Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi HKI-lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.94 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GD&ĐT ĐAKRƠNG ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN ANH VĂN LỚP 6</b>
<b> TRƯỜNG THCS BA LÒNG NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b> Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)</b>
<i> (Học sinh làm bài trên đề thi này)</i>


<b> Họ và tên:………</b>
<b> Lớp:………..</b>


<b> ĐỀ THI BÀI LÀM</b>
<i><b>I./. Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án</b></i>


<i><b>A, B& C. Số 0 là một ví dụ.(2ms)</b></i>
<b>0. This ………a book.</b>


<b>A. am</b> <b>B. is</b> <b>C. are</b>


1. How many chairs …………..there in your room?


A. is B. are C. am


2. My school …………three floors and my classroom is on
the first floor.


A. have B. has C. there are


3. What …………she …………every morning?


A. does/do B. do/do C. is/doing


4. I often get up ………six o’clock.



A. on B. in C. at


5. - ……….we have English?
- We have it on Monday and Friday.


A. Where B. What C. When


6. My house is ………the toystore and the bakery.


A. between B. next C. opposite


7. ………the left of the house, there’s a flower garden.
A. in B. At C. To
8. Mrs.Vui is ……….businessman.


A. the B. a C. an


<i><b>II./. Sắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. Số 0 là một ví dụ.(2ms)</b></i>
<b>0. twelve/ years/ I/ old/ am.</b>


<b>→ I am twelve years old.</b>


9. live/ in/ country/ I/ the/ my/ with/ father/ mother/ and.


→...
10. My/ start/ seven/ classes/ at/ o’clock.


→...
11. do/ how/ your/ spell/ you/ name ?



→...
12. are/ going/ they/ to/ by/ the/ hospital/ car.


→...
<i><b>III./. Đặt câu hỏi cho những từ ( cụm từ) gạch chân. Số 0 là một ví dụ.(1m)</b></i>


<b>ĐIỂM</b>


<i><b>Bằng số</b></i> <i><b>Bằng chữ</b></i>
<b>I.</b>


0 A B C


1 A B C


2 A B C


3 A B C


4 A B C


5 A B C


6 A B C


7 A B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>0. My name is Lan.</b>
13. That is Miss Hoa.


14. I am in class 6A.
15. He is driving his car.
16. Minh lives in the city.


<b>0. What is your name ?</b>


13...
14...
15...
16...
<i><b>IV./. Viết thành những chữ Tiếng Anh cho những số dưới đây. Số 0 là một ví dụ.(1,5ms)</b></i>
<b>0. 10 =……….... </b>


17. 8 =………....
18. 19 =………..
19. 50 =………..


20. 65 =………..
21. 100 =………....


<i><b>0. ten</b></i>


17...
18...
19...
20...
21...
<i><b>V./. Nối một từ ở cột A với một cụm từ ở cột B sao cho có nghĩa phù hợp. Số 0 là một ví </b></i>
<i><b>dụ.(1,5ms)</b></i>



<b>A</b> <b>0</b> <b>B</b>


<b>22</b>
<b>23</b>
<b>24</b>
<b>25</b>
<b>26</b>
<i><b>VI./. Viết dạng đúng của những động từ trong ngoặc. Số 0 </b></i>


<i><b>là một ví dụ.(1m)</b></i>


<b>0. My name ……….(be) Mai.</b>


27. On the street, there ………….. (be) restaurant, a shoe
store and a market.


28. ………(be) your school big?


29. Tuan and his family ………...(live) in the country.
30. Nam ………(drive) his motorbike now.


<b>VI.</b>
<b>0. is</b>


27. ...
28. ...
29. ...
30. ...
<i><b>VII./. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi đã cho đúng (T) hay sai (F). Số 0 là </b></i>
<i><b>một ví dụ.(1m)</b></i>



Lan is a student of class 6A. She is twelve years old. She lives in the country with her
<b>parents and her brother. She usually gets up at half past five. She goes to school at six</b>
<b>o’clock by her bike. She comes back home and has lunch at twelve o’clock. In the</b>
<b>afternoon, she often helps her mom with housework and does her homework.</b>


<b>0. Lan is in class 6A.</b>


31. She lives in the city with her parents and her brother.
32. She usually gets up at six o’clock.


33. She goes to school by bike.


34. In the afternoon, she often helps her mother but she
doesn’t do her homework.


1. T


31. ...
32. ...
33. ...
34. ...


<b>ANSWER:</b>



<b>B</b>
<b>1. listen</b>
22. watch
23. travel
24. wash


25. have
26. wait


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>I./. (2ms). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.</b></i>


<i><b>II./. (2ms). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.</b></i>


9. I live in the country with my mother and father.
10. My classes start at seven o’clock.


11. How do you spell your name ?


12. They are going to the hospital by car.
<i><b>III./. (1m). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.</b></i>


13. Who is that ?


14. Which class are you in ?
15. What is he doing ?
16. Where does Minh live ?


<i><b>IV./. (1,5ms). Mỗi câu đúng được 0,3 điểm.</b></i>
18. eight 21. sixty-five
19. ninteen 22. one hundred
20. fifty


<i>V./. (1,5ms). Mỗi câu đúng được 0,3 điểm.</i>


0 B



23 D


24 F


25 A


26 C


27 E


<i><b>VI./. (1m). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.</b></i>
28. are 30. live


29. Is 31. is driving


<i><b>VII./. (1m). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.</b></i>
32. F 3. F


4. T 5. F


Câu Đáp án


1 B


2 B


3 A


4 C



5 C


6 A


7 C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×