Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
10/25/2010 1
<b>TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM</b>
<b>Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN</b>
<b>PGS. TS.NGUYỄN THỐNG</b>
<b>Email: </b>
<b>Web: />
<b>Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719</b> 10/25/2010 2
<b>NỘI DUNG MÔN HỌC</b>
<b>Chương 1: Thấm qua cơng trình.</b>
<b>Chương 2: </b> <b>Áplực khe rỗng.</b>
<b>Chương 3: </b> <b>ðập vật liệịa phương.</b>
<b>Chương 3a: Mơ phỏng Monte Carlo áp</b>
<b>dụng trongñánh giá</b> <b>ổn</b> <b>ñịnh</b>
<b>mái dốc.</b>
<b>Chương 4: </b> <b>ðập bê tơng trọng lực</b>
<b>Chương 4a: ðập bê tơngđầm lăng (RCC)</b>
<b>CơNG TRìNH THủY NâNG CAO</b>
<b>PGS. Dr. Nguy?n Th?ng</b>
10/25/2010 3
<b>NỘI DUNG MÔN HỌC</b>
<b>Chương 4b: Bài tốn toảnhiệt 3D.</b>
<b>Chương 5: Phân tíchứng suất trongđập</b>
<b>bê tơng khi xảy rộngđất.</b>
<b>Chương 6: </b> <b>ðường hầm thủy cơng </b>
<b>-Giếngđiều áp.</b>
<b>Chương 7: </b> <b>ðườngống áp lực – Nước va</b>
<b>trongđườngống.</b>
<b>CơNG TRìNH THủY NâNG CAO</b>
<b>PGS. Dr. Nguy?n Th?ng</b>
10/25/2010 4
<b>1. Hướng dẫn sử</b> <b>dụng phần mềm tính</b>
<b>nước va trong</b> <b>ñường</b> <b>ống áp lực</b>
<b>WaterHammer_BK.</b>
<b>2.</b> <b>Hướng dẫn sử</b> <b>dụng phần mềm tính</b>
<b>khuếch tán nhiệt 3D trong bê tơng thủy</b>
<b>cơng.</b>
<b>3. Hướng dẫn sử</b> <b>dụng phần mềm mô</b>
<b>ổn</b> <b>định mái dốc</b> <b>đập vật liệu</b> <b>địa</b>
<b>phương.</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
10/25/2010 5
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>
<b>1. Thủy cơng – Tập 1. Trường ĐHXD. T/g. </b>
<b>Nguyễn Xuân Đặng.</b>
<b>2. Cơ học đất – Trường ĐHTL.</b>
<b>3. Phần mềm SIGMA.</b>
<b>4. Phần mềm SLOPE.</b>
<b>5. Phần mềm SEEP.</b>
<b>6. Phần mềm Crystal Ball.</b>
<b>Tài liệu download tạiđịa chỉWeb:</b>
<b>Web: /><b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
10/25/2010 6
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
10/25/2010 7
<b>GIỚI THIỆU</b>
<b>- Đập vật liệu địa phương (VLĐP) dùng để chỉ</b>
<b>đập được xây dựng bằng vật liệu có sẵn tại</b>
<b>nơi xây dựng (đất cát, á cát, á sét, sét,…).</b>
<b>-Ưu điểm:</b>
<b>* Sử dụng vật liệu tại chổphong phú</b>
<b>rẽ tiền.</b>
<b>* Kết cấu đơn giản.</b>
<b>* Độ bền vững ngày càng cao (nhờ tính chất</b>
<b>cố kết tự nhiên của đất đá dưới tác dụng</b>
<b>của tải trọng).</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 8
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 9
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 10
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 11
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<b>Trường hợp tầng thấm</b>
<b>nước KHƠNG Q DÀY</b>
10/25/2010 12
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 13
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 14
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<b>ĐẬP ĐẤT ĐÁ ĐỔ</b>
<b>HOÀ BÌNH</b>
10/25/2010 15
<b>ĐẬP ĐÁ ĐỖ</b>
<b>Hmax>(40-50)m</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO </b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b> 10/25/2010 16
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NAÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 17
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<b>ĐẬP ĐẤT ĐÁ HỖN HỢP</b>
10/25/2010 18
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
10/25/2010 19
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 20
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 21
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<b>Tầng nền có tính cơlý TỐT</b>
<b>Mặt trươt cong</b>
10/25/2010 22
<b>PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH </b>
<b>MÁI ĐẤT RỜI</b>
<b>Đây là loại đất ở đó lực dính c(N/m2<sub>) xem như</sub></b>
<b>bằng 0. Mặt trượt dạng mặt phẳng.</b>
<b>* Mái đất rời khơ hoặc ngập nước:</b>
<b>CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<b>W</b>
<b>T</b> <b>N</b>
ββββ
ββββ
10/25/2010 23
<b>T lực gây trượt</b>
<b>N.tg(</b>ϕϕϕϕ<b>) lực chống trượt.</b>
<b>Hệ số ổn định chống trượt k:</b>
<b>Khi</b>ϕϕϕϕ<b>> </b>ββββ<b>k > 1 </b>
<b>mái dốc ổn định</b>
<b>& ngược lại.</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<b>W</b>
<b>T</b> <b>N</b>
ββββ
ββββ
10/25/2010 24
<b>Lực thấm Fthtại vị trí</b>
<b>đường dịng đi ra</b>
<b>khỏi mái dốc:</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<b>W=V</b>γγγγ<b>đn</b>
<b>T</b>ββββ <b>N</b>
θθθθ
<b>∆h</b>
<b>∆L</b>
ββββ
<b>V thể tích phân tố đất</b>
<i><b>J</b></i><b>độ dốc thủy lực tại vị trí</b>
<b>ra khỏi mái dốc dòng thấm</b>
n
th
10/25/2010 25
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 26
<b>Hệ số ổn định mái dốc k trong trường hợp</b>
<b>này:</b>
<b>COÂNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<b>Fthn</b>
<b>T</b>
10/25/2010 27
<b>Xét trường hợp đường dòng thấm đi ra men </b>
<b>theo mặt dốc thì</b>θθθθ<b>= </b>ββββ<b>và:</b>
<b>∆h chỉ độ chênh cột nước áp lực, ∆L độ dài</b>
<b>đường thấm.</b>
<b>COÂNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<b>Nhận xét: Khi có dịng thấm thì mái dốc kém ổn</b>
<b>định hơn. Một cách gần đúng ta thấy k chỉ còn</b>
<b>khoảng 1/2 so với trường hợp khơng có dịng</b>
<b>thấm (</b>γγγγ<b>dn=1).</b>
<b>Tóm lại, khi có dịng thấm để mái dốc của đất rời ổn</b>
<b>định thì góc</b>ββββ<b>phải thỏa điều kiện sau:</b>
ββββ<b>< arctg(0.5tg</b>ϕϕϕϕ<b>) để k>=1</b>
<b>Ví dụ</b>ϕϕϕϕ<b>=240</b><sub></sub>
ββββ<b>< 12.550.</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 2929
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 30
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 31
<b>CÁC PHƯƠNG PHÁP</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
(X)
X
(X)
X
X
X
X
(x)
X
X
X
<b>Fellenius</b>
<b>Bishop</b>
<b>Janbu đ/giản</b>
<b>Spencer</b>
<b>Morgenstern & </b>
<b>Price</b>
<b>Janbu c/xác</b>
<b>M/trượt khơng</b>
<b>trịn</b>
<b>M/trượt trịn</b>
<b>P/pháp</b>
10/25/2010 32
<b>CÁC PHƯƠNG PHÁP</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<b>Hợp lực//cột đất</b>
<b>Nằm ngang</b>
<b>Nằm ngang</b>
<b>Độ nghiêng k.đổi</b>
<b>X/E=</b>λλλλ<b>.f(x)</b>
<b>X/định đường áp lực</b>
X
X
X
X
X
X
X
X
X
<b>Fellenius</b>
<b>Bishop</b>
<b>Janbu đ/giản</b>
<b>Spencer</b>
<b>G/thiết lực hơng</b>
<b>(Z<sub>L,R</sub>)</b>
<b>C/bằng</b>
<b>lực</b>
<b>C/bằng</b>
<b>Moment</b>
<b>P/pháp</b>
10/25/2010 33
<b>ĐỊNH NGHĨA HỆ SỐ AN TOÀN ỔN ĐỊNH</b>
<b>Khi phân tích sự ổn định mái dốc, độ bền cắt</b>
<b>phát triển dưới những đ/kiện bằng NHỎ</b>
<b>HƠN độ bền cắt có thể chịu lớn nhất của</b>
<b>mái dốc. Ta định nghĩa hệ số an toàn k:</b>
<b>k = độ bền cắt giới hạn (tối đa)/ độ bền cắt</b>
<b>cần cho sự ổn định</b>
<b>Với mái dốc xác địnhKhảo sát một số mặt</b>
<b>trượtxác định kminta gọi đây là hệ</b>
<b>số an toàn của mái dốc xét.</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 34
<b>PHƯƠNG PHÁP FELLENIUS</b>
<b>Cịn gọi là p/p thông thường (ordinary method) </b>
<b>hay p/p Thụy điển (Swedish method).</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
α
αα
α
<b>ZR</b>
<b>ZL</b> <b><sub>W</sub></b>
<b>R</b>
<b>P</b>
<i><b>Sơ đồ & kí hiệu</b></i>
<i><b>dùng trong p/p</b></i>
<i><b>Fellenius</b></i>
10/25/2010 35
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<i><b>s</b></i><b>sức chống cắt giới hạn</b> 10/25/2010 36
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
10/25/2010 37
<b>Xét cho 1 đ/v chiều rộng:</b>
<b>P=Wcos(</b>αααα<b>) </b>σσσσ<b>l = Wcos(</b>αααα<b>) </b>
<b>Cân bằng moment tổng thể quanh điểm o & chú</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<i>i</i> <i>i</i>
10/25/2010 38
<b>PHƯƠNG PHÁP FELLENIUS (TERZAGHI ?)</b>
<b>Thay vào ta có:</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>M</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>M</i>
10/25/2010 39
<b>NHẬN XÉT</b>
<b>- kMkhơng chứa ở vế phải nên khơng tính thử</b>
<b>dầnđơn giản (một số phương pháp khác, </b>
<b>kM</b> <b>sẽ xuất hiện trong vế phải của p/t xác</b>
<b>định kM).</b>
<b>- Giả thiết lực hơng khơng thỏa mãn đ/kiện cân</b>
<b>bằng tĩnh họccó thể làm hệ số ổn định k </b>
<b>giảm nhỏ đến 60% ít được sử dụng hiện</b>
<b>nay.</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 40
<b>VỀ CÁC P/P CỘT ĐẤT TRƯỢT</b>
<b>Với các p/p này, khối đất trượt được chia thành</b>
<b>một số cột đất với các kí hiệu lực tác dụng</b>
<b>như sau:</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
<b>W</b>
<b>ZL</b>
θθθθ<b>L</b>
<b>uL</b>
<b>uR</b>
θθθθ<b>R</b>
<b>Z<sub>R</sub></b>
<b>u<sub>B</sub></b>
<b>P</b>
<b>T</b>
<b>hL</b>
<b>hR</b>
<b>a</b>
10/25/2010 41
<b>ZL, ZRáp lực hông bên trái & phải.</b>
<b>hL, hRvị trí áp lực hơng bên trái & phải.</b>
θθθθ<b>L, </b>θθθθ<b>Rgóc nghiêng áp lực hơng bên trái & </b>
<b>phải.</b>
<b>uL, uR, uBáp lực kẻ rỗng bên trái & phải và</b>
<b>đáy.</b>
<b>P phản lực tại đáy.</b>
<b>T lực tiếp tuyến tại đáy</b>
<b>a vị trí lực P</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>
<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>
10/25/2010 42
<b>Số ẩn số:</b>
<b>1 hệ số k liên kết lực cắt T & lực pháp tuyến P.</b>
<b>n lực pháp tuyến P</b>
<b>n vị trí a của lực P</b>
<b>n-1 lực hơng</b>
<b>n-1 góc nghiêng</b>θθθθ
<b>n-1 vị trí các áp lực hơng.</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>
<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>