Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>TS. NGUYỄN HỮU ĐẨU</b>
<i>(Tái bản)</i>
<i>Trong hơn mười năm qua. CÙU'^ với chính sách cíổi mới của Đảng và Nhà nước, .xây</i>
<i>dựng nền móiỉíĩ cơng trình đã có sựplíár tricìi mạnh m ẽ vé mọi mặt. Nhiêu công nghệ mới</i>
<i>trong \'à\ dựng móng cọc đã được áp LỈụniị ở nước ta nììư : cọc ống đường kính lớn, cọc</i>
<i>khoan nhồi, cọc ép, cọc vật liợu l ời.... Khi ìiìột cơnịị nghệ xúy dựng móng cọc mới được áp</i>
<i>dụng, thì nhữnq vêii cầu mới vé tri rlỉức, kiỉìlì nghiệm của các kháu từ khảo sút, thiết kế, thi</i>
<i>công vù đánh giá chất lượng sau tììi cơiiíị s ẽ dược dặt ra.</i>
<i>Ciiốiĩ sách này đ ề cập cỉếìi các CƠIÌÍ> lìghệ mới đánh iịiủ chất lượng móng cọc sau khi</i>
<i>rhi r ơ n g .XOIIÌỊ. D o đ â y lủ nììữni> cóììĩị nglìệ m ớ i n ê n chư a có n h iề u tài liệ u n ư ớ c n g o à i đ ể</i>
<i>thum khảo, chưa có nlìiềií kiìili nghiệm dược tổììg kết, cỉánh giá công h ố ở trong nước. Bản</i>
<i>thân tác sỊÌd mặc dù đ ã cơ'gííiiíỉ rất nììiêit đê tập lìỢỊ) các tài ỉiệit ở Việt N am trong các năm</i>
<i>gần đày. d ã trao đổi với các cíồìiíỉ Iiỵlìiệp. nhưng vẫn cịn riứ nhiều vấn để chưa đề cập</i>
<i>được hết troiìị’ cuốn sách nhỏ ìiủy. Moiìịị các àồ/ií^ Hỉỉ^>iệp </i> <i>bạn độc giả coi đớ\' lù sự</i>
<i>cơ' íỊắng han dầu về tập hợp và ciiní^ C(íp một s ố thông tin cầtì thiết trong lĩnh vực quản ìí</i>
<i>và đánh giá cììất lượng lììóiìịị cọc. ì/ìột lĩnh vực n ít quan trọììíị trong xây dựng cơng trình.</i>
<i>Ciíơn sách gồm</i> 7 <i>chươin’, 2 pììii lục và pliĩ tài liệií tham khảo. Có 5 công nghệ mới</i>
<i>đư ợc g iớ i th iệ u tư ơ ng đ ố i dầy LĨIÌ là : S iêu âm ti uyề/i C/IKI ốní>, th ử đ ộ n g h iế n d ạ n g n h ỏ , th ử</i>
<i>động hiến dạng lớn, thử rĩn/ì ííộiì;^ Sniniííiìiii' vù ílìử (ĩiìlì lìộp Osterherỵ. M ật sô'công nghệ</i>
<i>Trong các công nghệ âicợc Ịịiới thiện chỉ cịn cơng ìĩiịhệ thử tĩnh động ịStatnamic) là</i>
<i>chưa được áp dụng ở Việt Nam. nliirng theo sựcíúnlì giú của túc già, chác chán trong tương</i>
<i>lai gần s ẽ được sử dụng troììi^ nước do những ưu điểm (lìa nó về kinh t ế vù k ĩ thuật.</i>
<i>Cuốn sách cũng không dê cập íĩếiì cóiìíị nghệ Ịịcimma đ ế đánh giá mật độ hê tông cọc</i>
<i>khoan nhồi do các hạn ché của nó vé cĩộ an toàn và h ề clầv hê tông đo được, mặc dù đáy là</i>
<i>phương p h á p được áp dụng cíáii tiên {dầu /iliững năm 90) trong xây dựng cọc khoan nhồi</i>
<i>đường kính ìớn (cầu Việt Trì).</i>
<i>Đ ố i VỚI m ỗ i c ô n g nglìệ, ỉác g ià d ã cỏ g ắ n í’ trìn h h ù v đ ầ \' đ ủ cá c n ộ i d u n g g ồ m : n g u yên</i>
<i>lí, cơ s ở lí thuyết, thiết bị, írình tự thực lìiện. nội cìnìĩg háo cáo và phương pháp giải thích</i>
<i>sơ liệu đ é đánh giá vhất lượiiỊ’ móng cọc. Đóng thời CŨỈÌỊ’ đưa vào các trường hợp thực tế,</i>
<i>nhất là các thực t ế ở V i ệ r Nam. d ế giúp clìo lìoirời đọc có các thông tin cần thiết.</i>
<i>Túc giả xin chân ỉhùnh câm ơu cức đồníỊ /ỉíỊliiệp thuộc 'Viện Khoa học công nghệ GTVT</i>
<i>đã giúp đ ỡ nhiều đ ể thực hiện mộĩ s ố cơng nghệ mới tìv n g thực t ế xây dựng và cung cấp</i>
<i>vác sô liệu thí nghiệm hiện tnrờiìíỊ dưa vào nội dung sách.</i>
C h ư ư n g 1
C H Ấ T
<b>, Đ Ậ T V Â N Đ Ê</b>
Châì lượng móng cọc cũníi "iốũíi nhir chât lượns các bộ phận cơng trình xây dựng
hí'7 là kết quả tổiiíĩ hợp của quá trìiih quan lý chất lượnc từ kháo sát, thiết kế và thi
<b>ĩ)ng. </b>Nội <b>di. IS c u ố n sách này hưóìic </b>chu <i><b>ycu</b></i><b> vào q tiinỉi dánh g iá chất lượng m ó n g</b>
3C sau khi đã thi côn». Trong đổ. chi dé cập đến các CỊIIÍỈ nsihệ mới để đánh giá chất
rợng inóntí cọc trong giai doạn thi cỏnii và sau khi thi còng xong. Khái niệm “cơng
íhệ mới” ứ dây dược hiểu là nhữiiíz cóim Iishệ liên tiến trên thế giới đã áp dụng ở nước
. trong nhĩniỉỉ nãm <zần đây và nhũìm CƠHÌỈ nuhệ theo dự báo sẽ vào Việt Nam trong
lời gian tới.
KHÁI NIỆM CHẤT LUỢNG MÓNG COC’
Klii nói vé chất lưọng móng cọc Ilniờng dirợc quan niệm là chất lượng của cọc đơn,
<b>lặc dù n h ó m c ọ c h ay ánh hưỏìm eiia clài cŨMt: râì quan trọim nhưng k h ô n g phải là vấn</b>
5 được quan tâm ở đây.
Châì lượng cúa cọc dơn uom iiai IIOI dung chinh ỉa :
- Độ nguyên vẹn kếl cấu
- Sức chịu tải
<i>a) Độ nguyên vẹìì kết cấn</i>
Là yêu cấu đê cọc đám háo kha Iiãim lìim việc như một bộ phận kết cấu theo đúng
;u cầu của thiêt kê. Cụ thê là cọc đi! liêì diệii, vặt liệu ihán cọc có các tính năng độ
;n theo thiết kế, không nứt gẫy hay có các khiiyốl tạt ánh hưởng đến sự làm việc bình
ưịfrig của cọc. Đế định lượim các yêu cáu nêu trơn. Irong thực tê thưịìig dùng các khái
êm sau : độ đồng nhât đôi với cọc bê tónc cốt thép, trứ kháng cơ học với các cọc bằng
ại vật liệu khác như bô tôim, thép...
Đ() dồng nhất của bê tịníi thân cọc Iheo ncLiyên lắc của quy luật ngẫu nhiên được
<b>IC đ ị n h t h e o c ô n g thức :</b>
<b>h„ = 1 - 3 ^ - ' = 1 - 3 C , </b> <b>( 1 - 1 )</b>
<b>X</b>
âm (rong bê tông và p là mật đỏ cua bô tônq. Các độ lệch quân phương tưtììig ứns và
Sp được xác định theo công thức sau ;
1 J1
s . = J — r l ( x ,
V n - 1 i = i
x = f Z x ,
n
<b>0</b> -<b>2</b>:
(1-3
Trong tĩường họp cọc khoan nhồi, kjii việc đo được liến hành theo độ sâu của các
ống đặt dọc thân cọc thì các <b>X, </b>cliính là đại lượng <b>V, </b>hoặc p, đo được tại độ sâu i của các
ống đo.
Theo quy phạm Liên Xô cũ, độ đồng nhất là một tiêu chuẩn chất lượng công trìnl
hay kết cấu bê tơng cốt thép và được xếp iheo giá trị hf) như sau :
B ả n g 1.1. Đ á n h giá chất lượng đ ồ n g n h ấ t c ủ a k ế t cấu
bê tơng cốt íhép th eo G O S T ,17624-87
<b>Hệ số đổng nhất, h(,</b> <b>Chất lượng đồng nbấ*:</b>
<b>> 0,9</b> <b>Rất tốt</b>
<b>0,7 M),9</b> <b>Tốt</b>
<b>0,55 - 0,70; ( </b> <i><b>K</b></i><b> - 0,595)</b> <b>Đạl yôu cầu</b>
<b>< 11,53</b> <b>Xau</b>
ở đây ;
s
ứng với đạt yêu cầu, Q s; 6 % là mức tốt và Q =: 3 -H <i>4%</i> là mức rất tốt.
Khi sử dụng các phương pháp phân tích truyền sóng ứng suất trong thân cọc để đán
giá chất lượng, người ta dựa trên khái niệm tiỏ kháng cơ học.
Trở kháng cơ học
-E - Mô đun đàn hồi vật liệu tỉián cọc
A - Diện tích tiết diện ngang thân cọc
c - Tốc độ truyền sóng ứng suất dọc thân cọc
Theo kết quả phân tích truyền sóng (hay cịn gọi là phân tích phương trình sóng) có
được sự biến thiên trở kháng cơ học dọc theo độ sâu. Trong ASTM của Mỹ đưa ra tiêu
chuẩn đánh giá mức độ khuyết tật thân cọc như sau :
(ỈỌI ị3 là hệ số mức độ neuyên vẹn và được xác định theo công thức sau ;
z <sub>(1-5)</sub>
B ả n g 1.2, Đrính giá chát lượng cọc íheo hệ sỏ mức độ nguyên vẹn p
(ASTM - 1989)
<b>Hệ số p</b> <b>Tiiih trạng cọc</b>
<b>1.0</b> <b>Nguyên vẹn</b>
<b>0 , 8 - 1.0</b> <b>Khuyết tật r.hẹ</b>
<b>0,6 ^ 0,8</b> <b>Có khuyết tật</b>
<b>Dưới 0,6</b> <b>Gẫy</b>
(^ác phưcmg pháp thử độrm biên dạng lớn PDA, thử động biến dạng nhỏ PIT, rung trở
kháng cơ học đều sử dụng phirưng pháp và thang đánh giá nêu ở trên để đánh giá chất
lượng cọc.
<i>h) Sức chịu tải của cọc đơn</i>
Đây là thơng số quan trọng nhâì đối với mộl cọc dưn sau khi thi công xong. Nếu yếu
tố độ đồng nhất là đảm bảo cho cọc làm việc như một kết cấu nguyên vẹn để truyền lực
từ cơng trình xuống nền đất và đảm bảo tuổi thọ của cọc trong môi trường đất - nước -
tiước ngầm, thì sức chịu tải chính là mức truyền tải mà cọc đó đảm bảo được.
Sức chịu tải của cọc đofn được xác định từ hai điều kiện : theo vật liệu và theo đất nền.
Nếu tính theo vật liệu thì căn cứ vào kết quả đánh giá độ đồng nhất của cọc như đã
nêu ở mục trên có thể kể đến yếu tố chất lượng vật liệu thân cọc vào trong tính tốn
theo công thức sau :
<b>Q = Qv, x K , „ </b> <b>( 1 - 6 )</b>
ở đây ;
Q - Sức chịu tải theo vật liệu của cọc (cho phép hoặc giới hạn)
Nếu tính theo đất nền có ihế xác định Iheo niộl troiiíi hai phưoim pháp : tínli toái
theo đất nền (bằng nhũìiiz cóim thức lÝ thu}él - ihực nshiệm khác nhau) lioặc xác địnl
Hiện nay, có ba nhóm phươim pháp thí imhiệm đe xác định sức chịu tải dọc irụ: cú
cọc đơn :
<i>(ti) T h í nịịhiệm tĩnh ;</i>
• Nén tĩnh truyền thốníi
• Thí nghiệm hộp tải trọiiíi Ostcrbcrc
• Thí nghiệm cọc có 2ắn thiết bị
<i>(b) T h í nghiệm động :</i>
<i>•</i> Thử động Iruyền thốns và sử dụng các cơníi thức động truyền thốiiị nh
Gherxévanốp, Hiláy...
• Thử động biến dạng lớn PDA, hay còn gọi là phân lích truyền sóng ứng suãt
• Thử rung trở kháng cơ học (MlMP-15)
<i>(c) Thí nghiệm tĩnh cíộiìfị Sratìuinúc:</i>
Đặt tải động nhưng phân lích sự làm việc cứa hệ cọc - đất theo các đặc tnin; tĩn
của đất.
Trong các chưoTig sau sẽ (lề cập chi liết đèn các công nghệ PDA, Oslcrbecr \
Slalnamic; sẽ giới thiệu M1N'1Ỉ'-15 \a cọc cố can thiôl bi. CVtc còim nchc tniycn hôr
như nén tĩnh và nhóm các eỏim lliức dộnti sẽ khơng tnnh bày vì clã được giớithic
nhiều trong các sách giáo khoa và sách chiiycii cỉc khác.
Khi xác định sức chịu tái bằng các plnronc, pliáp ihi nghiệm, một vẩn đe râlquí
trọng là tiêu chuẩn phá lioại liay cụ thè hơn là dịnh nshĩa (quy Liớc) về irạnụ :hii pl
hoại của cọc để xác định sức chịu tải giói liạii của cọc trên bicii đổ quan hệ lả: lọng
chuyển vị mà các thí nghiệm thu duực. Trono thù' tái tĩnh truyền thống, niỏt piươi
pháp tin cậy nhất và được dùiiu rộim rãi ỏ’ làì cá các mrớc. thì cũng đã có nhici ti(
chuẩn phá hoại khác nhau nhii' Davisson, Koncincr, Mazurkcvich... hav các liêu hu:
trong quy phạm của Canada. Liên Xô cũ, Truns Quốc... Do mỗi tiêu chuẩn phi ho
phù hợp với một quy trình chất tái và điều kiện dất nền nhấl định nên tro n e "CX
205:1998 “Tiêu chuẩn thiết kc móng cọc” cũng dã đua ra một số tiêu chuẩn ph; hc
khác nhau để người kỹ sư lựa chọn. Các cỏnc nchệ mới thí Iiíihiộm sức chịu lai ':iu cc
người ta cũng dùng những ticu chuấn phá hoại khác nhau như : trone PDA sử d ạriỉ ti(
chuẩn Davisson, trong Osierbcrg sứ dụng hai licLi chiiấn phá hoại khác nhau, 'Jệ: lậ
cho sức chống mũi giới han và ma sái thành bèn eiói hạn ... Vì vậy khi áp cỉụi!: c
phương pháp thí nghiệm khác nhau, cán pliái nãm vữiio các licii chuán phá hoại đĩ đư
<b>d ù n g trong p h ư ơ n g pháp d ó dế sử d u i is phù h ọp \ (Vi dicLi kiện làm v i ệ c c ủ a c ọ c đ a i</b>
<b>(1-7)</b>
" F„
Q)^f - Sức chịu tải cho phép của cọc đơn
Qgi, - Sức chịu tải giới hạn của cọc đơn hay sức chịu tải ứng với điểm phá hoại quy
ước trèn đường quan hệ tải Irọng - chuyển vị.
F'„, - H ệ sơ' an tồn, phụ thuộc vào nhiều yếu tố Iihư ; cọc, đất nền, tầm quan trọng
của cống trình, phương pháp chịu tải... Thưịfng R,, có giá trị từ 1,5 3,0.
Ngay trên một cịng trình cụ thế, khi Qgh được xác định từ các phương pháp thí
nghiệm khác nhau thì cũng nên lấy các F„ khác nhau. Tất nhiên, những phương pháp
('ơng tác quản lý chất lượng móng cọc chủ yếu dựa vào nhữiig yêu cầu kỹ thuật đã
Jược (ĩề ra trong hổ sơ thiết kế và hồ sơ mời thầu. Nhà thầu cần soạn thảo một chương
;rìnli chi tiết để đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật do hổ sơ mời thầu đề ra kèm theo các
bước kiểm tra đánh giá và công nghệ kiểm tra đánh giá cần thiết cùng với các tiêu
:huẩn kỹ thuật sẽ được áp dụng. Ngoài những yêu cầu chung như một bộ phận kết cấu
<i><b>Kầy</b></i><b> d im g th ô n g thường, m ó n g cọc cịn c ó các đặc thù riêng như :</b>
- Mức quan trọng về kỳ thuật cũng như chi phí trong cơng trình;
- Là bộ phận khuất, khó tiếp cận trực tiếp để kiểm tra và rất khó sửa chữa, thay thế;
- Công nghệ thi công phức tạp, chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố khách quan: địa
;hâì, thiên nhiên, năng lưọỉng...
iTico phương pháp thi công có thể chia ra nhiều loại cọc; cọc đóng, cọc ép, cọc đóng
rong lỗ khoan trước, cọc xoắn, cọc khoan nhồi, cọc Bê-nơt-tơ... Dưới góc độ quản lý
:hâì lượng, ở đây tạm xét theo 2 nhóm : cọc đóng và cọc khoan nhồi.
<b>3.1. Đối với cọc đóng</b>
<i>(a) Trình tự thi cóng:</i>
<i>-</i> C hế t ạ o ;
- Vận chuyển ;
- Đóng cọc ;
- ITii công phần đài, mũ ... bên trên.
<i>( b ) N</i> <i>ộ i Ì Ỉ H Ì V ^ C / I i á n</i> / v ( <i>h i ; !</i>
<i><b>+</b></i><b> C hè tạo :</b>
<b>• Vật liệu : phưưiiii Ị'-ha|'i !l',i lìLihicin, các dac liiniL" k\ lliuạt...</b>
• C ó n s n e h ệ c h é t ạ o : p h . í c I1'J i^liíiỊi. tliiói b ị . c á c p h u' ( ) ' i m p h á p k i ế m I r a d á n h g i á
<b>• </b> <b>C ác c h í liêu cliàì liroii!.; cua COL i!à clìó lạo xonti : kích lliư ớc hình h ọ c , c á c dậ(</b>
<b>t r m m đ ộ b ề n . c á c l i p b.ii' \</b>0<b>. c . i ; clii IÌL'1 k è m i h c d . . .</b>
<b>+ V â n c h u y ế n : phironi: ỊT:i;;p \an j h ii\ó n , các íiiám sái cliat lượiig tron g tiiai đoai</b>
vận chuyến.
+ Đ ó n c cọc :
• K i ế m t r a l ý l ị c h c o c \ à lììili I i a i i i i c o c tiu'ó' c k h i đ ó n g ;
<b>• Tliiết bị đ ó im c ọ c : liiin ỉraiit: ihiél hị (kỹ lliuạL an loàn , lính n ă n g ) , sự làm việ</b>
<b>cù a q u ả búa, d ộ Ihăiie duìm </b> <b>imliiénỉ: cua ^iá. d ậ m búa, d ệ m dáu c ọ c . cá</b>
ihiết bị phụ Irợ n h ư xoi nuớc, uiá (lan. íỉiá liirớna ...
<b>• </b> <b>C ơiiíĩ tác dinh \'i : u>a tỉo. (.ao (lo. (ló Iitihióiiii;</b>
<b>• </b> <b>C á c t h i ế t bị k i c n i irii Iiliu' tỉo (lo el i ỏi dàii liói ktii t l iứ d ộ n g , b ộ t h i ế t 1)! PI X </b>
<b>( c á c đ ấ u d o . ni á} ...) kl.i lỉur doiiLi hÌL'iì dạiìu !ỏ'n;</b>
• C á c số liệ u u h i ch é p l:ip lio <i>s ơ</i> ih i co im cọ c.
+ I1ii còim phần lim ; '\('i vluii!^ main .s;ii nhu' cloi VOI LấL kèl câu bẽn ticn.
3.2. Đối vói coc k h o a n nhoi
<i>(ci) Trình tự tìii roiv^ :</i>
<i><b>-</b></i><b> C h ế l a o lồ n a ih é p v.ì \à)i clìiiw ii tlcn lUii lỉii có im ;</b>
<b>- T ạ o l ỗ v à đ ả m b á o d o ổ n (.ỈỊiili. k i i ô i m c a n l ăng;</b>
- Đổ bê tôim thân coc;
- Tiến hànỈT các kiếm <i>\r:\</i> ch;ìl liioni: Ihãii coc;
<b>- Thi c ô n g phần bên trên dầu coc.</b>
<i>( ì ) ) N</i> <i>ộ i C Ỉ I I I Ì ^ ( Ị i i í i ì ì</i> / v <i>r l i í í i </i> <i>:</i>
<i><b>+</b></i><b> C h ế tạo l ồ n s c ị ì thóp \ à \ aii clni\ ĨIÌ :</b>
<b>• </b> <b>V â l l i ệ u : c h ứ n a c h i , p l u i O ì i i i p h ; Ì Ị ' i I h í i m h i ê n i . c á c d ặ c I r i n m k ỹ t h u ậ t ;</b>
• Cơng imhè gia cỏi)u. cho 1;k) ; phuii: ịìháp, ihiẽi bi, các phiíơng pháp kiòm 1
đánh giá;
Các phụ kiện kciri llico Iilui' ỏiia chóii >aii. các ihiêt bị do dạc kiếm tra chỏn sái
<b>chứns; ch i, phưoìiL; I^liáp lap tỉãl. các lncii pháp biici \ ệ....</b>
• V ậ n c h u y ế n v à l á p ( i ư i m \ à o l õ c o c : phiiXTim p l i á p \ ' à t h i ế t b ị v ậ n c h u y ể n , c á c
c i á n i s á l c h â ì l i r ợ n í : I ro i ií i líiai d o ạ i i v ậ n c l i u x é i i . pliu'c)'im p h á p l ắ p d ự n g l ồ i i s c ơ ì
<b>t h é p v à o l ổ c ọ c . Bi ộn p h á p u iữ </b><i>c ố</i><b> địiili l ổ n u cót l l iép t r o n s q u á t r ì n h đ ố b ê t ô n s .</b>
<b>+ T ạo lỗ c ọ c :</b>
<b>• </b> <b>C ơ n g lác dịnh vị : lọa dó. cao dộ, độ neliiẽim;</b>
<b>• T hicì bị khoan lạo lị : chú ìi” chi. lình Irạim thièì hị làm v iệ c Troníỉ m ột chu trình</b>
kín khi khoan lạo ló cọc, Đạc biẹi lưu ý déìi ihicì bị do độ nghiêne cần khoan (độ
Iisĩhicne lỗ khoan), số ónn \'ách \à cliicLi dài các ónu vách cố định hoặc lạm thời,
c á c t liic ì bị k ic rn tra -lự ổn d ịn h ih à n h \'ách \'à độ lã iii; cặn c iia đ á y h ố đào . K iể m
Ira độ sâu hố dào;
<b>• </b> <b>c ỏ i m lác lấp dựim \'à tiÌLÌ co (liiih lồim CỊI tliep</b>
<b>•+ C ơ i m t ác d ổ b ê t ỏ n a :</b>
<b>• </b> <b>V ậ t l i ệ u b ê l ỏ n i : : ch ứn ti ch í , phiKTim p h á p tlií Ii ụhi ệi n c á c đ ặ c t r ư n g k ỹ t huật, </b>
hàm lượng phụ gia,
<b>• </b> <b>C ị i i í ỉ n g l i ệ đ ổ : thòi ưiaii vàii c h u \ è n , thicì bị \'ận c h u y ế n , b ơ m b c l ô n g , ố n g</b>
treini và các phụ kiẹii chu yéu. >:iáni sát khối iirọnu bê tôn<ỉ đã đố và độ dâng cao
<b>Ncu tlùiii: duníi dịcli sét (hoậc lioá phàm khác) (Ic ổn dịnh Ihànli lỗ c ọ c thì cần</b>
<b>phái qn lý châì liiựníi (luiií: dịch Iiày vc các Iiiại :</b>
• C h è ' l ạ o d u n g d ị c h clạt c h i t i c u k ỹ I h u ạ l đ ã d ổ ra;
<b>• Đ iề u chinh d u n g dịch (iiiậl (lộ \ ’à tlơ nlió'</b>1<b>...) ilico điồu kiện địa chất c ò n g trình </b>
<b>-địa châì thuv văn và cõim imliè llii cơim cụ thc;</b>
<b>• Thu liồi, làm s ià u và sư (lụng lai diiim dịch;</b>
<b>• Hệ th ố n g ihiết bị đế kiếm tia ciiáì hroiiíi duiii: dịch tại liiện trường.</b>
+ T iế n h àn h c á c k ic m ira ch âì lu'0'ní! th;ìn co c :
• K iế m Ira c h ấ l lượim bé tóiit: b ăim các p h iiư n g pháp phá h o ại : N é n m ẫ u , kh o an
l ấ y l õ i . . .
• Kiểm ira chất lượng bé lỏng băng các pliưoìm pháp không phá hoại NDT : Phương
<b>pháp tliử đ ộ n g biến dạng nho PIT; Phưoìm pháp lliử đ ộ n g b iến d ạ n g lóĩi PDA;</b>
Phưưiig pháp truyền siêu àm qua ống; Phưoìm pháp lia uamma xác định mật độ
+ Thi công phần bẽn Ircii dau cọc :
<b>• Phá b ỏ phần bê lòim xâu dốii cao trình iliiêì kế hoặc c a o trình b ê tố n g đạt chất</b>
lưọim thiết kế
<b>• Các phần c ị n lại giám sát nlìLi dối vói các kcì cấu bên Irên</b>
Những khuyết tật thưbìig gặip tron J thi cơn.u cọc khoan nhồi cho ở bảng sau:
B ả n g 1.3. C á c k h u y ế t tật í hường gặp ỏ cọc k h o a n nhồi. P h ư ơ n g p h á p xác đ ịn h
<b>Thứ</b>
<b>tự</b> <b>Loại hư hỏng</b> <b>NiĩU':n nlìc.n</b> <b>Hư </b><i><b>hịu</b>2<b>,</b></i><b> mộl chỗ</b> <b>Hư hỏng nhiều chỗ</b>
<b>1</b> <b>Sai vị trí và</b>
<b>lệch tâm</b>
<b>Định \ ị s:ai và ih-in cọc </b>
<b>khòrm th;ẳn </b><sub>2</sub>
<b>Quan sát và đo đạc</b> <b>Quan sát và đo đạc</b>
<b>2</b> <b>Đứt gẫy ở thân</b> <b>Thiél bị thi cốne va</b>
<b>phai đi nhi cọc</b>
<b>Thử bằng </b> <b>siêu </b> <b>âm</b>
<b>hoặc "õ</b>
<b>Kiểm tra bằng siêu âm</b>
<b>hoạc gammã trong các</b>
<b>ống chôn sẩn hoặc các</b>
<b>lỗ khoan nằm ngồi</b>
<b>lồng Ihép</b>
<b>3</b> <b>Thân phình ra</b>
<b>hoặc thắt lại</b>
<b>Đi qua Viừne đất xốp</b> <b>Ph(5i hợp kiểm tra chất</b>
<b>ỉượHíĩ bằng quan sát</b>
<b>vói rnơt hoăc tổ hơp</b>
<b>các phương pháp NDT</b>
<b>thường dùng</b>
<b>Như mục 2</b>
<b>4</b> <b>Có hane hốc</b> <b>Do </b> <b>khoan qua cát</b>
<b>Irong nưức klỉơỉi^aSam</b>
<b>vách ho:ặc dtiiìu (luiig</b>
<b>dicl-ì</b>
<b>Như mục 3</b> <b>Như mục 2</b>
<b>5</b> <b>Mũi cọc xốp</b> <b>Do </b> <i><b>v á c h</b></i> <b>lớ </b> <b>ỉioiic</b>
<b>khỏim </b> <b>SÌÌLỈI lioiin</b>
<b>tồn đáv</b>
<b>Phối hợp kiểm tra chất</b>
<b>luọng baiig </b> <b>LỊuaii </b> <b>sál</b>
<b>với kiểm tra siêu âm</b>
<b>lioặc ganima trong các</b>
<b>ống qua đáy cọc</b>
<b>6</b> Thấu kính cát
<b>nằm ngang</b>
<b>Do ống đổ bc ÍƠIIÍ^ bị</b>
<b>rừi khói bé lịim</b>
<b>Như mục 3</b> <b>Như mục 2</b>
<b>7</b> <b>Hư hỏng ngoài</b>
<b>lồng thép</b>
<b>Do độ sụt của bê ÍƠMÍĨ</b>
<b>thấp hoặc cốt ihép quá</b>
<b>dày</b>
<b>Nliư mục 3</b> <b>Kiểm tra chất lượng</b>
<b>bằng quan sát kết hợp</b>
<b>siêu âm hoặc gainm^</b>
<b>trong các ống hoặc</b>
<b>các </b> <b>lỗ khoan </b> <b>nằư</b>
<b>ngoài lổng thép</b>
<b>8</b> Rỗ tổ ong hoặc
<b>mất \ữ a hoặc</b>
<b>tạo thành hang</b>
<b>trong bê tỏng</b>
<b>D o krợi)cT </b> <i>iixỵỳQ</i> <b>không</b>
<b>cản bằng hoặc đổ bê </b>
<b>tỏn.g trực tiếp vào nước</b>
<b>Như mục 3</b> Như mục 2
<b>9</b> <b>Lẫn </b> <b>c á c </b> <b>mảnh</b>
<b>vụn </b> <b>■</b>
<b>ị</b>
<b>Do khôns; :àm sạch tốt</b> <b>Đo cẩn thận khối</b>
<b>lượng bê tông c ộ n g </b>
<b>với như mục 3</b>
Đo cẩn thận khối
<b>lượng bê tông cộng</b>
<b>với như mục 2</b>
Việc lựa chọn phưoìig pháp kiểm tra cần dựa trên sự phân tích hợp lý các yếu tố có
thể ánh hưởng đến chất lượng thi công và tầm quan trọng của cơng trình, cũng như chất
lượng cọc. Trong “Sổ tay cọc khoan nhồi” của Q ic Đường bộ Liên bang Mỹ năm 1988,
đã chi’ dẫn việc lựa chọn các phương pháp kiểm tra theo 11 điểm sau:
B ảng 1.4.Thang điểm sử d ụ n g đê xác đ ịn h m ứ c độ kiểm t r a c h ất lượng th â n cọc*
<b>Thứ</b>
<b>Mô tả hệ số</b>
<b>Đánh giá độ rủi ro</b> <b><sub>Trọng</sub></b>
<b>tự</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b>số</b>
<b>1</b> <b>Giá trị hợp đồng móng (10*USD)</b> <b>0,25</b> <b>0 , 2 5 - 1 , 0</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b>
<b>2</b> <b>Kinh nghiệm và thiết bị của nhà thầu</b> <b>tốt</b> <b>trung bình</b> <b>yếu</b> <b>1,5</b>
<b>3</b> <b>Mức độ hiểu biết về điều kiện đất</b>
<b>(qua t liảo sát) và trình độ kinh</b>
<b>nghiệm cùa thanh tra địa kỹ thuật</b> <b>cao</b> <b>trung bình</b> <b>thấp</b> <b>1,5</b>
<b>4</b> <b>Klió khăiì và sự phức tạp của thi cơng</b> <b>Thấp</b> <b>Trung bình</b> <b>Cao</b> <b>1,5</b>
<b>5</b> <b>Tính dự báo được (độ đồng nhất)</b>
<b>của các điểu kiện đất</b> <b>Cao</b> <b>Trung bình</b> <b>Thấp</b> <b>1,5</b>
<b>6</b> <b>Điéu kiện thiết kế (kể đến cơ chế</b>
<b>sức kháng của cọc)</b> <b>Ma sát</b> <b>Hỗn hợp</b> <b>Cọc chống</b> <b>1,0</b>
<b>7</b> <b>Phương pháp thi cơng</b> <b><sub>Khơ</sub></b> <b><sub>Có ống vách</sub></b>
<b>(đề lại)</b>
<b>Có ống vách</b>
<b>(nít lên)</b>
<b>Có dùng dung</b>
<b>dịch và có</b>
<b>ống vách tạm.</b>
<b>Có dùng dung</b>
<b>dịch khơng có</b>
<b>ống vách tạm</b>
<b>1,0</b>
<b>0,5</b>
<b>1.5</b>
<b>2.5</b>
<b>8</b> <b>Loại tải trọng</b> <b><sub>Dọc trục</sub></b> <b><sub>Dọc trục</sub></b>
<b>nghiêng</b>
<b>Ngang</b> <b>3,0</b>
<b>9</b> <b>Độ dài chất tải</b> <b>Tải trọng di</b>
<b>động tác</b>
<b>động ngắn</b>
<b>không va đập</b>
<b>hoặc thấp</b>
<b>Va đập</b>
<b>hoặc động</b>
<b>Thời hạn dài</b>
<b>(tĩnh tải)</b>
<b>1,0</b>
<b>10</b> <b>Mức ứng suất theo tỷ lệ so với ứng</b>
<b>suất lớn nhất cho phép.</b> <b>[ 0 ,0 3 ] x l ,2</b> <b>[0,67]xl,2</b> <b>[1,0x1,2]**</b> <b>1,0</b>
<b>11</b> <b>Mức rui ro cho đời sống hoặc thảm</b>
<b>hoạ kinh tế nếu hư hỏng xẩy ra</b>
<b>trong thời hạn phục vụ kết cấu</b> <b>Thấp</b> <b>Trung bình</b> <b>Cao</b> <b>2,0</b>
<i><b>Chú ý : Cộiii’ từ niiic I (iớn</b></i><b> / </b> <b>Vi'/ </b><i><b>lìliiiii v t / i !</b></i><b> Ị/r /fi '(<; , </b> <b>r.iv' </b> <b>/ / . //('»■</b>
- > ố ( 9 ( / / } / ; ” T í '/ / <i>c ì í ! c á c k i ứ n i n \ i I / ; w / h í o V ' ^ i l i o ỉ </i> ự <i>k í “</i> <i>‘ i ' h í : . I ! i H i h i c ú c k i é i i i t r a </i> <i>\I</i> <i>)</i> <i>Í</i> <i> / O t ì i i ,</i>
<i>c à d ặ t S c h l l ú c n ) ì ^ l l l ữ l ỉ ĩ ( l ị ì</i>
<i>- 42-^60 kiớiìi tra chííl ỈII'ỌÌIỊ </i> <i>,'iiiíứii;^ iỌii;^ :i: /! </i> <i>\ P I '</i>
<i>- < 42 i lìi kiènì tra chút liíựi :J, ỉlh'iir^ lììiíiíiì</i>
* <i>D</i> <i>â \ c h ỉ l à k h i i v é i i I i í ^ l i ị . i / i t i C i i i i i ì i </i> <i>( / } / i \ ;</i> ,■>/; 7 <i>i l m ■'< </i> <i>V ú ' ■ k</i> ■' <i>' • I I ' ỉ h n ' 1 k í ' r ó t r á i l i n h ì C U I .</i>
<i>hệ sỏ 1 .2 k h i c lù ri; ốiỉ'j. Vih-ịĩ ^nl' lụi,</i>
T r o n g b á n íỉ n à y , y ế u lổ d áu t ic ii là u iá Ii'ị 1'LUI h o Ịi d n iii: ih i c o im n iỏ n ụ , đ irơ n c n h ic i
"iá Irị họp đồng c à n s lớn. !hì càiie phai CỊIUII'. lam iihióii hon ticn châì lượna. trọnc sc
<b>lấy th e o sự k h á c biệt íiiĩra ho'p cỉoim IÓ'I</b>1<b> nhãl \;'i ln)!-! d o ii” Iiho nlial chia i h c o ha cáp dỏ.</b>
<b>Y ế u tố ih ứ hai, là k in h liuh icm \'à kha iiiiiiL; lliic! hi cua nhii ihaii.Tất Iihièti niức đ(</b>
mạo hiếm càng nhỏ khi dùiìii Iihà thầu có niiiẽu kinh Iiiiliiộin \ a iraníi bị lốt.
Y ế u l ố t h ứ b a , là n u í c d ỏ Itiếii liict vc d i c u k ióii (l;ìì IICII \ ii nii'()'c n e ầ m , c ũ n g nliir kinl
<b>n g h iệ m củ a k v sư địa kỹ ihual íJa\' là \ c u io kh:t 'nien nhicii khi ihi c õ n ỵ c ọ c khoai</b>
nhồi.
Y ế u lô ih ứ tư, là k h ó k h a n \ ; i su' phức tạỊT cu a du' ;iii, \ í dụ Iilui' clộ sâu d ặ c biệt cứ
cọc hoặc các diều kiện làm \ iẹc h;Vl lợi.
Y ế u t ố I h ứ n ă m , là t í n h ciư b:ì() e u a c á c clióii kic n (láì IICII. C á c yc'u l ố ba, li ốn và n ã r
<b>liên quan đến đ ic u k iệ u en' h:in 'ai;i d;íl </b>11<b>C</b>11<b>, r;!l a ' y n;::hi;i v;i ;U!Ỉ</b>1<b> !uro'ng dÍMi quá Irìn</b>
ihi cơng cọc khoan nliồi. Do cló Iiuưịi la dã sư diiii;! 111('1 irọim số i;;u) liưn cho cá ba yc
lố này so với yếu tố giá li ị hop đỏiiu (1,5 và I .U)
Yếu tố ihứ sáu, là điểu kicii ihicl kc tiíiy li cliíiih \;ìc luvn là co' chế chịu tái Irọn
<b>củ a c ọ c . Đ iề u n à y c ó n a lila là Ihàn c ọ c sc cliỊu I;ii Ixìiìi: ma s.íl, sii'c c h ỏ ìm m ũ i h o ặ c c</b>
<b>hai. T h ô n g th ư ờ n g v iệ c k iéin Ira cliâì krợiiu dối V(VI cọ c cliỏìm \ Ì ‘U cấu c a o hơn so V(</b>
cọc ma sát do mức s ử d ụ n u ứnu suãì cho phép cao lioii và dòi hoi làm sạcli mũi cọc cẩ
<b>thận hơn. T u y n h iê n , Irọiii: số tlìãi-) nó'u ảnli hirơiiu cua dicu kiẹn Ihiết k ế k h ó iiíĩ phái I</b>
yếu tố cơ bán.
Yếu tố thứ 7, là phirơim pháp thi cónii vói bốn phirơim pháp khác nhau. Phươim phá
<b>ít c ó khả n ă n g g à y k h u y c ì ỉât và uo dó Í1 dịi !k)Ì kỹ ihi kicin tra đ ộ n g u y ê n vẹn, </b><i><b>â ĩ</b></i>
biệt là phưoĩig pháp ihi còne kb.ỏ (cổ ỏim vách de lai khi cán thièì phái có ống vách) c
p hư ơ n g p h á p n à y sử d ụ im iro im C.icu k iệ n d á ì lị ì \ à íl co k h a n ăim u â y ra sự c ố . T iẽ
theo là phương pháp ố n s václi, ón ’ \ ách sẽ rút Icii sau khi đổ bê lónti. Các phưong phc'
có kh ả năng gâ y ra khuyêì lậl lóV; là hai phuơim pháp \'ũ'a SCI, (một phương pháp dùr
<b>ố n g vách tạm thời và phiroìie pliá-^ ihứ hai là kliịiii: dìini: óim \á c h tạm Ihời). PhưoT</b>
<b>pháp d ù n g vữa sét k h ổ n g c ó ỏìm v'ácii tạm thời (.lẻ \ á v ra sự c ó (lo c ó n g u y c ơ lớn tí</b>
nên hang hốc và rỗ Irong bc lông
<b>Yéu to Ihứ X và 9 là loại tai Irọim và ihời gian chất tái, g ồ m lái Irọng ngan g và tái</b>
<b>trọiiti diii h;in chrơc xcni là n c u y hicni hơn so \'ó'i lài irọng dọc trục và các hoạt tải ngắn</b>
<b>han. Chãi lai clìLi kỳ thrợc xcni tà truiiíz bình ỉíiữa hai điều kiện chất tải tĩnh và động,</b>
<b>n h u n g t h ự c l ố là i m u v h i ế m </b> <b>n c u x c l d c n c à t r ọ n g s ố .</b>
<b>Các ycii lố 10 \ à I 1 c ó llic xcni là c ó V Iiuhĩa nhất dế xét đến việc cần phái dùng các</b>
<b>phu'</b>0<b>'ns pliáp llií n a liièm (lọ riiiuycn vẹn dặc biệl. Chúim bao g ồ m tỷ sô của ứim suất</b>
<b>Ihirt kế lay llico ứnu siiáì ch o pliép ló'n Iiháì và mức độ nuLiy hicm c h o c u ộ c sô n g con</b>
<b>neuòi lioiic ihiệl iiại lứn vổ kinli té nêu xay ra Ịiliá hoại. R õ ràim là nếu ứng suất thiết k ế</b>
<b>d ã i Z á n v ó i 1Ĩ'IÌ I i l ì ã ì c l i o p l i c p i h ì c h i i n ộ l k h u v c ì l ậ t n l i ỏ c ó i h ể s â y r a s ự c ố . Đ i ề u n à y ,</b>
<b>còn trư ncii im u \ hicni hơn nêu thiệi liại \'ề línli m ạim con người khi xẩy ra phá hoại.</b>
<b>Đ ế ke (tốn inol cách dầy du anii liưo'im CIUI cá c yé'u tò' 10 và 1 1, imười ta đã đề n sh ị sử</b>
<b>ciụim cách tíiili sau : tínỉi c á c m ụ c từ 1 đc’n 9 rói cộnu !ạị. Lấy tống s ố này nhân với mục</b>
<b>10. rói nhíiii lièp vứi hệ s ố niức dọ im uy liÌL'm là 1, 2 ỉioậc 3 tuỳ ihuộc vào sự mất mát về</b>
<b>línlt inanu là iiliicLi khá nãni: khỏiii: xây ra, có thii x;')y ra nhm khơn" chắc chán, hoặc</b>
ciiàc chắn xây ra phá hoai. Đối vứi các cỏim Irình cãii. vếu tơ mạo hiếm nhất được áp
<b>(Iuiií: c h o các c o c khoan nliỏi d()'ii dữ Irụ, vcu lỏ m ạo hicni iruim bình áp d ụng c h o các</b>
<b>Iru C(’) nhicu cọ c và yéu tỏ m ạo hiC'in tliâp nhâl clùim c h o các m ô c ó nhiều c ọ c .</b>
<b>Đe minh hoa c h o cách sử d ụ n e báim Ircii, diiứi dây liình bày hai Irườno họp để so</b>
<b></b>
<b>sáiili-riưò'nỊi hop A. là n iộl cấu n ho Irèn dưừnu ca o ló e . c ó dầy dủ các lài liệu kháo sát đất,</b>
<b>ilict) kcl L|ii;i lính lốn cln) tliấy kliôim cần cá c ihí imhiệm NDT. l'iiy nhiên, dó là khi</b>
mức liim siial lliiẽì ké chí là 0.67 và lâv hộ số mạo hiêm trun<> bình. Nếu kết cấu này
<b>cấn </b> <b>su duiiii dcn hộ số an loàn lối tla là 3 và các c ọ c dược thiết k ế đc'n mức ứng</b>
<b>siuit c h o phép thì chi sỏ línli lốn ciiối cùim sẽ dịi liói phái dùng một s ố ih í n g h iệm</b>
<b>Ní )1' trơn bc mạt.</b>
<b>'lìont; tm ùnu liợp B, trìnli bày niộl cầu trên sỏim có nhịp lớn, các chi s ố đánh giá độ</b>
miK) lìicni ihii'0'im được chọii lổn ho'n. và chí số lóim CỘIIÍĨ cuối cùng sỗ lớn hơn rất
<b>nhiổii. Đ ò i vói điểu kiện dât dã chọn các chi sô niao hicni ló'n nhất do điều kiện són g</b>
<b>lliay dổi lớn. 'ĩh í dụ này. dã iiiá ihièì kv sư uiáni sát íl c ó kinh n g h iệm trong việc ihi</b>
cơiií: cọc khoan nhồi ớ đicLi kiộii Liứt. Ví dụ này cho Ihấy ánh hưỏìiíĩ của sự thay đổi
<b>trong tliièì kế và ihi c ồ n s dối vói kcì cỊuả (ínli tốn. V í dụ, nếu dùim ố n g vách bỏ lại trên</b>
<b>SLIOI c h i é u lià i c ọ c thì c h í s ố c u ố i c ì i i m l í n h đu'ọ'c sẽ I h ấ p h o ìi m ứ c đ ò i h ỏ i p h ả i đ ặ t c á c</b>
<b>ĨIIII tham (iị, niãc dù vẫn uiá ihiốt thi còim irớt. Nêu k h ô n e d ù n s ốim vách bị lai, thì</b>
<b>nmi'ịi ihièì kố troiiíi ví dụ này CĨIIIS c ó thế loại bo sự cần ihiếl phai đặl các ố n g thăm dò</b>
<b>băim cá c h iZÌáni m ức ứn" suất ihiốt k ế 1Ó'I1 </b> <b>nhất XLiốim 0,4. Lưu ý rằng, c ó thể ííây ra</b>
<b>hiệu quà tirưiiẹ fự bằiiíi cách lãnu chất lu'ọ'im (Irình clộ) cúa kỹ sư tư vấn eiám sát và</b>
<b>th;iv mức niạo h icm lừ lớn nhất xuốnu nhị nliàì.</b>
B ảng 1.5, Ví d ụ tính tốn
<b>Trường hợp A</b>
<b>Cầu nhỏ thơng thường trong đất dính</b>
<b>được khảo sát tốt.</b>
<b>No</b> <b>Ra</b> <b>T</b>
IVườne hợp B
<b>Các trụ cầu írên </b>S Ơ I I Í Ĩ <b>nhịp lớn có một</b>
<b>hoặc hai cọc troníỊ đất alluvi biến động</b>
<b>Ra</b> <b>F</b> <b>T</b>
1.0 1,0 1.0
<b>2,0</b> <b>1,5</b> <b>3,0</b>
<b>2,0</b> <b>1,5</b>
1,0 <b>1,5</b>
<b>3,0</b>
<b>1,5</b>
<b>3.0</b> ,0
2,0 <b>1,5</b>
<b>3,0</b> <b>1,5</b>
<b>3.0</b> <b>1,5</b>
<b>3,0</b>
<b>3,0</b>
<b>3,0</b>
<b>4,5</b>
1,0 <b>1,5</b> <b>1,5</b> <b>3,0</b> <b>1.5</b> <b>4,5</b>
<b>2,0</b> 1,0
1,0 <b>1,5</b>
<b>2,0</b>
<b>1,5</b>
<b>3,0</b>
<b>3,0</b>
<b>,5</b>
<b>,0</b>
<b>4,5</b>
<b>3,0</b>
* (<b>2,0</b> <b>3,0</b> 1,0)
10
11
1,0 <b>,0</b> 1,0
<b>3,0</b> 1.0 1,0
<b>15,5</b>
3^ơ_
<b>3,0</b>
<b>,0</b>
<b>,0</b>
<b>1,2 X (mức ứng suất 0,67)</b>
<b>X </b> <b>1 5 ,5 = 12,36</b>
<b>1,2 x 0,6 7 x 37,5 = 30,1</b>
*(0 67v?t) <ĩ=Ịt) Xì
<b>(Mức rủi ro 2) </b>X <b>12,36 = 24,7</b> <b><sub>3 x 3 0 , l = ‘}0,3 </sub></b>
<b>*(3 </b>X <b>19,80 = 59,4)</b>
<b>3,0</b>
<b>3,0</b>
<b>37,5</b>
Khơng địi hỏi NDT Khơng dùng ống vách bỏ lài,
đòi hỏi các ống chôn sẵn.
Tuy nhiên nếu dùng cả hai mức ứng * <b>Có </b>ơng vách bỏ lại,các N D T bề mật <i>ìì</i>
suất là 1,0 và dùng hệ số mạo hiểm tối đủ.
'*!•'“ í Nếu bỏ ếng vách và mức ứng s u í
đ í n 55,6 và cân đ í n NDT, Sau dó có thể <i>l ự</i> 5 , ; “"
bỏ NDT n íu giảm nhẹ ứng suít Ihiít kế ^1,; ^
R A = Đánh giá mức mạo hiểm
F = Trọng số.
T = Tổng cộng
Đ ể giúp người kỹ sư ra các quyết định phù hợp người ta đã xây dựng sơ đồ quy«
đinh như sau:
4 . MỨC Đ Ộ C Ô N G TÁC KIỂM t r a c h Ất LllỢNG
Đối với cọc đóng khối lượnc côim tác kieni tra dã được quy định rõ ràng trong các
<b>tiêu ch u ẩ n thi c ô n g và n g h iệ m </b>thu, <b>nói </b>chung khỏiiíỉ sử dung <b>iihicLi </b>các <b>c ô n g n g h ệ k iểm</b>
tra đặc biệt.
Đối với cọc khoan nhồi, trorm TCXD 206 : 199X “Cọc khoan nhồi - yêu cầu về chất
lượng thi cô n g ” đã quy định khối lượng kiểm tra tối thiếu như sau :
B ả n g 1.6. Khối lượng kiếm tr a bê tỏng thán cọc
<b>Thỏng số kiểm tra</b> <b>Phươaií pháp kiểm tra </b> <b>Tý lệ kiểm tra tối thiểu, </b><i><b>%</b></i>
<b>Sự nguyên vẹn của</b>
<b>thân cọc</b>
<b>- So sánh thể tích bê tông đỏ vào lồ cọc</b>
<b>với thế tích hình học của cọc</b>
<b>- Khoan lấy lõi</b>
<b>- Siêu âm, tán xa gamma có đãt ống trước</b>
<b>■</b>
<b>- Phưưng pháp biến dạiìg nhỏ (PIT,</b>
<b>MIM), quan sát khuyết tậl qua ống Iđy</b>
<b>lõi bằng camera vô tuyến</b>
<b>- Phương pháp biến dạng lớn PDA</b>
<b>100</b>
<b>1 ^ </b><i><b>2%</b></i><b> phươiig pháp khác</b>
<b>10 ^ 25% phương pháp khác</b>
<b>> 50</b>
<b>4% và khơng ít hơn 5 cọc</b>
<b>Đ ộ mở rộng hoặc</b>
<b>độ ngàm của míii</b>
<b>c ọ c v à o đá</b>
<b>Khoan đườiig kính nhỏ (36 ĩnm) ớ vùng</b>
<b>m ở rộng đáy hoặc xuyên quii mũi cọc</b>
<b>2 ^ 3 cọc lúc làm thử hoặc theo</b>
<b>bảng 1.7</b>
<b>Cường độ bê lơng</b>
<b>thân cọc</b>
<b>- Thí nshiệin ìnẫu lik đổ bê tỏng</b>
<b>■ Thí nchiộm trên lõi bê tơníi lúc khoan</b>
<b>- Theo tốc độ khoan (khoan tliổi khỏng</b>
<b>lấy lõiì</b>
<b>- Súng bạt nấy hoặc siêu âm dối với bê</b>
<b>tông ở đầu cọc</b>
'rhco vêu cầu của giám sát
<i>Chú <b>ý :</b></i>
<b>/. </b> <i><b>Thôn^ thường cưn kết lìỢp ĩừ 2 ỊihươiìíỊ pháp khác nhau ỉrỏ lên d ể ỉiến hành so súnh chí</b></i>
<i><b>một ĩhơnịỊ s ố kiểm tra nêu à bdỉii> ỉìàv. Khi cọc có LỈD</b></i><b> > </b><i><b>ĨO tlìỉ phương pháp </b>kiểm <b>(ra qua ốriị</b></i>
<i><b>đặt sẵn s ẽ là chủ yếu (L - rhiéỉi dùi, D - đirờn^ kíỉilì);</b></i>
<i><b>2. Lớp hẻ ĩông hảo vệ, đườììị> kinh cọc vù hình dan^ hề ỉì%óì ảui cốt thép có t h ể kiểm tra </b>i</i>
<i><b>chỗ âầu cọc, khi đ ã loại hỏ lớp hê ĩơỉìiị cận ở phía ĩỉêỉì cot đầii cọc</b></i>
Đối với những cơng trình có số lượng cọc trong mỗi móng ít, tải trọng truyền 1<
m óng lớn, kết cấu bên trên nhậy cảm cao với độ lún không đều như các trụ cầu, mór
tháp cao... yêu cầu tỷ lệ kiểm tra cao hơn. Trong tiêu chuẩn Pháp đã đưa ra quy địi
như sau :
B ả n g 1.7. Q u y đ ịn h tỷ lệ <i>%</i> cọc cần đ ặ t sẵn ống và kiểm t r a đối với
cịng trìn h giao th ò n g (DTU 13.2, P1 - 212.9 - 1992, P h á p )
(N - cổng số cọc thi <b>CƠIIÍĨ, </b>n - số cọc trong một móng trụ)
<b>1</b>
<b>Cácli thức</b>
<b>tiếp nhận</b>
<b>lực của</b>
<b>cọc</b>
<b>N</b>
<b>n < 4</b> <b>n > 4</b>
<b>Số lưẹmg</b>
<b>ống đặt sẵn</b>
<b>Số lượníỉ</b>
<b>cọc kiểm tra</b>
<b>Số lưọTig</b>
<b>ống đặt sẵn</b>
<b>Sô' lượng</b>
<b>cọc kiểm tra</b>
<b>Các</b>
<b>ông</b>
<b>50/60</b>
<b>Ống</b>
<b>102/114</b>
<b>Tliãm</b>
<b>dù ihàn</b>
<b>cọc</b>
<b>NDT</b>
<b>K hoan</b>
<b>cọc</b>
<b>NDT</b>
<b>Khoan</b>
<b>lấy lõi</b>
<b>tại mũi</b>
<b>cọc</b>
<b>Chỉ có ma</b>
<b>sát cục bộ</b>
<b>< 5 0</b> <b>100</b> <b>0</b> <b>100</b> <b>0</b> <b>100</b> <b>0</b> <b>5 0 -1 0 0</b> <b>0</b>
<b>> 50</b> <b>100</b> <b>0</b> <b>100</b> <b>1</b> <b>50+100</b> <b>0</b> <b>50^100</b> <b>0</b>
<b>Ma sát</b>
<b>cục bộ và</b>
<b>mũi cọc</b>
<b>< 5 0</b> <b>100</b> <b>> 5 0</b> <b>100</b> <b>30</b> <b>100</b> <b>> 3 0</b> <b>50^100</b> <b>> 2 0</b>
<b>> 50</b> <b>100</b> <b>> 30</b> <b>5(>^I(X)</b> <b>20</b> <b>50^100</b> <b>> 2 0</b> <b>5 0 -1 0 0</b> <b>> 10</b>
<b>Cliỉ có</b>
<b>mũi cọc</b>
<b>< 5 0</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>100</b> <b>5(W-1(X)</b> <b>100</b> <b>50^100</b> <b>5 0 -1 0 0</b> <b>> 3 0</b>
<b>> 5 0</b> <b>100</b> <b>50:100</b> <b>50; ItX)</b> <b>> 30</b> <b>50;1(X)</b> <b>- 3 0</b>
...
<b>5 0 :1 0 0</b> > 2 0
Năm 1993, Cục Đường bộ Liên bang Mỹ đã có một chưcmg trình nghiên cứu về công
ỉc thi cơng cọc khoan nhồi cho móng cầu và dã đưa ra các kiến nghị như sau : Bảng 1-8
Hiện nay, ở Việi Nam việc quy định khối hrợng công tác kiểm tra rất tuỳ tiện,không
ăn cứ vào các yếu tố ảnh hưởng đến chất luọTig cọc như nêu trên, mà thường căn cứ
ào chủ quan cuả người thiết kế hay chủ đầu tư.
o B àn g 1.8 - T ổ n g 1” t ^ è r c - “hi S n g I ) " '
<b>-Â .. K i n T Kr> m f i í</b>
Yêu cầu kicm tra chát
lương bàng quan
Mức írng suất
Ihiết kế lớn nhấi
Phản xạ mui
rõ ràiiị;
<b>< 0, 4</b>
Trụ cọc đưn (chấp nhận
khuyết tật thấp)
Tru nhìcu cọc (chấp nhận
khuyết lậi trung b'iiih)
Mô n h i c u cọc c h ắ Ị n h ậ n
khuvct tật cao hon
> 0 4 và < o.xo
Trụ cọc đơn (chấp nhận
khuyêl lậl tháp)
Trụ nhiều cọc (chãp nhận
khuyêì lật irungbình)
Mố nhiéu cọc chấp nhận
khuyél lật cao hơn
> 0 ,H cho mọi loại
Yêu cầu NDT bề mặt
(thứ dộng truyền sóng)
Khơng nứt gầy
đána kể
Dộ címg đủ'
B
X X
B F B i
--- --- r
F
phự i <sub>ỉ</sub>
X X 1 thuộc vào X X
X Ị
dộ sâu
phụ
X thuộc vào X
X
1
dô sâu
1 ' 1 '
' <i><b>■')\\Ạ</b></i> i i
X Ị ilniộc vào
i
X ỉ
1
N '
1 dò sâu
1
i
i
1
1 <i>\</i> V X X X X
X ị A A
X X X
i
\
X X X
X
\ \ X X X X
X X
<b>XX</b>
Yêu cầu đậl ống và kiếm ira sicu
âm iruycn qua
Dánh giá, định
. ,, , vi và xác dịnh
k h u y ă ÌL
-B
X X
X X K X
<i><b>Chú ý :</b></i> + C ọ í
<b>X. = </b> <i>I í ' ỉ i</i><b> < tí M </b> <b>• • • •</b>
5. C llU Ấ N ĐÁNH GIÁ CHẤT lAJƠN(i C'(X
<b>Đ c dánli íiiá cliãt liiợim c ọ c sau khi ihi CỎIIU XOIIÍI. ih ơ n e llurịim c ó các nhóm chuán</b>
<b>đánh uiá vc các vãn dc sau:</b>
<b>- Vậi liệu c h ế tạo c ọ c</b>
<b>- Hìnli h ọ c c ọ c (kícli ihuức, \'ị Irí. dị imliiciií:. cao dỏ)</b>
<b>- 'lìiổi lỉiọ</b>
<b>- Khá năiiL; m aim lái</b>
<b>- Đ ộ Iiíiuyẽn vẹn kẽl cãu</b>
<b>T rone 5 nlióni chuan irêii. 4 nhóm dấu dã clưoc nêu \à thao luận irona các tiêu chuấn</b>
<b>và c á c s á c h i h a n i kh;’io k h á c . C á c liẽii cluuìn TCXI ^ 2 0 5 \ à ' Ĩ C X D 2 0 6 - 1 9 9 8 đ ã n ô u k h á</b>
.lầy du. Tiiy nhiên, dôi với Iihóin tliứ 5 Iiìv là vc (lọ imuyêii vẹn còn chưa được đề cập
<b>.lèn troni: các licLi chiiàn iréii. Dirói dá\ sị loni: hơp các ihoim tin có liên quan đến vấn</b>
<b>.lé này tìr e á c lài licu nirớc imoài dc ihani kluio.</b>
5.1. Chuíín vè độ đỏníí n hát cua be ton;4. Xcin pháii 2 clurtynt’ này
<b>5 .2 . C'hiian vè tro' k h á iiị; CO' h ọ c . Xciiì iTliíiii 2 chu'()'ii” Iià\'</b>
5.3. C hiuin vc độ cứnịỉ dộn<i c ù a coc
<b>Đirực clùnt: klii sứ dụim các Ịilium Ịiliííp liiir clọiii: tlc dánli íziá chất lượng cọ c . N hư</b>
r o n i : h á i m 1 . s d ã Iiẽii C u c Đ i i ò n i : b õ I iẽii IxiiiL! M Ỹ íỉã k i ê n Iì>’ ỉii s ử ( l ụ n u p h i r o ì V ' p h á p
<b>hir đ ộ n g dc xác dịiih độ euìm (ỉộnu cua coe khi bị ntilii nuò’ là ciiất krợng kém đế so</b>
<b>;ánb \'ó'i yiá trị dộ cirne độni: liiiiii: bmh cu;i t;'n_ coc L'(' cùim cliicii dài và đu’ị'nc kính ớ</b>
■ÌIIIII \'ị In' nuì đã biẽl là tõi. Nóu l\ so il(') (I.s.s ilìì COL dirợc cliáp nhạn (nchiệm ihu).
<b>■Chi tính các giá Irị Iriing ỉiìiih Iiliir IICU o' Hvii Iigiiòi l;i loỊii hò các c ọ c tốt c ó độ c ứ n s</b>
<b>tộnt: VU'Ọ'1 quá 159Í g i á trị iriinii hiiìh líiih (hi'(ìc (Ic Iránh ỉzộp Iihữnu c ọ c c ó bầu m ớ r ộ n g</b>
<b>I(i'n tiẽ l d i ệ n tliiêt k ê ( l i i ệ n luxviig i h i à í i m \ ; i \ ra n li u n u k l i ó i m á n h h ư ò ì m x ấ u đ ế n c h ấ t</b>
<b>irợnu). PhươntỊ pháp này clii >ir cluDi: khi co kỹ SU' llií Iiiỉhiệin nhiổLi kinh n c h iệ m và</b>
<b>iùng cùim một lliiết bị cliroc hiỌu chỉnh loi.</b>
5.4.Một sỏ kien riỊ[ỉhi khác
<b>C ụ c Đ i r ờ i i g b ộ L i ê n h a n g M ỹ c ò i i clua i:i mo i s ỏ ' k i c n iiiiliỊ k li á c n h ư s au :</b>
<b>+ Một c ọ c khoan nliổi (lirợc coi là tlal \c u cáu dê imhiệni ihu IICLI d ổ n g thời c ó các</b>
<b>!icu kiện sau:</b>
<b>• </b> <b>C á c k i ê m U</b>\1<b> l ỉ iõ i ii i lhLiònj: c l i o lliã\ la uVl,</b>
• Nêu Iroim ihí Iiiiliiệm llur dộiii: ( bión (.laiiii Iiho) cho Ihãy rõ ràim lín hiêu phán
<b>xạ lừ mũi cọc ihì hầu nhu' kluiNci I;ji iicu có cũnu klióim vượt quá 45-Ì-50 </b> <b>tiết</b>
<b>diẹn imaim ciia c ọ c và c o c kliõim bi diVi Liay.</b>