Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài 28. Bài thực hành số 3. Tính chất hoá học của brom và iot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HALOGEN


Câu 1: Các ngun tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. 3s2<sub> 3p</sub>5 <sub>B. 2s</sub>2<sub> 2p</sub>5 <sub>C. 4s</sub>2<sub> 4p</sub>5 <sub>D. ns</sub>2<sub> np</sub>5


Câu 2: Số liên kết cộng hóa trị tối đa có thể tạo ra bởi ngun tử có cấu hình electron ngồi cùng là 3s2


3p5<sub> là :</sub>


A. 5 B.3. C. 2. D. 7.


Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I )
A. Nguyên tử chỉ co ùkhả năng thu thêm 1 e


B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co ùcực với hidro
C. Có số oxi hố -1 trong mọi hợp chất


D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron


Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ?
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh
C. Vưà có tính oxi hố, vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước
Câu 5: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:


A. Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2


Câu 6: Trong dãy bốn dung dịch axit : HF, HCl, HBr, HI :
A.Tính axit tăng dần từ trái qua phải.


B.Tính axit giảm dần từ trái qua phải.



C.Tính axit tăng dần đến HCl sau đó giảm đến HI.
D.Tính axit biến đổi khơng theo qui luật.


Câu 7:Cho các axit : HCl(1);HI(2);HBr(3).Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần:
A.(1)>(2)>(3) B.(3)>(2)>(1)


C.(1)>(3)>(2) D.(2)>(3)>(1)
Câu 8: Tính oxy hố của các halogen giảm dần theo thứ tự sau:


A.Cl2 > Br2 >I2 >F2 B. F2 > Cl2 >Br2 >I2


C. Br2 > F2 >I2 >Cl2 D. I2 > Br2 >Cl2 >F2


Câu 9: Số oxy hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là:


A. +1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7


C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7


Câu 10: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4


B.HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4


C. .HClO3 < HClO4 < HClO < HClO2


D. HClO3 > HClO4 > HClO > HClO2


Câu 11:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. Hãy
chọn lí do đúng .



A. Vì flo khơng tác dụng với nước .
B. Vì flo có thể tan trong nước .


C. Vì flo có tính oxi hố mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước
D. Vì một lí do khác .


Câu 12: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xãy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A. Nhiệt độ thấp dưới 00<sub>C B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25</sub>0<sub>C </sub>


C. Trong bóng tối D. Có chiếu sáng
Câu 13: Chọn cậu sai:


A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo
B. HF là axít yếu, cịn HCl, HBr,HI là những axít mạnh


C. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hồn


D. Trong các hợp chất với hydrơ và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7
Câu 14: Trong 4 hỗn hợp sau đây, hỗn hợp nào là nước Javen


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 15: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:


A. NaCl, H2O, Ca(OH)2, KOH B. CaO, Na2CO3, Al(OH)3, S
C. Al(OH)3, Cu, S, Na2CO3 D. Zn, CaO, Al(OH)3, Na2CO3


Câu 16: Trong các oxit sau:CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxit phản ứng được với axit HCl là:


A. CuO, P2O5, Na2O B. CuO, CaO,SO2



C. SO2, FeO, Na2O, CuO D. FeO, CuO, CaO, Na2O


Câu 17: Dùng muối Iốt hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ . Muối Iốt ở đây là:


A. KI B. I2 C. NaCl và I2 D. NaCl và KI


Câu 18: Nếu lấy khối lượng KMnO4 và MnO2 bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều


Clo hơn :


A. MnO2 B. KMnO4


C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D. Không xác định được.


Câu 19: Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát
được là :


A.dd hiện màu xanh . B. dd hiện màu vàng lục
C. Có kết tủa màu trắng D. Có kết tủa màu vàng nhạt .
Câu 20: Chất tác dụng với H2O tạo ra khí oxi là:


A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot


Câu 21: Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A. CO2, SO2, N2, H2S. B. SO2, H2S.


C. H2S, SO2, N2, NO. D. CO2, SO2, NO2.


Câu 22: Đầu que diêm chứa S, P và 50%KClO3. Vậy KClO3 được dùng làm:



A.Nguồn cung cấp oxi để đốt cháy S và P C.Chất độn rẻ tiền .
B.Chất kết dính các chất bột S và P D.Cả 3 điều trên
Câu 23: Số oxi hóa của Clo trong phân tử CaOCl2 là:


A. 0 B. –1 C. +1 D. –1 và +1.


Câu 24: Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì có một phần clo bị khử , đồng thời một
phần clo bị oxi hóa . Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hóa là :


A. 1 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 5 D. 5 : 1
Câu 25: Hợp chất mà trong đó oxi có số oxi hố +2 là :


A. H2O B. H2O2


C. OF2 D. Cl2O7


Câu 26: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl:


A. MnO2, NaCl B. KMnO4, NaCl


C. KMnO4, MnO2 D. NaOH, MnO2


Câu 27: Cho phản ứng: HCl + Fe <sub></sub> H2 + X . Cơng thức hố học của X là:


A. FeCl2 B. FeCl


C. FeCl3 D.Fe2Cl3


Câu 28: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong cơng nghiệp
A. MnO2 + 4 HCl <sub></sub> MnCl2 + Cl2 + H2O



B. 2KMnO4 + 16 HCl <sub></sub> 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O
C. 2 NaCl + 2 H2O    <i>comangngandienphan</i>  <sub>2NaOH + H2 + Cl2</sub>


D. a,b,c đều đúng


Câu 29: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch?


A. Iot. B. Brom C. Clo. D. Flo.


Câu 30: Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là:


A. FeCl2 B. FeCl C.FeCl3 D. Fe2Cl3


Câu 31: Nước clo có tính oxy hóa mạnh là do trong đó có


A. Cl2. B. HCl. C. HClO. D. O.


Câu 32: Cho Flo, Clo, Brom, Iot lần lượt tác dụng với H2. Phản ứng giữa halogen nào xảy ra mãnh liệt


nhất.


A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. H2Ohơi nóng + F2 <sub></sub> B. KBrdd + Cl2 <sub></sub>


C. NaIdd + Br2 <sub></sub> D. KBrdd + I2 <sub></sub>


Câu 34: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ?



A. Dung dòch HCl B. Dung dòch H2SO4


C. Dung dòch Br2 D. Dungdịch I2.


Câu 35: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là :


A. Cu(NO3)2 B.Ba(NO3)2 C. AgNO3 D. Na2SO4


Câu 36: Brôm bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng


B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước


C. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaBr
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch NaI


Câu 37: Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl lỗng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối
clorua kim loại?


A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag


Câu 38: Một dung dịch chứa : KI, KBr, và KF Cho tác dụng với Clo dư.Halogen tạo thành có:


A. Flo B. Brơm C. Brôm và Iốt D. Flo và Iốt


Câu 39: Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thuỷ tinh :


A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF


Câu 40: Có thể nhận biết các khí riêng biệt: clo, hydro clorua, oxi bằng thuốc thử nào sau đây?



A. Dung dịch NaOH. B. Quỳ tím ẩm.


C. Dung dịch AgNO3. D. Ngọn lửa cháy.


Câu 41: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là:


A. BaCO3 B. AgNO3 C.Cu(NO3)2 D. AgNO3


Câu 42: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là:


A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Ba(NO3)2


Câu 43: Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A. 32,5 g B. 24,5 g C. 162,5 g D. 25.4 g


Câu 44: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch axít HCl dư . Khối lượng muối sinh ra là
A. 32,5 g B.162,5 g C. 24,5 g D. 25,4 g


Câu 45: Cho 87g MnO2 tác dụng hết với dd HCl đặc nóng thì thu được khí clo với thể tích ở đktc


là(Mn=55; O=16)


A. 4,48lít. B. 2.24lít. C. 22.4lít. D. 44.8lít.


Câu 46: Cho 10 gam dd HCl tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 14.35 gam kết tủa. C% của dd HCl


phản ứng là:


A. 35.0 B. 50.0 C. 15.0 D. 36.5



Câu 47: Lần lượt cho 3,6g Mg; 2,7g Al; 8,4g Fe vào dung dịch HI dư. Số lít H2 (đktc) tương ứng thu được


là V1,V2,V3. Kết luận nào sau đây đúng? (Mg=24; Al=27; Fe=56).


A. V1=V2>V3. B. V1=V2=V3.


C. V1>V2=V3. D. V1>V2>V3.


Câu 48: Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48lít hydro(đktc). Mặt khác
A tác dụng vừa đủ với 5,6lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là:


A. 57%. B. 70%. C. 43%. D. 30%.


Câu 49: Cho dung dịch AgNO3 vừa đủ vào dung dịch A chứa NaCl vàNaBr,(Ag=108; N=14; O=16;


Cl=35,5; Br=80) được lượng kết tủa nặng bằng lượng AgNO3. % khối lượng NaCl trong A là


A. 27.84%. B. 72.16%. C. 72.40%. D. 27.60%.


Câu 50: Ở đktc 1 lít nước hồ tan 350 lít khí HBr (đktc). Nồng độ phần trăm của dung dịch axit thu được
là :


A. 37% B. 55,862% C. 15,38% D. Kết quả khác.


Câu 51: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam .Một miếng cho tác dụng với Clo và một
miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối Clorua thu được là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 52: Hoà tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II và III bằng dung dịch HCl ta
thu được dung dịch A và 672ml khí bay ra (đkc) .Khi cơ cạn dung dịch A , khối lượng muối khan thu


được là :


A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam


Câu 53: Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit


khí CO2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban


đầu lần lượt là:


A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g


<b>Câu 1.</b> Trong cơng nghiệp người ta có thể điều chế Cl2 bằng cách:


A. Nhiệt phân thuốc tím.


B. Điện phân dd NaCl trong trường hợp có màng ngăn giữa 2 điện cực.
C. Cho MnO2 tác dụng dung dịch axit clohyđric đặc đun nóng.


D. a, b, c đều đúng.


<b>Câu 2.</b> Cho các phản ứng sau:


1. ZnSO4 + HCl 2. Mg + CuSO4


3. CuSO4 + H2S 4. FeS + H2SO4


5. Al(NO3)3 + Na2SO4 6. Na2SO3 + HCl


Phản ứng nào không thể xảy ra:



A. 1, 3, 5 B. 2, 4, 6 C. 1, 5 D. 2,3


<b>Câu 3.</b> Cho các phản ứng sau:


1. KClO3 A + B 2. A ⃗dpnc D + G


3. D + H2O E + H2 4. E + G nước javen


5. E + G muối clorat 6. G + Ca(OH)2 clorua vôi


A B D E G


A O2 KCl K KOH Cl2


B KCl O2 Cl2 K KOH


C KCl O2 K KOH Cl2


D KClO4 KCl O2 H2O2 Cl2


<b>Câu 4.</b> Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các dung dịch sau đựng trong các lọ riêng biệt: Kali


sunfit, natri sunfua, bạc nitrat, magie sunfat.


A. dung dịch natri cacbonat B. dung dịch bari clorua
C. dung dịch axit clohyđric D. dung dịch bari hyđroxyt


<b>Câu 5.</b> Chọn phát biểu không đúng



A. Sắt tác dụng với clo tạo muối sắt (III) clorua nhưng tác dụng với axit clohyđric tạo muối sắt (II)
clorua.


B. Tính oxy hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự:F > Cl > Br > I.
C. Halogen đứng trước đẩy halogen đứng sau ra khỏi muối của nó.
D. AgCl là chất kết tủa màu trắng, để ngoài ánh sáng hóa đen.


<b>Câu 6.</b> Các khí sau đây khí nào có thể làm nhạt màu dung dịch brom.


A. CO2 , SO2 , N2 , H2S B. NO2 , CO2 , SO2


C. SO2 , H2S D. a, b, c đều đúng


<b>Câu 7.</b> Cho các chất sau: 1- NaCl, 2- KMnO4, 3- CaOCl2, 4-MnO2, 5-KClO3.


Chất nào dùng điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm.


A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 5


C. 1, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5


<b>Câu 8.</b> Khi cho khí clo vào dung dịch KOH đặc lấy dư và đun nóng, dung dịch thu được chứa:


A. KCl, KOH dư B. KCl, KOH dư, KClO


C. KCl, KOH dư, KClO3 D. KCl, KOH dư, KClO3, KClO


<b>Câu 9.</b> Chọn phát biểu đúng


A. Để điều chế khí hyđro clorua ta cho tinh thể natri clorua tác dụng với axit sunfuaric đặc, tương


tự để điều chế khí hyđro bromua ta cho tinh thể natri bromua tác dụng với axit sunfuaric đặc.


B. Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch natri clorua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10.</b> Phản ứng nào sau đây sai:
Đpnc


A. 2KCl 2K + Cl2


B. KClO3 + 6HCl KCl + 3Cl2 + 3H2O


C. 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2


D. S + 2HCl H2S + Cl2


<b>Câu 11.</b> Một mẫu kim loại X được chia làm hai phần bằng nhau.


. Phần 1- tác dụng với Cl2 tạo muối B.


.Phần 2- tác dụng với dung dịch HCl tạo muối C.


Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B thu được muối C. Vậy X là


A. Al B. Fe C. Zn D. Mg


<b>Câu 12.</b> Axit Flohyđric không tác dụng với:


A. SiO2 B. CaO C. KOH D. AgNO3


<b>Câu 13.</b> FeCl3 được tạo thành do phản ứng của:



A. Fe + Cl2 B. FeCl2 + Cl2


C. Fe3O4 + HCl D. a, b, c đều đúng


<b>Câu 14.</b> Axit clohyđric có những tính chất:


1. Làm quỳ tím hóa đỏ. 2. Làm đổi màu phenolphtalein.
3. Phản ứng với nhiều kim loại. 4. Hòa tan đồng.


5. Trung hòa canxi hyđroxyt. 6. Hòa tan bạc oxyt.
7. Đẩy được H3PO4 ra khỏi muối PO43- 8. Tác dụng với muối.


Trong những tính chất trên có bao nhiêu tính chất đúng:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 15.</b> Flo là:


A. Phi kim hoạt động mạnh nhất. C. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất


B. Chất oxy hóa mạnh nhất. D. Ngun tố bền nhất.


Ý nào khơng đúng ?


<b>Câu 16.</b> Axit nào sau đây yếu nhất ?


A. HF B. HCl C. HBr D. HI


<b>Câu 17.</b> Clo và brom giống nhau ở chỗ:



A. Tính chất vật lý. B. Hịa tan trong dung mơi hữu cơ.
C. Tính oxy hóa. D. Sự phân bố trong tự nhiên.


<b>Câu 18.</b> Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất ?


A. HF B. HCl C. HBr D. HI


<b>Câu 19.</b> Phản ứng nào sau đây không xảy ra:


A. FeSO4 + HCl B. KMnO4 + KI


C. Na2SiO3 + HBr D. F2 + H2O


Câu 20. Khi mở vòi nước máy , nếu chú ý sẽ phát hiện được mùi lạ . Đó là do nước máy còn lưu giữ mùi
của chất sát trùng . Đó chính là clo và người ta giaỉ thích khả năng diệt khuẩncủa clo là do :


A. Clo độc nên có tính sát trùng . B. Clo có tính oxi hố mạnh


C. Có HClO chât này có tính oxi hoá mạnh D. Có oxi ngun tử nên có tính oxi hố mạnh .
Câu 21. Có 3 lọ đựng 3 khí riêng biệt là clo , hiđro clorua và oxi . Có thể dùng một chất nào trong


số các chất sau để đồng thời nhân được cả 3 khí ?


A. Giấy q tím tẩm ướt B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch H2SO4


Câu 22. F2 tác dụng trực tiếp với tất cả các chất trong nhóm chất nào dưới đây ?


A, Na, Mg , N, P. B, Au, Cu , C,S. C, Au , Pt , N, P. D, Na , Mg , O2 , P



Câu 23.1. Hãy chọn cơng thức hố hoc thích hợp cùng hệ số điền vào chỗ trống để được phương trình
hố học hồn chỉnh .


(1) + 2Fe  2 FeCl<sub>3</sub> (a) (2) + H<sub>2</sub>O  HCl + HClO (b) 4Cl<sub>2</sub> + (3) + 4H<sub>2</sub>O  H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>+HCl (c )
MgO+ (4)  MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O (d) Cu(OH)<sub>2 </sub>+(5)  CuCl<sub>2</sub> (e)


2. Trong các phản ứng trên , nhóm gồm các phản ứng oxi hố - khử là :
A. a, b, c B. b, d, e C. c, d, e D. a, b, e.


Câu 24. Có 4 lọ mất nhãn X, Y , Z , T mỗi lọ chứa 1 trong các dung dịch sau : KI;HI ; AgNO3 ;Na2CO3


Biết rằng : - nếu cho X phản ứng với các chất còn lại thì thu được một kết tủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

T tạo được một chất khí và một kết tủa vàng viới các chất cịn lại . Các chất có trong các lọ X, Y, Z, T lần
lượt là :


A. KI ; Na2CO3 ; HI; AgNO3 B. KI ; AgNO3; Na2CO3 ; HI.


C. HI ; AgNO3; Na2CO3 ; KI. D. HI ; Na2CO3 ; KI; AgNO3 .


Câu 25 . Dãy nào sau đây có 2 cặp chất đều khơng phản ứng với nhau ?


A. CuSO4 và BaCl2 ; Cu(NO3)2 và NaOH B. CuSO4 và NaOH ; BaCl2 và CuSO4


C. Ba(NO3)2 và NaOH; CuSO4 vàNaCl D. AgNO3 và BaCl2; AgNO3 vàHCl


Câu 26.Dung dịch HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hoá nào dưới đây
A. KMnO4 ; Cl2 ; CaOCl2 B. MnO2 ; KClO3 ; NaClO


C. K2Cr2O7 ; KMnO4 ; MnO2 ; KClO3 D. K2Cr2O7 ; KMnO4 ;H2SO4



Câu 27.Cho 31,84 g hỗn hợp muói NaX và NaY ( X , Y là halogen ở 2 chu kì liên tiếp ) vào
dungdịchAgNO3 dư thì thu được 57,34 g kết tủa . Công thức của các muối là :


A. NaCl và NaBr B. NaBr và NaI C. NaCl và NaI D. Khơng xác định được .
Câu 28.Dẫn 2 luồng khí clo đi qua NaOH trong 2 trường hợp :


- Trường hợp 1 : Dung dịch loãng và nguội


- Trường hợp 2 : Dung dịch đậm đặc và đung nóng đến 1000<sub>C .</sub>


Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua 2 dung dịch trên là
:


a, 65 b, 35 c, 36 d, 83


Câu 29..Phát biểu nào khơng đúng?


A. Tính oxi hố giảm dần: Flo > Clo > Brom > Iot B. Tính axit giảm dần: HF > HCl > HBr > HI
C. Tính axit giảm dần: HClO4 > HBrO4 > HIO4 D. Không tồn tại HClO4.


Câu 30. Cho 10 gam hỗn hợp Al, Fe, Zn vào dd HCl vừa đủ, người ta thu được 4,48 lit hidro (ở đktc).
Tính khối lượng muối khan thu được.


A. 9,6 gam B. 10,4 gam C. 24,2 gam D. 24,6 gam


Câu 31. Dung dịch HCl tác dụng dd chất nào sau đây?
(1) Na2CO3 ; (2) KMnO4 ; (3) NaOH ; (4) Ba(NO3)2


A. (1),(3) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4)


Câu 32.Cho 12,1g hỗn hợp hai kim loại A, B có hố trị (II) khơng đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra
0,2 mol H2 . Hai kim loại đó là :


A. Ba và Cu B. Mg và Fe C. Mg và Zn D. Fe và Zn


Câu 33.Để hoà tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% ( D = 1,19 g/ml )
thu được 0,4 mol khí. Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu lần lượt là :


A. 61,6% và 38,4% B. 50,0% và 50,0% C. 45,0% và 55,0% D. 40,0% và 60,0% .


Câu 34.Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohiđric 1M để diều chế đủ khí clo


tác dụng với sắt tạo nên 32,5g FeCl3 ?


A. 19,86g ; 958 ml B. 18,96g ; 960 ml C. 18,86g ; 720 ml D. 18,68g ; 880 ml


Câu 35. Hoà tan 4,25 g một muối halogen của kim loại kiềm vào H2O được 200ml dd A, Lấy 10ml ddA


cho phản ứng với 1 lượng dư dd AgNO3 thu được 0,7175 g kết tủa ,Công thức muối và nồng mol/l của dd


A là


A. NaBr 0,5M B. NaCl 0,25M C. KCl 0,25M D. LiCl 0,5M
Câu 36. Phát biểu nào chưa đúng cho nhóm halogen ?


A. Gồm các nguyên tố : F, Cl, Br, I, At


B. Chúng thuộc phân nhóm chính nhóm VII trong bảng HTTH
C. Chúng đều có 7 electron lớp ngồi cùng.



D. Chúng ln có số oxi hóa là -1 trong các hợp chất


Câu 37. Cho 26,6g hh gồm KCl và NaCl hoà tan vào nước được 50g dd , Cho dd tác dụng vừa đủ vơi dd
AgNO3 thu được 57,4 g kết tủa, % khối lượng mỗi muối trong hh KCl , NaCl lần lượt là :


A. 45% ,55% B. 58% , 42% C. 56% , 44% D. 60% , 40%


Câu 38.Chất X là muối canxi halogenua . Cho dung dịch chứa 0,200g X tác dụng với dung dịch bạc nitrat
thì thu được 0,376g kết tủa bạc halogenua . X là công thức phân tử nào sau :


A. CaCl2 B. CaBr2 C. CaI2 D. CaF2 .


Câu 39. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4 B. Fe, CuO, Ba(OH)2


</div>

<!--links-->

×