b>char ten_xau [so_ky_tu_toi_da];</b><b>char ten_xau [so_ky_tu_toi_da];</b></i>
Khai báo xâu ký tự s có độ dài tối đa là 30:Khai báo xâu ký tự s có độ dài tối đa là 30:
<b>char s[30];</b>
<b>char s[30];</b>
Khởi tạo giá trị cho xâu ký tự khi khai báo:Khởi tạo giá trị cho xâu ký tự khi khai báo:
<b>char s[15] = {‘T', ‘r', ‘u', ‘o', ‘n', ‘g', ‘ ’, </b>
<b>char s[15] = {‘T', ‘r', ‘u', ‘o', ‘n', ‘g', ‘ ’, </b>
<b>‘D', ‘H’, ‘B', ‘K’, ‘\0' };</b>
<b>‘D', ‘H’, ‘B', ‘K’, ‘\0' };</b>
<b>char s[15] = “Truong DHBK”; /*trinh dich tu them </b>
<b>char s[15] = “Truong DHBK”; /*trinh dich tu them </b>
7
7
Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
<i><b>ten_xau[chi_so_ky_tu_can_truy_cap]</b><b>ten_xau[chi_so_ky_tu_can_truy_cap]</b></i>
Nhập xâu:
Nhập xâu:
Sử dụng scanfSử dụng scanf
Cú pháp: scanf(“%s”,biến_xâu_kt);
Cú pháp: scanf(“%s”,biến_xâu_kt);
char str[10];
char str[10];
scanf(“%s”,str); //không cần &str.
scanf(“%s”,str); //khơng cần &str.
Nếu người dùng nhập một xâu có dấu cách thì chỉ phần ký tự
Nếu người dùng nhập một xâu có dấu cách thì chỉ phần ký tự
nằm trước dấu cách đầu tiên được nhập cho xâu ký tự (vd: trong
nằm trước dấu cách đầu tiên được nhập cho xâu ký tự (vd: trong
ví dụ trên, nếu nhập xâu “Viet Nam” rồi gõ Enter thì s = “Viet”.
ví dụ trên, nếu nhập xâu “Viet Nam” rồi gõ Enter thì s = “Viet”.
Phần còn lại được đẩy vào bộ đệm).
Phần còn lại được đẩy vào bộ đệm).
Sử dụng getsSử dụng gets
Cú pháp: gets(s);
9
9
Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
Nguyễn Thị Thu Trang, SE-FIT-HUT
<b>/* Minh hoa cach su dung gets() & printf() */</b>
<b>/* Minh hoa cach su dung gets() & printf() */</b>
<b>#include <stdio.h></b>
<b>#include <stdio.h></b>
<b>#include <conio.h></b>
<b> char ten[80];char ten[80];</b>
<b> </b>
<b> printf("\nXin cho biet ten cua ban : ");printf("\nXin cho biet ten cua ban : ");</b>
<b> </b>
<b> gets(ten);gets(ten);</b>
<b> </b>
<b> printf("Chao %s\n", ten);printf("Chao %s\n", ten);</b>
<b> </b>
<b> getch();getch();</b>
<b>}</b>
<b>/* Minh hoa cach su dung scanf() & puts() */ </b>
<b>/* Minh hoa cach su dung scanf() & puts() */ </b>
<b>#include <stdio.h> </b>
<b>#include <stdio.h> </b>
<b>char ho[81], ten[81]; </b>
<b>char ho[81], ten[81]; </b>
<b>void main() { </b>
<b>puts(“Hay nhap ho, ten va so the SV cach nhau boi");</b>
<b>puts(“Hay nhap ho, ten va so the SV cach nhau boi");</b>
<b>puts(" dau cach roi go Enter "); </b>
<b>puts(" dau cach roi go Enter "); </b>
<b>count = scanf("%s%s%d", ho, ten, &soTheSV); </b>
<b>count = scanf("%s%s%d", ho, ten, &soTheSV); </b>
<b>printf("%d muc vua nhap: %s %s %d \n", count, ho, </b>
<b>printf("%d muc vua nhap: %s %s %d \n", count, ho, </b>