Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu tham khảo LAB MCSA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.12 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>M</b>

<b>C L</b>

<b>C </b>


<b>A/ </b>

ðị

<b>nh tuy</b>

ế

<b>n. </b>



I/ Mơ t

mơ hình và cài

đặ

t d

ch v

đị

nh tuy

ế

n.

Page 1-6



II/ C

u hình

đị

nh tuy

ế

n t

ĩ

nh (Static Route).

Page 6-9



III/ C

u hình

ñị

nh tuy

ế

n

ñộ

ng.

Page 9-15



<b>B/ D</b>

<b>ch v</b>

<b> c</b>

<b>p phát IP (DHCP). </b>



I/ Mơ t

mơ hình và cài

ñặ

t d

ch v

DHCP.

Page



16-18



II/ C

u hình DHCP.

Page



18-22



III/ Th

c hi

n xin c

p IP t

máy Client.

Page



22-23



IV/ Phân bi

t s

khác nhau gi

a các ch

ế



ñộ

server, scope, class, reseved client trong DHCP.

Page



23-25




V/ C

u hình áp d

ng ch

ế

độ

Class trong



vi

c c

u hình thơng tin IP trên DHCP Server.

Page



25-29



VI/ C

u hình DHCP Relay Agent.

Page



30-39



<b>C/ H</b>

<b> th</b>

<b>ng phân gi</b>

<b>i tên mi</b>

<b>n (DNS). </b>



I/ Mơ t

mơ hình và cài

đặ

t d

ch v

DNS.

Page



40-42



II/ C

u hình d

ch v

DNS.

Page



42-55



<b>D/ D</b>

<b>ch v</b>

<b> Web IIS. </b>



I/ Cài

ñặ

t d

ch v

Web IIS.

Page 56



II/ C

u hình d

ch v

Web IIS.

Page



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>E/ D</b>

<b>ch v</b>

<b> mã hóa </b>

đườ

<b>ng truy</b>

<b>n IPSec. </b>




I/ Mơ t

mơ hình.

Page 59



II/ C

u hình IPSec dùng ph

ươ

ng pháp Preshared-key.

Page



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


ðị

<b>nh tuy</b>

ế

<b>n </b>


<b>I/ Mô t</b>ả<b> mơ hình và cài </b>đặ<b>t d</b>ị<b>ch v</b>ụđị<b>nh tuy</b>ế<b>n. </b>


Ở phần này ta thực hiện trên 2 máy Windows Server 2003. Các máy server này ñảm nhận
chức năng như 2 router mềm ñểñịnh tuyến ñường ñi trong hệ thống mạng.


Card LAN Card Cross


Server 1
IP
SM
GW
DNS
192.168.0.10
255.255.255.0


ðể trống


ðể trống


192.168.1.10
255.255.255.0


ðể trống



ðể trống


Server 2
IP
SM
GW
DNS
192.168.2.10
255.255.255.0


ðể trống


ðể trống


192.168.1.11
255.255.255.0


ðể trống


ðể trống


Test: Mặc ñịnh các máy client bên LAN 0 không thể liên lạc với các máy client bên LAN 1
nếu chưa có một giải pháp định tuyến nào. Các bạn có thể test bằng lệnh ping.


Client bên mạng LAN 0 Client bên mạng LAN 2
IP:192.168.0.100
SM: 255.255.255.0
<b>GW: 192.168.0.10 </b>
IP: 192.168.1.100


SM: 255.255.255.0
<b>GW: 192.168.1.1 </b>


B1/ Cài ñặt chức năng LAN Routing and Remote Access trên máy tính Server 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>Right click vào tên Server1 ch</b>ọ<b>n Configure and Enable Routing and Remote Access. N</b>ếu
các bạn gặp hộp thoại cảnh báo như sau:


Cách khắc phục: Start, chọ<b>n Programes, ch</b>ọ<b>n Administrative Tools và ch</b>ọ<b>n Services - t</b>ắt
và disable dịch vụ<b> Windows Firewall/Internet Connection Sharing </b>ñi và làm lại bước


<b>Configure and Enable Routing and Remote Access. </b>


Khi hộp thoại cấu hình xuất hiện bạn thực hiện tiếp các bướ<b>c sau: click Next => ch</b>ọn Custom


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

68


24.Trên trang Completing the Security Rule Wizard, loại bỏ dấu check “Edit Properties” ,
click Finish.


25.Trong hộp thoại “Client 1 <=> Client 2” Properties, ñảm bảo rule mới vừa tạo ñược
chọn. Click Ok ñể hoàn tất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

69


27.GPUPDATE /FORCE ñể cập nhật policy.


Trên máy Client 2:



</div>

<!--links-->

×