Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.52 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>Qua bài này giúp HS:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở
cho việc rút gọn phân thức.
- Hiểu rõ qui tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ bản của phân
thức
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Vận dụng các tính chất cơ bản của phân thức đại số để tìm các
phân thức bằng phân thức đại số ban đầu.
<b>3. Thái độ:</b>
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
- Phát triển tư duy logic
- Tích cực, hăng hái, chủ động trong học tập
<b>4. Định hướng năng lực:</b>
<i><b>- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực</b></i>
hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực tự học.
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên : </b>
<i>Phương tiện dạy học:</i> Máy tính, máy chiếu, thước thẳng , bảng
phụ, phấn màu
<i>Phương thức tổ chức lớp<b>: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm</b></i>
theo kỹ thuật khăn trải bàn, kỹ thuật chia sẻ nhóm đơi
<b>2. Chuẩn bị của học sinh : </b>
Ôn tập kiến thức: Ôn định nghĩa hai phân thức bằng nhau, tính
chất cơ bản của phân số
Dụng cụ: bảng nhóm, sách vở bộ mơ, dụng cụ học tập
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung </b>
<i><b>A – Hoạt động khởi động – 2 phút</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>Học sinh nhắc lại được các tính chất cơ bản của phân số đã
học ở lớp 6
<i><b>Phương pháp: Vấn đáp,…</b></i>
GV: Đặt câu hỏi: ?1
- Hãy nêu các tính
chất cơ bản của phân
=> GV đặt vấn đề
giới thiệu bài mới
- Học sinh đứng tại
chỗ trả lời về tính
chất cơ bản của phân
thức số đã học ở lớp
6
? 1 <i>Tính chất cơ bản</i>
<i>của phân số </i>
(m là một số khác 0)
(n là ước chung của a và
b)
<i>(Chiếu trên màn</i>
<i>chiếu)</i>
<i><b>B – Hoạt động hình thành kiến thức – 25 phút</b></i>
<i><b>Hoạt động 1. Tính chất cơ bản của phân thức</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b>Học sinh nắm được các tính chất cơ bản của phân thức</i>
<i>đại số với phân thức tổng quát A<sub>B</sub></i>
<i><b>Phương pháp: </b>Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan, hoạt</i>
<i>động nhóm đơi</i>
- u cầu học sinh
hoạt động nhóm đơi
bài tập trên màn
chiếu.
(Chiếu nội dung bài
tập lên màn chiếu)
- GV gọi nhóm trình
bày kết quả hoạt
động
- Gọi các nhóm khác
nhận xét.
- Qua bài tập vừa rồi
chúng ta nhận thấy
phân thức cũng có
những tính chất
giống tính chất cơ
bản của phân số.
- GV chiếu tính chất
cơ bản của phân thức
đại số lên màn chiếu
- Nhắc hs chú ý về đa
- HS hoạt động theo
- Nhóm trình bày.
- Hs nhận xét, đánh
giá bài bạn
- Một HS đọc tính
chất SGK
- Lắng nghe
<i><b>1. Tính chất cơ bản</b></i>
<i><b>của phân thức </b></i>
?2
Có
vì x(3x + 6) = 3(x2<sub> +</sub>
2x)
= 3x2<sub> +</sub>
6x
? 3
Có
vì :3x2<sub>y.2y</sub>2<sub> = 6xy</sub>3<sub>.x</sub>
= 6x2<sub>y</sub>3
thức M và N
- Vận dụng kiến thức
vừa học em hãy làm ?
4
+ Làm ?4 theo 2
cách giải + 1 hs lên
bảng trình bày bài
của mình.
+ HS khác nhận xét.
+ GV nhận xét, đánh
giá, cho điểm
+ HS chữa bài vào
vở.
- HS làm việc cá
nhân
- HS đại diện nhóm
trả lời ?4. Các nhóm
cịn lại theo dõi ,
nhận xét.
<i>trên màn chiếu)</i>
(M là đa thức khác đa
thức 0)
(N là nhân tử chung)
?4
C1 :
C2
C1 :
C2 :
<i><b>Hoạt động 2: Qui tắc đổi dấu</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b>Học sinh nắm được qui tắc đổi dấu</i>
<i><b>Phương pháp: </b>Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan</i>
Đẳng thức
<i><b>Cho ta qui tắc đổi</b></i>
<i><b>dấu</b></i>
- Từ đẳng thức
em nào có thể
phát biểu thành lời ?
- Đưa qui tắc đổi dấu
lên bảng
- Cho HS làm ? 5
SGK
- Gọi HS lên bảng
làm bài
<b>- HS nêu qui tắc đổi</b>
dấu như SGK
- Một HS khác đọc
qui tắc SGK tr 37
- Một HS lên bảng
làm ? 5
a)
b)
<i><b>2. Qui tắc đổi dấu </b></i>
<i>Nếu đổi dấu cả tử và</i>
<i>mẫu của một phân</i>
<i>thức thì được một</i>
<i>phân thức bằng phân</i>
<i>thức đã cho </i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>Hs biết sử dụng tính chất cơ bản của phân thức để tìm
các phân thức bằng nhau
<i><b>Phương pháp: Hoạt động nhóm theo kỹ thuật khăn trải bàn, nhận</b></i>
xét, đánh giá chéo lẫn nhau.
* Giao nhiệm vụ:
Làm bài tập 4 (
SGK – trang 38 )
* Cách thức hoạt
<b>động:</b>
- Giao nhiệm vụ:
Hoạt động nhóm
- Thực hiện hoạt
động
<b>GV nhận xét bài làm</b>
của HS và chốt lại
kiến thức
- HS cả lớp nghe GV
trình bày
- Chia lớp thành các
nhóm, mỗi nhóm 4
học sinh ngồi quanh
bàn nghiên cứu 1 ý
của bài 4 3 phút.
- Các thành viên
trình bày kết quả của
mình, cả nhóm thống
- Các nhóm trao đổi
chéo bài với nhau để
chấm và chữa 3 phút
- Các nhóm thông
báo kết quả cho GV 1
<b>phút</b>
- Lắng nghe 1 phút
<b>Bài 4. ( SGK –</b>
<b>trang 38 )</b>
<b>D – Hoạt động vận dụng (6 phút)</b>
<b>Mục tiêu: Thông qua hoạt động trò chơi giúp học sinh nắm chắc </b>
kiến thức đã học
<b>Phương pháp: Tổ chức trò chơi</b>
Tổ chức trò chơi “Ai
<b>là triệu phú” </b>
- 1 học sinh xung
phong tham gia trò
chơi
- HS cả lớp cổ vũ bạn
- GV công bố thể lệ
- HS tham gia trò
chơi
Trò chơi “Ai là triệu
phú”
<i>(Chiếu slide)</i>
<b>Nội dung câu hỏi trò chơi “Ai là triệu phú”</b>
<b>Câu 1: Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng </b>
thức sau:
<i>x</i>−4
5−2<i>x</i>=
<i>…</i>
2<i>x</i>−5
<b>A. </b>4−<i>x</i> B. <i>x</i>−4 C. <i>–</i>(<i>x</i>+4) D. <i>x</i>+4
<b>Câu 2: Khi nhân cả tử và mẫu của phân thức </b><i>x</i>+<i><sub>x</sub></i>1 với (<i>x</i>−1) ta được
phân thức:
A. <i><sub>x</sub>x</i>+1
−1 B.
<i>x</i>2
+1
<i>x</i>2+<i>x</i> <b>C. </b>
<i>x</i>2
−1
<i>x</i>2−<i>x</i> D.
<i>x</i>2
−1
<i>x</i>
<b>Câu 3: Phân thức </b><i>x<sub>x</sub></i>−<sub>−</sub>5<sub>3</sub> bằng phân thức nào sau đây?
A. −<i><sub>x</sub>x</i>−5
−3 B.
<i>x</i>+5
−<i>x</i>+3 C.
<i>x</i>−5
3−<i>x</i> <b>D. </b>
5−<i>x</i>
3−<i>x</i>
<b>Câu 4: Khi chia cả tử và mẫu của phân thức </b> <i>x</i>2−4
(<i>x</i>−3) (2−<i>x</i>) cho đa thức
(2−<i>x</i>) ta được phân thức
<b>A. </b><sub>3</sub><i>x</i><sub>−</sub>+2<i><sub>x</sub></i> B. <i>x<sub>x</sub></i>−<sub>−</sub>2<sub>3</sub> C. <sub>3</sub><i>x</i><sub>−</sub>−2<i><sub>x</sub></i> D. <i><sub>x</sub>x</i><sub>−</sub>+2<sub>3</sub>
<b>E – Hoạt động tìm tịi – Mở rộng ( 2 phút )</b>
<b>Mục tiêu:</b>
<b>- HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học</b>
- HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau
<b>+ Học thuộc các quy tắc trong bài học</b>