Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.41 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD - ĐT Ninh Bình</b>
Trờng THPT Kim Sơn A
<b>Năm học 2007 2008</b>
<b>Thời gian làm bài: 60 phút</b>
*****************************
<b>Câu 1</b> (<b>2 điểm</b>)
1) Tỡm p xỏc nh ca hm s
2) Chứng minh hàm số sau đay là hàm số chẵn:
<b>Câu 2</b> (<b>4 điểm</b>)
1) V th (P) của hàm số và lập bảng biến thiên của
hàm số. ìm Tập hợp x để y < 0; y>0
2) Cho đờng thẳng (d) . Hã tìm toạ độ các giao điểm của (d)
và (P)
3) Từ đồ thị (P), bằng những phép tịnh tiến nào để đợc đồ thị
<b>Câu 3</b> (<b>2 điểm</b>)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho có
1) Tìm toạ độ trọng tâm của
2) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
<b>Câu 4</b> (<b>2 điểm</b>)
Cho hình bình hành ABCD tâm O và một điểm E không trùng với các đỉnh
1) Chøng minh:
2) H·y tìm một điểm G sao cho .
<b>Câu</b> <b>Cách giải</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
§iỊu kiƯn
Tìm giao của 2 tập hợp và ta đợc D =
0.5®
0.5®
<b>2)</b>(1®iĨm)
Tìm tập xác định
*
*
KÕt luËn
0.5®
0.5®
<b>2</b> <b>1)</b>(2 ®iĨm)
xác định
- Đỉnh (1;- 4). Trục là x = 1. Bề lõm hớng lên trên( a=1>0)
- Giao của (P) và các trục toạ độ
+ Ox: y = 0 x = - 1; x = 3
+ Oy: x = 0 y= - 3
- LËp b¶ng
x - 1 0 1 2 3
0 -3 -4 -3 0
- Vẽ (P): + Xác định các điểm
+ Vẽ đúng
0.5®
0.5®
0.5®
0.5®
<b>2)</b>(1 ®iĨm)
Toạ giao im l nghim ca h
0.25đ
0.25đ
Để có thì tịnh tiến sang trái 1 đơn vị
tịnh tiến lên trên 4 đơn vị
0.25®
0.25®
0.25®
0.25®
<b>3</b> <b>1)</b>(1 ®iĨm)
Theo cơng thức tính toạ độ G
(công thức đúng)
(tớnh ỳng)
<b>2)</b>(1 điểm)
ABCD là hình bình hành
, Gọi
0.25đ
0.25đ
0.5đ
<b>4</b> <b>1)</b>(1 điểm)
Vẽ hình bình hành ABCD tâm O
Chứng minh 0.5đ<sub>0.5đ</sub>
<b>2)</b>(1 điểm)
G thuéc đoạn EO và