Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

lớp 1 tiết 7 giáo án nguyễn thị huệ thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.3 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

L ch Báo Gi ng Tu n 7

<b>ị</b>

<b>ả</b>

<b>ầ</b>



Thứ ngày Môn Tên bài dạy


Hai


Học vần (2)
Đạo đức
Thủ cơng


Chữ thường chữ hoa
Gia đình em


Xé dán hình con gà ( tiết 1 )


Ba


Thể dục
Học vần (2)
Toán


ĐHĐN – Trị chơi
ia


Kiểm tra




Học vần (2)
Tốn
TNXH


Mĩ thuật


Ua, ưa


Phép cộng trong phạm vi 3
Thực hành đánh răng rửa mặt
Vẽ màu vào hình quả


Năm


Học vần (2)
Tốn
Tập viết


Ơn tập
Luyện tập
Tuần 7


Sáu Học vần (2)Toán
Sinh hoạt


Oi, ai


Phép cộng trong phạm vi 4


Học hát : Tìm bạn thân (Tiếp theo)


<i>Thứ hai ngày tháng năm 200…</i>


<b>Môn : Học vần</b>



<b>BÀI : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quên với chữ viết hoa.


-Nhận và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè
ở Sa Pa.


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba Vì.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ: Câu luyện nói.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới :


GV giới thiệu và ghi tựa.
Treo bảng chữ thường chữ hoa.
Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường.


GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
Gọi đọc chữ hoa chữ thường.


HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và chữ
thường.


Gọi đọc toàn bảng.


HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa.
Gọi đọc bảng chữ thường chữ hoa.
3.Củng cố tiết 1 :


Hỏi tên bài.
Đọc lại bài.


Tiết 2
Luyện đọc bảng.


Đọc không theo thứ tự.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.


“Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa”.
GV gọi đọc trơn toàn câu.


Luyện nói: Chủ đề “Ba Vì”.


GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục, nhận xét luyện nói.



Đọc sách kết hợp bảng con.
Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.


4.Củng cố: Gọi đọc bài chỉ chữ thường chữ hoa.
5.Nhận xét, dặn dò:


Về nhà học bài và xem trước bài vần ia.


HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : quả nho ; N2 : ý nghĩ
CN 1em


Lớp QS nhận xét.
6 em nêu chữ hoa.
6 em nêu chữ thường.
10 em, nhóm 1, nhóm 2.
Đại diện 2 nhóm nêu.
3 em


Nghỉ 5 phút.
HS viết bảng con.
2 em đọc lại.
Học sinh đọc.
CN 6 -> 8 em.


CN 6 -> 8 em ĐT.



HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.


10 em, nhóm 1 và 2.
Nghỉ 5 phút


4 em


thực hiện ở nhà.


<b>Mơn : Đạo đức:</b>
<b>BÀI : GIA ĐÌNH EM</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-Nắm được nội dung bài học và thực hành.


-HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
-Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ơng bà cha mẹ và anh chị.


<b>II.Chuẩn bị </b>: Tranh minh hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ


dùng học tập.


GV nêu câu hỏi : Em hãy kể tên ĐDHT của em?
GV nhận xét KTBC


1.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 :



Kể về gia đình của mình.
Gia đình em có mấy người?
Bố mẹ tên gì?


Anh chị mấy tuổi? Học lớp mấy?
Lần lượt mời các nhóm trình bày.
Tóm ý: Chúng ta ai cũng có gia đình.
Hoạt động 2 :


Làm việc với SGK


Phân cơng về các nhóm QS trao đổi nêu nội
dung tranh.


Lần lượt từng nhóm phát biểu về nội dung tranh
của nhóm mình thảo luận.


Gọi HS nhóm khác nhận xét .


Tóm ý :Các em được sống với gia đình, các em
thơng cảm và chia sẽ với các bạn không được
sống với gia đình.


Hoạt động 3 :
Tập ứng xữ


Treo tranh 1, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 2, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 3, nêu Yc gọi HS phát biểu.


Treo tranh 4, nêu Yc gọi HS phát biểu.


Tóm ý: Các em phải kính trọng, lễ phép, vâng
lời ơng bà, cha mẹ và anh chị.


Thực hành : hát


4.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu câu hỏi.
Em phải làm gì để ơng bà cha mẹ vui lòng?
5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới.


HS nêu tên bài học.


1 HS kể: sách, cặp, bút, thước…
Vài HS nhắc lại.


HS kể cho nhau nghe (theo cặp)
Có bố, mẹ, anh, chị…


Đại diện nhóm trình bày.
HS mở SGK.


Quan sát nêu nội dung tranh.
Nhóm 1: tranh 1


Nhóm 2: tranh 2
Nhóm 3: tranh 3
Nhóm 4: tranh 4


Lần lượt các nhóm phát biểu.



HS lắng nghe và nhắc lại các ý cô vừa nêu.


Học sinh quan sát tranh ở bảng lớp.
Nói vâng, dạ thực hiện đúng lời mẹ.
Chào bà, cha mẹ khi đi học về.
Xin phép bà đi chơi.


Nhận quà hai tay và nói lời cám ơn.
Vài em nhắc lại ý trên.


Hát bài : Cả nhà thương nhau.
Gia đình em.


Vâng lời, lễ phép, kính trọng người lớn .
Thực hiện ở nhà.


<b>Mơn : Thủ cơng</b>


<b>BÀI : XÉ - DÁN HÌNH CON GÀ CON</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-Giúp học sinh biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản.
-Dán cân đối, phẳng.


-HS có ý thức thái độ bảo vệ chăm sóc gà ở nhà.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: Mẫu xé, dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,…


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :



Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.Ổn định:


2.KTBC: Kiểm tra đồ dùng của Học sinh.
3.Bài mới: Giới thiệu qua mẫu vật, ghi tựa.
Treo mẫu xé, dán con gà.


Hỏi: Con gà có những đặc điểm gì?


Hát


Giấy màu, bút, keo,…
Vài HS nêu lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HD làm mẫu </b>:


Xé dán thân gà: Lấy giấy màu đỏ lật mặt sau
đếm ơ và đánh dấu vẽ hình chữ nhật dài 10 ô,
rộng 8 ô xé ra khỏi tờ giấy, xé 4 gốc hình CN,
sửa lại cho giống hình con gà.


Xé hình đầu gà: Lấy giấy màu vàng lật mặt sau
đếm và vẽ hình vng 5 ơ xé ra khỏi tờ giấy, xé
4 gốc ta được đầu gà.


Xé hình đi gà:


Lấy giấy màu xanh lật mặt sau đếm và vẽ hình


vng 4 ơ, vẽ tam giác xé ra khỏi tờ giấy ta
được đi gà.


Xé mỏ, chân và mắt:
Dán hình:


GV thao tác bôi hồ lần lượt và dán theo thứ tự
Thân, đầu, mỏ, mắt, chân.


Treo lên bảng lớp để cả lớp quan sát
4.Củng cố :


Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà?
Nêu cách vẽ thân, đầu, đuôi…con gà con.
5.Nhận xét, dặn dị:


Chuẩn bị dụng cụ thủ cơng để tiết sau học tốt
hơn.


Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân.
Lớp dùng giấy nháp làm theo cơ.


Lớp xé hình đầu gà


Lớp xé hình đi gà


Lớp xé mỏ, chân, mắt


Xé dán con gà.
HS nêu lại.


Thực hiện ở nhà.


<i>Thứ ba ngày tháng năm 200…</i>
<b>MÔN : THỂ DỤC</b>


<b>BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGỦ – TRỊ CHƠI</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng.
-Ơn trị chơi “Qua đường lội”.


<b>II.Chuẩn bị </b>: Còi, sân bãi …


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.Phần mỡ đầu:


Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát và vỗ
tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc.


Phổ biến nội dung u cầu bài học.
Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:


Ơn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng
nghỉ.


Ôn quay phải, quay trái.


GV chú ý sữa sai.


Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng.
Yêu cầu đi thường nhịp 1, 2
GV thổi còi nhịp 1, 2, 1, 2


GV yêu cầu thi các kĩ năng vừa ơn.
Ơn trị chơi “Qua đường lội”.
3.Phần kết thúc :


HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng 30 ->
40 m.


Dàn theo hàng ngang để tổ chức trò chơi.
HS tổ chức chơi.


Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ
hơ cho tổ viên mình thực hiện từ 2 -> 3 lần.


Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần.


Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần theo hướng dẫn của lớp
trưởng.


Bước chân trái trước rồi đi thường.
HS bước đúng nhịp, tay vung tự do
Các tổ thi đua.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV dùng còi tập hợp HS
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học


Hướng dẫn về nhà thực hành.


HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
Nêu lại nội dung bài học.


Thực hiện ở nhà.


<b>Môn : Học vần</b>
<b>BÀI : IA</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-HS đọc và viết được ia, lá tía tô.


-Đọc được câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chia quà


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa :
-Tranh minh hoa câu ứng dụng.


-Tranh minh hoạ câu luyện nói: Chia quà.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.


2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ia, ghi
bảng.


Gọi 1 HS phân tích vần ia
Lớp cài vần ia.


GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.


Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào?
Cài tiếng tía.


GV nhận xét và ghi bảng.
Gọi phân tích tiếng tía.


GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.


Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá tía tơ”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tơ
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


HD viết bảng con : ia, lá tía tơ.


GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng:
Tờ bìa.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Các từ : lá mía, vĩa hè (dạy tương tự)
Đọc sơ đồ 2:


Gọi đọc toàn bảng.


3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.


HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : Ba Vì . N2 : Sa Pa
CN 1em


HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.



CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t và thanh sắc


Tồn lớp
CN 1 em


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng tía.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Nghỉ giữa tiết
Tồn lớp viết


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
bìa.


CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.
Vần ia.


CN 2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói : Chủ đề “Chia quà”



GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các
câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục, nhận xét luyện nói.


Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.


Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố :


Gọi đọc bài


Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:


Học bài, xem bài ở nhà.


CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh


HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.


4 em đánh vần tiếng tỉa, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn
tồn câu 7 em, đồng thanh.


Luyện nói theo câu hỏi hướng dẫn của GV.


HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Nghỉ giữa tiết



Toàn lớp


CN 1 em


Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét và bổ sung
hoàn chỉnh.


<i>Thứ tư ngày tháng năm 200…</i>
<b>Môn : Học vần</b>


<b>BÀI : UA - ƯA</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-HS đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Đọc được câu ứng dụng :


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ từ khóa cua bể, ngựa gỗ.


-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Tranh minh hoạ chủ đề luyện nói: Giữa trưa.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh



1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.
2.Bài mới:


GV giới thiệu tranh rút ra vần ua, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ua


Lớp cài vần ua.
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.


Có ua, muốn có tiếng cua ta làm thế nào?
Cài tiếng cua.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng cua.
Gọi phân tích tiếng cua.


GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “cua bể”.


Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng cua, đọc trơn từ cua bể.


HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : Chia quà . N2 : lá mía


CN 1em



HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần ua.
Toàn lớp.


CN 1 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ưa (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.


Đọc lại 2 cột vần


HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ.
GV nhận xét và sửa sai.


Dạy từ ứng dụng:


Cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cà chua,
nô đùa, tre nứa, xưa kia.


Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Đọc sơ đồ 2:


Gọi đọc toàn bảng.



3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói :Chủ đề “Giữa trưa”


GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.


GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.


Tìm tiếng mới mang vần mới học.


5.Nhận xét, dặn dò:


Học bài, xem bài ở nhà.


Tiếng cua.


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : a cuối vần.
Khác nhau : u và ư đầu vần.
3 em


Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
chua, đùa, nứa, xưa.


CN 2 em.


CN 2 em, đồng thanh.
Vần ua, ưa.


CN 2 em.


Đại diện 2 nhóm.


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh



HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu: mua,
dừa.


4 em đánh vần tiếng mua, dừa đọc trơn tiếng 4 em,
đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.


Luyện nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Toàn lớp.


CN 1 em.


Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét, HS bổ
sung.


<b>Môn : TNXH</b>


<b>BÀI : THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-Giúp HS nhận biết cách đánh răng,rửa mặt đúng cách.
-Áp dụng đánh răng và rửa mặt hàng ngày.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Mơ hình răng, tranh phóng to như SGK.
-Bàn chải răng, kem đánh răng, khăn lau mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Ổn định :



2.KTBC : Hỏi tên bài cũ :
Vì sao răng bị sâu và sún?
Ta phải làm gì để bảo vệ răng?
Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới:


Dùng mơ hình răng để giới thiệu và ghi tựa:
Hoạt động 1 :


Thực hành đánh răng :
Gọi HS lên bảng.


Chỉ vào mặt trong của răng?
Chỉ vào mặt ngoài của răng?
Chỉ vào mặt nhai của răng?


Hằng ngày ta quen chải răng như thế nào?
GV làm mẫu động tác chải răng ở mơ hình răng
(lấy bàn chải, kem, nước..)


Gọi HS chải răng ở mơ hình răng.


GV kết luận : Chải đầy đủ 3 mặt của răng, chải
từ trên xuống dưới mhiều lần, súc miệng và nhổ
nước ra ngoài…rửa và cất bàn chải đúng chỗ
quy định.


Hoạt động 2 :


Thực hành rửa mặt :
GV làm mẫu:


Chuẩn bị khăn sạch và nước sạch.


Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt.
Dùng khăn sạch lau quanh mắt, mũi…
Giặt khăn và lau lại.


Giặt khăn và phơi nắng.
HS thực hành lau mặt :


Hoạt động theo cặp để theo dõi nhau thực hành
lau mặt.


GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hiện không
đúng cách.


GV tóm ý: Các em tự giác đánh răng sau khi ăn
hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi
đau răng phải đến phòng khám răng. Cần đánh
răng và lau mặt đúng cách thường xuyên hằng
ngày.


4.Củng cố : Hỏi tên bài :


GV gọi HS nêu lại các thao tác đánh răng và rửa
mặt.


Tổ chức trò chơi:



Nhận xét. Tuyên dương.


5.Dăn dò: Thực hiện đánh răng, rửa mặt hằng
ngày.


Bài “Chăm sóc và bảo vệ răng”.
HS trả lời.


HS nêu lại tựa bài học.


HS thực hành chỉ mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai
của răng.


Chải đủ 3 mặt của răng…


HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu.
1 HS thực hành.


HS khác nhận xét cách chải răng của bạn mình.
HS lắng nghe.


HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu.


1 HS thực hành
Toàn lớp


HS lắng nghe, nhắc lại.


HS nêu,



2, 3 em nêu lại cách đánh răng và rửa mặt đúng
cách.


Thi đua hai dãy


<b>Môn : Mĩ Thuật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Giúp HS nhận biết màu sắc của một số quả dạng hình trịn như : cam, táo, bưởi, hồng …
-Biết dùng đúng màu để vẽ vào các quả thích hợp.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả…, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy …


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.KTBC : Kiểm tra đồ dùng học tập của các
em.


2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
GV giới thiệu một số quả dạng tròn, cho các em
quan sát tranh ảnh và các quả.


GV nêu các câu hỏi sau :


GV đưa ra quả: cam, quýt, xoài…và hỏi:


-Đây là quả gì, có màu gì?


GV nhận xét


GV giới thiệu các quả đã vẽ nhưng chưa tô màu
và hướng dẫn các em tơ màu vào hình.


Tơ ở xung quanh trước, tơ ở giữa sau, khơng tơ
nh ra ngồi quả…


HS thực hành tô màu vào quả :


GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn
thành bài làm đúng quy định.


Thu bài chấm:


Nhận xét bài tô màu của Học sinh.
5.Củng cố :


Hỏi tên bài, cách tô màu vào quả.
Tuyên dương HS tơ màu tốt.
6.Dặn dị: Bài thực hành ở nhà.
Chuẩn bị tiết sau.


Vở tập vẽ, tẩy,chì,…
QS tranh ảnh vật thật.


Cam, quýt, xoài
Quả cam màu vàng


Quả quýt màu xanh
Quả xoài màu vàng


HS lắng nghe hướng dẫn của GV và tô màu nhắp
vào giấy nháp.


HS thực hiện tô màu.


Nêu lại cách tô màu vào quả.


<i>Thứ năm ngày tháng năm 200…</i>
<b>Mơn : Học vần</b>


<b>BÀI : ƠN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-HS đọc và viết một cách chắc chắn vần vừa học : ia, ua, ưa,
-Nhận ra các vần đã học trong các tiếng từ ứng dụng .


-Đọc được từ ngữ vàcâu ứng dụng.


-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện “Khỉ và Rùa”.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
-Bảng ôn như SGK.


-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh hoạtruyện kể.



<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


GV nhận xét chung.


HS nêu ua, ưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.Bài mới:


Hôm nay chúng ta ơn tập các bài đã học trong
tuần. Đó là những vần gì?


GV treo bảng ơn như SGK.
Gọi đọc âm, vần.


Ghép chữ và đánh vần tiếng.
Gọi ghép tiếng, GV ghi bảng.
Gọi đọc bảng vừa ghép.
HD viết bảng con :
Mùa dưa, ngựa tía.


Gọi đọc từ, GV giảng từ “Mua mía”
Gọi nêu tiếng mang vần vừa ơn.
GV đánh vần tiếng và đọc trơn từ.



Các từ còn lại tiến hành dạy như từ mua mía.
Gọi đọc các từ ứng dụng.


Gọi đọc bài ở bảng lớp.
3.Củng cố tiết 1:
Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
Nêu trò chơi
NX tiết 1


Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp:
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.


<i>Gió lùa kẽ lá</i>
<i>Lá khẽ đua đưa</i>
<i>Gió qua cửa sổ</i>
<i>Bé vừa ngũ trưa.</i>


Hỏi tiếng mang vần vừa ơn trong câu.
GV nhận xét.


Gọi đọc trơn tồn câu:


Luyện nói : Chủ đề “Khỉ và Rùa”


GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp


học sinh nói tốt theo chủ đề.


GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.


Luyện viết vở TV (3 phút)
GV thu vở 9 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.


Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:


Học bài, xem bài ở nhà.


Vần ia, ua, ưa.
Quan sát âm vần.
Học sinh đọc.


Lớp quan sát ghép thành tiếng.
Tru, trua, trưa, …


6 em


Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp
CN 1 em


CN 2 em, nêu tiếng mang vần ia.


Mía, đọc trơn mua mía.


Quan sát làm theo yêu cầu của GV.
CN 4 em, nhóm.


CN 2 em, ĐT
Ơn tập
2 em.


Đại diện 2 nhóm.


CN 6 em.


Tiếng lùa, đưa, vừa, trưa.
CN đánh vần tiếng 4 em.
Đọc trơn tiếng.


Đọc trơn câu 7 em.
Nhắc lại chủ đề.


Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh


Toàn lớp
CN 1 em


Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ
sung.


Thực hiện ở nhà.



<b>Môn : Tập viết</b>


<b>BÀI : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng … .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng:


Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.



Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ mùa dưa.
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngà voi
HS viết bảng con.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ gà mái.
HS viết bảng con.


3.Thực hành :


Cho học sinh viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết


4.Củng cố :


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò :


Viết bài ở nhà, xem bài mới.



1HS nêu tên bài viết tuần trước,


4 HS lên bảng viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
Chấm bài tổ 1.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.


xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
HS nêu.


xưa kia .
HS phân tích.
mùa dưa.
HS phân tích.
ngà voi.
HS phân tích.
gà mái.


Thực hành bài viết.


HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.


Thực hiện ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI : OI - AI</b>
<b>I.Mục tiêu </b>:



-Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần oi, ai.


-Biết đọc viết đúng các vần oi, ai, nhà ngói, bé gái.


-Nhận ra được vần oi, ai trong tất cả các tiếng có chứa vần oi, ai.
-Đọc được các từ ứng dụng.


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.


Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.


2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần oi, ghi
bảng.


Gọi 1 HS phân tích vần oi.
Lớp cài vần oi.



GV nhận xét
HD đánh vần 1 lần.


Có oi, muốn có tiếng ngói ta làm thế nào?
Cài tiếng ngói.


GV nhận xét và ghi bảng tiếng ngói.
Gọi phân tích tiếng ngói.


GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “nhà ngói”.


Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng ngói, đọc trơn từ nhà ngói.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.


Vần 2 : vần ai (dạy tương tự )
So sánh 2 vần


Đọc lại 2 cột vần


HD viết bảng con : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ.
GV nhận xét và sửa sai.


Dạy từ ứng dụng


Ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.


Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Ngà voi,
cái còi, gà mái, bài vở.



Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Đọc sơ đồ 2


Gọi đọc toàn bảng


3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.


Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1


Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.


HS nêu :Ôn tập.
HS cá nhân 6 -> 8 em


N1 : mua mía . N2 : mùa dưa.
3 em.


HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.


Thêm âm ng đứng trước vần oi và thanh sắc trên đầu


vần oi.


Toàn lớp.
CN 1 em


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng ngói


CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em


Giống nhau : i cuối vần
Khác nhau : o và a đầu vần
3 em


Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết


HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em
voi, còi, mái, bài.


CN 2 em


CN 2 em, đồng thanh
Vần oi, ai.


CN 2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chú bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa


GV nhận xét và sửa sai.


Luyện nói : Chủ đề “Sẻ, ri, bói cá, le le”.


GV treo tranh, gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề.


GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.


Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.


Tìm tiếng mới mang vần mới học.
5.Nhận xét, dặn dò:


Học bài, xem bài ở nhà.


CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh


HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.


4 em đánh vần tiếng bói, đọc trơn tiếng 4 em, đọc
trơn tồn câu 7 em, đồng thanh.


Nghĩ giữa tiết



HS luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Tồn lớp.


CN 1 em.


Đại diện 2 nhóm tìm, học sinh khác nhận xét bổ
sung.


Thực hiện ở nhà.


<b>Mơn : Hát</b>


<b>BÀI : TÌM BẠN THÂN</b>
<b>I.Mục tiêu</b> :


-HS biết hát đúng giai điệu bài hát lời 1 và lời 2.
-Biết thực hiện các động tác phụ hoạ.


-Biết quý trọng, biết giúp bạn…


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ …


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh


1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ.


Gọi HS hát trước lớp.
Gọi HS nhận xét.


GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới :


Giới thiệu bài, ghi tựa


*Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 2)
GV hát mẫu lời 2.


Cơ hát từng câu.
Cô hát lại lời 1.


Cô tập hát từng câu của lời 2.
Hát cả bài lời 1 và 2.


Hát kết hợp động tác phụ hoạ.
Hát, nhún chân, tay, thân, mình.
Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách.
3.Thực hành :


Gọi học sinh hát.
GV chú ý để sửa sai.


Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
4.Củng cố :


Hỏi tên bài hát, tên tác giả.



HS nêu


4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại


Lắng nghe cô hát mẫu.
Lớp theo dõi nhẫm theo.
Lớp chú ý lắng nghe.
Cả lớp hát theo.
Gọi CN hát, nhóm.


Quan sát làm động tác theo cơ.
Vừa hát vừa làm động tác phụ hoạ.
CN nhiều em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS hát lại bài hát.
Nhận xét, tuyên dương.
5.Dặn dò về nhà:
Tập hát ở nhà.


</div>

<!--links-->

×