Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

bài 10 amino axit hóa học 12 nguyễn thái sơn thư viện giáo án điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.04 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ch


¬ng 3<b>: amin - amino axit - protein</b>
<b>I. </b><i><b>Mục tiêu của ch</b><b> ơng</b></i>


1<b>. Kiến thức</b>
<b>HS Biết:</b>


- Phân loại amin, danh pháp của amin.
- ứng dụng và vai trò của amino axit.


- Khái niệm về peptit, protein, enzim, axit nucleic và vai trò của chúng trong cuộc sống
- Cấu trúc phân tử và tính chất cơ bản của protein.


<b>HS Hiểu:</b>


- Cấu tạo phân tử, tính chất, ứng dụng và điều chế amin.
- Cấu trúc phân tử và tính chất hoá học cơ bản của amino axit.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Gọi tên danh pháp thông thờng và danh pháp quốc tế các hợp chất amin, amio axit.
- Viết chính xác cac PTHH.


- Quan sát, phân tích các thí nghiệm chứng minh, so sánh phân biệt amin, amino axit, peptit
và protein.


- Giải các bài tập về hợp chÊt amin, amino axit, peptit vµ protein.


<b>3. Thái độ</b>



Thấy đợc tầm quan trong các hợp chất chứa nitơ của chơng. Những khám phá về cấu
tạo phân tử, tính chất của nó sẽ tạo cho HS lịng ham muốn và say mê tìm hiểu về các hợp
chất amin, amino axit và cỏc hp cht peptit v protein.


<i>Ngày soạn: / / 2014</i>
<i>Ngày dạy : / / 2014</i>


<i><b>TiÕt: 13, 14: </b></i>

<b>amin</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<b>1. Về kiến thức </b>


- HS biết định nghĩa, danh pháp của amin.


- HS hiểu cấu tạo phân tử, tính chất, ứng dụng và điều chế của amin.


<b>2. Về kĩ năng</b>


- Nhận dạng các hợp chất của amin.


- Gọi tên theo danh pháp (IUPAC) các hợp chất aimin.
- Viết chính xác các PTHH của amin.


- Quan sát, phân tích các thí nghiƯm chøng minh.
<b>II. chn bÞ </b>


- Dụng cụ: ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: Các dd CH3NH2, HCl, anilin, nc Br2.


- Mô hình phân tử anilin.



<b>III. các hoạt động dạy học</b>


<b>Tiết 1 :</b> Nghiên cứu định nghĩa, phân loại, danh pháp, đồng phân của amin. Tính cht vt lớ
ca cỏc amin.


<b>Tiết 2</b>: Cấu tạo và tính chất hoá học của các amin. Điều chế và ứng dơng cđa c¸c amin.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Định nghĩa và phân loại.</b>


* GV viÕt CTCT của NH3 và 4 amin khác,


yêu cầu HS nghiªn cøu kÜ cho biÕt mèi
liªn quan giøa cÊu t¹o cđa NH3 và các


amin.


<b>I. khái niệm, phân loại, danh pháp</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<i>HS nghiên cứu các CTvà nêu mối liên quan giøa</i>


<i>cấu tạo của NH3 và các amin. Từ đó nêu định</i>


<i>nghÜa tỉng qu¸t vỊ amin.</i>


<b>Amin </b>là những hợp chất hữu cơ đợc tạo ra khi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* GV yêu cầu HS nêu cách phân loại amin


phân tö NH3 b»ng mét hoặc nhiều gốc


hiđrocacbon.
Thí dụ:


NH3 ; C6H5NH2 ; CH3NH2


CH3-NH-CH3 ; CH3-N-CH3


|
CH3


<b>2. Phân loại</b>


<i>HS trình bày cách phân loại và áp dụng phân</i>
<i>loại các amin trong thí dụ đã nêu ở trên.</i>


Amin đợc phân loại theo 2 cách:
- Theo loại gốc hiđrocacbon.
- Theo bậc của amin.


<b>Hoạt động 2</b>


* GV yêu cầu HS theo dõi bảng 2.1 SGK
từ đó cho biết:


- Quy lt gäi tªn amin theo danh ph¸p


gèc-chøc.


- Quy luËt gäi tªn theo danh ph¸p thay
thÕ.


<b>3. Danh ph¸p</b>


<b>C¸ch gọi tên theo danh pháp gốc-chức:</b>


Ank + vị trí + yl + amin


<b>Cách gọi tên theo danh pháp thay thế:</b>


Ankan+ vị trí+ amin


<b>Tên thông thờng</b>


Chỉ áp dụng cho một số amin nh :
C6H5NH2 Anilin


C6H5-NH-CH3 N-Metylanilin


<i>Trên cơ sở quy luật trên, HS áp dụng đọc tên với</i>
<i>một số thí dụ khác SGK</i>


Hợp chất Tên gốc


chức Tên thay thế
CH3NH2



C2H5NH2


CH3CH2CH
2NH2


CH3CH(NH
2)CH3


C6H5NH2


C6H5


-NH-CH3


Metylamin
Etylamin

Prop-1-ylamin


(n-propylamin)

Prop-2-ylamin
(isopropyla
min)


Phenylamin
Metylpheny
lamin



Metanamin
Etanamin

Propan-1-amin

Propan-2-amin


Benzenamin


N-Metylbenzena
min


<b>Hot ng 4</b>


* GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK.
* Cho HS xem mÊu anilin.


<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>


<i>HS nghiên cứu SGK, cho biết các tính chất vật lí</i>
<i>đặc trng của amin và chất tiêu biểu là anilin.</i>


<b>Hoạt động 5</b>


Cñng cè tiÕt 1 HS lµm bµi 1 (sgk)


<i><b>TiÕt 2</b></i>
<i><b>KiĨm tra bµi cò</b></i>



1. Viết các đồng phân amin của hợp chất hữu cơ có cấu tạo phân tử C4H11N.


Xác định bậc và gọi tên theo kiểu tên gốc chức các đồng phân vừa viết.


2. Viết các đồng phân amin của hợp chất hữu cơ có cấu tạo phân tử C4H11N.


Xác định bậc và gọi tên theo kiểu tên thay thế các đồng phân vừa viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động 6</b>


* GV yªu cÇu HS:


- Phân tích đặc điểm cấu tạo của anilin.
- Từ CTCT và nghiên cứu SGK, HS cho
biết anilin có nhng tớnh cht hoỏ hc gỡ ?


* GV yêu cầu:


- HS quan s¸t GV biĨu diƠn thÝ nghiƯm t¸c
dơng cđa CH3NH2 víi dd HCl, nêu các


hiện tợng xảy ra. Viết PTHH.


- HS nghiên cứu SGK cho biết t¸c dơng
cđa metylamin, anilin víi q tÝm hc
phenolphtalein.


- HS so s¸nh tÝnh baz¬ cđa metylamin,
amoniăc, anilin. Giải thích.



* GV làm thÝ nghiÖm cho etylamin tác
dụng với axit nitrơ (NaOH + HCl )


* GV lu ý muối điazoni có vai trị quan
trọng trong tổng hợp hữu cơ và đặc biệt
tổng hợp phm nhum azo.


* GV yêu cầu:


HS nghiờn cứu SGK cho biết sản phẩm
thu đợc khi cho amin bậc 1 tác dụng với
ankyl halogenua. Viết PTHH.


* GV yêu cầu:


- HS quan sát GV biểu diễn thí nghiệm tác
dụng của anilin với nớc Br2, nêu các hiện


tợng xảy ra.
- Viết PTHH.


- Giải thích tại sao nguyên tử Brom lại thế
vào 3 vị trí 2, 4, 6 trong phân tử anilin.
- Nêu ý nghĩa của phản ứng.


<b>III. Cấu tạo và tính chất hoá học</b>


<i>HS phõn tớch: Do cú ụi electron cha liên kết ở</i>
<i>nguyên tử nitơ mà amin có biểu hiện những tính</i>
<i>chất của nhóm amino nh tính bazơ. Ngồi ra</i>


<i>anilin cịn biểu hiện phản ứng thế rất dễ dàng</i>
<i>vào nhân thơm do ảnh hởng của nhóm amino.</i>


<b>1. TÝnh chÊt cđa nhãm -NH2</b>


<i>HS đọc các câu hỏi trong phiếu học tập, quan sát</i>
<i>thí nghiệm, giải thích và viết PTHH.</i>


<b>a) TÝnh baz¬</b>


* CH3NH2 + HCl  [CH3NH3]+Cl


-Metylamin -Metylaminclorua
* Tác dụng với quỳ hoặc phenolphtalein


Metylami


n Anilin


Qu tớm Xanh Khụng đổi
màu


Phenolphtal


ein Hồng Không đổimàu
* So sánh tính bazơ


CH3-NH2 >NH3 > C6H5NH2


<b>b) Ph¶n øng víi axit nitrơ</b>



<i>HS nghiên cứu SGK cho biết hiện tợng xảy ra khi</i>
<i>cho etylamin tác dụng với axit nitrơ (NaOH +</i>
<i>HCl )</i>


*Ankylamin bËc 1 + HNO2 Ancol+ N2+H2O


C2H5NH2 + HO NO  C2H5OH + N2 + H2O


* Amin th¬m bËc 1 + HONO (to<sub> thÊp) </sub><sub></sub><sub> muèi</sub>


®iazoni.


C6H5NH2+ HONO + HCl C6H5N2+Cl- + 2H2O


Phenyl®iazoni clorua


<b>c) Ph¶n øng ankyl ho¸ thay thÕ nguyên tử</b>


<b>hiđro của nhóm -NH2</b>


<i>HS nghiên cứu SGK trả lời và viết PTHH.</i>




H CH3


C6H5 N + CH3 - I C6H5-N + HI


H H


Anilin Metyl io®ua N-metylanilin


<b>2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin: Ph¶n</b>
<b>øng víi níc brom</b>


C6H5 - NH2 + 3Br2 C6H2(Br)3NH2 + 3HBr


tr¾ng


HS gi¶i thÝch: Do ¶nh hëng cña nhãm -NH2


nguyên tử Br dễ dàng thay thế các nguyên tử H ở
vị trí 2, 4, 6 trong nhân thơm của phân tử anilin.
HS nêu ý nghĩa của p: dùng để nhận biết anilin.


<b>Hoạt động 7</b>


* GV cho HS nghiên cứu SGK. <b>IV. 1. ứứng dụng và điều chếng dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* GV yêu cầu:


HS nghiên cứu các phơng pháp điều chế
amin cho biết:


- Phơng pháp điều chế ankylamin. Cho thí
dụ.


- Phơng pháp điều chế anilin. Viết PTHH.


<b>2. §iÒu chÕ</b>



<b>a) </b>Ankylamin đợc điều chế từ amoniăc và ankyl
halogenua


+ CH3I + CH3I +


CH3I


NH3  CH3NH2  (CH3)2NH  (CH3)3N


-HI -HI
-HI


<b>b) Anilin thờng đợc điều chế bằng cách khử</b>
<b>nitro benzen bởi hiđro mới sinh (Fe + HCl)</b>


C6H5 NO2 + 6H  C6H5 NH2 + 2 H2O


t0


<b>Hoạt động 8: Củng cố</b>


KÕt thóc tiÕt 2 HS làm bài 2, 3, 4, 7 (sgk)


<b>Bài tập thêm</b>:


<i><b>Câu 1.</b></i> Phenylamin lµ amin


A. bËc I. B. bËc II. C. bậc III. D. bậc IV.
<i><b>Câu 2.</b></i> Chỉ ra đâu là amin bËc I ?



A. CH3CH2CH2CH2NH2. B.


CH3


C. D. Cả A, B, C.


<i><b>Câu 3.</b></i> Cho dung dịch cđa c¸c chÊt : CH3NH2, (CH3)2NH, (CH3)3N, C6H5NH2. Cã bao nhiêu


dung dịch làm xanh giấy quỳ tím ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>Câu 4.</b></i> Tính bazơ của amin nào yếu hơn amoniac ?
A. Metylamin.


B. Phenylamin.
C. Đimetylamin.
D. Trimetylamin.


<i><b>Câu 5.</b></i> Có bao nhiêu amin có cùng công thức phân tư C3H9N ?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<i><b>C©u 6.</b></i> Anilin Ýt tan trong :


A. Rỵu. B. Níc. C. Ete. D. Benzen.


<i><b>Câu 7.</b></i> DÃy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần ?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH



B. CH3NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2


C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH


D. (CH3)2NH, CH3NH2, NH3, C6H5NH2


Ngàythángnăm 2014
Tổ trởng CM


<b>Trần Ngọc Trung</b>


<i>Ngày soạn: / / 2012</i>
<i>Ngày dạy : / / 2012</i>


<b>====================================================================================================================</b>


CH3
NH2


CH3 C


CH3
CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> TiÕt: 15:</b></i><b> </b>

<b>Aminoaxit</b>



<b>I<sub>. Mục tiêu bài học</sub></b>


<b>1. Về kiến thøc</b>



- HS biÕt kh¸i niƯm cđa amino axit.


- HS hiểu những tính chất hoá học cơ bản của aminoaxit.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Nhận dạng, gọi tên các aminoaxit.


- Viết chính xác các PTHH của amino axit.
- Quan sát, giải thích các thí nghiệm chứng minh.


<b>II. <sub>Chuẩn bị</sub></b>


- Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt.


- Hoá chất: dung dịch glyxin 10 %, dung dÞch NaOH 10%. CH3COOH tinh khiÕt.


- Các hình vẽ, tranh ảnh liên quan đến bài học.


<b>III. <sub>Hoạt động dạy học bài mới</sub></b>


<b>Hoạt động 1: Kiễm tra bài c.</b>


GV gọi 3 HS lên bảng trình bày 3 BT: 3, 4, 6 SGK


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 2</b>



* HS


- Nghiên cứu SGK cho biết đặc điểm
cấu tạo của các hợp chất amino axit.
Nêu công thức tổng quát về hợp chất
amoni axit.


- Nêu định nghĩa tổng quát về hợp chất
amoni axit.


* HS


- Dự đoán các tơng tác hoá học có thể
xảy ra trong phân tử amino axit.


- Viết cân bằng giữa dạng ion lỡng cực
và dạng phân tử của amino axit mà
phân tử chứa một nhóm -COOH, một
nhãm -NH2.


- Định nghĩa điểm đẳng điện.


* GV nêu những ứng dụng của điểm
đẳng điện trong kĩ thuật in di tỏch
cỏc amino axi


<b>I. Định nghĩa, cấu tạo</b>


<b>1. Định nghĩa</b>



Amino axit l nhng hp cht hu c mà phân tử
chứa đồng thời nhóm cacboxyl


(-COOH) vµ nhóm amino (-NH2).


<b>2. Cấu tạo phân tử</b>


* Nhóm - COOH và nhóm -NH2 trong amino axit


t-ơng tác với nhau tạo ra ion lỡng cực, ion này nằm
cân bằng với dạng phân tử.


Thí dụ:
CH -CH-COOH
|


NH


3
2


CH -CH-COO
|


NH


3
3




-+


Dạng phân tư D¹ng lìng cùc


* Điểm đẳng điện là điểm pH của dung dịch amino
axit mà tại đó các điện tích trái dấu của phân tử đã
cân bằng.


<b>Hoạt động 3.</b>


- GV biĨu diƠn thÝ nghiệm: nhỏ một
giọt dung dịch glyxin trên giấy quỳ, cho
biết hiện tợng xảy ra. Giải thích.


- Viết phơng trình phản ứng giữa glyxin
với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
* HS viết phơng trình phản ứng este
giữa glyxin với etanol, xúc tác là axit
vô cơ mạnh.


* GV lu ý sản phẩm muối của este.
* GV yêu cầu HS


- Quan sát GV biểu diễn phản ứng của
glyxin với axit nitrơ, nêu hiện tợng xảy
ra.


* HS


- Nghiên cứu sgk và cho biết nguyên


nhân của hiện tợng thí nghiệm.


- Viết phơng trình phản ứng.


<b>II. Tính chất hoá học</b>


<b>1. Tính chất lỡng tính</b>


Phản ứng với axit mạnh
Phản ứng với bazơ mạnh


<b>2. Phản ứng este hoá của nhóm -COOH</b>
H N -CH -COOH + C H OH H N -CH -COOC H + H O <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> khÝ HCl <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


<b>3. Ph¶n øng cđa nhãm -NH2 víi HNO2</b>


H N -CH -COOH + HNO HO-CH -COOH +N + H O <sub>2</sub> 2 2 2 2 2


<b>4. Ph¶n øng trïng ngng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nghiên cứu sgk cho biết điều kiện về
cấu tạo để các amoni axit thc hin
phn ng trựng ngng.


- Viết phơng trình ph¶n øng trïng ngng
- aminocaproic.


n H-NH-[CH ] CO-OH ( NH-[CH ] CO ) n + n H O
policaproamit (nilon-6)



t


2 5 2 5 2


<b>Hoạt động 4: </b> <b>III. ứng dụng</b>


<b>SGK</b>


<b>Hoạt động 5: </b> <b>Kết luận</b>


* Do amino axit cã chứa nhóm -COOH nên có tính
chất hoá học của axit cacboxylic.


- Tác dụng với bazơ mạnh.


- Tác dụng với ancol thực hiện phản ứng este hoá.
* Do amino axit có chứa nhóm -NH2 nên có tính


chất hoá học của amin: Tác dụng với axit HNO2.


* Trong phản ứng trïng ngng -OH cđa nhãm


-COOH ë ph©n tư axit này kết hợp với H của nhóm
-NH2 ở phân tư axit kia thµnh H2O sinh ra polime.


<b>Hoạt động 6</b>: GV hớng dẫn HS làm bài tập


BT1 : <b>ViÕt CTCT cđa c¸c amino axit </b>


a. Axit 2 – amino – 3 – phenylpropanoic C6H5 – CH2 – CH (NH2)- COOH



a. Axit 2 – amino – 3 – metylbutanoic CH3 – CH(CH3) – CH (NH2)- COOH


b. Axit 2 – amino – 4 – metylpentanoic CH3–CH(CH3)- CH2 –CH (NH2)-


COOH


c. Axit 2 – amino – 3 – metylpentanoic CH3CH2 – CH(CH3) – CH (NH2)- COOH


<b>BT6 ( SGK ) : </b> 0,1 mol A t¸c dơng víi 0,1 mol HCl cho 18,75 gam muèi


1 mol A t¸c dơng víi 1 mol HCl cho 187,5 gam muèi
M aminoaxit = 151 ( g ) Cã 1 nhãm – NH2


M ( C8H7O2NBr2 ) = 309 (g) M ( C8H9O2N ) = 151 ( g )


0,1 mol A t¸c dơng víi 0,1 mol NaOH cho 17,3 gam muèi


<b> </b> 1 mol A t¸c dơng víi 1 mol NaOH cho 173 gam muèi


Mamino axit = 173 – 22 = 151 ( g )


Vì A là - amino axit . A có khả năng cho sản phẩm thế brom cho C8H7O2NBr2


VËy CTCT cđa A lµ C6H5 – CH ( NH2 ) – COOH


Bµi tËp vỊ nhµ:


<b>1.</b> Amin ứng với cơng thức phân tử C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh ?



A. 4 B.5 C. 6 D.7


<b>2.</b> Amin thơm ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ?


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>3.</b> Anilin tác dụng đợc với những chất nào sau đây ?


(1) dung dÞch HCl (2) dung dÞch H2SO4


(3) dung dÞch NaOH (4) dung dÞch brom


(5) dung dÞch CH3 - CH2 - OH (6) dung dÞch CH3COOC2H5


A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6)
C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)


<b>4.</b> Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hởng hút electron của nhân benzen lên nhóm - NH2


bằng hiệu ứng liên hợp.


B. Anilin khụng lm thay i mu giấy quỳ tím ẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Anilin Ýt tan trong H2O vì gốc C6H5 - kị nớc.


D. Nh cú tính bazơ , anilin tác dụng đợc với dung dịch brom.


<b>5.</b> Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :


A. Do amin tan nhiỊu trong H2O.


B. Do ph©n tư amin bị phân cực mạnh.


C. Do nguyờn t N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về
phía N.


D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tư amin cã thĨ nhËn proton.


<b>6.</b> Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2


(3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH


(5) NaOH (6) NH3


<b>7.</b> X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung
dịch HCl 0,125 M và thu đợc 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung
dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức nào sau đây là của X ?


A. C7H12-(NH)-COOH B. C3H6-(NH)-COOH


C. NH2-C3H5-(COOH) D. (NH2)2-C3H5-COOH
<i>Ngày soạn: / / 2012</i>


<i>Ngày dạy : / / 2012</i>


<i><b>TiÕt: 16, 17</b><b> :</b><b> peptit vµ protein</b></i>


<b>I. Mơc tiêu bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>


Biết khái niệm về peptit, protein, enzim, axit nucleic và vai trò của chúng trong cuộc
sống.


Biết cấu trúc phân tử và tính chất cơ bản của protein.


<b>2. Kĩ năng</b>


Nhận dạng mạch peptit. Phân biƯt cÊu tróc bËc 1 vµ cÊu tróc bËc 2 cđa protein.


 ViÕt c¸c PTHH cđa protein. Quan s¸t thÝ nghiƯm chøng minh.
II. <b>Chn bÞ</b>


 Tranh vẽ, tranh anmhr liên quan đến bài học


 Dụng cụ : ống nghiệm, ống hút.
III. <b>Các hoạt động dạy học</b>Tiết 16:


Họat động 1: Kiểm tra bài củ
1. Bài 4 (sgk)


2. Bµi 5 (sgk)


<b>Hoạt động GV </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 2</b>


 GV yêu cầu : HS nghiên cứu SGK cho
biết định nghĩa peptit.



<b>I. peptit </b>


<b>1. Kh¸i niƯm</b>


 <i>HS nghiên cứu SGK cho biết định nghĩa</i>
<i>peptit.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 GV ®a ra mét thÝ dụ về mạch peptit và
chỉ ra liên kết peptit. Cho biết nguyên
nhân hình thành mạch peptit trên.


HÃy nêu cách phân loại peptit.


Khi s phõn t aminoaxit to ra peptit
tăng lên thì quy luật tạo ra các đồng
phân peptit nh thế nào. Nguyên nhân
của quy luật đó ?


Nêu quy luật gọi tên mạch peptit. áp
dụng cho thÝ dơ cđa SGK.


 GV lấy thêm thí dụ cho HS đọc tên.


 GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho
biết định nghĩa về protein và phân loại.


<b>Hoạt động 3</b>
<b>a) GV yêu cầu :</b>



 HS nghiªn cøu SGK cho biết quy
luật của phản ứng thuỷ phân protein
trong môi trờng axit, bazơ hoặc nhờ
xúc tác enzim.


HS viết PTHH thuỷ phân mạch peptit
trong phân tö protein cã chøa 3
aminoaxit khác nhau.


<b>b) GV yêu cầu :</b>


HS quan sát GV biểu diễn thí
nghiệm : nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào


ống nghiệm đựng dung dịch lòng
trắng trứng (anbumin). Nêu hiện


t-b»ng c¸ch ngng tô hai hay nhiỊu ph©n tư α–
aminoaxit.


Liªn kÕt peptit : nhãm –CO –NH–.


 <i> HS theo dõi một thí dụ về mạch peptit và chỉ</i>


<i>ra liên kết peptit. Cho biết nguyên nhân hình</i>
<i>thành mạch peptit trªn.</i>


H2N-CH-CO-(NH-CH-CO-)n-2NH-CH-COOH


| | |


R R'<sub> R</sub>''


Amino axit đầu Amino axit đuôi
(Đầu N) (Đuôi C)


<i>HS nghiên cứu SGK cho biết cách phân lo¹i</i>


<i>peptit.</i>


Tuỳ theo số lợng đơn vị aminoaxit chia ra :
đipeptit, tripeptit… và polipeptit.


 <i>HS cho biết số lợng đồng phân peptit tăng</i>


<i>theo số lợng đơn vị amino axit n.</i>


Khi số phân tử aminoaxit tạo ra peptit tăng lên n
lần thì số lợng đồng phân tăng nhanh theo giai
thừa của n (n!).


<i>HS nêu quy luật gọi tên mạch peptit </i>


Tên của các peptit đợc gọi bằng cách ghép tên
các gốc axyl, bắt đầu từ aminoaxit đầu còn tên
của aminoaxit đuôi C đợc giữ nguyên vẹn.
H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH - COOH


| |


CH3 CH2-CH(CH3)2



Glyxylalanylleuxin hay Gly-Ala-Leu


<b>2. TÝnh chÊt hoá học </b>
<b>a) Phản ứng thuỷ phân</b>


Trong môi trờng axit hoặc bazơ, protein bị thuỷ
phân thành các aminoaxit.


...-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-...
| | |


R1<sub> R</sub>2<sub> R</sub>3


+ H2O


<i>H</i>


hay enzim


+¿, t<i>o</i>



¿


...-NH2 - CH-COOH +


R1<sub> </sub>


+ NH2-CH-COOH + NH2-CH-COOH + ...



| |
R2<sub> R</sub>3


<b>b) Phản ứng màu</b>


Khi tác dụng với axit nitric, protein tạo ra kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ợng xảy ra trong thí nghiƯm trªn. HS
nghiªn cøu SGK cho biết nguyên
nhân.


HS quan s¸t GV biĨu diƠn thÝ
nghiƯm khi cho vµo ống nghiệm lần
lợt :


<b>o</b> 4 ml dung dịch lòng trắng trøng.


<b>o</b> 1 ml dung dÞch NaOH 30%.


<b>o</b> 1 giät CuSO4 2%.


- Nêu hiện tợng xảy ra trong thÝ


nghiƯm trªn. HS nghiªn cøu SGK cho biết
nguyên nhân.


tủa màu vàng.


OH+2HONO2



2


2


NO
OH
NO




vàng


+ 2H2O
 Khi t¸c dơng víi Cu(OH)2, protein t¹o mµu


tím đặc trng.


<b>TiÕt 17</b>


<b>Hoạt động3: Kiểm tra bài của tiết 18</b>


<b>Câu 1.</b> HÃy nêu:


Định nghĩa peptit. Nguyên nhân hình
thành mạch peptit trên.


Cách phân loại peptit.


<b>Câu 2.</b> Khi số phân tử aminoaxit tạo ra



peptit tng lờn thì quy luật tạo ra các đồng
phân peptit nh thế nào. Ngun nhân của
quy luật đó ?


Nªu quy luËt gäi tên mạch peptit. áp
dụng cho thí dụ của SGK.


<b>Câu 3</b>. Viết PTHH thuỷ phân mạch peptit


trong phân tử protein có chứa 3 aminoaxit
khác nhau.


Hoạt động 4: Khái niệm PROTEIN


GV yêu cầu HS dựa vo SGK nờu nh
ngha ?


Phân loại protein ?


c ờm cu to ca protein ?


<b>II. protein</b>


<b>1. Định nghĩa</b>


<i>HS nêu định nghĩa về protein và phân loại.</i>


Protein là những polipeptit, phân tử có khối lợng
từ vài chục ngàn đến vài chục triệu (đvC), là nền


tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.
Protein đợc chia làm 2 loại : protein đơn giản và
protein phức tạp.


<i>HS nghiên cứu SGK cho biết có 4 bậc cấu trúc</i>
<i>và nêu đặc điểm củacấu trúc bậc 1.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 5</b>


GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho biết
những tính chất vật lí đặc trng của protein.


GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho biết
những tính chất hố học đặc trng của
protein.


<b>3. TÝnh chÊt</b>


<b>a. TÝnh chÊt vËt lÝ cña protein</b>


 Nhiều protein tan trong nớc tạo thành dd keo
và bị đơng tụ lại khi đun nóng.


 <i><b>Thí dụ: lòn trắng hoà tan vào nớc,sau đó</b></i>
<i><b>đun sơi trứng sẽ đơng tụ</b></i>


<b>b. TÝnh chÊt hoá học.</b>


- Phản ứng thủ ph©n nhê xóc tác axit, bazơ
hoặc enzim  c¸c <i>a</i>- aminoaxit.



- Phản ứng màu với Cu(OH)2  màu tím.
Hoạt động 6 :


GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, từ đó
nêu tầm quan trọng của protein đối với sự
sống.


<b>3. Vai trò của protein trong đời sng.</b>
( SGK)


<b>Hot ng 6</b>


GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và
cho biết :


Định nghĩa về enzim.


Cỏc c im ca enzim.


GV yêu cầu :


HS nghiờn cu SGK cho biết các đặc
điểm chính của axit nucleic.


 HS cho biết sự khác nhau giữa phân tử
ADN và ARN khi nghiên cứu SGK.


<b>III. <sub>Khái niệm về enzim và axit nucleic</sub></b>



<b>1. Enzim</b>
<i>HS tr¶ lêi</i>


- Enzim là những chất, hầu hết có bản chất
protein, có khả năng xúc tác cho các quá trình
hố học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật.


 Xúc tác enzim có 2 đặc điểm :


 Có tính đặc hiệu cao, mỗi enzim chỉ
xúc tác cho một sự chuyển hoá nhất
định.


 Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim
rất lớn, gấp 109 <sub></sub><sub> 10</sub>11 <sub>tốc độ nhờ xúc</sub>


t¸c ho¸ häc.


<b>2. Axit nucleic (AN)</b>


 Axit nucleic lµ polieste cđa axit photphoric và
pentozơ (monosaccarit có 5 C), mỗi pentozơ
lại có một nhóm thế là bazơ nitơ.


Nếu pentozơ là ribozơ tạo axit ARN.


Nếu pentozơ là đeoxi-ribozơ t¹o axit
AND.


 Khối lợng ADN từ 4 - 8 triệu đơn vị C,


thờng tồn tại xoắn kép.


Khối lợng phân tử ARN nhỏ hơn AND, thờng tồn tại
ở dạng xoắn đơn.


<b>Hoạt động 7.</b>


 Hoạt động củng cố kiến thức.


HS làm các bài tập 4, 5, 6 SGK.
Bài tập thêm:


<i><b>Câu 1. Protein trong lòng trắng trứng có chứa nguyên tố :</b></i>
A. lu huúnh B. silic C .s¾t D.brom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 2. Trong hemoglobin của máu có nguyên tố :</b></i>


A. đồng. B. sắt. C. kẽm. D. chì.


<i><b>Câu 3. Khi thuỷ phân protein đến cùng, thu đợc bao nhiêu amino axit khác nhau ?</b></i>


A. 10 B. 20 C. 22 D. 30


<i><b>Câu 4. Sự kết tủa protein bằng nhiệt đợc gọi là :</b></i>


A. Sự đông đặc. B. Sự đông tụ. C. Sự đông kết. D.Sự đông rắn.
<i><b>Câu 5. Hiện tợng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do :</b></i>


A. sự đông tụ. B. sự đông rắn. C. sự đông đặc. D. sự ụng kt.



Ngàythángnăm 2012
Tổ trởng CM


<b>Nguyễn Hữu Dũng</b>


<i>Ngày soạn: / / 2012</i>
<i>Ngày dạy : / / 2012</i>


<i><b>TiÕt: 18</b>:<b> </b></i>

<b>Luyện tập</b>



<b>Cấu tạo và tính chất của amin, aminoaxit, protein</b>


<b>I. Mục tiêu của bài học</b>


<b>1. Kiến thức</b>


So sánh cũng cè kiÕn thøc vỊ cÊu t¹o cịng nh tÝnh chÊt của amin, aminoaxit và protein.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm bảng tổng kết về các hợp chất trong chơng.


- Viết phơng trình hoá học dới dạng tổng quát cho các hợp chất aminoaxit, protein.
- Giải các bài tập về phần amin, aminoaxit, protein.


<b>II. Chuẩn bị </b>


- Sau khi kết thúc bài 11, GV yêu cầu HS ôn tập toàn bộ chơng và làm bảng tổng kết theo
mẫu.



Vn Chất <sub>Amin</sub> <sub>Aminoaxit</sub> <sub>Protein</sub>
Công thức chung


TÝnh chÊt hãa häc
+ HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ROH/KhÝ HCl
+ Dd Br«m
Trïng ngng
Pøng biure
+ Cu(OH)2


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>Hot ng 1</b>


* GV yêu cầu: HS điền vào bảng nh ở
phần chuẩn bị.


* HS cho biÕt CTCT chung cña amin,
aminoaxit, protein điền vào bảng.


<b>I. Những kiến thức cần nhớ</b>


<b>1. Cu tạo. Các nhóm đặc trng</b>


- Amin: -NH2 , R-NH2



- Aminoaxit: -NH2 vµ -COOH.


- Protein:


-NH-CO-...-NH-CH-CO-NH-CH-CO-...
| |


R1 R2


<b>Hoạt động 2</b>


HS cho biÕt tÝnh chÊt hoá học của amin,
aminoaxit, protein điền vào bảng và viết
ptp dạng tổng quát.


GV gi HS lên bảng viết đồng thời 3
chất.


HS so s¸nh tÝnh chất hoá học của amin
và aminoaxit.


HS cho biết nguyên nhân gây ra các
phản ứng ho¸ häc cđa các hợp chất
amin, aminoaxit, protein.


<b>2. TÝnh chÊt</b>


<b>a. Amin</b><i>: TÝnh chÊt cđa nhãm -NH2</i>


- TÝnh baz¬: R-NH2 + H+



+¿<i>H</i><sub>3</sub>


<i>R N</i>¿


- T¸c dơng víi HNO2


R-NH2 + HNO2 ROH + N2 + H2O


Riêng amin thơm
ArNH2 + HNO2 + HCl


<i>N</i>


+¿


2Cl
<i>−</i>


⃗<sub>0</sub><i><sub>→</sub></i><sub>5</sub>0<i><sub>C</sub></i>
<i>−</i>2<i>H</i>2<i>O</i>


Ar¿


C6H5NH2 + HNO2 + HCl


<i>N</i>+¿<sub>2</sub>Cl<i>−</i>


⃗<sub>0</sub><i><sub>→</sub></i><sub>5</sub>0



<i>C</i>


<i>−</i>2<i>H</i>2<i>O</i>


<i>C</i>6<i>H</i>5¿


+ 2H2O


- T¸c dơng víi - CH3X


R-NH2 + CH3X R-NH-CH3 + HX


<b>b. Aminoaxit</b>


Cã tÝnh chÊt cđa nhãm -NH2 vµ nhãmCOOH


R-CH-COOH+ NaOH R-CH-COONa+H2O


| |
NH2 NH2


R-CH-COOH+ R'<sub>OH</sub>


<i>⇔</i>


HCl


R-CH-COOR'<sub> + H</sub>
2O



| |
NH2 NH2


Aminoaxit cã ph¶n øng chung cđa 2 nhãm -COOH
vµ -NH2.


- Tạo muối nội (ion lỡng cực) và có điểm đẳng điện
pI.


H N- CH- COOH H N- CH- COO
R R2 3


+


-- Ph¶n øng trïng ngng:


nH N- [CH ] - COOH [-H N- [CH ] - CO-] + nH O


2 25 25 2


to


<b>c. Protein cã ph¶n øng cña nhãm petit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS cho biết những tính chất giống nhau
giữa anilin và protein. Nguyên nhân của
sự giống nhau của tính chất hố học đó.


- Ph¶n øng thủ ph©n:



...-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-....+ nH2O


| | |
R1 R2 R3


<i>H</i>+¿ hc enzim




¿ ...+NH2-CH-COOH +NH2-CH-COOH


| |


R1 R2


+ NH2-CH-COOH + ...


|
R3


- Phản ứng màu vớiCu(OH)2 cho sp màu tím


Phản ứng với HNO3 cho sản phẩm màu vàng.


<b>d. Anilin và protein có phản ứng thế dễ dàng ở</b>
<b>vòng benzen</b>


NH2
dd



+3 Br + 3 H O2 2
NH2


dd
Br


Br
Br


NH2 <sub>+ 2 HNO + 2H O</sub>
2


3 OH


NO2


NO2 <sub>vµng</sub>


<b>Hoạt động 3</b>


HS lµm BT 4, 5 (sgk)


GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài.


<b>Hot ng 4 </b>


Híng dÉn BTVN


2.24 ; 2.25 ; 2.42 ; 2.45 ; 2.46
( SBT)



<b>II. bµi tËp</b>
Bµi 4 .<i>Hớng dẫn:</i>


<i>a. Lấn lợt dùng các thuốc thử:</i>


<i>Quì tìm; dd HNO3 ; dd NaOH</i>


<i>b. Lần lợt dùng các thuốc thử:</i>
<i>dd Br2; HNO3; quì tím.</i>


<i>Bài 5. Phơng án A.</i>


- A t¸c dơng víi HCl, Na2O: A cã c¸c nhãm chøc gì


?


- B tác dụng với H ra B'<sub>:B có nhóm chøc g× </sub>


- B' <sub>⃗</sub>


+HCl B'' ⃗+NaOH B' : B' cã nhãm chøc g× ?


- C ⃗<sub>+</sub><sub>NaOH</sub> NH3 : giống muối nào ?


Ngàythángnăm 2012
Tổ trởng CM


</div>

<!--links-->

×