Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH ĐỢT 4</b>



Các em làm bài xong gửi về email hoặc zalo cho GVCN. Xin cảm ơn.
<b>I. Complete sentences with is or are: Hoàn thành câu với is hay are.</b>


1. There _____ a car toy under the slide.
2. There _____ two pencils in the pencil case.
3. There _____ an ink on the desk.


4. He ______ an English teacher in my school.
5. Rosy and Tim ______ good students.


6. ______ there a living room by the dining room?
7. ______ there two bedrooms in your house?


8. There ______ a pink doll and a blue doll in Mai’s room.
9. Billy ______ Rosy’s brother.


10. Billy and Rosy ______ Tim’s cousins.


<i>Chú ý: Chủ từ <b>số ít</b> dùng <b>is</b>, chủ từ <b>số nhiều </b>dùng <b>are</b>.</i>


<b>II. Complete sentences with has or have: Hoàn thành câu với has hay have.</b>
1. Rosy _____ a brown teddy bear in her bag.


2. He _____ a car toy on the table in his bedroom.
3. I ______ a red bike under the tree.


4. Nam and Mai ______ purple pens in their bags.
5. Rosy ______ short hair.



6. Tim ______ blue eyes.
7. The goat _______ a fig.
8. The queen _______ a rabbit.


9. Lam and I ______ two paper lions.
10. My mom _______ a green coat.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Complete sentences with: Hoàn thành câu với:</b>
Who: ai (dùng để hỏi về người)


What: gì, cái gì (dùng để hỏi vật, đồ vật)
How: như thế nào (dùng để hỏi về sức khỏe)
How old: bao nhiêu tuổi (dùng để hỏi về tuổi)
How many: bao nhiêu (dùng để hỏi về số lượng)
Where: ở đâu (dùng hỏi về vị trí)


1. _________ is your name?
My name’s Khoa.


2. __________ is the TV?
It’s on the table.


3. __________ old are you?
I’m nine.


4. __________ is this?
It’s a frisbee.


5. __________ books are there in your bag?
There are ten books in my bag.



6. __________ is Rosy’s brother?
He is Billy.


7. __________ is Billy’s cousin?
He is Tim.


8. __________ is this?
It’s a slide.


9. __________ is the ball?
It’s in the pool.


10. __________ toys are there?
There are five toys.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×