Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Công trình thủy nâng cao: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

10/25/2010 1


<b>TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM</b>


<b>Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - BM KTTNN</b>


<b>PGS. TS.NGUYỄN THỐNG</b>


<b>Email: </b>
<b>Web: />


<b>Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719</b> 10/25/2010 2


<b>NỘI DUNG MÔN HỌC</b>
<b>Chương 1: Thấm qua cơng trình.</b>
<b>Chương 2: </b> <b>Áplực khe rỗng.</b>


<b>Chương 3: </b> <b>ðập vật liệịa phương.</b>
<b>Chương 3a: Mơ phỏng Monte Carlo áp</b>


<b>dụng trongñánh giá</b> <b>ổn</b> <b>ñịnh</b>
<b>mái dốc.</b>


<b>Chương 4: </b> <b>ðập bê tơng trọng lực</b>
<b>Chương 4a: ðập bê tơngđầm lăng (RCC)</b>


<b>CơNG TRìNH THủY NâNG CAO</b>


<b>PGS. Dr. Nguy?n Th?ng</b>


10/25/2010 3



<b>NỘI DUNG MÔN HỌC</b>
<b>Chương 4b: Bài tốn toảnhiệt 3D.</b>


<b>Chương 5: Phân tíchứng suất trongđập</b>
<b>bê tơng khi xảy rộngđất.</b>
<b>Chương 6: </b> <b>ðường hầm thủy cơng </b>


<b>-Giếngđiều áp.</b>


<b>Chương 7: </b> <b>ðườngống áp lực – Nước va</b>
<b>trongđườngống.</b>


<b>CơNG TRìNH THủY NâNG CAO</b>


<b>PGS. Dr. Nguy?n Th?ng</b>


10/25/2010 4


<b>N</b>

<b>Ộ</b>

<b>I DUNG TH</b>

<b>Ự</b>

<b>C HÀNH</b>



<b>1. Hướng dẫn sử</b> <b>dụng phần mềm tính</b>
<b>nước va trong</b> <b>ñường</b> <b>ống áp lực</b>


<b>WaterHammer_BK.</b>


<b>2.</b> <b>Hướng dẫn sử</b> <b>dụng phần mềm tính</b>
<b>khuếch tán nhiệt 3D trong bê tơng thủy</b>
<b>cơng.</b>


<b>3. Hướng dẫn sử</b> <b>dụng phần mềm mô</b>


<b>phỏng Monte Carlo ứng dụng trong tính</b>


<b>ổn</b> <b>định mái dốc</b> <b>đập vật liệu</b> <b>địa</b>
<b>phương.</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


10/25/2010 5


<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>
<b>1. Thủy cơng – Tập 1. Trường ĐHXD. T/g. </b>


<b>Nguyễn Xuân Đặng.</b>


<b>2. Cơ học đất – Trường ĐHTL.</b>
<b>3. Phần mềm SIGMA.</b>


<b>4. Phần mềm SLOPE.</b>


<b>5. Phần mềm SEEP.</b>


<b>6. Phần mềm Crystal Ball.</b>


<b>Tài liệu download tạiđịa chỉWeb:</b>


<b>Web: /><b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


10/25/2010 6


<b>NỘI DUNG</b>




<b>1. Giới thiệu.</b>



<b>2. Ứng suất & biến dạng.</b>



<b>3. Các phương pháp tính ổn định mái dốc</b>


<b>đất, đất đá hỗn hợp.</b>



<b>4. Ví dụ tính với phần mềm Sigma.</b>



<b>5. Cơng nghệ & vật liệu liệu mới trong</b>


<b>xây dựng đập VLĐP.</b>



<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10/25/2010 7
<b>GIỚI THIỆU</b>


<b>- Đập vật liệu địa phương (VLĐP) dùng để chỉ</b>
<b>đập được xây dựng bằng vật liệu có sẵn tại</b>
<b>nơi xây dựng (đất cát, á cát, á sét, sét,…).</b>
<b>-Ưu điểm:</b>


<b>* Sử dụng vật liệu tại chổphong phú</b>


<b>rẽ tiền.</b>


<b>* Kết cấu đơn giản.</b>



<b>* Độ bền vững ngày càng cao (nhờ tính chất</b>
<b>cố kết tự nhiên của đất đá dưới tác dụng</b>
<b>của tải trọng).</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 8


<b>PHÂN LOẠI THEO </b>


<b>MẶT CẮT ĐẬP</b>


<b>CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 9


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 10



<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 11


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


<b>Trường hợp tầng thấm</b>
<b>nước KHƠNG Q DÀY</b>


10/25/2010 12


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10/25/2010 13

<b>MỘT SỐ ĐẬP </b>



<b>VẬT LIỆU ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b>CÔNG TRÌNH THỦY NAÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 14


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


<b>ĐẬP ĐẤT ĐÁ ĐỔ</b>
<b>HOÀ BÌNH</b>


10/25/2010 15


<b>ĐẬP ĐÁ ĐỖ</b>


<b>Hmax>(40-50)m</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO </b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b> 10/25/2010 16


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NAÂNG CAO</b>



<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 17


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


<b>ĐẬP ĐẤT ĐÁ HỖN HỢP</b>


10/25/2010 18


<b>NỘI DUNG TÍNH TỐN ĐẬP VẬT </b>


<b>LIỆU ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>- Tính ổn định thấm.</b>



<b>-Tính ổn định mái dốc.</b>






<b>thượng và hạ lưu trong các trường hợp</b>


<b>khai thác khác nhau (bình thường, có</b>


<b>khơng có thấm, động đất, sự cố các bộ</b>


<b>phận kết cấu đập: vật thốt nước, </b>


<b>màng chống thấm…).</b>




<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10/25/2010 19

<b>LÝ THUYẾT ỔN ĐỊNH </b>



<b>MÁI DỐC ĐẤT</b>



<b>- Phương pháp cân bằng giới hạn.</b>


<b>CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 20


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 21


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


<b>Tầng nền có tính cơlý TỐT</b>


<b>m</b>

<b><sub>i</sub></b>

<b>m</b>

<b>i</b>

<b>m</b>

<b>j</b>


<b>Mặt trươt cong</b>


10/25/2010 22


<b>PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH </b>
<b>MÁI ĐẤT RỜI</b>


<b>Đây là loại đất ở đó lực dính c(N/m2<sub>) xem như</sub></b>


<b>bằng 0. Mặt trượt dạng mặt phẳng.</b>


<b>* Mái đất rời khơ hoặc ngập nước:</b>
<b>CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


β


=



β


=




cos


sin


<i>W</i>


<i>N</i>



<i>W</i>


<i>T</i>



<b>W</b>


<b>T</b> <b>N</b>


ββββ
ββββ


10/25/2010 23


<b>T lực gây trượt</b>


<b>N.tg(</b>ϕϕϕϕ<b>) lực chống trượt.</b>
<b>Hệ số ổn định chống trượt k:</b>


<b>Khi</b>ϕϕϕϕ<b>> </b>ββββ<b>k > 1 </b>





<b>mái dốc ổn định</b>



<b>& ngược lại.</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


β


ϕ


=


β



ϕ


β


=



ϕ


=



<i>tg</i>


<i>tg</i>


<i>W</i>



<i>tg</i>


<i>W</i>



<i>T</i>


<i>Ntg</i>



<i>k</i>



sin


.


cos



<b>W</b>


<b>T</b> <b>N</b>


ββββ
ββββ


10/25/2010 24


<b>* Mái đất rời có lực thấm</b>

<b>:</b>



<b>Lực thấm Fthtại vị trí</b>


<b>đường dịng đi ra</b>
<b>khỏi mái dốc:</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


J


F

<sub>th</sub>

=

γ

<sub>n</sub>


<b>W=V</b>γγγγ<b>đn</b>


<b>T</b>ββββ <b>N</b>
θθθθ


<b>∆h</b>
<b>∆L</b>


ββββ


<b>V thể tích phân tố đất</b>
<i><b>J</b></i><b>độ dốc thủy lực tại vị trí</b>


<b>ra khỏi mái dốc dòng thấm</b>


n
th


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

10/25/2010 25


θ

<b>Góc hợp bởi phương đường dòng ra</b>


<b>khỏi mái dốc và phương ngang.</b>



<b>Lực thấm F</b>

<b><sub>th</sub></b>

<b>sẽ cùng phương đường dịng.</b>


<b>Xét thể tích V, hình chiếu của tổng lực</b>


<b>thấm xuống phương thẳng góc mái dốc</b>


<b>là:</b>



<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>



<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


).


sin(


JV


)


sin(


V


F



F

<sub>th</sub>n

=

<sub>tn</sub>

β

θ

=

γ

<sub>n</sub>

β

θ



10/25/2010 26


<b>Hệ số ổn định mái dốc k trong trường hợp</b>
<b>này:</b>


<b>COÂNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


[

]


[

]


)


cos(



sin


)


sin(


cos


)


cos(


sin


)


sin(


cos


θ



β


γ


+


β


γ


ϕ


θ



β


γ



β


γ


=


θ



β


γ



+


β


γ


ϕ


θ



β


γ



β


γ


=


=


<i>J</i>


<i>tg</i>


<i>J</i>


<i>J</i>


<i>V</i>


<i>V</i>


<i>tg</i>


<i>J</i>


<i>V</i>


<i>V</i>


<i>truot</i>


<i>gay</i>


<i>Luc</i>


<i>truot</i>


<i>chong</i>


<i>Luc</i>


<i>k</i>



<i>n</i>
<i>dn</i>
<i>n</i>
<i>dn</i>
<i>n</i>
<i>dn</i>
<i>n</i>
<i>dn</i>
<b>N</b>


<b>Fthn</b>


<b>T</b>


10/25/2010 27


<b>Xét trường hợp đường dòng thấm đi ra men </b>
<b>theo mặt dốc thì</b>θθθθ<b>= </b>ββββ<b>và:</b>


<b>∆h chỉ độ chênh cột nước áp lực, ∆L độ dài</b>
<b>đường thấm.</b>


<b>COÂNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


β


=





=

sin


<i>L</i>


<i>h</i>


<i>J</i>


β


ϕ


γ


+


γ


γ


=


β


ϕ


β


γ


+


γ


γ


=



<i>tg</i>


<i>tg</i>


<i>tg</i>


<i>k</i>


<i>n</i>
<i>dn</i>
<i>dn</i>
<i>n</i>

<i>dn</i>
<i>dn</i>

sin


.


cos


10/25/2010 28


<b>Nhận xét: Khi có dịng thấm thì mái dốc kém ổn</b>
<b>định hơn. Một cách gần đúng ta thấy k chỉ còn</b>
<b>khoảng 1/2 so với trường hợp khơng có dịng</b>
<b>thấm (</b>γγγγ<b>dn=1).</b>


<b>Tóm lại, khi có dịng thấm để mái dốc của đất rời ổn</b>
<b>định thì góc</b>ββββ<b>phải thỏa điều kiện sau:</b>






ββββ<b>< arctg(0.5tg</b>ϕϕϕϕ<b>) để k>=1</b>


<b>Ví dụ</b>ϕϕϕϕ<b>=240</b><sub></sub>




ββββ<b>< 12.550.</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


β


ϕ


tg
tg
5
.
0
k≈

10/25/2010


10/25/2010 2929


<b>PHÂN T</b>



<b>PHÂN T</b>

<b>Í</b>

<b>Í</b>

<b>CH </b>

<b>CH </b>


<b>O</b>



<b>O</b>

<b>Å</b>

<b>Å</b>

<b>N </b>

<b>N </b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

<b>ỊNH </b>

<b>ỊNH </b>


<b>MA</b>



<b>MA</b>

<b>Ù</b>

<b>I </b>

<b>Ù</b>

<b>I </b>

<b>Đ</b>

<b>Đ</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>Á</b>

<b>Á</b>

<b>T </b>

<b>T </b>

<b>D</b>

<b>D</b>

<b>Í</b>

<b>Í</b>

<b>NH </b>

<b>NH </b>


<b>Đ</b>



<b>Đ</b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b>À</b>

<b>À</b>

<b>NG CHA</b>

<b>NG CHA</b>

<b>Á</b>

<b>Á</b>

<b>T</b>

<b>T</b>



<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>



<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 30


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10/25/2010 31
<b>CÁC PHƯƠNG PHÁP</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


(X)
X
(X)


X


X
X



X
(x)


X
X


X


<b>Fellenius</b>
<b>Bishop</b>
<b>Janbu đ/giản</b>
<b>Spencer</b>
<b>Morgenstern & </b>
<b>Price</b>


<b>Janbu c/xác</b>


<b>M/trượt khơng</b>
<b>trịn</b>
<b>M/trượt trịn</b>


<b>P/pháp</b>


10/25/2010 32


<b>CÁC PHƯƠNG PHÁP</b>
<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>



<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


<b>Hợp lực//cột đất</b>
<b>Nằm ngang</b>
<b>Nằm ngang</b>
<b>Độ nghiêng k.đổi</b>


<b>X/E=</b>λλλλ<b>.f(x)</b>


<b>X/định đường áp lực</b>


X
X
X


X
X


X


X
X


X


<b>Fellenius</b>
<b>Bishop</b>
<b>Janbu đ/giản</b>
<b>Spencer</b>


<b>Morgenstern </b>
<b>& Price</b>
<b>Janbu c/xác</b>


<b>G/thiết lực hơng</b>
<b>(Z<sub>L,R</sub>)</b>
<b>C/bằng</b>


<b>lực</b>
<b>C/bằng</b>
<b>Moment</b>
<b>P/pháp</b>


10/25/2010 33


<b>ĐỊNH NGHĨA HỆ SỐ AN TOÀN ỔN ĐỊNH</b>

<b>k</b>



<b>Khi phân tích sự ổn định mái dốc, độ bền cắt</b>
<b>phát triển dưới những đ/kiện bằng NHỎ</b>
<b>HƠN độ bền cắt có thể chịu lớn nhất của</b>
<b>mái dốc. Ta định nghĩa hệ số an toàn k:</b>


<b>k = độ bền cắt giới hạn (tối đa)/ độ bền cắt</b>
<b>cần cho sự ổn định</b>


<b>Với mái dốc xác địnhKhảo sát một số mặt</b>


<b>trượtxác định kminta gọi đây là hệ</b>


<b>số an toàn của mái dốc xét.</b>


<b>CƠNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 34


<b>PHƯƠNG PHÁP FELLENIUS</b>


<b>Cịn gọi là p/p thông thường (ordinary method) </b>
<b>hay p/p Thụy điển (Swedish method).</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


α
αα
α


<b>ZR</b>


<b>ZL</b> <b><sub>W</sub></b>


<b>R</b>


<b>P</b>


<b>T</b> <b><sub>l</sub></b>


<i><b>Sơ đồ & kí hiệu</b></i>
<i><b>dùng trong p/p</b></i>
<i><b>Fellenius</b></i>


<b>Cung trượt</b>



10/25/2010 35


<b>Các tính chất của đất: c</b>

<b>’</b>

<b><sub>, </sub></b>

<sub>φφφφ</sub>

<b>’</b>

<b><sub>, </sub></b>

<sub>γγγγ</sub>

<b><sub>.</sub></b>


<b>Tại đáy cột đất có:</b>



<b>- Ứng suất pháp</b>

σσσσ



<b>- Ứng suất cắt (tiếp tuyến) </b>

ττττ



<b>- Aùp lực lỗ rỗng u</b>


<b>Hệ số án tồn k:</b>



<b>với</b>



<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>

<i>k</i>



<i>s</i>



<i>s</i>



<i>k</i>

τ

=



τ



=

<i>s</i>

=

<i>c</i>

+

(

σ

<i>u</i>

)

<i>tg</i>

ϕ′



<i><b>s</b></i><b>sức chống cắt giới hạn</b> 10/25/2010 36


<b>CHÚ Ý</b>



<b>Hệ số an tồn k </b>

<b>k</b>

<b>F</b>

<b>trong trường hợp</b>


<b>dùng phương trình cân bằng lực để</b>


<b>xét ổn định khối đất. </b>



<b>Khi dùng phương trình cân bằng</b>


<b>moment để xác định cân bằng khối</b>


<b>đất k </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<b>k</b>

<b><sub>M</sub></b>

<b>chỉ hệ số ổn định.</b>



<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10/25/2010 37
<b>Xét cho 1 đ/v chiều rộng:</b>


<b>P=Wcos(</b>αααα<b>) </b>σσσσ<b>l = Wcos(</b>αααα<b>) </b>


<b>Cân bằng moment tổng thể quanh điểm o & chú</b>


<b>ý rằng các lực hông là những nội lực và do </b>
<b>đó moment thực sự của chúng bằng 0.</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


[

<i>c</i>

<i>u</i>

<i>tg</i>

]

<i>l</i>

<i>k</i>



<i>k</i>


<i>sl</i>


<i>l</i>



<i>T</i>

=

τ

=

/

=

+

(

σ

)

ϕ′

/



α

=



<i>i</i> <i>i</i>


<i>TR</i>


<i>WR sin</i>



[

<i>c</i>

<i>l</i>

<i>P</i>

<i>ul</i>

<i>tg</i>

]

<i>k</i>



<i>T</i>

=

+

(

)

ϕ′

/



10/25/2010 38



<b>PHƯƠNG PHÁP FELLENIUS (TERZAGHI ?)</b>
<b>Thay vào ta có:</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


[

]



α

=

+

α

ϕ′



<i>i</i> <i>i</i>


<i>M</i>

<i>k</i>


<i>tg</i>


<i>ul</i>


<i>W</i>



<i>l</i>


<i>c</i>



<i>W</i>

sin

(

cos

)

/



[

]







α



ϕ′




α


+




=



<i>i</i>
<i>i</i>


<i>M</i>


<i>W</i>



<i>tg</i>


<i>ul</i>


<i>W</i>



<i>l</i>


<i>c</i>


<i>k</i>



sin


)


cos




(



10/25/2010 39


<b>NHẬN XÉT</b>


<b>- kMkhơng chứa ở vế phải nên khơng tính thử</b>


<b>dầnđơn giản (một số phương pháp khác, </b>


<b>kM</b> <b>sẽ xuất hiện trong vế phải của p/t xác</b>


<b>định kM).</b>


<b>- Giả thiết lực hơng khơng thỏa mãn đ/kiện cân</b>
<b>bằng tĩnh họccó thể làm hệ số ổn định k </b>
<b>giảm nhỏ đến 60% ít được sử dụng hiện</b>
<b>nay.</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 40


<b>VỀ CÁC P/P CỘT ĐẤT TRƯỢT</b>
<b>Với các p/p này, khối đất trượt được chia thành</b>



<b>một số cột đất với các kí hiệu lực tác dụng</b>
<b>như sau:</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


<b>W</b>


<b>ZL</b>


θθθθ<b>L</b>


<b>uL</b>


<b>uR</b>


θθθθ<b>R</b>


<b>Z<sub>R</sub></b>


<b>u<sub>B</sub></b>


<b>P</b>
<b>T</b>


<b>hL</b>



<b>hR</b>


<b>a</b>


10/25/2010 41






<b>ZL, ZRáp lực hông bên trái & phải.</b>






<b>hL, hRvị trí áp lực hơng bên trái & phải.</b>






θθθθ<b>L, </b>θθθθ<b>Rgóc nghiêng áp lực hơng bên trái & </b>


<b>phải.</b>







<b>uL, uR, uBáp lực kẻ rỗng bên trái & phải và</b>


<b>đáy.</b>






<b>P phản lực tại đáy.</b>





<b>T lực tiếp tuyến tại đáy</b>





<b>a vị trí lực P</b>


<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


<b>PGS. Dr. Nguyễn Thống</b>


10/25/2010 42



<b>NHẬN XÉT</b>


<b>Giả sử khối đất trượt chia thành n cột đất:</b>


<b>Số ẩn số:</b>


<b>1 hệ số k liên kết lực cắt T & lực pháp tuyến P.</b>
<b>n lực pháp tuyến P</b>


<b>n vị trí a của lực P</b>
<b>n-1 lực hơng</b>
<b>n-1 góc nghiêng</b>θθθθ


<b>n-1 vị trí các áp lực hơng.</b>






<b>Tổng các ẩn số: (5n-2)</b>



<b>CÔNG TRÌNH THỦY NÂNG CAO</b>


<b>Chương 3: Đập vật liệu địa phương</b>


</div>

<!--links-->

×