Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Animal plant cell structure

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.66 KB, 2 trang )

1. Animal Cell Structure

Fig. 1: Cấu trúc tế bào động vật (Theo Molecular Expressions)
Nucleus
Nuclear Pores
Plasma Membrane
Nucleolus
Nuclear Envelope
Chromatin
Rough Endoplasmic Reticulum
Ribosomes
Smooth Endoplasmic Reticulum
Cilla
Golgi Apparatus
Micro tubules
Centrioles
Peroxisome
Lysosome
Microfillaments
Mitochondria

Nhân tế bào
Lỗ nhân
Màng sinh chất
Hạch nhân
Màng nhân
Nhiễm sắc thể
Mạng lưới nội chất có hạt
Ribosome
Mạng lưới nội chất trơn
Lông


Thể Golgi
Vi ống
Trung tử
Peroxisome
Lysosome
Vi sợi
Ty thể

a. Nucleus – Nhân
-

Là bào quan lớn nhất trong tế bào động vật, chiếm khoảng 10% khối lượng tế bào.

-

Mang vật chất di truyền (DNA hoặc RNA).

-

Là trung tâm điều khiển các hoạt động của tế bào – sinh trưởng, trao đổi chất,
tổng hợp protein và phân chia tế bào.

-

Nhìn chung, mỗi tế bào có một nhân tế bào.


-

Nhân tế bào bao gồm: Chromatin (Chromosomes) – Nhiễm sắc thể, Nuleolus –

Nhân con, Nuclear Envelope – Màng nhân, Nuclear Pore – Lỗ nhân

b. Centrioles – Trung thể
 Chỉ được tìm thấy ở tế bào động vật (bao gồm cả động vật đơn bào, đa bào).
 Trung thể có trong tế bào chất, nằm cạnh nhân.


c.
2. Plant Cell Structure

Fig. 2: Cấu trúc tế bào thực vật (Theo Molecular Expressions)
Nucleus
Nucleolus
Nuclear Envelope
Cell wall
Smooth Endoplasmic Reticulum
Ribosomes
Plasmodesmata
Golgi Apparatus
Peroxisome
Plasma Membrane
Chloroplast
Mitochondria
Cytoplasm
Rough Endoplasmic Reticulum

Nhân tế bào
Hạch nhân
Màng nhân
Thành tế bào

Mạng lưới nội chất trơn
Ribosome
Cầu liên bào
Thể Golgi
Peroxisome
Màng sinh chất
Lục lạp
Ty thể
Nền dịch bào
Mạng lưới nội chất có hạt



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×