Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.68 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 15
Tiết 15


Ngày dạy:4 /12/2015


Bài13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á
<b>1/ Mục tiêu : </b>


1.1/Kiến thức: Giúp HS:


- Đặc điểm chung về dân cư và sự phát triển kinh tế-xã hội của khu vực Đông Á.
- Hiểu rõ đặc điểm cơ bản phát triển kinh tế – xã hội của Nhật bản và Trung


Quốc,UPBĐKH.


1.2/Kó năng: Rèn luyện cho HS:


- Củng cố và nâng cao kĩ năng đọc, phân tích các bảng số liệu.
- Phân tích ảnh địa lí.


1.3/Thái độ:Ý thức bảo vệ xây dựng đất nước , an toàn giao thơng.
<b>2. N</b>


<b> ội dung bài học:</b>


Tình hình phát triển dân cư xã hội Đơng Á
<b>3/ Chuẩn bị : </b>


3.1/GV:Bản đồ kinh tế chung Đông Á.Tập bản đồ.Bảng phụ.
3.2/HS:SGK, Tập bản đồ.



<b>4/T</b>


<b> ổ chức các hoạt động học tập : </b>
4.1/


Ổn định tổ chức và ki ểm diện : (1p)


8a1: 8a2: 8a3: 8a4:


4.2/Kieåm tra mi ệng; (5p)


?Nêu các tài nguyên động thực vật ở tỉnh ta ?(7đ)
TV:-Rừng thưa ít ẩm cây lá rông


-Rừng hổn giao tre nứa và cây lấy gỗ
-Trảng cây bụi


-Cây cỏ thủy sinh


ĐV:Phong phú với nhiều chủng loại


?Các biện pháp bảo vệ động thực vật ở tỉnh ta ? Kể tên một số quốc gia Đơng Á.(3đ)
-Bảo vệ khoanh ni rừng là chính


- Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
4.3/ Ti ến trình bài học :


<b>Hoạt động của GV-HS</b> <b>Nội dung bài học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hẹn. Để hiểu rõ hơn bài học hôm nay chúng ta cùng
nhau tìm hiểu


<i><b>Hoạt độâng1:theo cặp. (14p)</b></i>


<b>?) Tính số dân của khu vực Đông Á năm 2002?</b>
HS: 1509,5 triệu người.


<b>?) Sử dụng bảng 5.1 cho biết: Dân số khu vực Đông </b>
Á chiếm bao nhiêu % tổng số dân châu Á?


<b>HS: 40%.</b>


<b>?) Dân số Đông Á chiếm bao nhiêu dân số thế giới?</b>
<b>HS:24%.</b>


<i><b>1/Khái quát về dân cư và đặc điểm </b></i>
<i><b>phát triển khu vực Đơng Á:</b></i>


<i><b>a/Khái quát dân cư:</b></i>


- Đơng Á là khu vực dân số đông
nhất châu Á:1509,5 triệu


người(2002).


<b>?) Hãy nhắc lại tên các nước và vùng lãnh thổ khu </b>
vực Đông Á?


<b>HS: Trung Quốc, H.Quốc, CHDCND Triều Tiên, </b>


Nhật Bản và Đài Loan.


 <i><b>Hoạt động 2:Cả lớp/ Cá nhân</b></i>


<b>?) Sau chiến tranh thế giới lần thứ 2 nền kinh tế các</b>
nước Đơng Á lâm vào tình trạng chung ntn?


<b>HS: Kiệt quệ, nghèo khổ.</b>


<b>?) Ngày nay nền kinh tế các nước trong khu vực có </b>
đặc điểm gì nổi bật?


<b>Hs: phát triển nhanh.</b>


<b>?) Q trình phát triển kinh tế các nước trong khu </b>
vực thể hiện như thế nào?


<b>HS: Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế </b>
hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
Gvliên hệ : Tình hình sản xuất tại Việt Nam.
<b>?) Dựa vào bảng 13.2 cho biết tình hình xuất khẩu </b>
của 3 nước Đơng Á? nước nào có giá trị xuất khẩu
vượt giá trị nhập khẩu cao nhất trong 3 nước đó?
<b>HS: Xuất khẩu > nhập khẩu.</b>


- Nhật Bản có giá trị xuất khẩu > nhập khẩu :54,4
tỉ USD.


<i><b>Hoạt động 3:Thảo luận (4nhóm) (20p)</b></i>



Nhóm1,2:Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế của
Nhật Bản?


Nhóm3,4:Trình bày đặc điểm phảt triển kinh tế của
Trung Quốc?


Đại diện nhóm báo cáo kết quả, bổ sung.
<i><b>GV chuẩn kiến thức:</b></i>


<b>UPBĐKH: Cùng với sự phát triển kinh tế, Nhật và </b>
trung Quốc đã phát thải một lượng khí thải lớn vào


<i><b>b/Đặc điểm phát triển khu vực</b><b> </b><b> :</b></i>
- Ngày nay nền kinh tế các nước
phát triển nhanh và duy trì tốc độ
tăng trưởng cao.


- Quá trình phát triển đi từ sản
xuất thay thế hàng nhập khẩu đến
sản xuất để xuất khẩu.


<i><b>2/ Đặc điểm phát triển của một số </b></i>
<i><b>quốc gia Đông Á:</b></i>


<i><b>a/ Nhật bản:</b></i>


- Là nước cơng nghiệp phát triển
cao. Tổ chức sản xuất hiện đại hợp
lí và mang lại hiệu quả cao, nhiều
nghành công nghiệp đứng đầu thế


giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

môi trường.


- Các thiên tai thường hay xảy ra ở Nhật Bản, Hoa Kì,
và một số nước Đông Á khác.


<b>?) Dựa vào bảng 5.1 và 13.1 hãy tính tỉ lệ dân số </b>
Trung Quốc? So với châu Á? Khu vực?


HS:85%, 34%,20,7%.


?)Trung Quốc đã xây dựng các đặc khu nào lớn?xác
định trên bản đồ?


HS: 5 khu kinh tế: Thẩm Quyến, Chu Hải, Sán Đầu,
Hạ mơn, Hải Nam.


?)_Ý nghóa của các khu kinh tế này?


HS:Tạo thành vành đai duyên hải mở cửa ra bên
ngoài .


<i><b>GV mở rộng:</b><b> Sự phong phú và chính sách kinh </b></i>
doanh Trung Quốc đưa các mặt hàng Trung Quốc đi
khắp thế giới, Việt Nam.


định.


<i><b>b/ Trung Quốc:</b></i>



- Là nước đơng dân nhất thế giới
- Có đường lối cải cách chính sách
mở cửa và hiện đại hóa đất nước,
nền kinh tế phát triển nhanh.
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
ổn định , chất lượng cuộc sống
nhân dân nâng cao rõ rệt.


4.4/ T ổng kết : (3p)


<i><b>Câu 1: Những đặc điểm chung nền kinh tế các nước trong khu vực Đông Á?</b></i>


<i><b>Đáp án: Ngày nay nền kinh tế các nước phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng</b></i>
cao.


Quá trình phát triển đi từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất
khẩu.


<i><b>Câu2: Chọn ý ở cột bên trái va phải ghép thành đáp án đúng:</b></i>
Nhóm nước Các quốc gia


1. Nước Công nghiệp mới a/Nhật Bản
2. Nước đang phát triển b/Hàn Quốc


3. Nước phát triển. c/Trung Quốc


d/Đài Loan
<i><b>Đáp án: 1-b+d,2 –c,3-a.</b></i>



<i><b>Câu3:Sử dụng Tập bản đồ:Bài tập 1 và 2.</b></i>
<b>4.5/ Hướng d ẫn học tập ø : (2p)</b>


<b>* Đối với bài học ở tiết này:</b>


-Học bài, hoàn thành Bài tập bản đồ.
<b>* Đối với bài học ở tiết tiếp theo</b>


<i>Chuẩn bị bài 14:Đông Nam Á Đất liền và hải đảo </i>
1. Xác định giới hạn, danh giới khu vực?


</div>

<!--links-->

×