Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÂY DỰNG ĐƯỜNG CHUẨN XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PP XUNG SIÊU ÂM VÀ SÚNG BẬT NẨY ĐỂ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BÊ TÔNG. LUẬN VĂN THẠC SĨ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 67 trang )

TR

Đ I H C ĐẨ N NG
NG Đ I H C BÁCH KHOA
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

PH M THANH TU N

NGHIểN C U TH C NGHI M XỂY D NG Đ
XÁC Đ NH C

NG Đ

Bể TỌNG B NG PH

NG CHU N
NG PHÁP

XUNG SIÊU ÂM VÀ SÚNG B T N Y Đ ĐÁNH GIÁ CH T
L

NG Bể TỌNG TRểN Đ A BẨN T NH TRẨ VINH

LU NăVĔNăTH CăSƾăK ăTHU T
K ăthu tăxơyădựngăcơngătrìnhăgiaoăthơng

ĐƠ N ng - Năm 2017


TR


Đ I H C ĐẨ N NG
NG Đ I H C BÁCH KHOA
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

PH M THANH TU N

NGHIểN C U TH C NGHI M XỂY D NG Đ
XÁC Đ NH C

NG Đ

NG CHU N

Bể TỌNG B NG PH

NG PHÁP

XUNG SIÊU ÂM VÀ SÚNG B T N Y Đ ĐÁNH GIÁ CH T
L

NG Bể TỌNG TRểN Đ A BẨN T NH TRẨ VINH
ChunăngƠnh:ăK ăthu tăxơyădựngăcơngătrìnhăgiaoăthơng
Mƣăsố:ă60. 58. 02. 05

LU NăVĔNăTH CăSƾăK ăTHU T
K ăthu tăxơyădựngăcơngătrìnhăgiaoăthơng

NG

IăH


NGăD NăKHOAăH C:

TS.ăHUǵNHăPH

ĐƠ N ng - Năm 2017

NGăNAM


L I CAM ĐOAN
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết qu
nêu trong luận văn là trung thực và ch a từng đ ợc ai cơng bố trong bất kỳ cơng
trình nào khác.
Tác gi lu n văn

Ph m Thanh Tu n


DANH M C CH
- TCVN: Tiêu chu n Việt Nam
- TCXDVN: Tiêu chu n xây dựng Việt Nam

VI T T T


M CL C
M

Đ U ..................................................................................................................... 1


1.ăTínhăcấpăthi tăc aăđ ătƠi ........................................................................................... 1
2.ăM cătiêuănghiênăc u ................................................................................................ 1
3.ăĐối t ợngăvƠăph măviănghiênăc u: .......................................................................... 1
4.ăPh

ngăphápănghiênăc u ......................................................................................... 2

5. ụănghƿaăkhoaăh căvƠăthựcătiễnăc aălu năán .............................................................. 2
6.ăBốăc căc aălu năán ................................................................................................... 2
Ch
C
C

ng 1: T NG QUAN V Bể TỌNG, CÁC PH
NG PHÁP ĐÁNH GIÁ
NG Đ C A Bể TỌNG VẨ TH C TR NG CỌNG TÁC ĐÁNH GIÁ
NG Đ Bể TỌNG TRểN Đ A BẨN T NH TRẨ VİNH .............................. 3

1.1 Tổngăquanăv ăbêătôngăxiămĕng .............................................................................. 3
1.1.1 Kháiăniệmăv ăbêătôngăxiămĕng ............................................................................ 3
1.1.2ăCácătínhăchấtăch ăy uăc aăbêătơngăxiămĕngă[3] .................................................. 3
1.1.3ă ngăd ngăc aăbêătơngăxiămĕngătrongăcácăcơngătrìnhăxơyădựng ......................... 8
1.2.ăCácăph

ngăphápăđánhăgiáăc

ngăđ ăc aăbêătơng: .............................................. 9

1.2.1 Ph


ngăphápăthíănghiệmăpháăh y ..................................................................... 10

1.2.2ăPh

ngăphápăthíănghiệmăkhơngăpháăh y .......................................................... 13

1.3 Thựcătr ngăcácăcơngătrìnhăsửăd ngăbêătơngăvƠătìnhăhìnhăki măđ nhăchất
l ợngăbêătơngăc aăcácăcơngătrìnhă ătỉnhăTrƠăVinh trênăđ aăbƠnătỉnhăTrƠăVinh .......... 16
1.4 K tălu năch

ngă1 ............................................................................................... 17

Ch ng 2: C S KHOA H C C A VI C XỂY D NG Đ
NG CHU N
XÁC Đ NH C
NG Đ C A Bể TỌNG B NG SÚNG B T N Y VẨ B NG
MÁY SIÊU ÂM ........................................................................................................ 18
2.1ăThíănghiệmăđánhăgiáăchấtăl ợngăv tăliệuăđầuăvƠo ............................................... 18
2.1.1ăXiămĕng: ............................................................................................................ 18
2.1.2 Cát ..................................................................................................................... 19
2.1.3ăĐáădĕm .............................................................................................................. 21
2.2ăThi tăk ăcácăcấpăphốiăbêătôngădùngăđ ăxơyădựngăđ

ngăchu n .......................... 22


2.3ă Ph ngă phápă xơyă dựngă đ ngă chu nă bi uă diễnă quană hệă giữaă c ngă đ ă ch uă nénă
c aăbêătôngăvƠăđ ăb tăn y .......................................................................................... 24
2.3.1ăNguyênătắc ........................................................................................................ 24

2.3.2 Các l uăỦ ........................................................................................................... 24
2.3.3ăXơyădựngăph

ngătrìnhăquanăhệăRăậ n ............................................................. 24

2.3.4ăĐánhăgiáăsaiăsốăc aăquanăhệăRăậ n .................................................................... 25
2.4ă Ph ngă phápă xơyă dựngă đ ngă chu nă bi uă diễnă quană hệă giữaă c ngă đ ă ch uă nénă
c aăbêătôngăvƠăv nătốcăxungăsiêuăơm ......................................................................... 26
2.4.1ăXácăđ nhăquanăhệăgiữaăVăvƠăR .......................................................................... 26
2.4.2ăHiệuăchỉnhăđ

ngăchu n ................................................................................... 28

2.4.3ăSaiăsốăchoăphép ................................................................................................. 28
2.4.4ăKi mătraăđ

ngăchu n ...................................................................................... 29

2.5ăĐánhăgiáăc ngăđ ăc aăbêătôngă ăhiệnă tr ngăbằngăcácăph ngăphápăkhôngăpháă
h y ............................................................................................................................. 29
2.5.1ăXácăđ nhăc

ngăđ ăbêătơngăhiệnătr

ngăRht 29

2.5.2ăĐánhăgiáăc

ngăđ ăbêătơngătrênăk tăcấuăcơngătrình .......................................... 31


2.6 K tălu năch

ngă2 ............................................................................................... 32

Ch ng 3: XỂY D NG Đ
NG CHU N XÁC Đ NH C
NG Đ NÉN C A
Bể TỌNG THEO Đ B T N Y VẨ V N T C XUNG SIểU ỂM - ÁP D NG
ĐÁNH GIÁ C
NG Đ Bể TỌNG M T S CỌNG TRỊNH TRểN Đ A BẨN
T NH TRẨ VİNH .................................................................................................... 33
3.1 K t qu thí nghiệmăđoăv n tốc xung siêu âm ậ đ b t n y ậ c ngăđ nén c a các
m u bê tơng ............................................................................................................... 33
3.1.1 K t qu thí nghiệm v n tốcăxungăsiêuăơmăvƠăđ b t n y .................................. 33
3.1.2 K t qu thí nghiệmăc

ngăđ nén .................................................................... 37

3.2 Xây dựngăđ ng chu n bi u diễn mối quan hệ giữaăc ngăđ ch u nén c a bê tông
vƠăđ b t n y .............................................................................................................. 41
3.3 Xây dựngăđ ng chu n bi u diễn mối quan hệ giữaăc ngăđ ch u nén c a bê tông
và vân tốc xung siêu âm. ........................................................................................... 43
3.4 Sử d ngă đ ng chu nă đ đánhă giáă c ngă đ bê tơng c aă cácă cơngă trìnhă trênă đ a
bàn tỉnh Trà Vinh. ...................................................................................................... 46
3.4.1 K t qu đánhăgiáăt i cơng trình Tr

ngăM uăgiáoăTh ătrấnăCầuăQuan ............ 46


3.4.2 K t qu đánhăgiáăbêătơngăt i cơng trình: ChánhăđiệnăChùaăThanhăQuang ....... 48

3.4.3 K t qu đánhăgiáăbêătơngăt i cơng trình: NhƠămáyăcấpăn căth ăTrấnăDuyênăH i,ă
huyệnăDuyênăH i. ...................................................................................................... 51
3.4.4ăNh năxét ............................................................................................................ 53
3.5 K tălu n ch

ngă3 ............................................................................................... 53

K T LU N VẨ H

NG PHÁT TRI N Đ TẨI ............................................... 54

1.ăK TăLU N ........................................................................................................... 54
2.ăH

NGăPHÁTăTRI NăC AăĐ ăTĨI ................................................................. 54

TẨI LI U THAM KH O ....................................................................................... 55


DANH M C B NG BI U
Bảng 1.1 ảệ số quy đổi c ờng độ nén bê tông về c ờng độ nén của mẫu chuẩn ........11
Bảng 1.2 ảệ số quy đổi c ờng độ nén của mẫu bê tông khoan ....................................11
Bảng 1.3 Hệ số

tính đổi c ờng độ kéo uốn ................................................................13

Bảng 2.1 Các chỉ tiêu cơ lý của xi măng Holcim PCB40 ...........................................19
Bảng 2.2 Kết qu thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý cát Tân Châu ............................................19
Bảng 2.3 Kết qu thí nghiệm thành phần h t cát Tân Châu.........................................20
Bảng 2.4 Các chỉ tiêu cơ lý của đá dăm Biên Hòa .......................................................21

Bảng 2.5 Thành phần h t của đá dăm Biên ảòa ..........................................................21
Bảng 2.6 Kết qu thành phần cấp phối bê tông M15 ...................................................23
Bảng 2.7 Kết qu thành phần cấp phối bê tông M20 ...................................................23
Bảng 2.8 Kết qu thành phần cấp phối bê tông M30 ...................................................23
Bảng 2.9 Ảiá trị hệ số tα với xác suất đ m b o 0,95 và số vùng kiểm tra ....................30
Bảng 3.1 Kết qu siêu âm và súng bật nẩy ...................................................................33
Bảng 3.2 Kết qu nén mẫu bê tơng ...............................................................................37
Bảng 3.4 Các kết qu tính tốn khi xây dựng đ ờng chuẩn V-R..................................43
Bảng 3.5 Các kết qu tính tốn khi xây dựng đ ờng chuẩn V-R tính l i .....................44
Bảng 3.7 Kết qu siêu âm (v) và bật nẩy (n) t i cơng trình Chánh điện Chùa Thanh
Quang ............................................................................................................................49
Bảng 3.8 Kết qu siêu âm (v) và bật nẩy (n) t i cơng trình Nhà máy cấp n ớc thị Trấn
Duyên ả i, huyện Duyên ả i. .......................................................................................51


DANH M C B NG BI U
Hình 1.1 Bê tơng dùng làm nền đ ờng và dầm cầu [6] ............................................................ 8
Hình 1.2 Bê tơng dùng làm kè chắn sóng [7] ............................................................................ 9
Hình 1.3 Bê tơng dùng làm dầm sàn trong cơng trình xây dựng [8] ......................................... 9
Hình 1.4 Nén mẫu bê tơng với các hình d ng và kích th ớc khác nhau [10] ......................... 10
Hình 1.5 Thí nghiệm uốn mẫu bê tơng [12] ............................................................................ 12
Hình 1.6 Thiết bị đo độ bật nẩy của bê tơng [13] ................................................................... 14
Hình 1.7 Xác định c ờng độ bê tông bằng máy siêu âm [14] ................................................. 14
Hình 2.1 Xi măng ảolcim (nay là Insee) [17]. ........................................................................ 18
Hình 2.2 Biểu đồ thành phần h t của cát Tân Châu ............................................................... 20
Hình 2.3 Biểu đồ thành phần h t của đá dăm ......................................................................... 22


NGHIểN C U TH C NGHI M XỂY D NG Đ
NG CHU N XÁC Đ NH

C
NG Đ Bể TỌNG B NG V N T C XUNG SIểU ỂM VẨ SÚNG B T
N Y Đ ĐÁNH GIÁ CH T L
NG Bể TỌNG TRểN Đ A BẨN
T NH TRẨ VINH
H căviên:ăPh măThanhăTuấn
ChuyênănghƠnh:ăK ăthu tăxơyădựngăcơngătrìnhăgiaoăthơng
Mƣăsố:ă60.58.02.05
Khóa:ăK31ăTr

ngăđ iăh căBáchăkhoaăậ Đ iăh căĐƠăNẵng

Tóm t t:
Đ ă xácă đ nhă c ngă đ ă bêă tơngă cóă haiă ph ngă phápă lƠă ph ngă phápă pháă h yă vƠă
ph ngăphápăkhôngăpháăh y.ăTuyănhiên,ă ăTrƠăVinhăhiệnănay,ăviệcăxácăđ nhăc ngăđ ă
bêătôngătheoăph ngăphápăkhôngăpháăh yăch aăchínhăxácăvìăcácăđ năv ăki măđ nhăchỉă
sửăd ngăđ ngăchu năchoăsẵnătheo thi tăb .ăĐ ătƠiăđƣăti năhƠnhăđánhăgiáăchấtăl ợngăcácă
lo iăv tăliệuăxiămĕng,ăcát,ăđáădĕmăth ngădùngăđ ăch ăt oăbêătôngă ătỉnhăTrƠăVinhăvƠă
sửăd ngăcácăv tăliệuăđóăch ăt oă30ătổăm uăbêătơngăkíchăth că150x150x150mm.ăSauă
khiăd ỡngăh ăđ ă28ăngƠyătuổi,ăxácăđ nhăv nătốcăxungăsiêuăơm,ăđ ăb tăn yăvƠăc ngăđ ă
nénăc aăcácătổăm uărồiăti năhƠnhăxơyădựngăđ ngăchu năbi uădiễnămốiăquanăhệăgiữaă
c ngăđ ănénăc aăbêătôngăv iătr ăsốăb tăn yă(1)ăvƠăc ngăđ ănénăc aăbêătôngăv iăv nă
tốcăxungăsiêuăơmă(2)ătheoăhaiătiêuăchu năTCVNă9334:2012ăvƠăTCVNă9357:2012.ăK tă
qu ă đ ợcă ph ngă trìnhă đ ngă chu nă (1)ă lƠă Ră =ă 1,09nă - 8.22ă (nă lƠă tr ă sốă b tă n y)ă vƠă
ph ngătrìnhăđ ngăchu nă(2)ălƠăRă=ăă0.023Văậ 58ă(VălƠăv nătốcăxungăsiêuăơm,ăm/s).ă
Cuốiăcùng,ătácăgi ăđƣăsửăd ngă2ăđ ngăchu nătrênăđ ăđánhăgiáăchấtăl ợngăbêătơngăc aă
3ăcơngătrìnhătrênăđ aăbƠnătỉnhăTrƠăVinh.ăK tăqu ăchoăthấy,ăc ngăđ ănénăc aăbêătôngă
xácăđ nhăbằngăđ ăb tăn yăcaoăh năc ngăđ ănénăxácăđ nhăbằngăvơnătốcăxungăsiêuăơm.ă
NgoƠiăra,ăđ ăbi năđ ngăc aăv nătốcăxungăsiêuăơmăl năh năđ ăbi năđ ngăc aătr ăsốăb tă
n yădoăk tăqu ăđoăv nătốcăsiêuăơmăph ăthu căvƠoănhi uăy uătốăkhóăki măsốt.

Từ khóa:ăc ngăđ ănénăc aăbêătơng,ăph
b tăn y,ăv nătốcăxungăsiêuăơm

ngăphápăkhơngăpháăh y,ăđ

ngăchu n,ăđ ă


ESTABLISHMENT OF PREDICTED MODEL FOR NON-DESTRUCTIVE
TESTING METHOD OF CONCRETE BASED ON ULTRASONIC VELOCITY
AND REBOUND HAMMER TO ASSESS SOME RC STRUCTURES IN TRA
VINH PROVINCE
Practitioner: Pham Thanh Tuan
Specialization: Transportation Construction Engineering
Code: 60.58.02.05
Course: K31 The University of Danang ậ University of Science and Technology

Summary:
To determine concrete strength there are two methods are destructive method and non
destructive method.
However, in Tra Vinh at present, the determination of concrete strength by nondestructive method is not accurate because the test units only use the given calibration
curve according to the equipment. The subject has assessed the quality of cement, sand
and gravel materials used to make concrete in Tra Vinh province. and use the material
to make 30 concrete blocks 150x150x150mm. After full 28 days of age, determine the
velocity of the ultrasound pulse, the bounce rate Compressive strength of the samples
and the construction of a calibration curve for the relationship between the
compressive strength of the concrete with the bounce rate (1) and the compressive
strength of the concrete with ultrasonic pulse velocity (2 ) according to two standards
TCVN 9334: 2012 and TCVN 9357: 2012. The results of the standard equation (1) are
R = 1.09n - 8.22 (n is the bouncing value) and the equation of the standard curve (2) is

R = 0.023V - 58 (V is the velocity of the ultrasonic pulse, m / s). Finally, the author
has used the two standard lines to assess the quality of concrete in three works in Tra
Vinh province. The results show that, The compressive strength of the concrete
determined by the bounce rate is higher than the compressive strength determined by
the ultrasound pulse. In addition, the variation in ultrasonic pulse velocity is greater
than the variation of the bouncing value as the ultrasonic velocity measurement is
dependent on a variety of factors that are difficult to control.
Keywords: compressive strength of concrete, non-destructive testing method,
predicted model, rebound hammer, ultrasonic velocity.


1
M

Đ U

1. Tính c p thi t c a đ tƠi
Hiệnănay,ă ănhi uăn căt ălệăxơyădựngăcơngătrình,ănhƠăcửaăbằngăbêătơngăcốtăthépălênă
t iă70- 80%.ă ăn cătaăchoăđ nănayăkhiăs năl ợngăthépăs năxuấtătrongăn ccăcịnăthấp,ă
thìăk tăcấuăbêătongăcốtăthépăđangăgiữăvaiătrịăch ăđ oătrongăcơngătrìnhăxơyădựng.ăS ădƿă
k tăcấuăbêătơngăcốtăthépăđ ợcăsửăd ngăr ngărƣiănh ăv yăb iăbêătơngăcóăkh ănĕngăch uă
nénăcao,ăk tăhợpăv iăthépălƠmăcốtăt oănênănhữngăk tăcấuăvừaăch uăkéoăvừaăch uănénătốtă
trongăcácăk tăcấuăch uăuốnă,ănénălệchătơmălƠănhữngăk tăcấuăch uălựcăchínhătrongăcơngă
trình.ăChínhăvìăth ăviệcăki măđ nhăchất l ợngăbêătơngăvƠăcốtăthépăc aăcácăcơngătrìnhă
cũngărấtăquanătr ng.
ăTrƠăVinhăhiệnăhiệnănayăcóărấtănhi uăcơngătrìnhăxơyădựng sửăd ng k tăcấu bê tông và
bêătôngăcốtăthép. Đ ăph căv ăchoăcôngătácăki măđ nhăđánhăgiá l iăchấtăl ợngăbêătông
sauă m tă th iă giană sử d ngă hoặcă nhữngă cấuă kiệnă m iă cóă nghiă ng ă v chấtă l ợng, có
nhữngăcấuăkiệnăbêătơngăkhơngăth ăkhoanănénăđ ợcănênăbắtăbu căph i sửăd ngăph ngă
phápăkhôngăpháăhu ăđ ăki m tra.ăHaiăph ngăphápăkhôngăpháăh yăđ ợcăsửăd ngăphổă

bi năhiệnănayălƠăđánhăgiáăbằngăsúngăb tăn yă(thôngăquaăđ ăb tăn y)ăvƠăđánhăgiáăbằngă
máyă siêuă ơmă bêă tôngă (thôngă quaă v nă tốcă xungă siêuă ơm).ă Theoă tiêuă chu nă TCVNă
9334:2012 [1] và TCVN 9357:2012 [2],ăviệcăxácăđ nhăc ngăđ ănénăc aăbêătôngăph iă
cĕnă c ă vƠoă đ ngă chu nă đ ợcă xơyă dựngă dựaă trênă nguyênă v tă liệuă đ aă ph ng.ă Tuyă
nhiên,ăhiệnănayă ăTrƠăVinh,ăcácăđ năv ăki măđ nhăchỉădùngăđ ngăchu năc aăcácăthi tă
b ădoănhƠăs năxuấtăcungăcấpă(đ ợcăxơyădựngă ăn căngoƠi). Vì v y,ăđ ătƠiă“Nghiênăc uă
thựcă nghiệmă xơyă dựngă đ ngă chu nă xácă đ nhă c ngă đ ă bêă tôngă bằngă ph ngă phápă
xungă siêuă ơmă vƠă súngă b tă n yă đ ă đánhă giáă chấtă l ợngă bêă tôngă trênă đ aă bƠnă tỉnhă TrƠă
Vinh”ălƠărấtăcầnăthi t.
2. M c tiêu nghiên c u
- Xơyădựngăđ ngăchu năxácăđ nh quanăhệăgiữa c ngăđ ch uănénăc a bê tông v iăđ
b tăn yăvƠ giữaăc ngăđ ăch uănénăc aăbêătôngăv i v nătốcăxungăsiêuăơm.
- Cĕnăc ăvƠoăđ ngăchu năđ ăđánhăgiáăchấtăl ợngăbêătơng c aăm tăsốăcơngătrình trên
đ aăbƠnătỉnhăTrƠăVinhăbằngăph ngăphápăthíănghiệmăkhơngăpháăh y.
3. Đ i t

ng vƠ ph m vi nghiên c u:

- Bêătôngăsửăd ngăv tăliệuăphổăbi năt iăTrƠăVinhăđ ăxơyădựngăđ

ngăchu n

- M tăsố công trình xơyădựngăbằngăbêătơng trênăđ aăbƠnătỉnhăTrƠăVinh


2
4. Ph

ng pháp nghiên c u


Phương pháp nghiên c u tài liệu:
Nghiênăc u,ăphơnătíchăcácăthơngătinăk thu tăliênăquanăđ ợcăcơngăbốăquaăcácătƠiăliệuă
nh ăsách,ăbáo,ătiêuăchu năthi tăk …ă ătrongăvƠăngoƠiăn c.ă
Phương pháp thực nghiệm:
- Thíănghiệmătrongăphịng:ăxácăđ nhăđ ăb tăn y,ăv nătốcăxungăsiêuăơmăvƠăc
c aăcácăm uăbêătơngăt ngă ngăđ ăxơyădựngăđ ngăchu n.
- Thíă nghiệmă hiệnă tr ng:ăxácă đ nhă c
bằngăsúngăb tăn yăvƠămáyăsiêuăơm.

ngăđ ănénă

ngă đ ă bêă tơngă c aă m tă sốă cơngă trìnhă thựcă t ă

5. ụ nghĩa khoa h c vƠ th c ti n c a lu n án
- ụănghƿaăkhoaăh c:ăxơyădựngăđ ợcăđ ngăchu năth ăhiệnămốiăquanăhệăgiữaăc ngăđ
nénăc a bêătôngăv iăv nătốcăxungăsiêuăơmăvƠăgiữaăc ngăđ nénăc a bêătôngăv iăđ ăb tă
n y bằngăv tăliệuăđ aăph ngătheoăđúngătiêuăchu năTCVNă9334:2012 [1] và TCVN
9357:2012 [2].
- Ý nghƿaăthựcătiễn:ăápăd ngăđ ngăchu năđƣăxơyădựngăđ ăđánhăgiáăchấtăl ợngăbêătơngă
c aăm tăsốăcơngătrìnhăxơyădựngă ătỉnhăTrƠăVinh.
6. B c c c a lu n án
Bốăc căc aălu năán,ăngoƠiăphầnăm ăđầu,ăk tălu n,ătƠiăliệuăthamăkh oăvƠăcácăph ăl c,
gồmă3ăch ngăchính nh ăsau:
Ch ngă1: Tổng quan về bê tông, các ph ơng pháp đánh giá c ờng độ của bê tông và
thực tr ng công tác đánh giá chất l ợng bê tông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Ch ngă 2: Cơ sở khoa học của việc xác định c ờng độ bê tông bằng ph ơng pháp
xung siêu âm và súng bật nẩy
Ch ngă3:ăXây dựng đ ờng chuẩn xác định c ờng độ nén của bê tông theo độ bật nẩy
và theo vận tốc xung siêu âm – Áp dụng đánh giá c ờng độ bê tơng của một số cơng
trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.



3
Ch
C
1.1

ng 1: T NG QUAN V BÊ TÔNG, CÁC PH
NG PHÁP ĐÁNH GIÁ
NG Đ C A Bể TỌNG VẨ TH C TR NG CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ
C
NG Đ Bể TỌNG TRểN Đ A BẨN T NH TRẨ VİNH
T ng quan v bê tông xi măng

1.1.1

Khái niệm về bê tông xi măng

Bê tông xiă mĕngălƠăhỗn hợp gồm cácăthƠnhă phần:ăxiă mĕng,ăcát,ăđá,ăn c vƠăph ăgiaă
(n uăcó) đ ợcătr năv iănhauătheoăm tătỉălệăthíchăhợpăt oăthƠnhăm tăchất rắnăchắc sau
khi đơngăk t.
Trongăbêătơng,ăcốtăliệu (cát,ăđá...)ăđóng vai trị là b ăkhungăch uălực,ăhồăxiămĕngă(xi
mĕngăvƠăn c)ăbaoăb căxungăquanhăcácăh tăcốtăliệuăđóngăvaiătrịălƠăchấtăbơiătr năđồngă
th iălấpăđầyăcácăkho ngătrốngăgiữaăcácăh tăcốtăliệu.
Trongăqătrìnhăđơngăk tăvƠăphátătri năc ngăđ ăc aăhồăxiămĕng,ănóăs ăgắnăk tăcácăh tă
cốtăliệuăthƠnhăm tăkhốiăt ng đốiăđồngănhấtăg iălƠăbêătơng.
Bê tông xiă mĕngă lƠă m tă trongă nhữngă v tă liệuă rấtă quană tr ng,ă đ ợcă sửă d ngă r ng rãi
trongăm iălƿnhăvựcăxơyădựngăvìăchúngăcóănhữngătínhăchấtă uăviệtăsau:
-C


ngăđ ăch uănénăcao,ăb nătrongămơiătr

- GiáăthƠnhăt

ng.

ngăđốiărẻăvì phầnăl năcốtăliệuăcóăth ăsửăd ngăv tăliệuăđ aăph

ng.

- Cóăth ăt oăhìnhăd ădƠngăchoăk tăcấu
- Dễăc ăgi iăhóa,ătựăđ ngăhóaăqătrìnhăs năxuấtăvƠăthiăcơng.
- Cóăth ăt oăđ ợcănhi uălo iăbêătơngăcóătínhăchấtăkhácănhau.
1.1.2 Các tính chất ch yếu c a bê tơng xi măng [3]
1.1.2.1 C ờng độ
C ngăđ ălƠătínhăchấtăquanătr ngănhấtăc aăbêătơng,ăph năánhăkh ănĕngăl nănhấtăc aăbêă
tôngăchốngăl iăchốngăl iăpháăho iăgơyăraăd iătácăd ngăc aăt iătr ng.
Mácăbêătôngătheoăc ngăđ ăch uănénălƠăđ iăl ợngăkhôngăth ănguyênădoănhƠăn
đ nhădựaăvƠoăc ngăđ ătiêuăchu năc aăbêătông,ăkỦăhiệuăM
Theo TCVN 6025:1995 [4], mác bê tôngătheoăc
30, 35, 40, 45, 60, 80.

căquyă

ngăđ ănénăgồm:ăM10, 12,5,15, 20,

Cấpăbêătôngătheoăc ngăđ ăch uănénălƠăgiáătr ăc ngăđôăch uănénăc aăbêătôngăv iăxác
suất đ mă b oă 0,95.ă Theoă TCVNă 5574:2012 [5],ă cấpă bêă tôngă đ ợcăkỦă hiệuă B. T ngă
quană giữaă cấpă bêă tôngă vƠă mácă bêă tôngă theoă c ngă đ ă nénă đ ợcă xácă đ nhă theoă côngă
th c:ă



4
B = M( 1-1,64v )
Trongăđóă:ăvăhệăsốăbi năđ ngăc ngăđ ăbêătơng,ăkhiăkhơngăxácăđ nhăđ ợcăhệăsốă bi nă
đ ngă vƠă chấpă nh nă chấtă l ợngă bêă tơngă ă m că trungă bìnhă thìă v=0,135,ă doă đóă
B=0,778M.
Các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ bê tông
* C ờng độ bê tông phát triển theo thời gian
Trongăqătrìnhărắnăchắc,ădoăc ngăđ ăxiămĕngăphátătri nătheoăth iăgianănênăc ngăđ ă
bêă tơngă cũngă phátă tri nă t ngă ng.ă Từă 7ă ngƠyă đ nă 14ă ngƠy,ă c ngă đ ă phátă tri nă rấtă
nhanh,ăsauă28ăngƠyăch mădầnăvƠăcóăth ătĕngăhƠngăch cănĕmăm iădừngăl i.
* nh h ởng của c ờng độ đá xi măng
C ngăđ ăbêătôngăph ăthu căvƠoăc ngăđ ăcốtăliệu,ăc ngăđ ăc aăđáăxiămĕngăvƠăcấuă
t oăbêătơngătrongăđóăc ngăđ ăc aăđáăximĕngăcóă nhăh ngărấtăl n.ăC ngăđ ăđáăxiă
mĕngăl iăph ăthu căvƠoămácăxiă mĕngăvƠăđ ă đặcăc aăđáăxiă mĕng,ăt căph ăthu căt ălệă
N/X. Ta có th ăvi t:ă
Rb = f (RđáăX , RCL , Rdínhăk t )
RđáăX = f (RX , N/X )
Khiămácăxiămĕngăcaoăthìăc ngăđ ăđáăxiămĕngătĕngăd năđ năc
tĕngătheo,ăkhiămácăxiămĕngăthấpăthìăng ợcăl i.

ngăđ ăbêătơngăcũngă

Khiăt ălệăN/XăhợpălỦăthìăđáăxiămĕngăcóăđ ărỗngăbé nhấtănênăcóăc
c ngăđ ăbêătơngăcũngăcao.

ngăđ ăcao,ădoăđóă

Khiăt ălệăN/Xăqănhỏăthìăkhơngăđ ăn căđ ăxiămĕngăth yăhóaăhoƠnătoƠnănênăc ngăđ ă

đáăxiămĕngăgi m.ăMặtăkhác,ăkhiăđóăhỗnăhợpăbêătơngăcóăđ ăs tăbéăgơyăkhóăkhĕnătrongă
q trình thi cơng.
Khiăt ălệăN/Xăqăcao,ăn cătựădoăcịnătồnăt iănhi uăkhiăbayăh iăs ăđ ăl iănhi uălỗărỗngă
trongă đáă xiă mĕngă lƠmă c ngă đ ă c aă đáă xiă mĕngă gi m,ă nênă c ngă đ ă bêă tơngă cũngă
gi m.ăNgoƠiăra,ăn uăl ợngăn căqănhi uăthìăhỗnăhợpăbêătơngădễăb ăphơnătầngăkhơngă
th ăthiăcơngăđ ợc.


5
* nh h ởng của cốt liệu
Xuấtă phátă từă đi uă kiệnă đồngă nhấtă v ă c ngăđ ă c aă cácă thƠnhă phầnă cấuă trúcă trongă bêă
tơngă(đáăxiămĕngăvƠăcốtăliệuăto,ănhỏăhayăvữaăxiămĕngăv iăcốtăliệuăto)ăthìăc ngăđ ăc aă
cốtăliệuă nhăh ngăđ năc ngăđ ăbêătôngăchỉătrongătr ngăhợpăc ngăđ ăc aănóăthấpă
h năhoặcăxấpăxỉăc ngăđ ăc aăđáăhayăvữaăxiămĕng.ăĐi uănƠyăchỉăcóăth ăx yăraătrongăbêă
tơngănhẹădùngăcốtăliệuărỗng,ăvìă ăđấyăc ngăđ ăc aăcốtăliệuătrongănhi uătr ngăhợpăcóă
th ăthấpăh năhoặcăbằngăc ngăđ ăc aăđáăhayăvữaăxiămĕng.
Đốiăv iăbêătơngănặngădùngăcốtăliệuăđặcăthìăc ngăđ ăc aăcốtăliệuăl năh nărấtănhi uăsoă
v iăc ngăđ ăc aăđáăhayăvữaăxiămĕng.ăVìăv y,ă ăđơyăc ngăđ ăc aăcốtăliệuăkhôngă nhă
h ngănhi uăđ năc ngăđ ăc aăbêătông.
* nh h ởng của cấu t o bê tơng
C ngăđ ăc aăbêătơngăkhơngănhữngăchỉăph ăthu căvƠoăc ngăđ ăc aăđáăxiămĕng,ăchấtă
l ợngăcốtăliệuămƠăcịnăph ăthu căvƠoăđ ăđặcăc aăbêătơng,ănghƿaălƠăph ăthu căvƠoăsựălựaă
ch năthƠnhăphầnăvƠăchấtăl ợngăthiăcơngăhỗnăhợpăbêătơng.ăN uănh ătrongăbêătơngăcóăcácă
lỗărỗng,ăthìănóăkhơngănhữngălƠmăgi mădiệnătíchălƠmăviệcăc aăv tăliệu,ămƠăcịnăt oăraă
trongăbêătơngănhữngă ngăsuấtăt pătrungăhaiăbênălỗărỗng.ă ngăsuấtănƠyăs ălƠmăgi măkh ă
nĕngăc aăbêătơngăchốngăl iăngo iălựcătácăd ng.ăV yăđ ăt oăhìnhăđ ợcătốt,ăngoƠiăviệcă
lựaăch năthƠnhăphầnăbêătơngăsaoăchoăđặcăchắcănhất,ăthìăvấnăđ ăquanătr ngălƠăch năđ ă
dẻoăc aăhỗnăhợpăbêătơngăvƠăph ngăphápăthiăcơngăsaoăchoăthíchăhợp.ăCóănghƿaălƠăn uă
đ ă dẻoă c aă hỗnă hợpă bêă tôngă cao,ă tuyă lènă épă dễă khôngă cầnă lựcă tácă đ ngă l nă nh ngă
c ngăđ ăbêătơngăsauănƠyăkhơngăcao.ăNg ợcăl i,ăn uădùngăhỗnăhợpăbêătơngăcóăđ ădẻoă

thấp,ătuyăcầnălựcălènăépăm nhătrongăth iăgianădƠiăh n,ănh ngăc ngăđ ăbêătôngăv ăsauă
nƠyăs ăđ ợcănơngăcao.
* nh h ởng của phụ gia
Ph ăgiaătĕngădẻoăcóătácăd ngălƠmătĕngătínhădẻoăchoăhỗnăhợpăbêătơngănênăcóăth ăgi mă
b tăl ợngăn cănhƠoătr n,ădoăđóăc ngăđ ăc aăbêătơngăs ătĕngălênăđángăk .ăNgoƠiăra,ă
doăl ợngăn căgi mănênătồnăt iăítălỗărỗngălƠmătĕngăkh ănĕngăchốngăthấmăc aăbêătơng.
Ph ăgiaăđơngăk tănhanhăcóătácăd ngăđ yănhanhăqătrìnhăth yăhóaăc aăxiămĕngănênălƠmă
tĕngănhanhăsựăphátătri năc ngăđ ăbêătơngăd ỡngăh ătrongăđi uăkiệnătựănhiênăcũngănh ă
ngayăsauăkhiăd ỡngăh ănhiệt.ăPh ăgiaăđôngăk tănhanhăphổăbi nănhấtălƠăCaCl2.
* nh h ởng của điều kiện môi tr ờng b o d ỡng
Trongăđi uăkiệnămơiătr ngănhiệtăđ ,ăđ ă măcaoăsựătĕngăc ngăđ ăcóăth ăkéoădƠiătrongă
nhi uănĕm,ăcịnătrongăđi uăkiệnăkhơăhanhăhoặcănhiệtăđ ăthấpăsựătĕngăc ngăđ ătrongăth iă
gianăsauănƠyălƠăkhôngăđángăk .ăKhiăd ỡngăh ăbêătôngătrongăđi uăkiệnănhiệtă măc ngăđ ă
bêătơngătĕngărấtănhanhătrongăth iăgianăvƠiăngƠyăđầuănh ngăs ălƠmăbêătơngătr ănênăgiịnă


6
h năvƠăcóăc
tiêuăchu n.

ngăđ ăcuốiăcùngăthấpăh năsoăv iăbêătơngăđ ợcăb oăd ỡngătrongăđi uăkiệnă

* nh h ởng của điều kiện thí nghiệm
Khiă b ă nén,ă ngoƠiă bi nă d ngă coă ngắnă theoă ph ngă lựcă tácă d ng,ă bêă tơngă cịnă b ă n ă
ngang.ăThơngăth ngăchínhăsựăn ăngangăqăm călƠmăbêătơngăb ăpháăvỡ,ăn uăh năch ă
đ ă n ă ngangă cóă th ă lƠmă tĕngă kh ă nĕngă ch uă lựcă c aă bêă tông.ă N uă b ă mặtă m uă thíă
nghiệmăti păxúcăv iămơmămáyănénănhámăthìăt iăđóăs ăxuấtăhiệnălựcămaăsátălƠmăc nătr ă
sựăn ăngangălƠmăgiáătr ăc ngăđ ăm uăbêătôngăđoăđ ợcăs ătĕngălênăsoăv iăb ămặtătr nă
nhẵn.ă nhăh ngăc aă lựcămaăsátăgi mădầnătừămặtă ti păxúcăđ năkho ngăgiữaăm u,ăvìă
v yă khốiăvngăcóă kíchăth căbéăs ăcóăc ngăđ ăcaoăh năsoăv iăm uăcóă kíchăth că

l n.ăM uălĕngătr ăchỉăcóăc ng đ ăchỉăbằngăkho ngă0,8ălầnăc ngăđ ăm uăkhốiăvngă
cóăcùngăc nhăđáy.ăN uăthíănghiệmăv iămặtăti păxúcăđ ợcăbơiătr năđ ăbêătơngătựădoăn ă
ngangăthìăs ăkhơngăcóăsựăkhácăbiệtăv ăc ngăđ ănêuătrên.
Tốcă đ ă giaă t iă khiă thíă nghiệmă cũngă nhă h ngă đ nă c ngă đ ă m u.ă Khiă giaă t iă quáă
nhanhă c ngă đ ă m uă bêă tôngă s ă tĕng,ă khiă giaă t iă rấtă ch mă c ngă đ ă m uă chỉă đ tă
kho ngă0,85ătr ăsốăbìnhăth ng.
1.1.2.2 Tính biến d ng vì t i trọng (tính đàn hồi dẻo)
BêătơngălƠăv tăliệuăgiịnănh ngătrongătínhătốnăgi ăthi tăbêătơngălƠăv tăliệuăđƠnăhồiădẻoă
nênăbi năd ngăc aănóăgồmăcóăhaiăphần:ăbi năd ngăđƠnăhồiăvƠăbi năd ngădẻo. Bi năd ngă
đƠnăhồiăx yăraăkhiăt iătr ngătácăd ngăcóăgiáătr ăd iă20%ăt iătr ngăpháăho iăc aăbêătơng.ă
Khiăt iătr ngătácăd ngăv ợtăquaăgiáătr ănƠyăthìăbêătơngăbắtăđầuăb ăbi năd ngădẻo.
1.1.2.3 Tính bền vững của bê tông
a) Độ bền c a bê tông trong môi trường xâm thực cơ lý
Cácănhơnătốăgơyăxơmăthựcăc ălỦăđ năbêătơngălƠ:
- Cácă dịngă ch yă cóă l uă tốcă l n,ă cóă l ợngăng mă bùnă cátă l nă gơyă bƠoă mịnă hoặcăxóiă
mịn bê tơng;
- Sựăthayăđổiăđ

măliênăt călƠmăbêătơngăb ăcoăn ăth ătíchăliênăt căgơyăn tăbêătơng;

- SựătanăbĕngăvƠăđóngăbĕngăliênăt c;
- Sựă thayă đổiă nhiệtă đ ă môiă tr
tông;

ngă đ tă ng tă cóă th ă gơyă ngă suấtă nhiệtă pháă ho iă bêă

- Cácăđi uăkiệnăkhíăh uăbấtălợiănh ăm a,ăgió,ăbƣo,ălũ...ăcũngăgơyăxói mịn bê tơng;
- C ngăđ ăbêătơngăcƠngăcaoăvƠăbêătơngăcƠngăđặcăchắcăthìăkh ănĕngăchốngăl iăcácăy uătốă
xơmăthựcăc ălỦăcƠngăcao,ăbêătơngăcƠngăb năvữngătrongămơiătr ng.



7
b) Độ bền c a bê tông trong môi trường xâm thực sinh vật
Cácălo iăviăkhu n,ăcônătrùngătrong môiătr ngăti tăraăcácălo iăaxităhữuăc ăhayăvơăc ăcóă
th ălƠmăhịaătanăm tăsốăthƠnhăphầnăc aăbêătơngălƠmăchoăbêătơngăb ăĕnămịn.ăTuyănhiên,ă
sựăĕnămịnănƠyăđốiăv iăbêătơngălƠăkhơngăđángăk .
c) Độ bền c a bê tơng trong mơi trường xâm thực hóa học
Qătrìnhăĕnămịnăhóaăh cătrongăbêătơngăch ăy uălƠăĕnămịnăđáăxiămĕngăd
th căxơmăthựcăhịaătan,ăxơmăthựcătraoăđổi,ăxơmăthựcăbƠnhătr ng.ă

iăcácăhìnhă

d) Độ bền c a bê tông trong môi trường nhiệt
TheoălỦăthuy t,ăkhôngănênădùngăbêătôngă ămôiătr ngăch uătácăd ngălơuădƠiăc aănhiệtă
đ ăl năh nă250oCăvìăc ngăđ ăbêătơngăs ăgi măđiărõărệt.ă
Tuyănhiênătrongăthựcăt ăbêătơngănặngăcóăth ăch uăđ ợcănhiệtăđ ăđ nă1200 oCătrongăth iă
gianăngắn.ăĐóălƠădoăkhiă ănhiệtăđ ă1200oCăl păbênăngoƠiăb ăpháăho iăs ătr ăthƠnhăm tă
mƠngăxốpăvƠărỗngăcóăkh nĕngăcáchănhiệt,ălƠmăchoănhiệtătruy năvƠoăbênătrongăch m,ă
doăđóăkhiăgặpănhiệtăđ ăcaoăh năhoặcălơuăh năbêătơngăm iăb ăpháăho i.
1.1.2.4 Tính dẫn nhiệt của bê tơng
Tínhă d nă nhiệtă c aă bêă tôngă lƠă m tă đặcă tr ngă quană tr ngă choă tínhă chấtă lỦă h că c aă bêă
tơng khi dùngăchoăcácăcơngătrìnhădơnăd ng.
Tínhăd nănhiệtăcóăliênăquanăđ năcấuăt oăc aăbêătơngăvƠăcấuăt o c aăcácăthƠnhăphầnăc ă
b nătrongăbêătơng.ăTínhăd nănhiệtăcịnăphuăthu căvƠoăđ ă măvƠănhiệtăđ ăc aăbêătơng.ă
Khiăđ ă măvƠănhiệtăđ ăcàng cao,ătínhăd nănhiệtăc aăbêătơngăcàng lên.ăLỦădoălƠăkhiăđ ă
măcàng caoăthìăh iăn căs ăxơmănh păvƠoăcácălỗărỗngălƠmătĕng kh ănĕngătruy nănhiệtă
c aăcácălỗărỗngăvƠăhệăsốătruy nănhiệtăc aăbêătơngăt ălệăthu năv iănhiệtăđ .
1.1.2.5 Tính chống thấm của bê tơng
Trongăbêătơngăbaoăgi ăcũngătồnăt iăhệăthốngămaoăqu năvƠălỗărỗngădoăn cătựădoăbayăh iă
đ ăl i,ădoălènăchặtăch aătốt,ădoăcấpăphốiăkhơngăhợpălỦăhoặcădoăcoăngótălƠmăxuấtăhiệnăcácă

v tăn tănênăbêătơngăcóăth ăb ăn căhoặcăcácăchấtălỏngăkhácăthấmăquaăkhiălƠmăviệcătrong
mơiătr ngăcóăápălựcăth yătƿnh.
1.1.2.6 Tính co nở thể tích của bê tơng
Trongă qă trìnhă c ngă rắnă c aă bêă tơngă dùngă chấtă k tă dính xiă mĕng,ă th ngăphátă sinhă
bi năd ngăth ătích.ăBi năd ngăth ătíchăcóăth ălƠăbi năd ngăcoăkhiăbêătơngăc ngărắnătrongă
khơngăkhí,ăbi năd ngăn ăkhiăbêătơngăc ngărắnătrongăn căvƠăbi năd ngănhiệtăphát sinh
khiăxiămĕngăth yăhóa.


8
1.1.3

ng dụng c a bê tông xi măng trong các cơng trình xây dựng

Nh ă taă đƣă bi tă bêă tôngă lƠă m tă thƠnhă phầnă khôngă th ă thi uă vƠă đốngă vaiă tròă rấtă quană
tr ngătrong tấtăc ăcác cơng trình xơyădựng nh : cơng trình xơyădựngădơnăd ngăvƠăcơngă
nghiệp, cơng trình giao tơng, cơngătrìnhăth yălợi... đặcătínhăc aăbêătơngălƠăb n,ătuổiăth ă
cao, d ăthiăcơng,ăgiáăthƠnhărẻă...v iătínhănĕngă ch uănénătốt khiăchúngăk tăh păv iăcốtă
thépăs ăt oăthƠnhăkhốiăbêătơngăcốtăthépăđ ălƠmăcácăcấuăkiện ch uălựcăchínhătrongăcác
cơng trình nh :ă
- Bêătơngăth

ngădùngătrongăcácăk tăcấuăbêătơngăcốtăthépă(ămóng,ăc t,ădầm,ăsƠn...)

- Bêătơngăth yăcơngădùngăđ ăxơyăd păơuăthuy n,ăph ălợpămáiăkênh,ăcácăcơngătrìnhăd nă
n c...
- Bêătơngăxơyădựngămặtăđ

ng,ăsơnăbay,ălátăvƿaăhè...


- Bêătơngădùngăchoăcácăk tăcấuăbaoăcheă(ăth

ngălƠăbêătơngănhẹă)

- Bêătơngăcóăcơngăd ngăđặcăbiệtănh ăbêătơngăch uănhiệt,ăbêătơngăb năsunfat,ăbêătơngă
chốngăĕnămịnăaxit,ăbêătơngăchốngăphóngăx .
-

Bê tơng trang trí

Hình 1.1 Bê tông dùng làm nền đ ờng và dầm cầu [6]


9

Hình 1.2 Bê tơng dùng làm kè chắn sóng [7]

Hình 1.3 Bê tơng dùng làm dầm sàn trong cơng trình xây dựng [8]
1.2. Các ph

ng pháp đánh giá c

ng đ c a bê tơng:

Trongăcácătínhăchấtăch ăy uăc aăbêătơngăđƣănêuătrongăm că1.1.2,ăc ngăđ ălƠăchỉătiêuă
quanătr ngănhấtăvìăliênăquanăđ năkh ănĕngăch uăt iătr ngăc aăcơngătrình.ăDoăđó,ăki mă
tra,ăđánhăgiáăc ngăđ ăbêătơngălƠăcơngătácăquanătr ngăđ ăđ măb oăcơngătrìnhăbằngăbêă
tơngăhayăbêătơngăcốtăthépăcóăđ ăkh ănĕngăđ ăch uăt iătr ngătácăd ng.
Cóă2ăph


ngăphápăthíănghiệm đ ăđánhăgiáăc

- Ph

ngăphápăthíănghiệmăpháăh y

- Ph

ngăphápăthíănghiệmăkhơngăpháăh y

ngăđ ăc aăbêătơng:


10
1.2.1

Phương pháp thí nghiệm phá h y
1.2.1.1 Nguyên tắc

M uăđ ợcăch ăt oăhoặcălấyăm uătừăk tăcấuăcơngătrình (khoan,ăcắt) vƠătácăd ngăt iătr ngă
trựcă ti pă lênă m uă choă đ nă khiă b ă pháă ho i.ă Sựă xuấtă hiệnă v tă n t,ă sựă táchă l păvƠă bi nă
d ngă lƠă cácă dấuă hiệuă pháă ho i.ă C ngă đ ă v tă liệuă đ ợcă tínhă tốnă từă cácă k tă qu ă thíă
nghiệmătheoăcácăcơngăth căt ngă ngăv iăd ngăch uălực.
V iăbêătơng,ăthíănghiệmăpháăh yăth ngădùngăđ ăxácăđ nhăc ngăđ ăch uănén,ăc ngă
đ ă ch uă kéoă khiă uốnă (c ngăđ ă uốn)ă vƠă c ngăđ ă ch uă kéoă khiă épă chẻă (c ngăđ ă épă
chẻ)
1.2.1.2 Cách xác định c ờng độ nén của bê tông Rn
C ngăđ ăch uănénăc aăbêătôngăđ ợcăxácăđ nhăbằngă ph
tiêuăchu năTCVNă3118:2012ă[9].


ngăphápăpháăh yătuơnătheoă

Đúcă cácă viênă m uă hìnhă l pă ph ngă c nhă 150mm,ă cũngă cóă th ă đúcă cácă viênă m uă cóă
hìnhăd ngăvƠăkíchăth căkhác (Hình 1.4).

Hình 1.4 Nén mẫu bê tơng với các hình d ng và kích th ớc khác nhau [10]
Khiă ti nă hƠnhă thíă nghiệmă c ngă đ ă nénă bằngă cácă viênă m uă khácă viênă m uă chu nă taă
ph iăchuy năv ăc ngăđ ăc aăviênăm uăchu n.
C

ngăđ ănénăc aăviênăm uăchu năđ ợcăxácăđ nhătheoăcơngăth c:
Rn  K

P
F

Trongăđó:ă
P - t iătr ngăpháăho iăm u;
F - diệnătíchăch uălựcănénăc aăviênăm u.


11
K - hệăsốăchuy năđổiăk tăqu ăthửănénăcácăviênăm uăbêătơngăkhácăkíchăth
c ngăđ ăc aăviênăm uăchu năc nhă151515cm.

căchu năv ă

Giáătr ăKălấyătheoăB ngă1.1.
Bảng 1.1 ảệ số quy đổi c ờng độ nén bê tông về c ờng độ nén của mẫu chuẩn


HìnhădángăvƠăkíchăth

căc aăm u,ămm

M uăl păph

Hệăsốăchuy năđổiăK

ng

100  100100

0,91

150  150  150

1,00

200  200 x 200

1,05

300  300  300

1,10

M uătr ă(dă h)

71,4  143 và 100  200


1,16

150  300

1,20

200  400

1,24

Khiănénăcácă m uănửaă dầmăgiáătr ăhệă sốăchuy năđổiăcũngăđ ợcălấyă nh ăm uăhìnhăl pă
ph ngăcùngădiệnătíchăch uănén.
Khiă thửă cácă m uă tr ă khoană cắtă từă cácă cấuă kiệnă s nă ph mă mƠă t ă sốă chi uă caoă soă v iă
đ ngăkínhă c aăchúngănhỏăh nă2ăthìăk tăqu ăcũngătínhătheoăcơngăth căvƠăhệăsốă Kă ă
trênănh ngăđ ợcănhơnăthêmăv iăhệăsốăK’ălấyătheoăB ngă1.2.
Bảng 1.2 ảệ số quy đổi c ờng độ nén của mẫu bê tông khoan

T ălệăHă/ăd

1,9

1,8

1,7

1,6

1,5

1,4


1,3

1,2

1,1

1,0

Giáătr ăK’

0,99

0,98

0,96

0,95

0,94

0,93

0,92

0,91

0,90

0,89


C ngăđ ăch uănénăc aăbêătôngăđ ợcăxácăđ nhătừăcácăgiáătr ăc ngăđ ănénăc aăcácăviênă
trongătổăm uăbêătôngănh ăsau:ăsoăsánhăcácăgiáătr ăc ngăđ ănénăl nănhấtăvƠănhỏănhấtă
v iăc ngăđ ănénăc aăviênăm uătrungăbình.ăN uăhai giáătr ăđóăđ uăkhơngăchênhălệchă
nhauăqă15%ăsoăv iăc ngăđ ănénăc aăviênăm uătrungăbìnhăthìăc ngăđ ănénăc aăbêă
tơngăđ ợcătínhăbằngătrung bình c ngăc aă3ăk tăqu ăthửătrênă3ăviênăm u.ăN uăm tătrongă
haiăgiáătr ăđóălệchăqă15%ăsoăv iăc ngăđ ănénăc aăviênăm uătrungăbìnhăthìăbỏăc ăhaiă
k tăqu ăl nănhấtăvƠănhỏănhất.ăKhiăđóăc ngăđ ănénăc aăbêătơngălƠăc ngăđ ănénăc aă
m tăviênăm uăcịnăl i.


12
Trongătr ngăhợpătổăm uăbêătơngăchỉăcóă2ăviênăthìăc ngăđ ănénăc aăbêătơngăđ ợcătínhă
bằngătrungăbìnhăc ngăk tăqu ănénăc aă2 viênăm uăđó.
1.2.1.3 Thí nghiệm xác định c ờng độ chịu uốn của bê tông
C ngăđ ăch uăkéoăkhiăuốnă(c ngăđ ăuốn)ăc aăbêătơngăđ ợcăxácăđ nhăbằngăph
phápăpháăh yătuơnătheoătiêuăchu năTCVNă3119:1993 [11].
- M uăthíănghiệmăcóăhìnhădầm,ăkíchăth

ngă

că150x150x600 mm

- Sauăkhiăd ỡngăh ă1ăngƠyătrongăkhn,ălấyăm uăraăngơmătrongăn

că27ăngƠy.ă

- Uốnăm uăbằngăs ăđồăuốnă2ălựcăt pătrungă(Hìnhă1.5)

Hình 1.5 Thí nghiệm uốn mẫu bê tơng [12]

* Tính k t qu
C ngăd ăkéoăkhiăuốnăc aătừngăm uădầmăbêătơngăđ ợcătínhăbằngădaN/cm2 theo cơng
th c:


13
Trongăđó:
P - T iătr ngăuốnăgƣy m u,ătínhăbằngădaN;
l - Kho ngăcáchăgiữaăhaiăgốiătựa,ătínhăbằngăcm;
a - Chi uăr ngăti tădiệnăngangăc aăm u,ătínhăbằngăcm;
b - Chi uăcaoăti tădiệnăngangăc aăm u,ătínhăbằngăcm
y - Hệăsốătínhăđổiăc ngăđ ăkéoăkhiăuốnătừăcácăm uăkíchăth
m uădầmăkíchăth căchu nă150ăxă150ăX600mm.

căkhácădầmăchu năsang

Hệăsốăγ lấyătheoăB ngă1.3.
Bảng 1.3 Hệ số

Kíchăth

tính đổi c ờng độ kéo uốn

100 x 100 X400

1,05

150 x 150 X600

1,00


200 X200 x 800

0,95

1.2.1.4
nghi m phá h y
+

Hệăsố 

căm uădầmă(mm)

u, nh

c đi m vƠ ph m vi áp d ng c a ph

ng pháp thí

uăđi m:

Ph ngăphápăpháăh yăcóăđ ăchínhăxácăcao vì k tăqu c
thơngăsốăđoăt iătr ngăpháăho i.

ngăđ ăđ ợcătính trựcăti p từă

+ăNh ợcăđi m:
- Không phát hiệnăcácăkhuy tăt tătrongăcấuăkiện.
- M uăb ăpháăh yăsauăkhiăk tăthúcăthíănghiệm nênăkhơngăth ăápăd ngăchoăcácăcấuăkiệnă
ch uălựcăquanătr ngă

+ Ph măviăápăd ng:
- Đ ợcăsửăd ngăhầuăh tătrongăcơngătácăđánhăgiáăc
việcăgiámăsátăchấtăl ợngătrongăqătrìnhăthiăcơng.

ngăđ ăc aăbêătơng,ănhấtălƠătrongă

1.2.2 Phương pháp thí nghiệm không phá h y
1.2.2.1 Nguyên tắc cơ học sử dụng súng bật nẩy [3]
Dùngăsúngăbắnăbêătơngă(Hình 1.6) tácăd ngăt iătr ngăvaăch măvƠoăb ămặtăk tăcấu,ădựaă
vƠoănguyênătắcăn yăb tăđƠnătínhăraăkh iăb ămặtăv tăliệu mỗiăvùngăthíănghiệm trênăk tă
cấuăph iăti năhƠnhăthíănghiệmăkhơngăítăh nă16ăđi m,ăcóăth ălo iăbỏă3ăgiáătr ăd ăth ngă


14
l nănhấtăvƠă3ăgiáătr ăd ăth ngănhỏănhất cịnăl iă10ăgiáătr ălấyătrungăbình,ăthơngăsốăđoălƠă
tr ăsốăb tăn yă(n) doăph nălựcătừămặtăv tăliệuăt oăraăkhiăcóătácăđ ngăc ăh c.

Hình 1.6 Thiết bị đo độ bật nẩy của bê tông [13]
Đemăcácăthôngăsốăđoăđ ợcăđốiăchi uăv iăcácăđồăth ăchu năt
suyăraăc ngăđ ăc aăv tăliệu.

ngă ngăc aăd ngăc ăđ ă

1.2.2.2 Nguyên tắc vật lý sử dụng xung siêu âm [3]
DựaăvƠoăquyălu tălanătruy năc aăxungăđiện,ăxung giao đ ngăd căđ ợcăt oăraănh m tă
b ăph năbi năđổiăđiệnăơmă(g iălƠăđầuădò),ăđ ợcăgiữăti păxúcăv iămặtăbêătơngăch uăki mă
tra (Hình 1.7). Sauăkhiăđiăquaăchi uădƠiă(L)ăđƣăbi tăc aăbêătơng,ăxungăgiaoăđ ngăđ ợcă
chuy năthƠnhătínăhiệuăđiệnănh ăđầu dịăth ăhai.ăTh iăgianătruy nă(t)ăc aăxungăđoăđ ợcă
nh ăcácăm chăđiệnăđ măth iăgian.


Hình 1.7 Xác định c ờng độ bê tông bằng máy siêu âm [14]


×