Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ga l5 t 18 tiếng việt nguyễn thị tuyết mai thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.4 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18:</b>


<i>Ngày soạn:1/1/2010</i>
<i>Ngày dạy: Thứ hai, 04 /01/ 2010 </i>


<b>Tốn:</b>


<b>DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết tính diện tích hình tam giác.


- Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
- Bài tập cần làm: bài 1


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> GV: 2 hình tam giác to, = nhau.
HS: 2 htg to, = nhau, kéo cắt giấy.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i>A/Bài cũ:</i>


- Gọi HS làm BT 3 tiết trước.
- GV kiểm tra VBT làm ở nhà
- GV nhận xét, ghi điểm HS
<i>B/ Bài mới:</i>


1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học
2. Tìm hiểu bài



<i>a) Cắt, ghép hình tam giác:</i>


- GV h.dẫn: Lấy 1 trong 2 htg = nhau.
+ Vẽ đường cao lên htg đó.


+ Cắt htg thành 2 phần theo đg cao
(đánh số 1, 2 cho từng phần)


+ Ghép 2 mảnh 1, 2 vào htg còn lại để
thành 1 hcn ABCD.


+ Vẽ đường cao EH.


<i>b) So sánh đối chiếu các yếu tố hình</i>
<i>học trong hình vừa ghép:</i>


+ Hãy so sánh chiều dài DC của hcn và
độ dài đáy DC của htg.


+ Hãy so sánh chiều rộng AD của hcn
và chiều cao EH của htg.


+ Hãy so sánh d.tích hcn ABCD và d.
tích htg EDC.


<i>c) Hình thành quy tắc, cơng thức tính</i>
<i>diện tích hình chữ nhật:</i>


HS nêu CT tính d.tích của hcn ABCD.


- AD = EH, thay AD = EH ta có diện
tích hcn ABCD là DC x EH.


- D.tích htg EDC = 1/2 d.tích hcn nên
ta có d.tích của htg EDC là:


- 1HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét.


- HS nghe


- HS thao tác theo h.dẫn của GV.


- HS so sánh và nêu :


+ Chiều dài của hcn = độ dài đáy của tam
giác.


+ Chiều rộng của hcn = chiều cao của
tgiác.


+ D.tích hcn gấp 2 lần d.tích htg (vì hình
chữ nhật = 2 htg ghép lại).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(DC x EH) : 2 (hay 2


<i>DC EH</i>


)
+ DC là gì của htg EDC ?


+ EH là gì của htg EDC ?


+ Vậy để tính d.tích của htg EDC
chúng ta làm như thế nào ?


- GV Muốn t.diện tích của htg ta lấy độ
dài đáy x với chiều cao (cùng một đơn
vị đo) rồi : cho 2.


- GV giới thiệu CT:
+ Gọi S là diện tích.


+ Gọi a là độ dài đáy của htg.
+ Gọi h là chiều cao của htg.


+ CT tính d.tích của htg là: 2


<i>a h</i>


<i>s</i> 


<i>3)Luyện tập:</i>
<i>Bài 1:</i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở
- GV cho HS chữa bài trước lớp.
- GV nhận xét, chốt kq đúng.
3. Củng cố, dặn dò:



- GV nhận xét giờ học.


- H.dẫn chuẩn bị giờ sau luyện tập./.


+ DC là đáy của htg EDC.


+ EH là đg cao tương ứng với đáy DC.
+ Ta lấy độ dài đáy DC nhân với chiều
cao EH rồi chia cho 2.


- Vài HS nhắc lại.


- HS nghe sau đó nêu lại quy tắc, cơng
thức tính diện tích của hình tam giác và
học thuộc.


- 1 HS đọc đề bài SGK - 2 HS lên bảng
a, Diện tích của hình tam giác là:


8 x 6 : 2 = 24 (cm2<sub>)</sub>


b, Diện tích của hình tam giác là:
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2<sub>)</sub>


- HS lắng nghe.
<b>Tập đọc:</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( </b>

Tiết 1

<b>)</b>




<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/phút; biết
đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 - 3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh
theo yêu cầu của BT2.


- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3.


- HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được 1 số biện pháp
nghệ thuật được sử dụng trong bài.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học:</b> Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 1- 9.


Phiếu kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 tr 95 SGK (2 bản).
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i>1. Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học</i>
và cách gắp thăm bài đọc.


<i>2. Kiểm tra tập đọc:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- 1 bạn kiểm tra xong, gọi 1 HS khác.
- Yêu cầu HS đọc bài bốc thăm được và
trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc.


- Cho điểm trực tiếp từng HS


<i>3. H. dẫn làm bài tập</i>


<i>Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.</i>
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội
dung như thế nào ?


+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ
điểm Giữ lấy màu xanh.


+ Như vậy cần lập bảng thống kê có mấy
cột dọc, có mấy hàng ngang ?


- Yêu cầu HS tự làm bài. Gợi ý HS mở
<i>mục lục sách để tìm bài cho nhanh.</i>


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Lần lượt HS bốc thăm bài (5 HS ) về
chỗ chuẩn bị.


- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng


+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội
dung: Tên bài-Tác giả-Thể loại.


+ Các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ


<i>lấy màu xanh: Chuyện một khu vườn</i>
nhỏ; Tiếng vọng; Thảo quả; ...


+ Bảng thống kê có 3 cột dọc: Tên bài
-Tên tác giả - Thể loại ...


- HS cả lớp làm bài vào vở, 1 nhóm làm
trên bảng phụ.


- HS nhận xét, bổ sung.Chữa bài.


<i>TT</i> <i>Tên bài</i> <i>Tác giả</i> <i>Thể loại</i>


1 Chuyện một khu vườn nhỏ Văn Long văn


2 Tiếng vọng Nguyễn Quang Thiều thơ


3 Thảo quả, Ma Văn Kháng văn


4 Hành trình của bầy ong Nguyễn Đức Mậu thơ


5 Người gác rừng tí hon Nguyễn Thị Cẩm Châu văn


6 Trồng rừng ngập mặn Phan Nguyên Hồng văn


<i>Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và nd.</i>
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gợi ý: Em nên đọc lại chuyện Người
<i>gác rừng tí hon để nhận xét...</i>



- Yêu cầu HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét cho điểm từng HS nói tốt.
<i>3. Củng cố - dặn dị:</i>


- Nhận xét tiết học. Dặn về nhà đọc bài.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm SGK.
- Làm bài vào vở.


- 3 HS nối tiếp nhau đọc bài làm
- HS lắng nghe - HS chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục:</b>


<b>ĐI ĐỀU VÒNG PHẢI VÒNG TRÁI, ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI NHỊP</b>
<b>TC: CHẠY TIẾP SỨC THEO VỊNG TRỊN</b>


GV bộ mơn dạy
<b>Kĩ thuật:</b>


<b>THỨC ĂN NI GÀ</b>
GV bộ mơn dạy


<i>Ngày soạn:1/1/2010</i>
<i>Ngày dạy: Thứ ba, 05 /01/ 2010 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 2 )</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



* Kiểm tra đọc: - Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc; biết đọc diễn cảm; thuộc
2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


* Lập bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Vì hạnh phúc con người...
* Biết trình bày cảm nhận về cái hay của 1số câu thơ theo nd của BT3.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học: </b>


GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 - 17.
Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê.


HS: Đọc SGK


III/ Các hoạt động dạy - học:


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i>1. Giới thiệu bài: Nêu Mục tiêu tiết học </i>
<i>2. Kiểm tra tập đọc:</i>


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Cử 1 HS giữ hộp thăm bài tập đọc, 1
bạn kiểm tra xong, thì gọi 1 HS khác
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và
trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- ghi điểm trực tiếp từng HS


<i>3. H. dẫn làm bài tập:</i>


<i>Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.</i>
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội


dung như thế nào ?


+ Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ
điểm Vì hạnh phúc con người.


+ Cần lập bảng thống kê có mấy cột dọc,
có mấy hàng ngang ?


- Yêu cầu HS tự làm bài. HS mở mục lục
sách để tìm bài cho nhanh.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng


- Nghe và xác định nhiệm vụ tiết học.
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài (5 HS )
về chỗ chuẩn bị


- Đọc và trả lời câu hỏi.


- HS còn lại theo dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng.


+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội
dung Tên bài - Tác giả - Thể loại.


+ Các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì
<i>hạnh phúc con người : Chuỗi ngọc lam,</i>
<i>Hạt gạo làng ta, Buôn Chư Lênh đón ...</i>
+ Bảng thống kê có 3 cột dọc : Tên bài
-Tên tác giả - Thể loại và 7 hàng ngang : 1


hàng là yêu cầu hàng là 6 bài tập đọc.
- HS cả lớp làm bài vào vở, 1 nhóm làm
trên bảng phụ.


- HS nhận xét, bổ sung.


<i>TT</i> <i>Tên bài</i> <i>Tác giả</i> <i>Thể loại</i>


1 Chuỗi ngọc lam Phun-tơn-O-xlo văn


2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa thơ


3 Bn Chư Lênh đón cơ giáo Hà Đình Cẩn văn


4 Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan thơ


5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trâng Phương Hạnh văn


6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng văn


<i>Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và n. dung</i>
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét ghi điểm từng HS nói tốt.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- Làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>4. Củng cố - dặn dò:</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về tiếp tục luyện đọc ./.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.
<b>Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu: HS biết:</b>


- Tính diện tích hình tam giác.


- Tính diện tích hình tam giác vng, biết độ dài hai cạnh góc vng.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> GV: Các hình tam giác như SGK
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i>A/ Bài cũ:</i>


- GV gọi HS làm bài tập 1, 2 SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B/ Bài mới:</i>



<i>1.Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu giờ học.</i>
<i>2.H. dẫn luyện tập:</i>


<i>Bài 1: - GV cho HS đọc đề tốn. </i>
- Nêu lại cách tính diện tích htg.
- Cho HS làm bài vào vở BT.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Gọi nhiều HS nêu kq.


- GV chữa bài và ghi điểm HS.
<i>Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i>
- GV vẽ hình lên bảng.


- Coi AC là đáy, em hãy tìm đg cao
tương ứng với đáy AC của htg ABC.
- HS tìm đg cao tương ứng với đáy BA
của htg ABC.


- GV yêu cầu HS tìm các đg cao tương
ứng với các đáy của htg DEG.


- GV: Htg ABC và DEG là tam giác gì ?
- Trong htg vng 2 cạnh góc vng vừa
là đg cao vừa là cạnh đáy của t giác.
- Cho HS nhắc lại.


<i>Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài.</i>
- GV yêu cầu HS làm bài.


- Cho HS làm bài vào vở.



- GV thu chấm.Gọi HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt kq đúng.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.


- HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm SGK.
- HS nêu quy tắc và công thức tính.
- HS cả lớp làm bài vào vở nháp.
- HS lên bảng làm bài,


a, S = 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2<sub>)</sub>


b, 16dm = 1,6m


S = 1,6 x 5,3 : 2 = 2,42 (m2<sub>)</sub>


- HS đọc, cả lớp đọc thầm trong SGK.
- HS trao đổi và nêu: Đg cao tương ứng
với đáy AC của htg ABC chính là BA vì
đi qua B và vng góc với AC.


- Đg cao tương ứng với đáy BA của tam
giác ABC chính là CA.


- HS qua sát hình và nêu :



+ Đg cao tương ứng với đáy ED là GD.
+ Đg cao tương ứng với đáy GD là ED.
- Là các hình tam giác vng.


- HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK
- HS cả lớp làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài,


<i>Bài giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Để tính d.tích của htg vng chúng ta
có thể làm như thế nào ?


3. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.


- H. dẫn HS chuẩn bị bài: Luyện tập./.


3 x 4 : 2 = 6 (cm2<sub>)</sub>


b) Diện tích của htg vng DEG là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2<sub>)</sub>


- Để tính d.tích của htg vng ta lấy tích
số đo 2 cạnh góc vng rồi chia cho 2.
- HS lắng nghe



- HS chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I </b>

( Tiết 3

<b> )</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


* Kiểm tra đọc: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc; biết đọc diễn cảm đoạn thơ,
đoạn văn; thuộc 3 bài thơ, đoạn văn; hiểu nd chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.


* Lập được bảng tổng kết vốn từ về Môi trường.


- HS khá giỏi nhận biết được 1 số b.pháp NT sử dụng trong các bài thơ, văn.
<b>II/ Đồ dùng dạy - học: </b>


GV: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 - 19.
- Bảng HĐ nhóm.


HS: Đọc bài


<b>III/ Các hoạt động dạy - học: </b>


<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học</i>


A/ Giới thiệu bài: - Nêu yêu cầu tiết học
B/ Kiểm tra tập đọc:


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc



- HS đọc bài gắp thăm được và trả lời 1
đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.


C/ H. dẫn bài tập:


<i>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.</i>
- Chia lớp thành 6 nhóm, thảo luận:


+ Tìm các từ chỉ sự vật trong mơi trường
<i>thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển.</i>


+ Tìm những từ chỉ những hành động
bảo vệ môi trường: thuỷ quyển, sinh
<i>quyển, khí quyển.</i>


- HS lên bảng trình bày. Các nhóm bổ
sung. GV ghi nhanh lên bảng.


- Gọi HS đọc các từ trên bảng.
- Viết vào bảng như sau:


- HS lắng nghe


- HS HS gắp thăm bài - chuẩn bị
- Từng HS lên đọc và trả lời câu hỏi.
- Các HS khác theo dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc, HS thầm ở SGK.


- Hđ nhóm 4. Mỗi nhóm làm 1 yêu
cầu, 6 nhóm làm vào bảng nhóm.



- 6 HS đại diện nhóm trình bày.
- HS viết vào vở các từ đúng.
Ví dụ: Tổng kết vốn từ về mơi trường


<i>Sinh quyển</i>


<i>(mơi trường động, thực vật)</i>


<i>Thuỷ quyển</i>
<i>(mơi trường nước)</i>


<i>Khí quyển (mơi </i>
<i>trường K khí)</i>
<i>Các sự</i>


<i>vật</i>


rừng; con người; thú (hổ, báo,
cáo,chồn,khỉ, vượn, ngan,


sông, suối, ao, hồ,
biển, đại dương,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>trong </i>
<i>môi</i>
<i>trường</i>


ngỗng,...); chim (cị, vạc, bồ
nơng, sếu, đại bàng, đà điểu,...);


cây lâu năm (lim, gụ, sếu, táu,...)


khe, thác, kênh,
mương, ngòi, rạch,
lạch,...


âm thanh, ánh
sáng, khí hậu,...
<i>Những</i>


<i>hành</i>
<i>động</i>
<i>bảo vệ</i>
<i>môi</i>
<i>trường</i>


trồng cây gây rừng; phủ xanh
đồi trọc; chống đốt nương; trồng
rừng ngập mặn ; chống đánh bắt
cá = mìn ; bằng điện ; chống săn
bắt thú rừng, chống buôn bán đ
vật hoang dã...


giữ sạch nguồn
nước, xây dựng nhà
máy nước, lọc nước
thải công nghiệp,...


lọc khói cơng
nghiệp, xử lí rác


thải, chống ơ


nhiễm bầu


khơng khí,...
3. Củng cố - dặn dị:


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về ôn lại danh từ, động từ, tính
từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa...


<b>- Lắng nghe</b>


- HS chuẩn bị bài sau.
<b>Kể chuyện:</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I ( Tiết 4)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


* Kiểm tra đọc: Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn
văn; thuộc 2-3 bài thơ,đoạn văn; hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.


* Nghe viết đúng bài c.tả, viết đúng tên riêng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ
ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Chợ Ta-sken, tốc độ viết khoảng 95 chữ /15 phút.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học: </b>


GV: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng


HS: Đọc bài


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học</i>


<i>1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học</i>
<i>2. Kiểm tra tập đọc:</i>


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và
trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.


<i>3. Viết chính tả:</i>


<i>a, Tìm hiểu nội dung đoạn văn.</i>
- Gọi HS đọc đoạn văn.


- Hình ảnh nào trong bài gây ấn tượng
cho em nhất trong cảnh chợ Ta-sken.


<i>b, H. dẫn viết từ khó:</i>


- Yêu cầu HS tìm từ dễ viết sai chính tả.
- HS luyện đọc và viết các từ đó.


<i>c, Viết chính tả: - GV đọc chính tả.</i>
<i>d, Thu, chấm bài- nhận xét:</i>


<i>4. Củng cố - dặn dò:</i>



- HS lắng nghe xác định tiết học.
- HS HS gắp thăm bài - chuẩn bị
- Từng HS lên đọc và trả lời câu hỏi.
- Các HS khác theo dõi, nhận xét.
- 2 HS tiếp nối đọc thành tiếng.


- HS nối tiếp nhau nêu các hình ảnh mà
em u thích.


- HS tìm và nêu.


- Ví dụ: Ta-sken, trộn lẫn, nẹp, mũ vải
<i>thêu, xúng xính, thõng dài, ve vẩy,...</i>
- HS luyện viết ở bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét tiết học. - HS chuẩn bị tiết sau.
<i> Khoa hoc:</i>


<b>SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT</b>



<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Hình trang 73 SGK.</b>


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



<i>A/ Bài cũ:</i>


- GV nhận xét bài kiểm tra học kì 1
B/ Bài mới:


<i>HĐ1: Trị chơi tiếp sức: Phân biệt 3 thể</i>
<i>của chất </i>


- HS lắng nghe.


a) Bộ phiếu ghi tên một số chất, mỗi phiếu ghi tên một chất.


Cát trắng; Nước đá; Nhôm; Muối; Đường; Xăng; Dầu ăn; Nước; hơi nước, ôxy,...
b) Kẻ sẵn trên bảng có nội dung giống nhau như sau:


Bảng " Ba thể của chất "


<i>Thể rắn</i> <i>Thể lỏng</i> <i>Thể khí</i>


...


<i>- Tổ chức và h.dẫn</i>


- GV chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội có
thể cử 5 hoặc 6 bạn tham gia chơi.


- GV cùng HS kiểm tra kqcác đội chơi.
<i>HĐ2 : Trò chơi: " Ai nhanh, ai đúng?"</i>
<i>B1: GV phổ biến cách chơi và luật chơi.</i>
- GV đọc câu hỏi. sau 5 giây là gõ thước


- Nếu trả lời đúng là thắng cuộc.


<i>B 2: Tổ chức cho HS chơi</i>
<i>HĐ3: Quan sát và thảo luận</i>


<i>B 1: Cho HS quan sát các hình trang 73</i>
SGK và nói về sự chuyển thể của nước.
<i>B 2: - Dựa vào các gợi ý qua hình vẽ nêu</i>
trên, yêu cầu HS tự tìm các ví dụ khác.
- Khi thay đổi n.độ, các chất có thể
chuyển từ thể này sang thể khác, sự
chuyển thể này là 1 dạng biến đổi lí học.
<i>HĐ4: Trị chơi " Ai nhanh, ai đúng? "</i>
- Kể được tên một số chất ở thể rắn, thể
lỏng, thể khí.


- Kể được tên một số chất có thể chuyển
từ thể này sang thể khác.


- GV chia lớp thành 4 nhóm và phát cho
các nhóm 1 số phiếu trắng = nhau.


- HS 2 đội đứng xếp hàng dọc trước
bảng. Cạnh mỗi đội có một hộp đựng
các tấm phiếu, có cùng nội dung, số
lượng các tấm phiếu như nhau.


- Một bảng con và phấn.


- Các nhóm ghi nhanh đáp án vào bảng .


- HS chơi, đáp án 1 - b ; 2 - c ; 3- a
- Nêu được 1 số ví dụ.


<b>- HS quan sát H 73</b>
- Nhiều HS nêu.


Dưới đây là đáp án:
Hình 1: Nước ở thể lỏng


Hình 2: Nước đá chuyển từ thể rắn
sang thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ
bình thường.


Hình 3: Nước bốc hơi chuyển từ thể
lỏng sang thể khí ở nhiệt độ cao.


- Nhiều HS nêu.


- Các nhóm làm việc như h.dẫn của GV.
<i>Bước 3: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- nhóm nào viết được nhiều tên các chất
ở 3 thể khác nhau hoặc viết được nhiều
tên các chất có thể chuyển từ thể này
sang thể khác là thắng.


3.Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết bài


- Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau



cuộc.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau./.


<i> Ngày soạn:01/01/2010</i>
<i> Ngày dạy: Thứ tư, 06/01/2010</i>


<b>Toán:</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I/ Mục tiêu: Biết:</b>


- Giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Làm các phép tính với số thập phân.


- Viết số đo đại lượng đưới dạng số thập phân.
- Bài tập cần làm: Phần 1, Phần 2: bài 1, bài 2.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> GV: - Phiếu bài tập có nội dung như phần 1 SGK.
HS: Xem trước bài


<i><b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>



<i>A/ Bài cũ:</i>


- GV gọi HS nêu số đo của các cạnh
trong hình ở bài 4a; 4b SGK


- GV nhận xét, ghi điểm
<i>B/ Bài mới:</i>


<i>1.Giới thiệu bài : - Nêu yêu cầu bài học.</i>
<i>2. Tổ chức cho HS làm bài</i>


- GV phát phiếu học tập, yêu cầu cho HS
tự làm bài.


<i>3. H. dẫn chữa bài:</i>


<i>Phần 1(3đ, khoanh đúng được1 đ)</i>
- Gọi HS đọc đáp án của mình.
- GV nhận xét, Đ/án: 1-B, 2-C, 3-C.
<i>Phần 2 - Cho HS làm bài vào vở.</i>
- GV thu vở chấm, gọi HS chữa bài.
<i>Bài 1:(4đ, mỗi bài tính đúng đc1 điểm)</i>


Kết quả tính đúng là:


<i>Bài 2 (1đ, mỗi số đúng được 0,5 điểm)</i>
3. Củng cố - dặn dò:


GV nhận xét giờ học.



- H.dẫn HS chuẩn bị kiểm tra HKI./.


- 1HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi và nhận xét.


- HS lắng nghe để xác định nhiệm vụ
- HS nhận phiếu và làm bài.


- Nhiều HS thực hiện.


- 4 HS lên bảng làm bài 1.


a) 39,72 b) 95,64 c) 31,05 x 2,6 = 80,73
+ 46,18 - 27,35


85,9 68,29 d) 77,5 : 2,5 = 31
- 2 HS lên bảng làm.


a, 8m5dm = 8,5m; b, 8m2<sub>5dm</sub>2<sub> = 8,05 </sub>


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tập đọc:</b>


<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I ( </b>

Tiết 5

<b> )</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện


của bản thân trong học kì I, đủ ba phần (đầu thư, phần chính, cuối thư), đủ nội dung.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học: </b> HS: chuẩn bị giấy viết thư.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b></i>


<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học</i>


1.Giới thiệu bài:- Nêu m.tiêu tiết học.
2. Thực hành viết thư:


a) Xác định yêu cầu đề bài


- Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài.
- H.dẫn HS cách làm bài:


+ Nhớ lại cách viết thư đã học ở lớp 3.
+ Đọc kĩ các gợi ý trong SGK.


+ Em viết thư cho ai ? Người ấy đang ở
đâu ?


+ Dòng đầu thư em viết thế nào ?


+ Em xưng hô với người thân như thế
nào?


+ Phần nội dung thư nên viết:


- HS lắng nghe yêu cầu của tiết học.
- 2 HS đọc các gợi ý trong SGK


- HS làm việc cá nhân.


Kể lại kết quả học tập và rèn luyện của mình trong học kì I. Đầu thư: Thăm hỏi tình
hình sức khoẻ, cuộc sống của người thân, nội dung chính: em kể về kết quả học tập,
rèn luyện sự tiến bộ của em trong học kì I và quyết tâm hồn thành nhiệm vụ trong
học kì II. Cuối thư: em chúc người thân mạnh khoẻ, lời hứa hẹn, chữ kí và kí tên.


- Yêu cầu HS viết thư:


- Gọi HS đọc bức thư của mình, GV
chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ cho HS.


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau./.


- HS tự làm bài


- 3 đến 5 HS đọc bức thư của mình.
- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn:</b>



<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I ( </b>

Tiết 6

<b> )</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Kiểm tra đọc: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Đọc bài thơ và trả lời được các câu hỏi của BT2.


<b>II/ Đồ dùng dạy - học: </b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và HTL.
HS: Phiếu học tập cá nhân.


a, Tìm trong bài thơ một từ đồng nghĩa với từ biên cương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c, Có những đại từ xưng hô nào được dùng trong bài thơ ?


d, Viết 1 câu miêu tả hình ảnh mà câu thơ lúa lượn bậc thang mây gợi ra cho em ?
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
<i>2. Kiểm tra tập đọc:</i>


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được
và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
3. H. dẫn làm bài tập:


- GV phát phiếu học tập.


- Gọi HS đọc YC của phiếu học tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài trên phiếu.
- Gọi HS tiếp nối trình bày bài làm
- GV gọi nhiều HS đọc câu văn miêu tả
của mình đã đặt.



- GV nhận xét, chốt Kq đúng.
3. Củng cố - dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học và làm Tiết 7, 8./.


- HS lắng nghe yêu cầu của tiết học.
- HS HS gắp thăm bài - chuẩn bị;
- Từng HS lên đọc và trả lời câu hỏi.
- Các HS khác theo dõi, nhận xét.
- 2 HS nêu.


- HS tự làm bài.


- 4 HS trình bày: a, Từ Biên giới
b, Nghĩa chuyển.
c, Đại từ xưng hô : em và ta.


d, HS viết tuỳ theo cảm nhận của bản
thân.


- HS lắng nghe - HS chuẩn bị bài sau.
<b>Mĩ thuật:</b>


<b>VẼ TRANG TRÍ HÌNH CHỮ NHẬT</b>



GV bộ môn dạy
<b> Lịch sử:</b>



<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



( GV thực hiện kiểm tra theo hướng dẫn kiểm tra của trường )


<i>Ngày soạn: 03/01/2010</i>
<i> Ngày dạy: Thứ năm, 7/1/2010 </i>


<b>Tốn:</b>


<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I</b>


( GV thực hiện kiểm tra theo hướng dẫn của nhà trường )
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I(</b>

đọc

<b>)</b>



- Kiểm tra đọc - hiểu, luyện từ và câu theo đề của phòng
- GV thực hiện kiểm tra theo hướng dẫn kiểm tra của trường.


<b>Thể dục:</b>


<b>SƠ KẾT HỌC KÌ I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ƠN TẬP ĐỌC NHẠC SỐ 4</b>



GV bộ mơn dạy
<b>Đạo đức:</b>


<b>THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ 1</b>




<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS :</b>


- Củng cố lại những hành vi và thái độ đạo đức đã học trong bài 6 và bài 7.
- Hình thành lại những hành vi, thái độ đó.


- Rèn cho HS biết thực hiện những hành vi đó.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: GV: - Phiếu học tập trắc nghiệm</b>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i>HĐ1: Bài tập 1</i>


Em hãy viết vào ô trong chữ Đ trước
những hành vi thể hiện tình cảm kính già,
u trẻ và S trước ...


 Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người già


 Kể chuyện cho em nhỏ nghe.


 Dùng 2 tay khi đưa vật gì đó cho người
già.


 Quát nạt em nhỏ.
- GV nhận xét, kết luận


<i>HĐ 2: - GV yêu cầu HS làm bài tập 2</i>


1. Em hãy viết Đ vào <sub></sub> những ý kiến thể
hiện sự đối xử bình đẳng với phụ nữ.


 Trẻ em trai và gái có quyền được đối xử
bình đẳng.


 Con trai bao giờ cũng giỏi hơn con ...


 Làm việc nhà không chỉ là trách nhiệm
của mẹ và chị, em gái.


 Chỉ nên cho con trai đi học.


- HS làm việc cá nhân.


- HS trình bày bài làm của mình, HS
lớp lắng nghe nhận xét, bổ sung ý kiến.


- Làm việc theo cặp


2.Em hãy viết K vào trước các ý kiến
mà em cho là sai. Vì sao?


 Tặng quà cho mẹ, em gái và các bạn
nữ nhân ngày Quốc tế phụ nữ.


 Khơng thích làm chung với các bạn
gái công việc tập thể.


 Trong lớp các bạn trai chơi với nhau,


không chơi với các bạn nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Mọi chức vụ trong xã hội chỉ đàn ông
mới được nắm giữ.


<i>HĐ 3: Củng cố, dặn dò:</i>


- GV nhận xét, bổ sung, kết luận.
- GV nhận xét giờ học


- H.dẫn HS về nhà chuẩn bị bài sau./.


<i>Ngày soạn: 04/01/2010</i>
<i> Ngày dạy: Thứ sáu, 8/1/2010 </i>


<b>Tốn:</b>


<b>HÌNH THANG</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Có biểu tượng về hình thang.


- Nhận biết được 1 số đ.điểm của h.thang, p.biệt h.thang với các hình đã học.
- Nhận biết hình thang vuông - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> GV + HS: Sử dụng đồ dùng học toán 5.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động dạy </i> <i>Hoạt động học</i>



1. Giới thiệu bài: G.thiệu h.thang.


- Em hãy tìm điểm giống nhau giữa hình
cái thang và hình ABCD.


2. B ài mới:


<i>a)H. thành biểu tượng về h. Thang:</i>
- GV yêu cầu HS sử dụng bộ lắp ghép
để lắp h.thang.


<i>b) Nhận biết 1 số đặc điểm của h. thang</i>
+ H.thang ABCD có mấy cạnh ?


+ Các cạnh của h.thang có gì đặc biệt?
+ Vậy hình thang là hình như thế nào ?
- GV: H.thang có 1 cặp cạnh đối diện
song song. 2 cạnh song song gọi là 2
cạnh đáy. 2 cạnh kia gọi là 2 cạnh bên.
- Hãy chỉ rõ các cạnh đáy, các cạnh bên
của h.thang ABCD ?


- GV: cạnh đáy AB gọi là đáy bé, cạnh
CD gọi là đáy lớn.


- GV kẻ đg cao AH của h.thang
ABCD: AH là đường cao. Độ dài của
AH là chiều cao



- Đg cao AH như thế nào với 2 đáy của
h. thang ABCD ?


- Gọi HS nhắc lại đặc điểm của h. thang
- GV yêu cầu HS kiểm tra hình lắp ghép


- HS lắng nghe nhiệm vụ của tiết học.
+ Hình thang ABCD giống phần khung
giữa hai bậc thang.


- HS thực hành lắp h.thang.


+ H. thang ABCD có 4 cạnh là AB, BC,
CD, DA.


+ H. thang là hình có 4 cạnh trong đó có
2 cạnh song song với nhau.


- HS nghe và HS nhắc lại.
- H.thang ABCD có:


+ 2 cạnh đáy AB và DC s.song với nhau
+ 2 cạnh bên là AD và BC.


- HS q.sát hình và nghe giảng.


- HS: Đg cao AH vg góc với 2 đáy AB
và CD của h. thang ABCD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

của mình xem đã là h.thang hay chưa ?


- GV các HS có mơ hình đúng giơ tay.
<i>c) Thực hành:</i>


<i>Bài 1: HS đọc đề bài và làm bài.</i>
- GV gọi HS lên nêu.


- Vì sao hình 3 khơng phải là h. thang ?
<i>Bài 2: HS đọc đề bài và tự làm bài.</i>


- GV nêu từng câu hỏi HS trả lời.


<i>Bài 4:</i>


- GV vẽ h.thang vg ABCD như SGK
HS trả lời các câu hỏi sau:


+ Đọc tên hình trên bảng ?


+ H.thangABCD có góc nào là góc vg?
+ Cạnh bên nào vng góc với 2 đáy ?
- GV: H.thang có cạnh bên vg góc với 2
đáy gọi là h. thang vg.


- GV yêu cầu HS nhắc lại.
3. Củng cố - dặn dò:


- Điểm q. trọng nhất để vẽ h.thang là gì ?
- GV nhận xét giờ học./.



- H.dẫn HS về nhà và chuẩn bị bài sau./.


- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng kiểm tra.
- 1 HS đọc đề bài.


- HS nêu ý kiến của mình.


- Vì kg có 2 cạnh đối diện song song.
- HS sử dụng Ê- ke để kiểm tra các góc.
- 1 HS nêu, các HS khác nghe để nhận
xét và bổ sung ý kiến, thống nhất bài
giải đúng.


- HS q.sát hình và trả lời câu hỏi:
+ H. thang ABCD.


+ H.thang ABCD có góc A và góc D là
2 vg góc.


+ Cạnh bên AD vng góc với 2 đáy
AB và DC.


- Để vẽ được h.thang c.ta phải vẽ được 2
đáy song song.


- HS chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn:</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
Học sinh làm bài theo đề của phịng



<b>Khoa học:</b>


<b>HỖN HỢP</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp.


- Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp(tách cát ra khỏi hỗn hợp
nước và cát trắng...)


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b> GV: - Hình trang 75 SGK


- Chuẩn bị: + Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, chén nhỏ, thìa nhỏ.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<i>A/ Bài cũ:</i>


+ Thế nào là sự chuyển đổi các chất?
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B/ Bài mới:</i>


<i>1. Giới thiệu bài: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>2. Tìm hiểu bài:</i>



<i>HĐ1: Thực hành: Tạo một hỗn hợp gia vị</i>
GV h.dẫn HS:


a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh,
mì chính và hạt tiêu bột. Cơng thức pha do
từng nhóm quyết định và ghi theo mẫu sau:


Tên và đ.điểm của
từng chất tạo ra hỗn
hợp


Tên hỗn hợp và
đ.điểm của hỗn
hợp


1. Muối tinh:
2. Mì chính:
3.Hạt tiêu:


b) Thảo luận các câu hỏi:


- Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những
chất nào?


- Hỗn hợp là gì?
<i>=> Kết luận:</i>
<i>HĐ2: Thảo luận</i>


GV yêu cầu các nhóm trả lời câu hỏi SGK
- K khí là một chất hay một hỗn hợp?



- Kể tên 1số hỗn hợp khác nhau mà bạn biết.
- Kết luận: Trong thực tế ta thường gặp một
số hỗn hợp như: gạo lẫn trấu; cám lẫn gạo;
đường lẫn cát; muối lẫn cát; ....


<i>HĐ3: Trò chơi"Tách các chất ra khỏi hỗn</i>
<i>hợp"</i>


- GV đọc câu hỏi (ứng với mỗi hình). Các
nhóm ghi đáp án vào bảng. Nhóm nào trả lời
nhanh và đúng là thắng cuộc.


<i>HĐ4: T. hành tách các chất ra khỏi hỗn hợp</i>
Thực hành trang 75 SGK. ghi lại các bước
làm thực hành theo mẫu.


- Dưới đây là đáp án:


<i> Bài 1: T.hành: Tách cát trắng ra khỏi hỗn</i>
hợp nước và cát trắng


Đổ hỗn hợp chứa chất rắn khơng bị hồ tan
trong nước qua phểu lọc.


<i>Bài 2: T. hành: Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp</i>
dầu ăn và nước


Đỗ hỗn hợp dầu ăn và nước vào trong cốc
rồi để yên một lúc lâu. Nước lắng xuống,


dầu ăn nổi lên thành một lớp ở trên nước.
Dùng thìa hớt lớp dầu ăn nổi trên mặt nước.


<i>Bài 3: T.hành: Tách gạo ra khỏi hỗn hợp</i>


- HS lắng nghe


- HS làm việc theo nhóm 4.


- Đại diện mỗi nhóm nêu cơng thức
trộn gia vị, mời các nhóm khác nếm
thử. Các nhóm nhận xét, so sánh xem
nhóm nào tạo ra được một hỗn hợp
gia vị ngon.


- Nhiều HS nêu


- Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau
tạo ra một hỗn hợp.


- HS làm việc theo nhóm 4


- Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả làm việc của nhóm mình.


- Các nhóm khác bổ sung.
- 1 bảng con và phấn viết bảng.
- Tổ chức cho HS chơi


Đáp án: H 1: Làm trắng


H 2: Sảy


H 3: Lọc


- Làm việc theo nhóm.


- Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả
trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

gạo lẫn với sạn


+ Đãi gạo trong chậu nước sao cho các hạt
sạnn lắng dưới đáy ra, bốc gạo ở phía trên
ra, còn lại sạn ở dưới.


3. Củng cố - dặn dò:
- GV tổng kết bài


- Vệ sinh lớp học./. - HS chuẩn bị bài sau./.
<b>Địa lí:</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


( Gv thực hiện kiểm tra theo hướng dẫn kiểm tra của trường)
<b>Hoạt động tập thể:</b>


<b>SINH HOẠT ĐỘI</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Nhận xét đánh giá chung tình hình tuần 18.
- Đề ra phương hướng kế hoạch học kì II
<b>II/ Tiến hành sinh hoạt:</b>


<i>1. Các tổ trưởng báo cáo.</i>
<i>2. Lớp trưởng sinh hoạt.</i>
<i>3. GV chủ nhiệm nhận xét</i>


- Nhìn chung đã có nhiều cố gắng, nhưng điểm thi của 1 số em còn yếu như Vân,
Hoàng...


- Chưa chuẩn bị bài kĩ, làm bài thi không nghiên cứu kĩ đề nên kết quả cao không
nhiều cịn có những sự nhầm lẫn đáng tiếc khơng đạt được được điểm tối đa.


- Về nề nếp đạo đức : đi học đúng giờ, ra vào lớp nghiêm túc.


- Ngoan ngỗn lễ phép. Bên cạnh đó một số em chưa ý thức hay nói chuyện và
làm việc riêng trong giờ học


- Vệ sinh : + Lớp học sạch sẽ gọn gàng.


+ Vệ sinh sân trường chưa sạch, thiếu ý thức, ăn quà còn vứt rác.


- Hoạt động đội: nhanh nhẹn, hoạt động giữa giờ nghiêm túc, có 1 số bạn chưa
ngoan.


<i>4. Kế hoạch tuần 19</i>


- Chuẩn bị đồ dùng sách vở cho học kì II để học tập được tốt.
- Khắc phục tồn tại tuần 18



- Tập bóng đá mi ni. Học CTRLĐV...
- Họp phụ huynh + Nộp các khoản tiền


<b>An tồn giao thơng:</b>


<b>Bài 5: EM LÀM GÌ ĐỂ GIỮ AN TỒN GIAO THƠNG(T2)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo dục HS có ý thức chấp hành đúng Luật GTĐB để tránh TNGT.
<b>II/ Chuẩn bị:</b> GV + HS: Thống kê câu chuyện về TNGT


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i>* HĐ1: Củng cố về TNGT: HS đọc ghi nhớ SGK</i>
- GV Tuyên truyền về TNGT.


- GV: + Do con người; Do phương tiện GT; Do đường; Do thời tiết; ...


=> GV: Hàng ngày đều có các tai nạn Gt xảy ra. Ta cần biết rõ ng nhân chính để
biết rõ cách phòng tránh TNGT.


=> GV kết luận, tổng kết thực hiện ATGT của HS.
<i>*HĐ2: Củng cố, dặn dị: - Thi vẽ tìm hiểu về TNGT.</i>


</div>

<!--links-->

×