Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bán bản đồ Việt Nam khổ lớn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỢP CHÚNG QUỐC HOA Kì</b>


<b>HỢP CHÚNG QUỐC HOA Kì</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Quèc gia</b>


<b>Quèc gia</b> <b><sub>Dân số (triệu người)</sub></b>
<b>Trung Quèc</b>


<b>Trung Quèc</b> <b>13031303</b>


<b>Ê</b>


<b>Ên n ĐộĐộ</b> <b>11031103</b>
<b>Hoa Kú</b>


<b>Hoa Kú</b> <b>296296</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Dân số một số quốc gia trên thế giới năm 2005</b>


<b>Dân số một số quốc gia trên thế giới năm 2005</b>


<i><b>Dựa vào biểu đồ sau và </b></i>


<i><b>quy mô dân số các nước </b></i>


<i><b>đứng đầu thế giới, em </b></i>


<i><b>hãy:</b></i>



<i><b> -Nhận xét về sự gia tăng </b></i>


<i><b>dân số Hoa Kì?</b></i>




<i><b>- Nguyên nhân ?</b></i>



<i><b>-Thuận lợi và khó khăn?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. GDP Của Hoa Kì = ……..% của Thế giới ( 2004)</b>



<b>2. GDP của Hoa kì kém GDP của châu Âu:…………tỉ USD, nhiều hơn </b>


<b>GDP của châu Á:………..tỉ USD và gấp ………..lần GDP của châu Phi.</b>


<b>3. GDP của Hoa kì gấp: ……....lần GDP của Nhật bản ( thứ 2 TG)</b>


<b> ……….lần GDP của Đức ( thứ 3 TG)</b>



<b>4. Nhận xét chung về nền kinh tế Hoa kì so với Thế giới?</b>



<b>Toµn thÕ giíi</b>


<b>Toµn thÕ giới</b> <b>40887,840887,8</b>
<b>Hoa </b>


<b>Hoa KỡKỡ</b> <b>11667,511667,5</b>


<b>Châu Âu</b>


<b>Châu Âu</b> <b>14146,714146,7</b>
<b>Châu </b>


<b>Châu áá</b> <b>10092,910092,9</b>
<b>Châu Phi</b>


<b>Châu Phi</b> <b>790,3790,3</b>



<b>Toàn thế giới</b>


<b>Toàn thế giới</b> <b>40887,840887,8</b>
<b>Hoa </b>


<b>Hoa KìKì</b> <b>11667,511667,5</b>


<b>NhËt B¶n </b>


<b>NhËt B¶n </b> <b>4623,44623,4</b>
<b>Đức</b>


<b>Đức </b> <b>2714,42714,4</b>


<b>I. </b>

<b>Qui mơ nền kinh tế:</b>


<i><b>GDP của Hoa kì và một số </b></i>


<i><b>châu lục trên TG năm 2004 </b></i>



<i><b>( tỉ USD)</b></i>



<i><b>GDP của Hoa kì và một số </b></i>


<i><b>nướctrên TG năm 2004 </b></i>



<i><b>( tỉ USD)</b></i>



<i><b>4,29</b></i>
<i><b>2,52</b></i>
<i><b>14,76</b></i>
<i><b>1574,6</b></i>
<i><b>2479,2</b></i>


<i><b>28,5</b></i>


<b>Các em hãy quan sát , tính tốn và </b>



<b>Các em hãy quan sát , tính tốn và </b>



<b>điền vào chỗ dấu chấm cho phù </b>



<b>điền vào chỗ dấu chấm cho phù </b>



<b>hợp?</b>



<b>hợp?</b>



-

<i><b>Hoa kì có nền kinh tế đứng đầu Thế giới từ năm 1890 đến nay , </b></i>

<i><b><sub>Hoa kì có nền kinh tế đứng đầu Thế giới từ năm 1890 đến nay , </sub></b></i>



<i><b>bình quân GDP theo đầu người năm 2004 là 39.739 USD.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Nguyên nhân nào ban đầu </b></i>


<i><b>đã giúp cho kinh tế Hoa kì </b></i>



<i><b>phát triển nhanh chóng, </b></i>


<i><b>đạt thành tựu cao?</b></i>



<i><b>Ngun nhân nào ban đầu </b></i>


<i><b>đã giúp cho kinh tế Hoa kì </b></i>



<i><b>phát triển nhanh chóng, </b></i>


<i><b>đạt thành tựu cao?</b></i>




<b>- Vị trí địa lí thuận lợi.</b>



<b>-Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.</b>


<b>- Dân cư - xã hội có nhiều thuận lợi.</b>



<b>+ Nguồn lao động nhập cư dồi dào và có kĩ </b>


<b>thuật cao</b>



<b>- Vị trí địa lí thuận lợi.</b>



<b>-Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.</b>


<b>- Dân cư - xã hội cú nhiu thun li.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Các ngành kinh tế</b>



<b>Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế nm 1960,2005</b>


<i><b> Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế </b></i>


<i><b>của Hoa Kì năm 1960-2005 .</b></i>



<i><b>*</b></i>



<i><b>*</b></i>

<i><b> Trong cơ cấu ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất, ngành nông </b></i>

<i><b> Trong cơ cấu ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất, ngành nông </b></i>


<i><b>nghiệp </b></i>



<i><b>nghiệp </b></i>

<i><b>chiếm tỉ trọng thấp nhất. </b></i>

<i><b>chiếm tỉ trọng thấp nhất. </b></i>


<i><b>* Chuyển dịch:- </b></i>



<i><b>* Chuyển dịch:- </b></i>

<i><b>Tăng dần tỉ trọng các ngành dịch vụ </b></i>

<i><b>Tăng dần tỉ trọng các ngành dịch vụ </b></i>


<i><b> </b></i>




<i><b> </b></i>

<i><b>- Giảm dần tỉ trọng của các ngành sản xuất vật chất </b></i>

<i><b>- Giảm dần tỉ trọng của các ngành sản xuất vật chất </b></i>


<i><b>( Nông nghiệp, công nghiệp)</b></i>



<i><b>( Nông nghiệp, công nghiệp)</b></i>



<i><b>Biểu hiện của nền kinh tế rất phát triển</b></i>



<b>Chiếm tỉ trọng cao nhất ? Thấp nhất ?</b>

<b><sub>Chiếm tỉ trọng cao nhất ? Thấp nhất ?</sub></b>



<b>Chuyển dịch cơ cấu ngành?</b>

<b><sub>Chuyển dịch cơ cấu ngành?</sub></b>



Năm
Ngành


1960 2005


Dịch vụ <sub>62.1</sub> <sub>79.4</sub>


Công nghiệp <sub>33.9</sub> <sub>19.7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



Nhóm 1, – Dịch vụ Hoa Kì

Nhóm 1, – Dịch vụ Hoa Kì



Nhóm 2 – Cơng nghiệp Hoa Kì


Nhóm 2 – Cơng nghiệp Hoa Kì


Nhóm 3 – Nơng nghiệp Hoa Kì


Nhóm 3 – Nơng nghiệp Hoa Kì




<i><b>* u cầu: các nhóm phân cơng thảo luận và trả lời </b></i>


<i><b>* u cầu: các nhóm phân cơng thảo luận và trả lời </b></i>


<i><b>theo nội dung trong các phiếu học tập đã cho sẵn.</b></i>


<i><b>theo nội dung trong các phiếu học tập đã cho sẵn.</b></i>


<i><b>( lưu ý:ngắn gọn đủ các nội </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Ngành Dịch vụ:</b>



<b>1. Ngành Dịch vụ:</b>



<b>Các ngành Dịch vụ</b> <b>Đặc</b> <b>điểm</b>


<b>Ngoại thương</b>


- Tổng kim ngạch XK (năm 2004):
- Chiếm:


- Cán cân XNK:


- Năm 2004 nhập siêu:


<b>Giao thông vận tải</b>


-Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải:


<b>Tài chính, TTLL, du </b>
<b>lịch</b>


- Ngành ngân hàng và tài chính:
-Thơng tin liên lạc:



-Du lịch:


<b>2344,2 tỉ USD</b>


<b>2344,2 tỉ USD</b>


<b>12% giá trị ngoại thương TG</b>


<b>12% giá trị ngoại thương TG</b>


<b>Lớn và luôn nhp siờu gi</b>


<b>Ln v luụn nhp siờu giá trị ngày càng lớná trị ngày càng lớn</b>


<b>707,2 t USD</b>


<b>707,2 t USD</b>


<b>Hin đại nhất Thế giới</b>


<b>Hiện đại nhất Thế giới</b>


<b>Hoạt động khắp Thế giới</b>


<b>Hoạt động khắp Thế giới</b>


<b>Hiện đại</b>


<b>Hiện đại</b>



<b>Phát triển mạnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tại sao gần đây Hoa kì ln ln nhập siêu? Điều đó có </b></i>



<i><b>Tại sao gần đây Hoa kì ln ln nhập siêu? Điều đó có </b></i>



<i><b>mâu thuẫn gì với nền kinh tế hàng đầu thế giới?</b></i>



<i><b>mâu thuẫn gì với nền kinh tế hàng đầu thế giới?</b></i>



<b>- Để đáp ứng nhu cầu phát triển cao trong nền KT nhất là trong lĩnh vực CN, </b>
<b>nguồn nguyên nhiên liệu trong nước khơng đủ đáp ứng buộc Hoa kì phải </b>


<b>nhập từ nước ngoài với giá trị ngày càng tăng.</b>


<b>-Hoa kì là nước đứng đầu thế giới về chuyển giao công nghệ cho các nước khác </b>
<b>. Hiện nay, hầu hết các nước đều sử dụng các quy trình cơng nghệ và kĩ thuật</b>
<b> của Hoa kì.</b>


<b>+TTLL của nhiều nước phụ thuộc vào hệ thống định vị toàn cầu (GPS) và các</b>
<b> vệ tinh của Hoa kì. </b>


<b>+Hoạt động tài chính ngân hàng có cơ sở ở nhiều nước trên thế giới, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trung tâm thương mại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. Công nghiệp:</b>



<b>2. Cơng nghiệp:</b>



<b>* Vai trị:</b>


<b>* Vai trị:</b>


<b>* Gồm 3 nhóm ngành:</b>


<b>* Gồm 3 nhóm ngành:</b>


<b>* Sự thay đổi về cơ cấu các ngành CN:</b>


<b>* Sự thay đổi về cơ cấu các ngành CN:</b>


<b>* Sự thay đổi về phân bố CN:</b>


<b>* Sự thay đổi về phân bố CN:</b>


<b>Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa kì.</b>


<b>Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa kì.</b>


<b>Cơng nghiệp chế biến , công nghiệp điện lực, công </b>


<b>Công nghiệp chế biến , cơng nghiệp điện lực, cơng </b>


<b>nghiệp khai khống.</b>


<b>nghiệp khai khống.</b>


<b>- Giảm tỉ trọng các ngành cơng ngiệp truyền thống.</b>



<b>- Giảm tỉ trọng các ngành công ngiệp truyền thống.</b>


<b>- Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.</b>


<b>- Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.</b>


<b>- Trước đây tập trung chủ yếu ở vùng Đông bắc với các ngành CN truyền </b>


<b>- Trước đây tập trung chủ yếu ở vùng Đông bắc với các ngành CN truyền </b>


<b>thống.</b>


<b>thống.</b>


<b>- Hiện nay chuyển dần xuống các vùng phía Nam và ven TBD với các ngành CN </b>


<b>- Hiện nay chuyển dần xuống các vùng phía Nam và ven TBD với các ngành CN </b>


<b>hiện đại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bản đồ phân bố các trung tâm công nghiệp chính của Hoa kì</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Công nghiệp hàng không vũ trụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Ngành nông nghiệp:</b>



<b>3. Ngành nông nghiệp:</b>



<b>* Đặc điểm chung: ( vị trí so với TG, sản lượng năm 2004)</b>



<b>* Đặc điểm chung: ( vị trí so với TG, sản lượng năm 2004)</b>


<b>* Chuyển dịch cơ cấu : </b>


<b>* Chuyển dịch cơ cấu : </b>


<b>- Giảm:</b>


<b>- Giảm:</b>


<b>- Tăng</b>


<b>- Tăng</b>::


<b>* Phân bố: </b>


<b>* Phân bố: </b>


<b>- Tập trung phát triển ở:</b>


<b>- Tập trung phát triển ở:</b>


<b>- Trước đây sx theo hướng:</b>


<b>- Trước đây sx theo hướng:</b>


<b>- Hiện nay sx theo hướng:</b>


<b>- Hiện nay sx theo hướng:</b>



<b>* Hình thức sx:</b>


<b>* Hình thức sx:</b>


<b>- Giảm: </b>


<b>- Giảm: </b>


<b>- Tăng: </b>


<b>- Tăng: </b>


<b>- Nền nơng nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.</b>


<b>- Nền nơng nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh.</b>


<b>- Đứng đầu Thế giới về giá trị SL và XK nông sản.</b>


<b>- Đứng đầu Thế giới về giá trị SL và XK nông sản.</b>


<b>- Giá trị SL năm 2004 là 105 tỉ USD, chiếm 0,9% GDP.</b>


<b>- Giá trị SL năm 2004 là 105 tỉ USD, chiếm 0,9% GDP.</b>


<b>Tỉ trọng hoạt động thuần nông.</b>


<b>Tỉ trọng hoạt động thuần nông.</b>


<b>Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp</b>



<b>Tỉ trọng dịch vụ nơng nghiệp</b>


<b>Vùng phía Đơng , Trung tâm và vùng phía Tây</b>


<b>Vùng phía Đơng , Trung tâm và vùng phía Tây</b>


<b>Chuyên canh theo các vành đai.</b>


<b>Chuyên canh theo các vành đai.</b>


<b>Đa dạng hóa nơng sản trên cùng một lãnh thổ</b>


<b>Đa dạng hóa nơng sản trên cùng một lãnh thổ</b>


<b>Số lượng các trang trại.</b>


<b>Số lượng các trang trại.</b>


<b>Diện tích bình quân của mỗi trang trại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Phân bố các vùng SX nơng nghiệp chính của Hoa Kì</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Trình bày những nguyên nhân ảnh </b></i>


<i><b>Trình bày những nguyên nhân ảnh </b></i>



<i><b>hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ </b></i>


<i><b>hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ </b></i>



<i><b>SX nơng nghiệp của Hoa kì?</b></i>


<i><b>SX nơng nghiệp của Hoa kì?</b></i>




<i><b>Trình bày những ngun nhân ảnh </b></i>



<i><b>Trình bày những nguyên nhân ảnh </b></i>



<i><b>hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ </b></i>



<i><b>hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ </b></i>



<i><b>SX nơng nghiệp của Hoa kì?</b></i>



<i><b>SX nơng nghiệp của Hoa kì?</b></i>



<i><b>- Do sự phân hóa các đk tự nhiên ( khí hậu , đất trồng, </b></i>


<i><b>- Do sự phân hóa các đk tự nhiên ( khí hậu , đất trồng, </b></i>


<i><b>nguồn nước, động thực vật.</b></i>



<i><b>nguồn nước, động thực vật.</b></i>



<i><b>- Do nơng nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát </b></i>


<i><b>- Do nơng nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát </b></i>


<i><b>triển mạnh, có tính chun mơn hóa cao, gắn liền với CN </b></i>


<i><b>triển mạnh, có tính chun mơn hóa cao, gắn liền với CN </b></i>


<i><b>chế biến và thị trường tiêu thụ.</b></i>



<i><b>chế biến và thị trường tiêu thụ.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b><sub>QUAN HỆ VIỆT NAM – HOA KÌ</sub></b>



<i><b><sub>Hoa Kì là 1 trong những đế quốc đã từng xâm lược </sub></b></i>

<i><b><sub>Hoa Kì là 1 trong những đế quốc đã từng xâm lược </sub></b></i>




<i><b>Việt Nam . Khi quyết định bình thường hố với VN </b></i>


<i><b>Việt Nam . Khi quyết định bình thường hố với VN </b></i>



<i><b>năm 1995 tổng thống HK Bill Clinton có nói “Tơi </b></i>


<i><b>năm 1995 tổng thống HK Bill Clinton có nói “Tơi </b></i>



<i><b>tin tưởng rằng việc bình thường hố quan hệ và </b></i>


<i><b>tin tưởng rằng việc bình thường hố quan hệ và </b></i>



<i><b>tăng cường tiếp xúc Mĩ- Việt sẽ thúc đẩy quan hệ </b></i>


<i><b>tăng cường tiếp xúc Mĩ- Việt sẽ thúc đẩy quan hệ </b></i>



<i><b>hai nước trên nhiều lĩnh vực…”</b></i>


<i><b>hai nước trên nhiều lĩnh vực…”</b></i>



<i><b><sub>Đến nay Hoa Kỳ là nước đứng thứ 11 đầu tư vào </sub></b></i>

<i><b><sub>Đến nay Hoa Kỳ là nước đứng thứ 11 đầu tư vào </sub></b></i>



<i><b>VN, mối quan hệ 2 nước đang được thúc đẩy trên </b></i>


<i><b>VN, mối quan hệ 2 nước đang được thúc đẩy trên </b></i>


<i><b>nhiều lĩnh vực: Kinh tế, văn hoá, xã hội… và đặc </b></i>


<i><b>nhiều lĩnh vực: Kinh tế, văn hoá, xã hội… và đặc </b></i>



<i><b>biệt là giải quyết những hậu quả chiến tranh do </b></i>


<i><b>biệt là giải quyết những hậu quả chiến tranh do </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Sơ đồ nội dung bài học



Sơ đồ nội dung bài học




<b>Dịch vụ</b>



<b>(trung t</b>

<b>âm</b>


<b>thương mại,</b>
<b>tài chính của</b>


<b>thế giới)</b>


<b>Cơng </b>


<b>nghiệp</b>



<b> h</b>

<b>ùng mạnh</b>



<b>Nông </b>


<b>nghiệp</b>


<b> hiện đại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: hãy lựa chọn câu đúng</b>



<i><b>Câu 1. Hoa Kì trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới từ:</b></i>



<i><b>Câu 1. Hoa Kì trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới từ:</b></i>



<b>a.1776</b>

<b> b.1890</b>

<b>c.1918</b>

<b>d.1945</b>



<i><b>Câu 2. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của </b></i>



<i><b>Câu 2. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của </b></i>




<i><b>Hoa Kì, nhưng tỉ trọng giá trị sản lượng CN trong GDP đang có xu </b></i>



<i><b>Hoa Kì, nhưng tỉ trọng giá trị sản lượng CN trong GDP đang có xu </b></i>



<i><b>hướng giảm</b></i>



<i><b>hướng giảm.</b></i>

<i><b>.</b></i>


<b> a.Đúng </b>

<b>b.Sai</b>



<i><b>Câu 3. Các trang trại của Hoa Kì có xu hướng tăng cả về số lượng và </b></i>



<i><b>Câu 3. Các trang trại của Hoa Kì có xu hướng tăng cả về số lượng và </b></i>



<i><b>tăng cả về diện tích TB/1 trang trại.</b></i>



<i><b>tăng cả về diện tích TB/1 trang trại.</b></i>



<b> a.Đúng </b>

<b>b.Sai</b>



<i><b>Câu 4. Hoa Kì có nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới, nhưng </b></i>


<i><b>năm 2004 nông nghiệp chỉ chiếm 0,9 trong GDP.</b></i>



<b> a.Đúng</b>

<b>b.Sai</b>










</div>

<!--links-->

×