Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 23/10/2020
Lớp <b>7A5</b> <b>7A6</b>
Ngày giảng /11/2020 /11/2020
<b>Tiết 20 Bài 18: Trai sông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Mô tả được các chi tiết cấu tạo, đặc điểm sinh lí của trai sơng.
- Trình bày được tập tính của Thân mềm
- Cấu tạo ngồi, trong, các đặc điểm sinh lí: dinh dưỡng (cách lấy thức ăn, tiêu
hóa), sinh sản, tự vệ thích nghi với lối sống ẩn nửa mình trong bùn cát.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Quan sát các bộ phận của cơ thể bằng mắt thường hoặc kính lúp.
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS tạo thói quen giữ gìn vệ sinh cá nhân.</b>
<b>4. Các năng lực hướng tới:</b>
<i>Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự quản lý, năng lực giao </i>
<i>tiếp, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ sinh học. </i>
<b>II. Phương pháp:</b>
- Trực quan .
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp tìm tịi.
<b>1. Giáo viên: Mẫu vật trai sông , tranh trai sông</b>
<b>2. Học sinh: </b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>* Ổn định tổ chức:(1’)</b>
<b>* Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>* Bài mới:</b>
<b>1. Khám phá: </b>
<b>2. Kết nối</b>
<b>Hoạt động I Tìm hiểu hình dạng, cấu tạo vỏ trai và cơ thể trai</b><i><b> (15’)</b></i>
Mục tiêu: <i>HS nêu được môi trường sống, lối sống của một số giun đốt khác.</i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Giới thiệu đặc điểm vỏ trai
(H18.1, 18.2 SGK - 62)
<i>+ </i>Để mở vỏ trai quan sát bên
trong cơ thể phải làm thế
nào ?
+ Trai chết thì vỏ mở, tại
sao ?
+ Mài mặt ngồi vỏ trai ngửi
thấy có mùi khét, vì sao?
<i>- <b>Nêu đặc điểm cấu tạo của</b></i>
<i><b>vỏ</b><b>trai ?</b></i>
<i>+ Cơ thể trai có cấu tạo như</i>
<i>thế nào?</i>
<i>+ Trai tự vệ bằng cách nào?</i>
- HS nghe
<i>- </i>Luồn lưỡi dao qua khe vỏ
<i>→</i> cắt cơ khép vỏ trước và
sau, vỏ sẽ mở.
- Dây chằng bản lề có tính
đàn hồi cao. Trai chết <i>→</i>
Dây chằng không còn đàn
hồi.
- HS trả lời
- HS trả lời
- Trai tự vệ bằng cách co
chân, khép vỏ. Nhờ vỏ cứng
<b>I. Hình dạng, cấu tạo</b>
<i><b>1. Vỏ trai</b></i>
- Gồm hai mảnh vỏ, gắn
với nhau nhờ bản lề.
- Vỏ trai: 3 lớp
+ Lớp sừng ở ngồi
+ Lớp đá vơi ở giữa
+ Lớp xà cừ óng ánh ở
trong
<i><b>2. Cơ thể trai</b></i>
- Trong 2 mảnh vỏ là cơ thể
trai.
- Cấu tạo:
<i>Nêu đặc điểm cấu tạo của</i>
<i>trai phù hợp với cách tự vệ</i>
<i>đó ?</i>
- Đầu trai tiêu giảm
rắn và hai cơ khép vỏ vững
chắc nên kẻ thù không thể
mở vỏ ra để ăn được phần
mềm của cơ thể chúng.
- HS nghe
ống thoát nước
+ Trong: thân trai và chân
trai
<b>Hoạt động II Tìm hiểu dinh dưỡng ở trai</b><i><b>. </b></i><b>(10’)</b>
Mục tiêu: HS nêu được cách
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
<i>- </i>Trình bày cách dinh dưỡng
của trai ?
- Dòng nước qua ống hút vào
khoang áo mang theo những gì
vào miệng trai và mang trai ?
- Nêu kiểu dinh dưỡng của
trai ?
- Cách dinh dưỡng của trai có ý
nghĩa ntn với môi trường
nước ?
- Trong quá trình dinh dưỡng
trai sơng hút nước vào 2 đôi
tấm miệng, nước mà trai hút
vào sẽ dc lọc các chất bẩn gồm
(cát, đất, bùn,...) và sau đó
nước dc thải ra là nước sạch .
- Cát, đất, bùn.
- Dinh dưỡng thụ động
- Có vai trị lọc nước
<b>III. Dinh dưỡng</b>
- Thức ăn: ĐVNS, vụn
hữu cơ
- Oxi trao đổi qua
mang
<b>Hoạt động II Tìm hiểu vai trò của ngành giun đốt</b><i><b>. </b></i><b>(13’)</b>
Mục tiêu: HS nêu được cách tự bảo vệ bản thân để phòng các bệnh do giun đũa gây nên.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
- Ý nghĩa của giai đoạn
trứng phát triển thành ấu
trùng trong mang của trai
mẹ ?
- Ý nghĩa của giai đoạn ấu
trùng bám vào mang và da
cá ?
- Nêu đặc điểm sinh sản
<b>của trai ?</b>
<i>+ Nhiều ao đào thả cá, tại</i>
- Bảo vệ trứng và ấu trùng.
- Vì trai ít di chuyển → ấu
trùng được di chuyển đến
nơi xa để thích nghi phát tán
nịi giống.
- HS trả lời
- Vì ấu trùng trai thường
bám vào mang và da cá. Khi
mưa, cá vượt bờ mang theo
ấu trùng trai vào ao.
<b>IV. Sinh sản</b>
- Trai phân tính
- Trứng phát triển qua giai
đoạn ấu trùng ở mang trai
mẹ và bám vào mang và da
cá, ấu trùng phát triển thành
trai non
<b>3. Luyện tập: (5’)</b>
4. Dặn dò: (1’)