Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng môn học thiết kế đường ô tô: Chương 14 - Lập dự án xây dựng đường và các giai đoạn khảo sát thiết kế đường ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.83 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng 14</b>


Lập dự án xây dựng đờng và các giai đoạn khảo sát
thiết kế đờng ô t«


<b>Đ1. Phân loại dự án và quản lý đối với dự án đầu t− xây dựng cơng trình</b>1. Phân loại dự án và quản lý đối với dự án đầu t− xây dựng cơng trình1. Phân loại dự án và quản lý đối với dự án đầu t− xây dựng cơng trình1. Phân loại dự án và quản lý đối với dự án đầu t− xây dựng cơng trình


<b>1. Phân loại dự án xây dựng </b>
<i>a) Theo quy mô và tính chất: </i>


D ỏn quan trng quốc gia do Quốc hội thông qua chủ tr−ơng và cho phép đầu
t−; các dự án còn lại đ−ợc phân thành 3 nhóm A, B, C theo quy định tại Phụ lục 1.
<i>b) Theo nguồn vốn đầu t−: </i>


- Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà n−íc;


- Dù ¸n sư dơng vèn tÝn dơng do Nhà nớc bảo l;nh, vốn tín dụng đầu t phát triển của
Nhà nớc;


- Dự án sử dụng vốn đầu t phát triển của doanh nghiệp nhà nớc;


- Dự án sử dụng vốn khác bao gồm cả vốn t nhân hoặc sử dụng hỗn hợp nhiều nguồn
vốn.


<b>2. Quản lý dự án xây dựng </b>


a) i với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà n−ớc kể cả các dự án thành phần, cơ
quan quản lý nhà n−ớc có thẩm quyền quyết định (theo phân cấp) quản lý tồn bộ q
trình đầu t− xây dựng từ việc xác định chủ tr−ơng đầu t−, lập dự án, quyết định đầu t−,
lập thiết kế, tổng dự tốn, lựa chọn nhà thầu, thi cơng xây dựng đến khi nghiệm thu,
bàn giao và đ−a công trình vào khai thác sử dụng.



b) Đối với dự án của doanh nghiệp sử dụng vốn tín dụng do Nhà n−ớc bảo l;nh, vốn tín
dụng đầu t− phát triển của nhà n−ớc và vốn đầu t− phát triển của doanh nghiệp Nhà
n−ớc thì Nhà n−ớc chỉ quản lý về chủ tr−ơng và quy mơ đầu t−. Doanh nghiệp có dự án
tự chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và quản lý dự án theo các quy định của Nghị


định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan;
c) Đối với các dự án sử dụng vốn khác bao gồm cả vốn t− nhân, chủ đầu t− tự quyết


định hình thức và nội dung quản lý dự án. Đối với các dự án sử dụng hỗn hợp nhiều
nguồn vốn khác nhau thì các bên góp vốn thoả thuận về ph−ơng thức quản lý hoặc
quản lý theo quy định đối với nguồn vốn có tỷ lệ % lớn nhất trong tổng mức đầu t−.
<b>2. Chủ đầu t− xây dựng cơng trình </b>


Chủ đầu t− xây dựng cơng trình là ng−ời sở hữu vốn hoặc là ng−ời đ−ợc giao
quản lý và sử dụng vốn để đầu t− xây dựng cơng trình bao gồm:


- Đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà n−ớc thì chủ đầu t− xây dựng cơng
trình do ng−ời quyết định đầu t− quyết định tr−ớc khi lập dự án đầu t− xây dựng cơng
trình phù hợp với quy định của Luật Ngân sách Nhà n−ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Các dự án sử dụng vốn khác thì chủ đầu t− là chủ sở hữu vốn hoặc là ng−ời đại diện
theo quy định của pháp luật.


- Đối với các dự án sử dụng vốn hỗn hợp thì chủ đầu t do các thành viên góp vốn thoả
thuận cử ra hoặc là ngời có tỷ lệ góp vốn cao nhất.


<b>Đ2. trình tự lập dự án và các giai đoạn kstk đờng ô tô</b>2. trình tự lập dự án và các giai đoạn kstk đờng ô tô2. trình tự lập dự án và các giai đoạn kstk đờng ô tô2. trình tự lập dự án và các giai đoạn kstk đờng ô tô


Việc triển khai một dự án XDCB nói chung thờng phải tiến hành qua các giai đoạn


<i>chuẩn bị đầu t và thực hiện đầu t. Trong công tác xây dựng đờng ôtô nói riêng, </i>
công tác khảo sát phục vụ cho việc chuẩn bị đầu t và thực hiện đầu t các dự án làm
mới, các dự án nâng cấp và cải tạo các đờng ôtô thuộc mạng lới đờng công cộng
đợc gọi chung là công tác khảo sát đờng ôtô.


<b>1. Trình tự các bớc lập dự án xây dựng công trình giao thông </b>


Tùy theo quy mô, tầm quan trọng của tuyến đờng và tổng mức đầu t mà có các
bớc lập dự án nh sau:


<b>a) Lập Báo cáo đầu t xây dựng công trình và xin phép đầu t </b>


Cỏc d án quan trọng quốc gia phải lập Báo cáo đầu t− xây dựng cơng trình để
trình Quốc hội thơng qua chủ tr−ơng và cho phép đầu t−; các dự án nhóm A khơng phân
biệt nguồn vốn phải lập Báo cáo đầu t− xây dựng cơng trình để trình Thủ t−ớng Chính
phủ cho phép đầu t−.


<b>b) LËp dự án đầu t xây dựng công trình </b>


Khi u t− xây dựng cơng trình, chủ đầu t− phải tổ chức lập dự án để làm rõ về
sự cần thiết phải đầu t− và hiệu quả đầu t− xây dựng cơng trình.


Nội dung dự án bao gồm phần thuyết minh và phần thiết kế cơ sở theo các quy
định hiện hành.


<b>c) B¸o c¸o kinh tÕ - kỹ thuật xây dựng công trình </b>


Khi u t− xây dựng các cơng trình sau đây, chủ đầu t− không phải lập dự án mà
chỉ lập Báo cáo kinh tế- kỹ thuật xây dựng cơng trình để trình ng−ời quyết định đầu t−
phê duyệt:



- Cơng trình xây dựng cho mục đích tơn giáo;


- Cơng trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, xây dựng mới trụ sở cơ quan có tổng mức đầu
t− d−ới 3 tỷ đồng;


- Các dự án hạ tầng x; hội có tổng mức đầu t− d−ới 7 tỷ đồng sử dụng vốn ngân sách
khơng nhằm mục đích kinh doanh, phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - x; hội,
quy hoạch xây dựng và đ; có chủ tr−ơng đầu t− hoặc đ; đ−ợc bố trí trong kế hoạch đầu
t− hàng năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Các bớc thiết kế xây dựng công trình </b>


D án đầu t− xây dựng cơng trình có thể gồm một hoặc nhiều loại cơng trình với
một hoặc nhiều cấp cơng trình khác nhau theo quy định tại Nghị định quản lý chất
l−ợng cơng trình xây dựng. Tuỳ theo quy mơ, tính chất của cơng trình xây dựng, việc
thiết kế xây dựng cơng trình có thể đ−ợc thực hiện theo một b−ớc, hai b−ớc hoặc ba
b−ớc nh− sau:


<i><b>a) Thiết kế một b−ớc: là thiết kế bản vẽ thi công áp dụng đối với cơng trình chỉ lập Báo </b></i>
cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng.


<i><b>b) Thiết kế hai b−ớc: bao gồm b−ớc thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công áp dụng </b></i>
đối với công trình quy định phải lập dự án trừ các cơng trình đ−ợc quy định tại điểm a
và c của khoản này;


<i><b>c) Thiết kế ba b−ớc: bao gồm b−ớc thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ </b></i>
thi công áp dụng đối với công trình quy định phải lập dự án và có quy mơ là cấp đặc
biệt, cấp I và cơng trình cấp II có kỹ thuật phức tạp do ng−ời quyết định đầu t− quyết
định.



Tr−êng hỵp thùc hiƯn thiÕt kế hai bớc hoặc ba bớc thì các bớc thiết kế tiếp theo
phải phù hợp với bớc thiết kế trớc đ; đợc phê duyệt.


<b>Đ3. Nội dung báo cáo đ</b>. Nội dung báo cáo đ. Nội dung báo cáo đầu t xây dựng công trình đờng ô tô. Nội dung báo cáo đầu t xây dựng công trình đờng ô tôầu t xây dựng công trình đờng ô tôầu t xây dựng công trình đờng ô tô


<b>1. Sự cần thiết phải đầu t: </b>


- Dân số trong vùng (hiện tại tơng lai và các chính sách về dân số).


- Tình hình kinh tế x; hội văn hãa trong vïng (hiƯn t¹i và chiến lợc phát triển, kế
hoạch dài hạn, ngắn hạn, các chỉ tiêu ph¸t triĨn chÝnh, ...).


- Sơ qua tình hình kinh tế x; hội của n−ớc ngoài (nếu dự án có liên quan n nc
ngoi).


- Về mạng lới giao thông vận tải trong vùng và quy hoạch phát triển:


+ Về giao thông vận tải đờng bộ (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai thác, lu
lợng, vận tải, tai nạn); quy hoạch phát triĨn.


+ VỊ giao th«ng vËn tải đờng sắt (tình trạng kü thuËt, t×nh h×nh khai thác, lu
lợng vận tải, tai nạn); quy hoạch phát triển.


+ Về giao thông vận tải đờng thủy (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai thác, lu
lợng, vận tải, tai nạn); quy hoạch phát triển.


+ Về giao thông vận tải hàng không (tình trạng kỹ thuật, tình hình khai thác, lu
lợng, vận tải, tai nạn); quy hoạch phát triển.



- Dự báo nhu cầu vận tải trong vùng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Dự báo nhu cầu vận tải của tuyến đờng thuộc dự án (lu lợng và thành phần
dòng xe).


- Sơ bộ phân tích lập luận sự cần thiết phải đầu t xây dựng tuyến đờng.
<b>2. Lựa chọn quy mô đầu t, hình thức đầu t− </b>


- Sơ bộ xác định quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật:
+ Quy trình quy phạm áp dụng.


+ Lựa chọn cấp đờng, quy mô và tiêu chuẩn kỹ thuật cho tuyến đờng, cầu cống,
mặt đờng,


- Hình thức đầu t− đối với các cơng trình thuộc dự án (là khôi phục cải tạo, nâng cấp, lm
mi).


<b>3. Sơ bộ về các phơng án thiết kÕ </b>


- Các điều kiện tự nhiên vùng tuyến dự án (địa hình, địa chất, khí t−ợng thuỷ văn).
- S b v thit k tuyn:


+ Các điểm khống chế;


+ Hớng tuyến và các phơng án tuyến;
+ Bình diện của các phơng án tuyến;
+ Trắc dọc của các phơng án tuyến;


+ Các công trình phòng hộ của các phơng án tuyến;
+ Khối lợng công trình các phơng án tuyến.



- Sơ bộ về thiết kế cầu và các công trình dọc tuyến (của các phơng án tuyến).
- Tổng hợp so sánh chọn phơng án tuyến.


- Tổng hợp sơ bộ về khối lợng giải phóng mặt bằng phơng án kiến nghị.


- Phõn tích đánh giá về việc sử dụng đất đai và ảnh h−ởng về môi tr−ờng x; hội và tái định
c.


<b>4. Sơ bộ về công nghệ điều khiển giao thông </b>


- Hệ thống các thiết bị điều khiển và kiểm soát giao thông;
- Hệ thống thông tin liên lạc phục vụ chỉ huy giao thông.


<b>5. Phõn tớch lựa chọn sơ bộ các ph−ơng án xây dựng, sơ bộ đánh giá tác động môi </b>
<b>tr−ờng, sơ bộ về quản lý duy tu cơng trình. </b>


- Ph©n tÝch, lùa chọn sơ bộ các phơng án xây dựng:
+ Khối lợng xây lắp các loại;


+ Yờu cu v cụng nghệ, thiết bị, nguyên vật liệu phải nhập ngoại để đáp ứng loại
hình kết cấu đ; chọn;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Sơ bộ đánh giá tác động môi tr−ờng và yêu cầu phải xử lý:
+ Sơ bộ hiện trạng môi tr−ờng dọc tuyến;


+ Sơ bộ đánh giá tác động môi tr−ờng trong giai đoạn thi công và trong giai on
khai thỏc;


+ Nêu các yêu cầu phải xử lý.


- Quản lý duy tu tuyến đờng:


+ Tỉ chøc qu¶n lý tun;


+ u cầu về lao động, về thiết bị, về cơng trình cho việc quản lý duy tu tuyn
ng.


<b>6. Tổng mức đầu t, nguồn vốn </b>
- Khái quát;


- Khối lợng xây dựng;
- Tổng mức đầu t;


- Phân kỳ, phân đoạn xây dựng tuyến đờng;
- Sơ bộ nêu giải pháp cho nguồn vốn đầu t.


<b>7. Tính toán sơ bộ hiệu quả đầu t về mặt kinh tế xà hội của dự án. </b>
- Phơng pháp phân tích kinh tế tài chính và các giả thiết cơ bản.


- Phơng pháp tính toán và kết quả tính toán sơ bộ về kinh tế tài chính.
- Phân tích các lợi ích và hậu quả khác.


<b>8. Xỏc nh tớnh c lp khi vận hành khai thác của các dự án thành phần hoặc </b>
<b>tiểu dự án </b>(nếu dự án chia đ−ợc ra nhiều dự án thành phần hay tiểu dự án, sắp xếp
theo thứ tự u tiờn).


<b>Phần các bản vẽ thiết yếu kèm theo </b>


1. Bản đồ h−ớng tuyến (bao gồm cả phần mạng đ−ờng, tuyến mới tô màu đỏ, các
đ−ờng hiện có tơ màu vàng đậm).



2. Bình đồ tuyến tỷ lệ 1/25.000 (dùng bản đồ đ; có để thiết kế, nếu khu vực dự kiến có
tuyến đi qua ch−a có bản đồ tỷ lệ 1/25.000 dùng bản đồ 1/50.000 phóng thành bản đồ
tỷ lệ 1/25.000 để dùng).


3. Tr¾c däc tuyÕn:


+ Tr¾c dọc tuyến phải thể hiện đợc các vị trí cầu lín, cÇu trung, cÇu nhá.


+ Trong tr−ờng hợp chiều cao của trắc dọc khơng bị hạn chế thì ghép bình đồ và
trắc dọc vào một bản vẽ (bình trờn, trc dc di).


4. Bản thống kê các cống (trong trờng hợp đờng khôi phục, cải tạo, nâng cấp).
5. Bản thống kê các cầu (gồm cầu lớn, cầu trung và cầu nhỏ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I </b> <b>Dự án quan trọng Quốc gia </b> <b>Theo Nghị quyết </b>
<b>cđa Qc héi </b>


<b>II </b> <b>Nhãm A </b>


1


C¸c dù án đầu t xây dựng công trình: thuộc lĩnh vực
bảo vệ an ninh, quốc phòng có tính chất bảo mËt quèc
gia, cã ý nghÜa chÝnh trÞ - x; héi quan träng.


Không kể mức vốn
2 Các dự án đầu t− xây dựng cơng trình: sản xuất cht c


hại, chất nổ; hạ tầng khu công nghiệp. Không kể mức vốn



3


Các dự án đầu t xây dựng công trình: công nghiệp
điện, khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón, chế tạo
máy, xi măng, luyện kim, khai thác chế biến khoáng
sản, <i><b>các dự án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông, </b></i>


<i><b>sân bay, đờng sắt, đờng quốc lộ)</b></i>, xây dựng khu nhà


ë.


Trên 600 tỷ đồng


4


C¸c dù án đầu t xây dựng công trình: thuỷ lợi, <i><b>giao </b></i>
<i><b>thông</b></i> (khác ở điểm II-3), cấp thoát nớc và công trình
hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện, sản xuất thiết bị thông
tin, điện tử, tin học, hoá dợc, thiết bị y tế, công trình cơ
khí khác, sản xuất vật liƯu, b−u chÝnh, viƠn th«ng.


Trên 400 tỷ đồng


5


Các dự án đầu t xây dựng công trình: công nghiƯp nhĐ,
sµnh sø, thủ tinh, in, v−ên qc gia, khu bảo tồn thiên
nhiên, sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản,
chế biến nông, lâm sản.



Trờn 300 t ng


6


Các dự án đầu t xây dựng công trình: y tế, văn hoá, giáo
dục, phát thanh, truyền hình, xây dựng dân dụng khác
(trừ xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể dục thể
thao, nghiên cứu khoa học và các dự án khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III </b> <b>Nhãm B </b>


1


C¸c dù án đầu t xây dựng công trình: công nghiệp điện,
khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón, chế tạo máy, xi
măng, luyện kim, khai thác chế biến khoáng sản, <i><b>các dự </b></i>
<i><b>án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay, </b></i>
<i><b>đờng sắt, đờng quốc lộ)</b></i><b>, xây dựng khu nhà ở. </b>


T 30 đến 600 tỷ
đồng


2


- C¸c dù án đầu t xây dựng công trình: thuỷ lợi, <i><b>giao </b></i>
<i><b>thông</b></i> (khác ở điểm II-3), cấp thoát nớc và công trình hạ
tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện,...


T 20 n 400 tỷ đồng



3


Các dự án đầu t− xây dựng cơng trình: hạ tầng kỹ thuật
khu đơ thị mới, công nghiệp nhẹ, sành sứ, thuỷ tinh, in,
v−ờn quốc gia, ...


Từ 15 đến 300 tỷ đồng


4


Các dự án đầu t xây dựng công trình: y tế, văn hoá, giáo
dục, phát thanh, truyền hình, xây dựng dân dụng khác (trừ
xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể dục thể thao,
nghiên cứu khoa học và các dự án khác.


T 7 đến 200 tỷ đồng


<b>IV </b> <b>Nhãm C </b>


1


C¸c dự án đầu t xây dựng công trình: công nghiệp
điện, khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón, chế tạo
máy, xi măng, luyện kim, khai th¸c chÕ biÕn kho¸ng
sản, <i><b>các dự án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông, </b></i>
<i><b>sân bay, đờng sắt, đờng quốc lộ).</b></i>


Di 30 t ng



2


Các dự án đầu t xây dựng công trình: thuỷ lợi, <i><b>giao </b></i>


<i><b>thông</b></i> (khác ở điểm II-3), cấp thoát nớc và công trình


hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện, ...


Di 20 t ng


3


Các dự án đầu t xây dựng công trình: công nghiệp nhẹ,
sµnh sø, thủ tinh, in, v−ên quèc gia, khu b¶o tån thiên
nhiên, sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, chế
biến nông, lâm sản.


Di 15 t ng


4


Các dự án đầu t xây dựng công trình: y tế, văn hoá, giáo
dục, phát thanh, truyền hình, xây dựng dân dụng khác (trừ
xây dựng khu nhµ ë), ...


D−ới 7 tỷ đồng


<i><b>Ghi chó : </b></i>


</div>


<!--links-->

×