Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài 41. Địa lí tỉnh (thành phổ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.33 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP SINH HỌC 7</b>



<b>Câu 1. </b>Cấu tạo chi sau của chim bồ câu gồm những bộ phận nào?


<b>Câu 2.</b> Diều ở chim bồ câu có vai trị gì?


<b>Câu 3.</b>Thằn lằn bóng đi dài trú đơng ở đâu?


<b>Câu 4</b>Trong các đại diện sau: Cá cóc Tam đảo, Cá chép, Cá voi xanh, Cá rô phi
đại diện nào thuộc lớp Lưỡng cư?


<b>Câu 5.</b> So với phổi của ếch đồng, phổi của thằn lằn có đặc điểm gì khác?


<b>Câu 6. </b>Nêu tập tính sinh học của lưỡng cư.


<b>Câu 7.</b>


a. Nêu ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật?
b.Cá voi có quan hệ gần với hươu sao hay cá chép hơn. Vì sao?


<b>Câu 8. </b>Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và
tập tính lẩn trốn kẻ thù.


<b>Câu 9. </b>Trình bày ưu điểm của hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa ở thú?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ÔN TẬP ĐỊA 9</b>


<b>Câu 1:</b> Hai loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đơng Nam Bộ là?


<b>Câu 2:</b> Khó khăn của Đơng Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là gì?



<b>Câu 3:</b> Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm bao nhiêu?


<b>Câu 4: </b>Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là?


<b>Câu 5:</b> Các thành phố nào tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam?


<b>Câu 6: </b>Đơng Nam Bộ có thể phát triển nhanh khơng phải là nhờ đâu?


<b>Câu 7: </b>Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là thành phố nào?


<b>Câu 8: </b>Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sơng Cửu Long cịn phát
triển mạnh nghề nào?


<b>Câu 9:</b> Loại hình giao thơng vận tải nào phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông
Cửu Long ?


<b>Câu 10: </b>Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng
bằng sơng Cửu Long là gì?.


<b>Câu 11: </b>Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông nào?


<b>Câu 12: </b>Đảo nào lớn nhất Việt Nam?


<b>Câu 13: </b>Chiều dài đường bờ biển và diện tích vùng biển của nước ta là bao
nhiêu?


<b>Câu 14: </b>Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển nào?


<b>Câu 15: </b>Khống sản nào vơ tận ở biển nước ta?



<b>Câu 16: </b>Khoáng sản nào quan trọng nhất ở vùng thềm lục địa nước ta ?


<b>Câu 17: </b>Trình bày tiềm năng và sự phát triển của hoạt động khai thác dầu khí ở
nước ta.


<b>Câu 18 :</b>


<i>Cho bảng số liệu sau</i>:


<b>Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước </b>
<b>năm 2000 năm 2011</b>


(Đơn vị: %)


<b>Năm</b> <b>2000</b> <b>2011</b>


Cả nước 100 100


Đồng bằng sông Cửu Long 51.9 58.2


a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so
với cả nước, năm 2000 và năm 2011.


b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1:</b> Trên bề mặt trái đất có bao nhiêu vành đai nhiệt?


<b>Câu 2:</b> Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố
trong đó quan trọng nhất là yếu tố nào?



<b>Câu 3:</b> Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào?


<b>Câu 4: </b>Hồ nào sau đây : Hồ Tây, Hồ Trị An, Hồ Gươm, Hồ Tơ Nưng ở nước ta là
hồ nhân tạo?


<b>Câu 5:</b> Sông nào có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta ?


<b>Câu 6:</b> Hồ Tây ở Hà Nội nước ta có nguồn gốc hình thành từ đâu?


<b>Câu 7:</b> Trên Trái Đất, nước mặn chiếm bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước
trên Trái Đất?


<b>Câu 8:</b> Độ muối hay độ mặn trung bình của nước biển và đại dương là bao nhiêu?


<b>Câu 9:</b> Dòng biển nào sau đây: Gơn-xtrim, Bra-xin, Ca-li-phóc-ni-a, Đơng Úc là
dịng biển lạnh?


<b>Câu 10:</b> Độ muối của biển nước ta bao nhiêu?


<b>Câu 11:</b> Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do?


<b>Câu 12:</b> Hồ nước mặn thường có ở những nơi nào?


<b>Câu 13:</b>


<b>a.</b> Em hãy vẽ một hình trịn tượng trưng cho Trái Đất, trên đó thể hiện vị trí các đới
khí hậu trên Trái Đất.


<b>b.</b> Trình bày đặc điểm đới khí hậu nhiệt đới.


Gợi ý:


<b>a.</b>


<b>b.</b> Đới nóng (hay nhiệt đới):


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đặc điểm:


+ Quanh năm có góc chiếu ánh sánh Mặt Trời lúc giữa trưa tương đối lớn, thời
gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít.


+ Lượng nhiệt hấp thu được tương đối nhiều nên quanh năm nóng. Mùa đơng chỉ
là lúc nhiệt độ giảm đi chút ít so với các vùng khác


+ Gió thổi thường xun: Tín phong.


+ Lượng mưa trung bình: 1000mm – 2000mm.


<b>Câu 14 :</b>


</div>

<!--links-->

×